Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT (Hệ GDTX) môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.82 KB, 45 trang )

Ngày dạy: tuần dạy: tiết dạy:
CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ
Phần I – Hệ thống kiến thức
1 - Dao động điều hòa. Các đại lượng đặc trưng

Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian.
Phương trình của dao động điều hòa: x = Acos(ωt + ϕ)
Vận tốc: v = x' = - ωAsin(ωt + ϕ)
Gia tốc: a = v' = x''= - ω
2
x

Chu kì (T) của dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần, đơn
vị giây (s)

Tần số (f) của dao động điều hòa là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây, đơn vị
héc (Hz)

Tần số góc ω =
T
π
2
= 2πf. Đơn vị: rad/s

Pha của dao động (ωt + ϕ): là đại lượng cho phép xác định trạng thái của dao động tại thời điểm t
bất kỳ. Đơn vị: rad.

Biên độ dao động A =
2
2







+
ω
v
x

2 - Con lắc lò xo, con lắc đơn
Con lắc lò xo Con lắc đơn
Dao động điều
hòa khi
Bỏ qua ma sát
α
nhỏ (
αα
≈sin
)
Tần số góc
m
k
=
ω
l
g
=
ω
Chu kì

T = 2π
k
m
T = 2π
g
l
Tần số
f =
π
2
1
m
k
f =
π
2
1
l
g
Cơ năng
W

=
2
1
mv
2
+
2
1

kx
2
=
2
1
k A
2
=
2
1

2
A
2
W=
2
1
mv
2

+ mgl(1-cosα)
3 - Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng, dao động duy trì

Dao động tắt dần: Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

Dao động cưỡng bức: Dao động chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức tuần hòan

Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng dần lên đến giá trị cực đại
khi tần số f của lực cưởng bức bằng tần số riêng f
o

của hệ dao động. Điều kiện f = f
0.

Dao động duy trì: Dao động được duy trì bằng cách giữ cho biên độ không đổi mà không làm thay
đổi chu kỳ dao động riêng
4 - Phương pháp giản đồ Frenen

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 1/45

Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với các phương
trình: x
1
= A
1
cos (ωt + ϕ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + ϕ
2
)
Thì dao động tổng hợp sẽ là: x = x
1
+ x
2
= Acos(ωt + ϕ) với A và ϕ được xác định bởi:
A
2

= A
1
2
+ A
2
2
+ 2 A
1
A
2
cos (ϕ
2
- ϕ
1
)
tgϕ =
2211
2211
coscos
sinsin
ϕϕ
ϕϕ
AA
AA
+
+

Tổng hợp hai dao động điều hòa điều hòa cùng phương cùng tần số là một dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số với các dao động thành phần.
Phần II – Luyện tập trắc nghiệm

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 8 cm.
Câu 2: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
)
2
2cos(2
π
π
+= tx
(x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm
st
4
1
=
, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm B.
cm 3−
C. – 2 cm D.
cm 3
Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +
ϕ
). Cơ
năng của vật dao động này là
A.

22
2
1
AmW
ω
=
B.
22
AmW
ω
=
C.
2
2
1
AmW
ω
=
D.
AmW
2
2
1
ω
=
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc
này có tần số dao động riêng là
A.
m
k

f
π
2=
B.
k
m
f
π
2=
C.
k
m
f
π
2
1
=
D.
m
k
f
π
2
1
=
Câu 6: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là
A. 0,5 s. B. 2 s. C. 1,0 s. D. 1,5 s.
Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ







+=
6
cos10
π
π
tx
(x tính bằng cm, t
tính bằng s). Lấy
2
π
= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
2
/ 100 scm
π
B.
2
/ 100 scm
C.
2
/ 10 scm
π
D.
2
/ 10 scm


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 2/45
Câu 8: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình li độ lần lượt là
( )
cm
2
100cos5
1






+=
π
π
tx

( ) ( )
.cm 100cos12
2
tx
π
=
Dao động tổng hợp của hai dao động này có
biên độ bằng
A. 7 cm. B. 8,5 cm. C. 17 cm. D. 13 cm.
Câu 9: Đối với dao động tuần hòan, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.

C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
Câu 10: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + ϕ), trong đó A, ω, ϕ là hằng số, được gọi
là dao động gì?
A. Tuần hòan. B. Tắt dần. C. Điều hòa. D. Cưỡng bức.
Câu 11: Biểu thức li độ của dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= 2Aω. C. v
max
= Aω
2
. D. v
max
= Aω.
Câu 12: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
Câu 13: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động.
Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hòa là một dao động tắt dần theo thời gian.
B. Chu kì dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất.
D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.

