Tt Nghip -i-
SVTH: Nguyn T n
MỤC LỤC
PHN 1 - QUY HONH QUAN
1
M U 1
I.1. t K 1
I.1.1. t k: 1
I.1.2. Mc 1
I.2. Thit K ch: 2
M HIN TRNG 3
II.1. V u Kin T 3
II.1.1. V i ht : 3
II.1.2. 3
II.1.3. u : 3
II.1.4. a cht th 4
II.1.5. C 5
II.2. Hin Trng Khu Quy Hoch: 6
II.2.1. Hin tr 6
II.2.2. Hin trng s dt : 6
II.2.3. Ki 7
II.2.4. Hin trng h tng k thut 7
K THUT C 11
III.1. Ki Tui: 11
III.1.1. d kin : 11
III.1.2. D ki tui : 11
III.2. ch - Kiu S Dt : 11
III.2.1. ch king 11
III.2.2. u s dt : 12
PHN 2 - QUY HOCH H THNG H TNG K THUT 14
Tt Nghip -ii-
SVTH: Nguyn T n
QUY HOCH M 14
I.1. nh ng Quy Ho 14
I.1.1. c thit k 14
I.1.2. Git k. 14
I.1.3. i ngoi 15
I.1.4. i ni 15
I.2. nh Mt Cng 15
I.2.1. nhu cu ng 15
I.2.2. nhu c 15
I.2.3. nhu cng 16
I.2.4. nh mt cng 16
I.2.5. Kim tra ch ng 16
I.3. 17
QUY HOCH CHIU CAO - 19
II.1. Quy Hoch Chiu Cao 19
II.1.1. ng quy hoch chiu cao 19
II.1.2. khng ch 19
II.1.3. khng san nn 19
II.2. Quy Ho 20
II.2.1. ng quy ho 20
II.2.2. y lc m 21
II.2.3. Tng hp khng m 22
QUY HOCH MI CC 23
III.1. nh Nhu Cc Ca Khu 23
III.1.1. c sinh hot 23
III.1.2. Nhu c 23
III.1.3. ng, qu 23
III.1.4. c cng 24
Tt Nghip -iii-
SVTH: Nguyn T n
III.1.5. c cng cp qun 24
III.1.6. c cp cho tiu th p 24
III.1.7. t hn c 24
III.1.8. ng th 24
III.1.9. c ch 24
III.1.10. Tc cn cp cho mi 25
III.2. nh H S Ln Nht 25
III.3. La Chn Ngun Cc 26
III.3.1. La chn ngun cc 26
III.3.2. c 26
III.3.3. H thng cc ch 28
III.4. y Lc Mi Cc 28
III.4.1. y lc ca mi 28
III.4.2. nh ching dn ng 28
III.4.3. ng dng v 29
III.4.4. y lc gi c max 30
III.4.5. y lc gi 30
III.5. Tng Hp Khi ng ng Ci 31
QUY HOCH MC BN 32
IV.1. t K 32
IV.1.1. 32
IV.1.2. thit k: 32
IV.2. ng Quy Hoc Bn 32
IV.2.1. liu - ch 32
IV.2.2. ng quy hoch chung 32
IV.2.3. La chn h thc 33
IV.3. c Thi 33
IV.3.1. c thi t sinh hot 33
Tt Nghip -iv-
SVTH: Nguyn T n
IV.3.2. c thng 34
IV.3.3. c thi tiu th p 34
IV.3.4. c thi c 34
IV.3.5. Tc thi c 34
IV.3.6. Tng hc thi theo gi 35
IV.4. V c Thn Tip Nhn 35
IV.5. Gich Tuyn Mc Bn 35
IV.6. y Lc Thi 36
IV.6.1. y lc mc bn . 36
IV.6.2. 36
IV.6.3. ng 37
IV.6.4. c thi tp trung 37
IV.6.5. n ng 37
IV.6.6. y ln cc thi 38
IV.7. Tng Hp Khng C Ga 38
QUY HOCH MI CN 40
QUY HOCH M C 48
TNG HNG NG MI H
TNG K THUT 50
PHN 3 THIT K C 52
t Nghip -1-
SVTH: Nguyn T n
PHẦN 1 - QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH
QUAN XÂY DỰNG ĐÔ THỊ ĐẾN NĂM 2020
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU
I.1. Lý Do Thiết Kế Và Mục Tiêu Của Đồ Án
I.1.1. Lý do thiết kế:
-
-
-
-
-
- Hin trng h thng h tng k thut ca khu v c tc
u sinh sng cn ci to, m
rng h thng h tng k thu ph, tu kin cho s
trin kinh t i.
