Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Vật lí - Bài tập chương 1 và 2 Lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.76 KB, 8 trang )

TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
Ti t : 0ế
Bài 13 :
BÀI T P V D NG C QUANG H CẬ Ề Ụ Ụ Ọ
I. M c tiêu : ụ
V n d ng và kh c sâu các ki n th c đã h c ch ng I và tr ng II trong q trình gi i bài t p.ậ ụ ắ ế ứ ọ ở ươ ươ ả ậ
N m đ c cách và hình thành k n ng d ng nh qua quang h , d ng nh c a v t o.ắ ượ ĩ ă ự ả ệ ự ả ủ ậ ả
Hình thành k n ng xây d ng s đ t o nh qua d ng c quang h c c ng nh quang h .ĩ ă ự ơ ồ ạ ả ụ ụ ọ ũ ư ệ
Hi u đ c các ng d ng c a các d ng c quang h c trong th c ti n đ i s ng xã h i.ể ượ ứ ụ ủ ụ ụ ọ ự ễ ờ ố ộ
II. Ph ng Pháp Gi ng D y : ươ ả ạ Ph ng pháp th c nghi m và nêu v n đ ươ ự ệ ấ ề
III. Thi t b , dùng d y h c : ế ị đồ ạ ọ
IV. Ti n Trình Gi ng d y ế ả ạ
Phân ph iố
th i gianờ
Ph n làm vi c c a Giáo Viênầ ệ ủ
Ho t ơng c a h cạ đ ủ ọ
sinh
Ghi chú
N i dung ghi b ngộ ả T ch c , i u khi nổ ứ đ ề ể
1. Ki m traể
bài c và ki nũ ế
th c c liênứ ũ
quan v i bàiớ
m i ớ
(3’)
1. Tr l i câu h i SGkả ờ ỏ
2. Làm bài t p 1,2,3,4,5 SGKậ
Ki m tra và đánh giá ể
2. Nghiên
c u bài m iứ ớ
Sách giáo khoa


Tính chi t su t c a ch t làm l ng kính ế ấ ủ ấ ă
Xét tia sáng chi u th ng gócế ẳ đ n m t th nh t c a l ngế ặ ứ ấ ủ ă
kính ==> i
1
= 0
0
nên r
1
= 0
0
==> r
2
= A ; D = i
1
+ i
2
–A = i
1
–A
Bài 1. cho HS hình dung m t cách tr c quangĐể ộ ự
đ ng đi c a tia sáng qua các m t c a l ng kính,ườ ủ ặ ủ ă
GV c n u c u HS v hình.ầ ầ ẽ
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-1 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11


A
D
r
1

i
2
Sách giáo khoa

a
O
1
A
A
1
B
1
B

F
1
F’
2
A
2
(L
2
)
(L
1
)
B
2
O
2

Bai 2. i v i các bài t p v t o nh qua quangĐố ớ ậ ề ạ ả
h , thì GV c n u c u HS tr c h t tr c h tệ ầ ầ ướ ế ướ ế
xây d ng s đ t o nh qua t ng d ng cự ơ ồ ạ ả ừ ụ ụ
quang h c c a quang h . S đ t o nh th cọ ủ ệ ơ ồ ạ ả ự
ch t là d ng tóm t t nh ng cái đã cho và nh ng cáiấ ạ ắ ữ ữ
c n tìm c a m t bài tốn quang hình. Khi xâyầ ủ ộ
d ng s đ t o nh, c n ghi các đ i l ng đãự ơ ồ ạ ả ầ ạ ượ
bi t, đ i l ng c n tìm liên quan đ n v t, nh vàế ạ ượ ầ ế ậ ả
d ng c quang h c, đ t bi t chú ý các d u đ i sụ ụ ọ ặ ệ ấ ạ ố
c a các đ i l ng này.ủ ạ ượ
i v i bài t p này, GV xây d ng s đ t o nhĐố ớ ậ ự ơ ồ ạ ả
qua th u kính h i t Lấ ộ ụ
1
nh sau : ư
11
'
1
4
1
BALAB
dcm
 → →
=
1
d