Câu 15: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa ở
thời điểm t là
A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
.
C. A
2
= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A

2
= x
2
+ ω
2
v
2
.
Câu 16: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 3/45
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
2
2A
.
C. x = ±
4

A
. D. x = ±
4
2A
.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
Câu 20: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 21: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
Câu 22: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hòan.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Câu 23: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt +
4
π
) cm. Gốc
thời gian được chọn lúc nào?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều dương.
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =

2
2A
theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
Câu 25: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hòa có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vị trí cân bằng độ giãn của
lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 4/45
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2π
k
m
. B. T =
π
2
1
m
k
. C. T =
π

2
1
k
m
. D. T = 2π
m
k
.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa, khi khối
lượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì chu kì dao động
là T
2
. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A.
21
1
TT +
. B. T
1
+ T

2
. C.
2
2
2
1
TT +
. D.
2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
Câu 28: Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao động
của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2π
m
k
. B. T =
π
2
1
l
g


.
C. T = 2π
g
l∆
. D.
π
2
1
k
m
.
Câu 29: Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ
gin của lò xo ở vị trí cn bằng):
A. f = 2
π
m
k
B. f =
ω
π
2
C. f = 2
π
g
l∆
D. f =
π
2
1
l

g

Câu 30: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì
7
2
π
s.
Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
Câu 31: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 32: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T
1
= 2s và T
2
= 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
Câu 33: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T
1
= 2s và T
2
= 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32s. B. 1,35s. C. 2,05s. D. 2,25s.
Câu 34: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. vĩ độ địa lí.


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 5/45
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
Câu 35: Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của

A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 36: Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2
π
.
l
g
B. f =
π
2
1
g
l
C. f = 2
π
.
g
l
D. f =
π
2
1
l
g

Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100πt (cm) và x
2
= 3cos(100πt +
2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động
thành phần là x
1
= 5cos10πt (cm) và x
2
= 5cos(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của
vật là
A. x = 5cos(10πt +
6
π
) (cm). B. x = 5
3
cos(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3

cos(10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5cos(10πt +
2
π
) (cm).
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x
1
= A
1
cos (
ω
t +
1
ϕ
) và x
2
= A
2
cos (
ω
t +
2
ϕ
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A.
=−
12

ϕϕ
(2k + 1)
π
B.
=−
12
ϕϕ
(2k + 1)
2
π
C.
=−
12
ϕϕ
2k
π
D.
=−
12
ϕϕ
4
π
Câu 40: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x
1
= A
1
cos (
ω
t +

1
ϕ
) và x
2
= A
2
cos (
ω
t +
2
ϕ
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu
khi
A.
=−
12
ϕϕ
(2k + 1)
π
B.
=−
12
ϕϕ
(2k + 1)
2
π
C.
=−
12
ϕϕ

2k
π
D.
=−
12
ϕϕ
4
π
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương cùng tần số?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 42: Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 6/45
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần cùng nhanh.
Câu 43: Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
Câu 44: Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô.

B. Dao động của đồng hòa quả lắc.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 45: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hòan.
B. Là dao động điều hòa.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 7/45
Ngày dạy: tuần dạy: tiết dạy:
CHƯƠNG II – SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
Phần I – Hệ thống kiến thức
1 - Khái niệm sóng cơ, sóng ngang, sóng dọc, các đặc điểm, tính chất của sóng

Sóng cơ: dao động lan truyền trong một môi trường

Khi sóng cơ truyền đi chỉ có pha dao động của các phần tử vật chất lan truyền còn các phần tử vật
chất thì dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.

Sóng ngang: sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Sóng dọc: sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
2 - Các đặc trưng của sóng: tốc độ truyền sóng, bước sóng, tần số sóng, biên độ sóng và năng lượng
của sóng

Tốc độ truyền sóng (v): bằng tốc độ truyền pha dao động.

Bước sóng (λ): quãng đường sóng lan truyền trong một chu kỳ. (Bước sóng cũng là khoảng cách
giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha với nhau).

λ = vT =
f
v
*Lưuý: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng mà dao động ngược pha

2
λ
.

Chu kì sóng (T) = chu kì dao động = chu kì của nguồn sóng.

Tần số sóng (f) = tần số dao động = tần số của nguồn sóng.
T
f
1
=

Biên độ sóng (A) = biên độ dao động = biên độ nguồn

Năng lượng sóng (W): W
sóng
= W

=
22
2
1
Am
ω
3 - Phương trình sóng truyền theo trục x: u

M
= Acosω(t –
v
x
)= Acos2π(
T
t
-
λ
x
)
4 - Sóng âm, các đặc trưng vật lí và sinh lí của âm

Sóng âm: những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn.
+ Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ 16Hz – 20 000Hz.
+ Những sóng cơ học tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
+ Những sóng cơ học tần số lớn hơn 20 000Hz gọi là sóng siêu âm.
+ Nhạc âm là âm có tần số xác định.

Các đặc trưng vật lí và sinh lí của âm
Đặc trưng vật lí Đặc trưng sinh lí
Cường độ âm I (W/m
2
): năng lượng âm truyền qua một đơn vị
diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. I
0
= 10
-12
W/m
2

.
Độ cao: phụ thuộc vào tần
số âm

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 8/45
Mức cường độ âm L (B): L (B) = lg
0
I
I
, L (dB) = 10lg
0
I
I
Độ to: phụ thuộc vào tần số
và mức cường độ âm
Âm cơ bản và các họa âm Âm sắc: phụ thuộc vào tần
số và biên độ âm
5 - Giao thoa của hai sóng

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng chu kỳ (tần số) và có hiệu số pha
không đổi theo thời gian. Hai nguồn kết hợp có cùng pha là hai nguồn đồng bộ .
+ Hai sóng do hai nguồn phát ra gọi là hai sóng kết hợp.

Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng
luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chung luôn triệt tiêu nhau.
+ Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần
bước sóng. d
2
– d
1

= kλ
+ Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nửa nguyên
lần bước sóng.d
2
– d
1
= (k + 1/2) λ.
6 - Sóng dừng và cơ chế tạo thành sóng dừng trong hai trường hợp (có hai đầu có định; 1 đầu cố
định, 1 đầu tự do)

Nếu vật cản cố định thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới và triệt tiêu
lẫn nhau.

Nếu vật cản tự do thì tại điểm phản xạ, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới và tăng cường
lẫn nhau.

Sóng tới và sóng phản xạ, nếu truyền theo cùng một phương, thì có thể giao thoa với nhau, và tạo
thành hệ sóng dừng.

Trong sóng dừng, có 1 số điểm luôn luôn đứng yên gọi là nút, và một số điểm luôn luôn dao động
với biên độ cực đại gọi là bụng. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng nửa
bước sóng (
2
λ
).

Điều kiện để có sóng dừng :
Để có sóng dừng trên sợi dây với hai nút ở hai đầu (hai đầu cố định) thì chiều dài của sợi dây phải
bằng một số nguyên lần nữa bước sóng. l = k
2

λ
.
Để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu là nút một đầu là bụng (một đầu cố định, một đầu dao
động) thì chiều dài của sợi dây phải bằng một số lẻ
4
1
bước sóng. l = (2k + 1)
4
λ
.
Phần II – Luyện tập trắc nghiệm
Câu 1: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm
chuẩn là I
0
. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 9/45
A.
( )
I
I
dBL
0
lg=
B.
( )
0
lg
I
I

dBL =
C.
( )
I
I
dBL
0
lg10=
D.
( )
0
lg10
I
I
dBL =
Câu 2: Trên một sợi dây dài 90 cm có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút
sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là
A. 40 cm/s. B. 90 cm/s. C. 90 m/s. D. 40 m/s.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số 0,5 Hz truyền trên một sợi dây đàn hồi đủ dài với tốc độ 0,5 m/s. Sóng
này có bước sóng là
A. 0,8 m. B. 1 m. C. 0,5 m. D. 1,2 m.
Câu 4: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước
sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,25 m. B. 0,5 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?

A. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử
môi trường.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền
sóng gọi là sóng ngang.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi
là sóng dọc.
Câu 7: Đơn vị của mức cường độ âm là
A. B B. N/m
2
C. W/m
2
D. W.s
Câu 8: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là
A. 10 Hz. B. 16 Hz. C. 4 Hz. D. 8 Hz.
Câu 9: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 10: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng
liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s. B. 75 m/s. C. 100 m/s. D. 50 m/s.
Câu 11: F

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 10/45
Câu 29: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận
tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. vận tốc truyền sóng. B. biên độ sóng. C. tần số sóng. D. bước sóng.

Câu 12: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi
dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng
A.
2
a
B. 0 C.
4
a
D. a
Câu 13: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo
phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB,
phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động
A. lệch pha nhau góc
3
π
B. cùng pha nhau
C. ngược pha nhau D. lệch pha nhau góc
2
π
Câu 14: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
Câu 15: Một nguồn âm A chuyển động đều, tiến thẳng đến máy thu âm B đang đứng yên trong
không khí thì âm mà máy thu B thu được có tần số
A. bằng tần số âm của nguồn âm A.
B. nhỏ hơn tần số âm của nguồn âm A.
C. không phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của nguồn âm A.
D. lớn hơn tần số âm của nguồn âm A.

Câu 16: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình
cos .
A
u A t
ω
=
Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền
trên mặt chất lỏng có bước sóng
λ
tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng
không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A.
cos
M
u A t
ω
=
B.
cos( )
M
x
u A t
π
ω
λ
= −
C.
cos( )
M

x
u A t
π
ω
λ
= +
D.
2
cos( )
M
x
u A t
π
ω
λ
= −

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 11/45
Ngày dạy: tuần dạy: tiết dạy:
CHƯƠNG III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Phần I – Hệ thống kiến thức
1 - Dòng điện xoay chiều, điện áp xoay chiều, các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

Dòng điện xoay chiều: i = I
o
cos(ωt + ϕ), I
o
=NBSω/R.

Điện áp xoay chiều:: u = U

o
cos(ωt + ϕ)

Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: I =
2
o
I
; U =
2
o
U
và E =
2
o
E
.

Ampe kế và vôn kế đo cường độ dòng điện và điện áp xoay chiều dựa vào tác dụng nhiệt của dòng
điện nên gọi là ampe kế nhiệt và vôn kế nhiệt, số chỉ của chúng là cường độ hiệu dụng và điện áp hiệu
dụng của dòng điện xoay chiều.
2 - Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều: dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
3 - Định luật Ôm đối với đoạn mạch điện xoay chiều: Các mạch điện chỉ có R, chỉ có L, chỉ có C và
phân biệt với dạng có RLC mắc nối tiếp

Đoạn mạch chỉ có R: u
R
cùng pha với i ; I =
R
U
R


Đoạn mạch chỉ có C: u
C
trễ pha hơn i góc
2
π
. I =
C
C
Z
U
; với Z
C
=
C
ω
1
là dung kháng của tụ điện.

Đoạn mạch chỉ có L: u
L
sớm pha hơn i góc
2
π
. I =
L
L
Z
U
; với Z

L
= ωL là cảm kháng của cuộn dây.

Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp (không phân nhánh):
Độ lệch pha ϕ giữa u và i: tgϕ =
R
ZZ
CL

. I =
Z
U
. Với Z =
2
CL
2
) Z- (Z R +

*Lưu ý: Nếu cho i = I
o
cosωt thì u = U
o
cos(ωt+ϕ). Nếu cho u = U
o
cosωt thì i = I
o
cos(ωt - ϕ)

Cộng hưởng trong đoạn mạch RLC
Khi Z

L
= Z
C
hay ω =
LC
1
hay ω
2
LC =1 thì dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại:
I
max
=
R
U
, công suất trên mạch đạt giá trị cực đại P
max
=
R
U
2
, u cùng pha với i (ϕ = 0).
Khi Z
L
> Z
C
thì u nhanh pha hơn i (đoạn mạch có tính cảm kháng).
Khi Z
L
< Z
C

thì u trễ pha hơn i (đoạn mạch có tính dung kháng).
4 - Công suất của dòng điện xoay chiều, hệ số công suất

Công suất của mạch điện xoay chiều: P = UIcosϕ = I
2
R =
2
2
Z
RU
.

Hệ số công suất: cosϕ =
Z
R
.

Ý nghĩa của hệ số công suất cosϕ

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 12/45
Trường hợp cosϕ = 1 tức là ϕ = 0: mạch chỉ có R, hoặc mạch RLC có cộng hưởng điện (Z
L
= Z
C
)
thì P = P
max
= UI =
R
U

2
.
Trường hợp cosϕ = 0 tức là ϕ = ±
2
π
: Mạch chỉ có L, hoặc chỉ có C, hoặc có cả L và C mà không có
R thì P = P
min
= 0.
Để nâng cao hệ số công suất của mạch bằng cách mắc thêm vào mạch cuộn cảm hoặc tụ điện thích
hợp sao cho cảm kháng và dung kháng của mạch xấp xỉ bằng nhau để cosϕ ≈ 1.
Đối với các động cơ điện, tủ lạnh, … nâng cao hệ số công suất cosϕ để giảm cường độ dòng điện.
5 - Cấu tạo của máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ 3 pha

Cấu tạo của máy biến áp:
+ Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều).
+ Sự biến đổi hiệu điện thế và cường độ dòng điện
1
2
U
U
=
2
1
I
I
=
1
2
N

N
(1: sơ cấp, 2: thứ cấp)
+
1
1
2
>
N
N
: máy tăng áp +
1
1
2
<
N
N
: máy hạ áp
+ Truyền tải điện năng
Công suất hao phí trên đường dây tải: ∆P = RI
2
= R(
U
P
)
2
= P
2
2
U
R

.
Biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải: giảm R, tăng U
Trong thực tế để giảm hao phí trên đường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ yếu là tăng
hiệu điện thế U: dùng máy biến thế tăng thế đưa hiệu điện thế ở nhà máy lên rất cao rồi tải đi trên các
đường dây cao thế. Gần đến nơi tiêu thụ lại dùng máy biến thế hạ thế giảm thế từng bước đến giá trị
thích hợp.
Tăng hiệu điện thế trên đường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n
2
lần.

Máy phát điện xoay chiều 1 pha
+ Nguyên tắc hoạt động.
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ: khi từ thông qua một khung dây biến thiên điều hòa, thì trong
khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng biến thiên điều hòa.
+ Cấu tạo
Phần cảm là bộ phận tạo ra từ trường: nam châm vĩnh cửu hay nam châm điện.
Phần ứng là bộ phận tạo ra suất điện động: các cuộn dây giống nhau, cố định trên một vòng tròn.
Trong hai phần: phần cảm và phần ứng, có một phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
+ Tần số của dòng điện xoay chiều.
Nếu máy phát có 1 cuộn dây và 1 nam châm (gọi là một cặp cực), rôto quay n vòng trong 1 giây thì
tần số của dòng điện là f = n.
Nếu máy có p cặp cực và rôto quay n vòng trong 1 giây thì f = np.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 13/45
Nếu máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong 1 phút thì f =
60
n
p.

Máy phát điện xoay chiều 3 pha

+ Cấu tạo: gồm 2 phần
Ba cuộn dây giống nhau gắn cố định trên một đường tròn tại ba vị trí đối xứng (ba trục của ba cuộn
dây đồng quy tại tâm O của đường tròn và lệch nhau 120
o
).
Một nam châm NS có thể quay quanh trục O với tốc độ góc
ω
không đổi.
+ Các cách mắc mạch 3 pha: Mắc hình sao và mắc hình tam giác.
U
d
=
3
U
p
(U
d
là hiệu điện thế giữa hai dây pha, U
p
là hiệu điện thế giữa dây pha và dây trung hòa).

Dòng điện xoay chiều ba pha
Dòng điện xoay chiều do máy phát điện xoay chiều ba pha phát ra là dòng 3 pha. Đó là hệ 3 dòng
điện xoay chiều hình sin cùng tần số, nhưng lệch pha với nhau
3
2
π
từng đôi một. Nêu tải đối xứng thì
dòng ba pha có cùng biên độ.
* Ưu điểm của dòng điện xoay chiều 3 pha

+ Tiết kiệm dây dẫn hơn so với dòng một pha.
+ Cung cấp điện cho các động cơ ba pha (nhà máy, xí nghiệp).