I.1.2. Mục tiêu:
-
-
-
-
-
-
-
t Nghip -2-
SVTH: Nguyn T n
-
ao.
-
-
-
I.2. Cơ Sở Thiết Kế Và Quy Hoạch:
+
+ -
+ -
+ -
+ --01-
+ --06-
+
+ -
+
+
+
- -
04/06/2007.
t Nghip -3-
SVTH: Nguyn T n
CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT XÂY DỰNG
II.1. Vị Trí Và Đặc Điểm Điều Kiện Tự Nhiên:
II.1.1. Vị trí, giới hạn khu đất :
B.
(khu 2).
Diện tích : 164.37 ha.
II.1.2. Địa hình :
II.1.3. Khí hậu :
-
+
+
*Nhiệt độ :
o
-30
o
5-10
o
C .
+
o
C
+
o
C
t Nghip -4-
SVTH: Nguyn T n
*Độ ẩm :
+
+ 70%.
*Mưa :
+
Nam.
+
Nam.
+
*Gió :
+
+ -40%.
+
+ - -
*Bức xạ mặt trời :
+
2
+
2
+
2
*Lượng bốc hơi :
II.1.4. Địa chất – thủy văn :
*Địa chất công trình – địa chất thủy văn:
---
2
2
*Thủy văn:
t Nghip -5-
SVTH: Nguyn T n
II.1.5. Cảnh quan thiên nhiên :
t Nghip -6-
SVTH: Nguyn T n
II.2. Hiện Trạng Khu Quy Hoạch:
II.2.1. Hiện trạng dân cư :
II.2.2. Hiện trạng sử dụng đất :
Hiện trạng sử dụng đất như sau :
Đất dân dụng : 120,79 ha, bao gồm :
97,01%.
Đất ngoài dân dụng : 46,19 ha, bao gồm :
: 23,90ha.
: 0,95 ha.
: 7,35 ha
t Nghip -7-
SVTH: Nguyn T n
BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG ĐẤT XÂY DỰNG
STT
(ha)
(%)
A.
Đất dân dụng
120,79
100
1.
117,18
97,01
2.
2,24
1,86
3.
1,37
1,13
B.
Đất ngoài dân dụng
43,27
1.
23,90
2.
0,95
3.
7,35
4.
4,62
5.
5,77
6.
3,60
TỔNG CỘNG
164.37
II.2.3. Kiến trúc :
-
.
II.2.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
a. Giao thông :
t Nghip -8-
SVTH: Nguyn T n
b. Cấp điện :
* Nguồn điện: -
- -
- -
* Mạng điện:
-
-
-
-
t Nghip -9-
SVTH: Nguyn T n
* Nhận xét:
-
-
c. Thông tin liên lạc
d. Cấp nước :
TT
D (mm)
T
1
Quốc Lộ 1A
800
2003
2
Tân Kỳ –Tân
Quý
300
2003
Nam
3
Bình Long
19-5
200
2004
-
-
-
.
e. Thoát nước và chuẩn bị kỹ thuật đất xây dựng:
*Nền đất :
-
-
-
-
-
t Nghip -10-
SVTH: Nguyn T n
*Thoát nước:
-
- D
DD
-
-
*Thủy văn :
-
-
+
+
-
2001).
*Địa chất công trình –địa chất thủy văn:
-
2,0m.
f. Nhận xét đánh giá chung tình hình hiện trạng :
-
-
-
t Nghip -11-
SVTH: Nguyn T n
CHƯƠNG III: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA ĐỒ ÁN
III.1. Quy Mô Dân Số Và Dự Kiến Cơ Cấu Dân Số Theo Độ Tuổi:
III.1.1. Quy mô dân số dự kiến :
: .
III.1.2. Dự kiến cơ cấu dân số theo độ tuổi :
* Độ tuổi từ 1÷18 tuổi :
-
-
-
-
-
* Độ tuổi trưởng thành :
-
III.2. Các Chỉ Tiêu Quy Hoạch - Kiến Trúc Và Cơ Cấu Sử Dụng Đất :
III.2.1. Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc cho khu dân dụng
-
* Chỉ tiêu chung toàn khu quy hoạch :
* Đất dân dụng: : 78,70 m
2
/ người.
: 48,01 m
2
2
- TDTT : 12,23 m
2
: 14,52 m
2
* Đất ngoài dân dụng : 10,32 ha.
: 0,76 ha.
: 2,80 ha.
: 6,64ha.
- : 30%.
: 40%.
: 20%.