f
1
= 10 cm

S đ này trình bày đ y đ v hi n t ng c nơ ồ ầ ủ ề ệ ượ ầ
nghiên c u, các đ i t ng và đ i l ng đã bi t liênứ ố ượ ạ ượ ế
quan liên quan t i các đ i t ng đó : hi n t ngớ ố ượ ệ ượ
t o nh Aạ ả
1
B
1
c a v t AB qua th u kính h i tủ ậ ấ ộ ụ
L
1
, nh AB (cách Lả
1
m t kho ng dộ ả
1
= 4cm),
th u kính Lấ
1
(có tiêu c fự
1
= +10 cm, là th u kínhấ
h i t ), kho ng cách ph i tìm dộ ụ ả ả
1
t nh Aừ ả
1
B
1
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-2 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11

O

A
1
B
1
A
2
B
2
P

2

1

F’

Dựng ảnh của vật ảo qua thấu kính hội tụ
đ n Lế
1
.
Sau khi tìm đ c dượ
1
, coi A
1
B
1
là v t đ i v i Lậ ố ớ
2
để
xây d ng ti p s đ t o nh qua Lự ế ơ ồ ạ ả

2
nh trongư
SGK và tính ti p các đ i l ng c n tìm.ế ạ ượ ầ
d ng nh c a v t AB qua hai th u kính LĐể ự ả ủ ậ ấ
1
và L
2
, l n l t d ng nh Aầ ượ ự ả
1
B
1
c a AB qua Lủ
1
r i coi nh Aồ ả
1
B
1
là v t đ i v i Lậ ố ớ
2
đ d ng nhể ự ả
A
2
B
2
.
Sách giáo khoa


Dựng ảnh của vật ảo qua thấu kính phân kỳ
O

A
1
B
1
A
2
B
2
P

2

1

F’

♦ Cách d ng nh c a v t o qua quang c ự ả ủ ậ ả ụ
1. Ngun t c d ng nh : D a vào ng i c a haiắ ự ả ự đườ đ ủ
tia sáng c bi t qua th u kính đặ ệ ấ
2. Các b c ti n hành :ướ ế
Trên x s ã xác nh c v trí c a v t o Aơ ở đ đị đượ ị ủ ậ ả
1
B
1
ta
ti n hành các b c v sau :ế ướ ẽ
V nh c a đi m o Bẽ ả ủ ể ả
1
n m ngồi tr c chính ằ ụ
V tia 1 qua quang tâm O và Bẽ

1
.
V tia 2 song song v i tr c chính c t th u kính t i P , cóẽ ớ ụ ắ ấ ạ
Bài 3. Bên c nh m c đích rèn luy n cho h c sinhạ ụ ệ ọ
k n ng nh xây d ng s đò t o nh qua quangĩ ă ư ự ơ ạ ả
h , d ng nh qua quang h , tính tốn các đ iệ ự ả ệ ạ
l ng liên quan đ n nh, ơn l i ngun lí thu nượ ế ả ạ ậ
ngh ch trong s truy n c a ánh sáng, b i t p nàyị ự ề ủ ả ậ
còn hình thành h k n ng d ng nh c a v tở ọ ĩ ă ự ả ủ ậ
o.ả
câu a) nh AƠ ả
1
B
1
c a v t AB n m bên ph iủ ậ ằ ả
th u kính Lấ
2
theo chi u truy n c ánh sáng, nênề ề ủ
đ i v i Lố ớ
2
nó là v t o. d ng nh c a v t oậ ả Để ự ả ủ ậ ả
A
1
B
1
qua L
2
, có hia cách : Theo cách 1, s d ngử ụ
tia quang tâm và tia song song tr c chính c a Lụ ủ
2

.
Khi d ng nh Aự ả
1
B
1
, đã d ng tia song song tr cự ụ
chính c a Lủ
1
, t c là song song v i tr c chínhứ ớ ụ
c a Lủ
2
. Theo cách 2, v ti p đ ng đi c a các tiaẽ ế ườ ủ
t i Lớ
2
. Các tia này đã có khi v đ ng đi c a tia sángẽ ườ ủ
xu t phát t AB qua Lấ ừ
1
. D i đây là hình vướ ẽ
t ng ng v i t ng cách. ươ ứ ớ ừ
Tr l iả ớ
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-3 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
đ ng kéo dài ( đ ng ch m ch m ) qua Bườ ườ ấ ấ
1
N i P v i tiêu đi m nh F’ . đ ng này c t đ ng s 1 t iố ớ ể ả ườ ắ ườ ố ạ
m t đi m , đi m đó chính là ành Bộ ể ể
2
c a đi m o Bủ ể ả
1
qua kính .