Động cơ không đồng bộ 3 pha
+ Cấu tạo: gồm 2 bộ phận chính
- Rôto là khung dây dẫn có thể quay dưới tác dụng của từ trường quay. Để tăng thêm hiệu quả người
ta dung rô to lồng sóc.
- Stato là bộ phận tạo nên từ trường quay, gồm 3 cuộn dây giống hệt nhau 1,2,3 đặt tại ba vị trí nằm
trên một vòng tròn sao cho các trục của ba cuộn dây y đồng quy tại tâm O của vòng tròn đó và hợp với
nhau những góc 120
o
.
+ Hoạt động: khi cho dòng 3 pha đi vào ba cuộn dây ấy thì từ trường tổng hợp do ba cuộn dây tạo ra ở
O là từ trường quay. Rôto lồng sóc nằm trong từ trường quay sẽ bị quay theo với tốc độ nhỏ hơn tốc độ
quay của từ trường
Phần II – Luyện tập trắc nghiệm
Câu 1:
Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là
(V). 100cos2100 tu
π
=
Số chỉ của vôn kế này

A. 70 V. B. 141 V. C. 50 V. D. 100 V.
Câu 2:
Đặt điện áp xoay chiều
(V) 100cos2200 tu
π
=
vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm

thuần có độ tự cảm
HL
π
1
=
và tụ điện có điện dung
FC
π
2
10
4−
=
mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 0,75 A. B. 1,5 A. C. 2 A. D. 2 2 A.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 14/45
Câu 3:
Đặt điện áp u = U
2
cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc
đó là
A. 3U. B. U. C. 2U. D. 2U
2
.
Câu 4:
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của

một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp
và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A. 2. B. 4. C.
.
4
1
D. 8.
Câu 5:
Khi dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy trong cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H
π
2
1
thì
cảm kháng của cuộn cảm này bằng
A. 50 Ω. B. 100 Ω. C. 25 Ω. D. 75 Ω.
Câu 6:
Đặt điện áp
tUu
ω
cos2=
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết
.
1
LC
=
ω
Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. R. B. 0,5R. C. 3R. D. 2R.

Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều
(V) cos2 tUu
ω
=
vào hai đầu một điện trở thuần
Ω=
110R
thì
cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng
.2A
Giá trị của U bằng
A. 220 V B. 110
2
V C. 220
2
V D. 110 V
Câu 8:
Cường độ dòng điện
(A) 100cos5 ti
π
=

A. tần số 100 Hz. B. giá trị hiệu dụng 2,5
2
A.
C. giá trị cực đại
25
A. D. chu kì 0,2 s.
Câu 9:

Đặt điện áp xoay chiều
(V) cos2100 tu
ω
=
vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 100 V và điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm bằng
A. 200 V. B. 150 V. C. 50 V. D. 100
2
V.
Câu 10:
Đặt điện áp
(V) 100cos2220 tu
π
=
vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
HL
π
1
=
thì
cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là
A.
(A).
2
100cos22,2







−=
π
π
ti
B.
(A).
2
100cos2,2






+=
π
π
ti

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 15/45
C.
(A).
2
100cos22,2







+=
π
π
ti
D.
( )
(A). 100cos2,2 ti
π
=
Câu 11:
Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của
cuộn thứ cấp là
A. 1000. B. 250. C. 3000. D. 375.
Câu 12:
Dòng điện xoay chiều
(A)
2
100cos22






−=
π

π
ti
chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của
ampe kế là
A. 1,0 A. B. 1,4 A. C. 2,8 A. D. 2,0 A.
Câu 13:
Đặt điện áp
(V) cos2 tUu
ω
=
vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy qua
điện trở
A. ngược pha so với điện áp u. B. trễ pha
2
π
so với điện áp u.
C. cùng pha so với điện áp u. D. sớm pha
2
π
so với điện áp u.
Câu 14:
Giá trị hiệu dụng của điện áp
(V)
4
100cos2220







−=
π
π
tu
bằng
A.
V. 2110
B. 220 V. C.
V. 2220
D.
V. 110
Câu 15:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp
(V). 100cos280 tu
π
=
Biết
cuộn cảm thuần có độ tự cảm
,
1
HL
π
=
tụ điện có điện dung
.
10
4
FC
π


=
Công suất tỏa nhiệt trên điện
trở R là 80 W. Giá trị của R bằng
A. 30 Ω. B. 20 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω.
Câu 16:
Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng
tIi
ω
cos2=
với I và
ω
không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch
( )
.RZ ≠
Công suất tỏa nhiệt
trên R bằng
A.
2
ZI
B.
2
2
I
Z
C.
2
2
I
R

D.
2
RI
Câu 17:
Đặt điện áp
(V) cos2 tUu
ω
=
vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần
Ω=
100R

tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha
4
π
so với u.
Dung kháng của tụ điện là
A. 25 Ω. B. 75 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω.
Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp vào điện áp hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng
điện xoay chiều trong mạch giảm thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 16/45
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. tăng hoặc giảm
Câu 18:
Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì
A. cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn điện áp
B. cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc
2
π
C. cường độ dòng điện cùng pha với điện áp

D. cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
4
π
Câu 19:
Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
0
os( )
4
u U c t
π
ω
= +

0
os( ).i I c t
ω α
= +
I
0

α
có giá trị nào sau đây?
A.
0
0
3
; = rad
4
U
I

C
π
α
ω
=
B.
0 0
; =- rad
2
I U C
π
ω α
=
C.
0 0
3
; = rad
4
I U C
π
ω α
=
D.
0
0
; =- rad
2
U
I
C

π
α
ω
=
Câu 20:
Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là
sai?
A. điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất
C. cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau
D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch
Câu 21:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha
4
π
so với cường độ dòng điện.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng 0
B. tổng trở mạch bằng
2
lần điện trở R của mạch
C. tổng trở mạch bằng 2 lần điện trở R của mạch
D. cảm kháng bằng
2
lần dung kháng
Câu 22:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó Z
L
> Z

C
. So với dòng điện, điện áp hai đầu mạch
sẽ:
A. cùng pha B. chậm pha C. sớm pha D. lệch pha
2
π
rad
Câu 23:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có dòng điện xoay chiều
0
osi I c t
ω
=
chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. chỉ có L
Câu 24:
Trường hợp nào sau đây, điện áp xoay chiều tức thời ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều mắc nối
tiếp sớm pha so với cường độ tức thời của dòng điện qua đoạn mạch?

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 17/45
A. mạch điện gồm điện trở và cuộn thuần cảm B. mạch gồm điện trở và tụ điện
C. mạch điện chỉ có tụ điện D. mạch điện chỉ có điện trở
Câu 25:
Cường độ dòng điện trong mạch luôn luôn sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc
2
π
khi:
A. đoạn mạch có R và cuộn dây thuần cảm trong đó:
R L
ω

=
B. đoạn mạch có R, cuộn dây thuần cảm và tụ, trong đó:
1
L
C
ω
ω
>
C. đoạn mạch chỉ có cuộn dây có điện trở nội và
0
R L
ω
=
D. đoạn mạch có cuộn dây thuần cảm và tụ, trong đó
1
L
C
ω
ω
<
Câu 26:
Cho một cuộn cảm có cảm kháng Z
L
. Tăng độ tự cảm L và tần số f lên n lần. Cảm kháng sẽ
A. tăng n lần B. tăng n
2
lần C. giảm n
2
lần D. giảm n lần
Câu 27:

Chọn câu sai. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó L cuộn dây thuần cảm. Khi mạch
xảy ra cộng hưởng điện thì:
A. điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ
B. hệ số công suất của mạch lớn nhất
C. tổng trở của mạch có giá trị bằng điện trở thuần
D.
L C
ω ω
=
Câu 28:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, không phân nhánh một điện áp xoay chiều
0
os2 (V)u U c ft
π
=
thì dòng điện trong mạch là
0
os(2 ) (A)
6
i I c ft
π
π
= +
. Đoạn mạch này luôn có:
A.
L C
Z Z=
B.
L C
Z Z>

C.
L C
Z Z<
D.
L
Z R
=
Câu 29:
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, khi
L C
Z Z=
thì hệ số công suất bằng:
A. 0 B. 1 C.
2
D. chưa kết luận được
Câu 30:
Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều có biểu thức u =220
5
cos100
t
π
(A) là:
A. 220
5
V B. 220 V C. 110
10
V D. 110
5
V
Câu 31:

Chọn câu trả lời đúng. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điên thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A.Tăng gấp 4 lần B. Giảm đi 4 lần C. Tăng gấp 2 lần D.Giảm đi 2 lần
Câu 32:
Một mạch điện không phân nhánh gồm ba phần tử là điện trở R =
50 6


, cuộn dây thuần
cảm có hệ số tự cảm
2
L
π
=
(H) và tụ điện có
3
10
5 . 2
C
π

=
(F).
Giữa hai đầu đoạn mạch có u=200cos(100
π
t +
12
π
) (V): Cường độ tức thời của dòng điện thoả mãn hệ
thức nào sau đây:


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 18/45
A. i=2cos(100
π
t -
12
π
) (A) B. i=
2
cos(100
π
t -
12
π
) (A)
C. i=2
2
cos(100
π
t -
6
π
) (A) D. i=2cos(100
π
t -
6
π
) (A)
Câu 33:
Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha: Động cơ không đồng bộ 3 pha:

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hoạt động dựa vào từ trường quay
C. Chuyển hoá điện năng thành cơ năng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 34:
Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng.
Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V, và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở
mạch sơ cấp là:
A. 2,4, 1A B. 2,4V ,100A C. 240V , 1A D. 240V , 100A
Câu 35:
Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của điện áp bằng không thì
biểu thức của điện áp có dạng
A. u = 220cos50t (V) B. u = 220cos50
t
π

(V)
C. u= 220
t.100cos2
π
(V)

D.u=220
t.100cos
π
(V)
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
2/
π
B.

Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc
4/
π
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc
2/
π

D. Dòng điện trễ pha điện áp hơn một góc
4/
π
Câu 37:
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung
kháng của tụ điện
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
Câu 38:
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1
π
/
(H) một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2 A B. I = 2,0 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1A
Câu 39:
Đặt vào hai đầu tụ điện
π
=
−4
10
C
(F) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100
)t

π
(V). Cường
độ dòng điện qua tụ điện
A. I = 1,41 A B. I = 1,00 A C. I = 2,00 A D. I = 100 A
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi
điện dung của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện
LC
1
=
ω
thì
A. Cường độ dao động cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.
C. Công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 19/45
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.
Câu 41:
Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
A. cosφ = 0,15 B. cosφ= 0,25 C. cosφ = 0,50
D. cosφ = 0,75
Câu 42:
Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay
chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút B. 1500 vòng/phút C. 750 vòng/ phút D. 500
vòng/phút.
Câu 43:
Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá

trình truyền tải đi xa?
A. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. B. Xây dựng nhà náy điện gần nơi nơi tiêu thụ.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
Câu 44:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp có biểu thức:
u = 220
t.cos2
ω
(V), Biết điện trở thuần của mạch là 100

.
Khi
ω
thay đổi thì công suất tiêu thụ
cực đại của mạch có giá trị là:
A. 440 W. B. 484 W. C. 220 W. D. 242 W.
Câu 45:
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
F
10
C
3
π
=

mắc nối tiếp. Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ điện
))(
4
100cos(250 Atu
C

π
π
−=
.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.
5 2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
. B.
))(100cos(25 Ati
π
=
.
C.
))(
4
3
100cos(25 Ati
π
π
−=
. D.
))(
4
3
100cos(25 Ati

π
π
+=
.
Câu 46:
Đặt hiệu điện thế u=
t.100cos220
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung
C=
F
π
3
10

thì cường độ dòng điện qua mạch là:
A.






+=
2
.100cos22
π
π
ti
(A) B.







−=
2
.100cos4
π
π
ti
(A)
C.






−=
2
.100cos22
π
π
ti
(A) D.







+=
2
.100cos2
π
π
ti
(A)
Câu 47:
Đặt điện áp u= U
t.100cos2
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện
trở thuần R=100

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200

và cường

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 20/45
độ dòng điện trong mạch sớm pha
4
π
so với điện áp u. Giá trị của L là:
A.
π
4
H B.

π
2
H C.
π
3
H
D.
π
1
H
Câu 48:
Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải
A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều
Câu 49:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần
số 50 Hz. Biết điện trở thuần
25 ,R = Ω
cuộn dây thuần cảm có
1
H.L
π
=
Để hiệu điện thế ở hai đầu
đoạn mạch điện trễ pha
4
π
so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.

100

B.
150

C.
125

D.
75

Câu 50:
Đặt hiệu điện thế
100 2 os100 (V)u c t
π
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với
C, R có độ lớn không đổi và
1
H.L
π
=
Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C
có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 350 W B. 100 W C. 200 W D. 250 W
Câu 51:
Vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, tần số 60 Hz. Chọn t = 0 lúc vật có tọa độ x = 2,5 cm
và chuyển động theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A.
5cos(120 ) (cm)

3
x t
π
π
= +
B.
5cos(120 ) (cm)
2
x t
π
π
= −
C.
5cos(120 ) (cm)
2
x t
π
π
= +
D.
5cos(120 ) (cm)
3
x t
π
π
= −
Câu 52:
Một tụ điện có điện dung
3
10

,
8
F
π

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 180 V.
Dòng điện hiệu dụng đi qua tụ bằng 0,5 A, tần số của dòng điện là
A. 11,11 Hz B. 14,24 Hz C. 22,22 Hz D. 24,14 Hz
Câu 53:
Một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần
100 ,R = Ω
cuộn dây thuần cảm có
2
L H
π
=

một tụ điện có
4
10
.C F
π

=
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
200 2 os(100 ) (V).u c t
π
=
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là


Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 21/45
A. 400 W B. 100 W C. 50 W D. 200 W
Câu 54:
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc
hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 20 V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng
A. 1000 V B. 250 V C. 1,6 V D. 500 V
Câu 55:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
200 2 os100 (V)u c t
π
=
vào hai đầu đoạn mạch điện gồm tụ
điện có dung kháng
50
C
Z = Ω
mắc nối tiếp với điện trở thuần
50 .R
= Ω
Cường độ
dòng điện trong đoạn mạch được tính theo biểu thức
A.
2 2 os(100 ) (A)
4
i c t
π
π
= +

B.
4 os(100 ) (A)
4
i c t
π
π
= −
C.
4 os(100 ) (A)
4
i c t
π
π
= +
D.
2 2 os(100 ) (A)
4
i c t
π
π
= −
Câu 56:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
300cos (V)u t
ω
=
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC
mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng
200 ,
C

Z = Ω
điện trở thuần
100 R = Ω
và cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng
100 .
L
Z = Ω
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch này bằng
A. 1,5 A B. 3,0 A C.
1,5 2 A
D. 2,0 A
Câu 57:
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều
0
osu U c t
ω
=
vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không
phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch điện này khi
A.
1
L
C
ω
ω
=
B.
1
L

C
ω
ω
<
C.
1
L
C
ω
ω
>
D.
1
LC
ω
=
Câu 58:
Đặt một hiệu điện thế
0
os100 (V)u U c t
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R,
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
3
10
FC
π

=

mắc nối tiếp. Để
dòng điện qua điện trở R cùng pha với hiệu điện thế đặt vào đoạn mạch thì giá trị của L là
A.
1