-
t Nghip -12-
SVTH: Nguyn T n
-
-
- : >= 2,16
-
-
* Chỉ tiêu đối với từng loại đất :
- Đất nhà ở :
: 86,42 ha.
: 7,91ha.
- :
- : 40% - 60%.
- :
- Đất công trình công cộng khu ở :
- : 7,10 ha.
- :
- : 25 - 30%.
- : 1 - 2
- Đất cây xanh tập trung :
- : 22,02ha.
- :
- : 5 -10%.
III.2.2. Cơ cấu sử dụng đất :
a. Đất dân dụng : 154,05 ha, bao gồm:
-
-
-
-
-
b. Đất ngoài dân dụng : 10,32 ha, bao gồm :
- : 0,76 ha.
- : 0,73ha
- : 2,80 ha
- : 6,64 ha.
t Nghip -13-
SVTH: Nguyn T n
(Dân số quy hoạch dự kiến : 18.000 dân)
STT
(m2/ng)
(%)
I./
Đất dân dụng
78,70
154,05
100
1.
-Đất ở hiện hữu cải tạo chỉnh
trang
-Đất ở xây dựng mới
48,01
86,42
78,43
7,91
55,38
2.
-Đất hành chánh-văn hoá-y tế-
TMDV
-Đất giáo dục
3,94
7,10
2,56
4,59
4,55
3.
14,37
9,21
4.
12,23
22,02
14,11
5.
14,52
26,14
16,75
II./
Đất ngoài dân dụng
10,32
1.
0,76
2.
0,73
3.
2,80
5.
6,64
Tổng cộng
164.37
t Nghip -14-
SVTH: Nguyn T n
PHẦN 2 - QUY HOẠCH HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
CHƯƠNG I: QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG
Định Hướng Quy Hoạch Giao Thông
I.1.1. Cơ sở và nguyên tắc thiết kế
-
-
g gian quy
-
-
-
ing=2%.
-
-
- -
-104-07.
I.1.2. Giải pháp thiết kế.
-
-05.
-07.
07:2010/BXD.
TCN 211-06.
-
-
300 m.
-
-
-
-
t Nghip -15-
SVTH: Nguyn T n
-
I.1.3. Giao thông đối ngoại
-
-
,
- :
-
I.1.4. Giao thông đối nội
-
-
300 m.
Tính Toán Nhu Cầu Giao Thông – Xác Định Mặt Cắt Ngang Đường
I.2.1. Tính toán và phân bổ nhu cầu giao thông theo các hướng
Khu v loc biGi s
s nh qua khu.
Nhu c
-
.
-
-
-
-
i tn sut 2 l
Bảng tổng hợp dân số tham gia giao thông (xem PHỤ LỤC)
I.2.2. Tính toán phân bố nhu cầu giao thông
Nhu c t mt
ca t % nhu c
sao cho tng nhu cu t i
t Nghip -16-
SVTH: Nguyn T n
Bảng phân bố nhu cầu đi lại giữa các khu và tổng hợp nhu cầu giao thông đô thị (
xem phụ lục)
I.2.3. Phân bố nhu cầu giao thông trên các tuyến đường
(xem mục phụ lục):
Lng trong gi m: 15% tng nhu cu cng
i v ng: (xem phụ lục):
I.2.4. Xác định mặt cắt ngang các tuyến đường
S nh theo loc quy
hot hp v
ng TCXDVN 104:2007 s
.
yc
lx
tt
N
n
ZP
n
lx
: s u.
N
yc
ng xe thit k theo gi
Z : h s s dng KNTH. Chn Z = 0.8
P
tt
: kh a m hiu chnh ch
y rng m tr ngn
y P
tt
= 0.8xP
ln
P
ln
i vng nhi
P
ln
i vng nhi
Số làn xe được tính toán: xem phụ lục
I.2.5. Kiểm tra chỉ tiêu mạng lưới đường
Mật độ mạng lưới đường:
c:
2
L
(km/km )
F
- m mng ph, km/km2;
L - tng chia c (km);
F - tng di (km2 ). F=1.64 km2
Mật độ mạng lưới theo diện tích xây dựng tính đến đường khu vực:
c:
(L B)
100 (%)
F
t Nghip -17-
SVTH: Nguyn T n
(L B)
- tng ding khu vc (ha),
F - tng di (ha), F=164.37ha
Mật độ diện tích đường khu vực tính trên một người dân đô thị:
c:
(L B)
N
i )
(L B)
: tng ding khu vc (ha),
N - c, N = 18000 i
Bảng tổng hợp chỉ tiêu mạng lưới đường: xem phụ lục
Bán kính cong bó vỉa:
i v: v=60 km/h
i vng khu vc: v = 50 km/h
i vng khu vc: v = 40 km/h
1
R
= R -
2
b
=
2)(127
2
b
i
V
0.15
: h s l
dc ngang cng
B = 3.75 : b rng c phi
Bán kính bó vỉa đối với đường:
ị: 15-20m
Khu vc- khu vc: 15m
Khu vc-c : 15m
c - c: 8m
Tính toán chi tiết nút giao thông
Chn chi tio giao gi
.