V nh c a đi m o Aẽ ả ủ ể ả
1
n m trên tr c chính :ằ ụ
T Bừ
2
h đ ng vng góc xu ng tr c chính , ng nàyạ ườ ố ụ Đườ
c t tr c chính t i Aắ ụ ạ
2
Trong mơi tr ng h p ta ph i v ti p đ ng đi c a các tiaườ ợ ả ẽ ế ườ ủ
qua th u kính, mà khơng tia nào trong các tia này trùng v i cácấ ớ
tia đi qua quang tâm th u kính, thì ta ph i s d ng quy t cấ ả ử ụ ắ
v đ ng đi c a m t tia đ c bi t khác ( tia song song v iẽ ườ ủ ộ ặ ệ ớ
tr c chính, tia qua tiêu đi m) và quy t c v đ ng đi c aụ ể ắ ẽ ườ ủ
m t tia b t k2 ộ ấ
Sách giáo khoa
Bài 4. câu a), d a vào s đ t o nh qua m tỞ ự ơ ồ ạ ả ắ
d i đây :ướ

11
15'?
1
BAAB
mmd
 → →
==
d
Mắt
1

D

OC
= ?
có th phân tích bài nh sau:ể ư
xác đ nh v trí đi m c c c n, t c là xác đ nhĐể ị ị ể ự ậ ứ ị
đ c d, c n ph i xác đ nh đ c Dượ ầ ả ị ượ
CC
(đ t c aộ ụ ủ
m t ng v i khi m t đi u ti t t i đa, m t nhìnắ ứ ớ ắ ề ế ố ắ
th y rõ v t đ t t i đi m c c c n).ấ ậ ặ ạ ể ự ậ
xác đ nh đ c DĐể ị ượ
CC
, t đi u ki n đ u bài choừ ề ệ ầ
th y : Dấ
CC
= D
0
+ 1 v i Dớ
0
là đ t c a m t khiộ ụ ủ ắ
khơng đi u ti t, t c là khi m t nhìn v t đi mề ế ứ ắ ậ ở ể
c c vi n. V y c n xác đ nh Dự ễ ậ ầ ị
0
.
xác đ nh DĐể ị
0
, l i d a vào s đ nhìn nh trongạ ự ơ ồ ả
tr ng h p m t nhìn v t đi m c c vi n d iườ ợ ắ ậ ở ể ự ễ ướ
đây :
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-4 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11


11
15'2
1
BAAB
mmdcm
 → →
==
d
Mắt
1

D
O
= ?
Nh v y, ta đã gi i bài tốn theo ph ng pháp phânư ậ ả ươ
tích. Ph ng pháp phân tích th ng đ c áp d ngươ ườ ượ ụ
ggi i các bài tốn mà ngay t đ u, ch a h xác đ nhả ừ ầ ư ề ị
đ c ph ng h ng gi i. Ta ph i xu t phát tượ ươ ướ ả ả ấ ừ
n s và l n tìm các m i quan h gián ti p c a nóẩ ố ầ ố ệ ế ủ
v i các d ki n đã cho.ớ ữ ệ
câu c), đ gi i đ c bài tốn, ta có th u c uƠ ể ả ượ ể ầ
h c sinh ph i chúng minh cơng th c đ t c aọ ả ứ ộ ụ ủ
hai th u kính ghép sátấ
D = D
1
+ D
2
Sách giáo khoa
Bài 5. câu a) c a bài này, đã h i “C n đ t v t ABỞ ủ ỏ ầ ặ ậ