10
H
π
B.
10
H
π
C.
1
H
π
D.
2
10
H
π

Câu 59:
Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
30 ,R = Ω
cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) có cảm kháng là
30
L
Z = Ω

và tụ điện có dung kháng
70
C
Z = Ω
mắc nối tiếp. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 1 B. 0,8 C. 0,6 D. 0,75
Câu 60:
Đặt hiệu điện thế
125 2 os100 (V)u c t
π
=
lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
30 ,R = Ω
cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
0,4
HL
π
=
và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp.
Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 22/45
A. 1,8 A B. 2,5 A C. 2,0 A D. 3,5 A
Câu 61:
Đặt hiệu điện thế
0
osu U c t
ω
=

với
0
, U
ω
không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V B. 140 V C. 100 V D. 260 V
Câu 62:
Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều
5 2 os (V)u c t
ω
=
với
ω
không đổi vào hai đầu mỗi
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì
dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu
đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
300 Ω
B.
100 Ω
C.
100 2 Ω
D.
100 3 Ω
Câu 63:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
0

osu U c t
ω
=
thì dòng điện trong mạch là
0
os( ).
6
i I c t
π
ω
= +
Đoạn mạch điện này luôn có
A. Z
L
= R B. Z
L
< Z
C
C. Z
L
= Z
C
D. Z
L
> Z
C
Câu 64:
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu
điện thế hiệu dụng 220 V. Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ
qua hao phí của máy biến thể. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 1100 B. 2200 C. 2500 D. 2000

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 23/45
Ngày dạy: tuần dạy: tiết dạy:
CHƯƠNG IV – DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Phần I – Hệ thống kiến thức
1 - Dao động điện từ

Mạch dao động gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm thành mạch kín. Mạch da động lý
tưởng có điện trở bằng không.

Điện tích trên tụ điện trong mạch dao động: q = q
o
cos(ωt + ϕ)

Cường độ dòng điện trên cuộn dây: i = I
o
cos(ωt + ϕ +
2
π
). Với ω =
LC
1

Điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều
hòa theo thời gian; i sớm pha
2
π
so với q.


Dao động điện từ tự do: Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện i (hoặc cường độ điện trường E và cảm ứng từ B) trong mạch dao động được gọi là
dao động điện từ tự do.

Chu kỳ và tần số dao động riêng của mạch dao động:
LC2
1
f ,2
π
π
== LCT
2 - Điện từ trường, sóng điện từ, các tính chất của sóng điện từ

Nếu tại một nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường.
Đường sức của từ trường bao giờ cũng khép kín.

Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy .

Trường xoáy là trường có đường sức khép kín.

Điện từ trường là trường có hai thành phần biến thiên theo thời gian, liên quan mật thiết với nhau là
điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.

Sóng điện từ: điện từ trường lan truyền trong không gian.

Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
3 - Mối quan hệ giữa điện tích, dòng điện, điện trường, từ trường
(Các phường trình Mắc-xoen)
4 - Năng lượng điện từ


Năng lượng điện từ trong mạch dao động: Tổng năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng
từ trường trong cuộn cảm của mạch dao động gọi là năng lượng điện từ.
5 - Sơ đồ của máy thu thanh, phát thanh đơn giản (SGK tr118)
Phần II – Luyện tập trắc nghiệm
Câu 1: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh B. Máy thu hình
C. Chiếc điện thoại di động D. Cái điều khiển ti vi

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 24/45
Câu 2: Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động, vì không có sóng. Nhà đó
chắc chắn phải là:
A. Nhà sàn B. Nhà lá C. Nhà gạch D. Nhà bê tông
Câu 3: Trong máy bắn tốc độ xe cột trên đường
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến
C. Có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. Không có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
Câu 4: Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Câu 5: Sự biến thiên của dòng điện i trong một mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến
thiên của điện tích q của một bản tụ điện?
A. i cùng pha với q B. i ngược pha với q
C. i sớm pha
2
π
so với q D. i trễ pha
2
π
so với q

Câu 6: Tần số dao động riêng của một mạch dao động phụ thuộc vào độ tự cảm L của cuộn cảm trong
mạch như thế nào?
A. Tỉ lệ thuận với L B. Tỉ lệ nghịch với L
C. Tỉ lệ thuận với
L
D. Tỉ lệ nghịch với
L
Câu 7: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây?
A. Là sóng ngang B. Có thể truyền được trong chân không
C. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ D. Mang năng lượng
Câu 8: Trong máy điện thoại kéo dài có mạch thu và mạch phát sóng điện từ hay không?
A. Có cả mạch thu và mạch phát sóng điện từ B. Chỉ có mạch thu sóng điện từ
C. Chỉ có mạch phát sóng điện từ D. Không có mạch nào cả
Câu 9: Mạch biến điệu dùng để làm gì?
A. Tạo ra dao động điện từ tần số âm
B. Tạo ra dao động điện từ cao tần
C. Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần
D. Khuếch đại dao động điện từ
Câu 10: Sóng điện từ
A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 11: Sóng điện từ
A. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
B. không mang năng lượng.
C. không truyền được trong chân không.
D. là sóng dọc.

Tài liệu ôn thi tốt nghiệp năm học 2011 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm. 25/45

×