Vn to, ly Vtt = 27 km/h
Bán kính tối thiểu của vòng đảo:
t Nghip -18-
SVTH: Nguyn T n
R
min
=
2
127( ) 2
tt
n
V
B
i
Vi:
V
tt
: vn tc xe cho, Vtt = 27 km/h
: s l
I
n
: dc ngang ca mng: I
n
= -0.02
B: B ro, B=3.5m
2
min
27 3.5
42.4( )
127 (0.15 0.02) 2
Rm
Chn R
o
=43m.
Bề rộng phần xe chạy trong đảo:
8
3.5 1.75 11( )
33
lan le
n
B B B m
B: b rng phn xe cho (m)
n : tng s o, n = 4x2 = 8
B
lan
: b ro, B
lan
= 3.5(m)
B
le
: b rng l o, B
le
=1.75(m)
Bán kính bó vỉa:
R
min
=
2
2
20
24
127( ) 127 (0.15 0.02)
tt
n
V
m
i
Vi:
V
tt
: vn tc r, Vtt = 20 km/h
: s l
I
n
: dc ngang ca mng: I
n
= -0.02
t Nghip -19-
SVTH: Nguyn T n
CHƯƠNG II: QUY HOẠCH CHIỀU CAO - THOÁT NƯỚC MƯA
II.1. Quy Hoạch Chiều Cao
II.1.1. Định hướng quy hoạch chiều cao
-
-
-
-
-
-
-
- -0.5%, do
-
dc dc : 0.1% - 0.5%.
dc ngang: 2%.
-
II.1.2. Xác định cao độ khống chế cho toàn khu
Hxdmin = 1.68m + 0.3m = 1.98m
II.1.3. Tính toán sơ bộ khối lượng san nền
3
W ( ) ( )
tb tb
tk tn
H H F m
W : p, m
3
.
tb
tk
H
: thi
tb
tn
H
: t
W : t, m2.
t Nghip -20-
SVTH: Nguyn T n
p cc th bng sau:
Bng hp khp c
II.2. Quy Hoạch Thoát Nước Mưa
II.2.1. Định hướng quy hoạch thoát nước mưa
-
-
-
o.
-
-
-
TCXDVN 104-2007),
-
-
Diện tích
CĐTN
trung
bình
CĐTK
trung
bình
CĐTC
trung
bình
Khối
lượng
đào đắp
(ha) (m) (m) (m) (m3)
1 14.92 3.31 3.47 0.16 24618
2 19.77 2.6 2.69 0.09 18891
3 20.39 2.2 2.53 0.33 67542
4 12.71 3.55 3.58 0.03 4449
5 10.88 4.42 4.42 0 0
6 9.12 3.85 3.85 0 0
7 22.67 3.21 3.23 0.02 4534
8 4.01 2.01 2.35 0.34 13768
9 23.21 2.81 3.05 0.24 55704
189506
STT
lô đất
t Nghip -21-
SVTH: Nguyn T n
-
II.2.2. Tính toán thủy lực mạng lưới thoát nước mưa
-
y
a. Tính toán thủy lực một cửa xả điển hình:
Cường độ mưa– q (m/h)
n
A(1 C lgP)
q (l/s.ha)
(t b)
(5.1)
A, c, b ly theo trm TP.HCM vi:
- A = 11650
- C= 0.58
- b = 32
- n=0.95
P : chu k lp tru kic trung
loc bit ( theo QCXD 7957-2008)
t
:
th
t = t
0
+ t
1
+ t
2
t
0
: th mt ti chn t 5
y t
0
t
1
: thc chn ging thu gn nh
c:
1
1
1
L
30
t 0.021 0.021 120s 2 phút
V 0.7
L
1
1
c chy cu
ng. Ch L
1
= 30m, V
1
= 0.7m/s.
t
2
: thc chy trong cn tit dinh
c:
2
2
2
L
t 0.017 (phút)
V
L
2
chin c
V
2
t chy trong mn cng (m/s)
Lưu lượng thiết kế cống – Q (l/s)
Q C q F (l/s)
(5.2)
- C h s y, nh bm.