v trí nào tr c v t kính đ nh, cu i cùng c aở ị ướ ậ ể ả ố ủ
nó ghi đ c rõ nét trên phim ?”, do đó ta suy ra nhượ ả
cu i cùng Aố
2
B
2
ph i là nh th t, n m trên phim,ả ả ậ ằ
mà phim đ t các th kính Lặ ị
2
m t kho ng là 20 cm,ộ ả
thì d’
2
= 20cm.
Bi t d’ế
2
và f
2
c ng nh fũ ư
1
, ta l n l t tính đ cầ ượ ượ
d
2
, d’
1
và d
1
, t đó tính đ c k.ừ ượ
3.
Sách giáo khoa Bài 6. câu a đ tính đ b i giác trong tr ngỞ ể ộ ộ ườ
h p ng m ch ng vơ c c, ta ph i tính tiêu cợ ắ ừ ở ự ả ự

v t kính fậ
1
và tiêu c th kính fự ị
2
. Sau đó áp d ngụ
cơng th c :ứ
2
1
f
f
G =

tính
2
1
D
1
f =
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-5 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
tính f
2
nh sauư
V t Aậ
1
B
1
đ t t i tiêu đi m v t Fặ ạ ể ậ
2
c a th kính,ủ ị

A
2
B
2
vơ c c.ở ự
cm2
05,0
1,0
BA
f
f
BA
tg
0
11
20
2
11
0
==
α
=→α==α
tính kho ng cách gi a hai i m trên M tđể ả ữ đ ể ặ
Tr ng, ta chú ý r ng, góc trơng hai i m nàyă ằ đ ể
qua kính là 4’, có ngh a là góc ĩ α = 4’
Bài t p m t ậ ắ
1/53
a) t D = + 10 điơp Độ ụ ⇒ tiêu c kính lúp f = 0,10 mư
b i giác khi ng m ch ng vơ c c :Độ ộ ắ ừ ở ự
2,5

0,1
0,25
f
Đ
G ===

b) Khi ng m ch ng c c c n thì đ b i giác b ng đ ắ ừ ở ự ậ ộ ộ ằ ộ
phóng đ i c a nh.ạ ủ ả
G = k
V i ớ
3,5 k GVật
25cm)(d' 3,5
10
(-25)-10
k
cm 25 Đ d' với
f
d'f
k
==
−===
==

=
2/54
a) Khi v t đ t t i Aậ ặ ạ
1
thì nh A’ả
1
cho b i kính lúp t iở ở ạ

C
c

GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-6 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
5cm
1010
10.10
fd'
fd'
d rasuy
10cm0,1m
10
1
D
1
f
10cmd'OCOA';dOA : có Ta
1
1
1
1c111
=
−−

=

=
====
−====

Khi v t đ t t i Aậ ặ ạ
2
thì nh A’ả
2
cho b i kính lúp t i Cở ở ạ
V
8,3cm
60
50.10
f
2
d'
f
2
d'
2
d raSuy
50cm
v
OC
2
d'
2
OA' ;
2
d
2
OA có Ta
=



=

=
−=−===
V y ph i đ t v t cách kính lúp t 5 cm đ n 8,3 cmậ ả ặ ậ ừ ế
5 cm

d

8,3 cm
b) * Tr ng h p ng m ch ng c c vi nườ ợ ắ ừ ở ự ễ
1,2
50
10
6.G vậy
0I ; cm 50d'd' , cm 10 Đvới
1d'
Đ
.kG:giác bộiĐộ
6
d
d'
k:đại phóngĐộ
c
2
vv
2
2
v

==
====
+
=•
=

=•
* Tr ng h p ng m ch ng c c c nườ ợ ắ ừ ở ự ậ
0Đ,1d' với
1'd'
Đ
.
c
k
c
G:giác bộiĐộ
2
5
10)(
1
d
1
d'
c
k:đại phóngĐộ
==
+
=•
=
−−

=

=
V y Gậ
c
= k
c
=

2.
4. C ng củ ố
bài gi ngả
D n dò c aặ ủ

u c u nh c l i :ầ ắ ạ
Nh n m nh các n i dung quan tr ng .ấ ạ ộ ọ
HS t l cư ư
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-7 /8
TRƯỜNG PTTH MẠC ĐĨNH CHI  GIÁO ÁN VẬT LÝ 11
h c sinhọ
(5’)
Tr l i câu h i và làm bài t p SGKả ờ ỏ ậ
Chu n b bài m i” Th c hành “ẩ ị ớ ự
  
GV : ĐỖ HIẾU THẢO  VẬT LÝ PB 11: 13-8 /8

×