Trường ĐHXD Hà nội
Bộ mơn cơ học kết cấu
BµI tËp lớn Cơ học kết cấu III
Tính hệ siêu tĩnh theo phơng
pháp H.Cross & phơng pháp G.Kani
------------------------0o0--------------------------
Số liệu hình học:
TT
Jc
Jd
l (m)
h1 ( m)
h2 ( m )
h3 ( m)
a (m)
f
1,0
1,45
5,6
3,8
3,6
3,5
2,4
Sè liƯu t¶i träng:
TT
P (kN )
2
10
q(
kN
)
m
W1 ( kN )
W2 ( kN )
10
12
1,2
S¬ då h×nh häc:
q 1,2
KN
m
h2=3,6 m
J d 1,45
J c 1
P 10KN
J c 1
h1=3,8 m
J c 1
J c 1
a = 2 ,4 m
h3=3,5m
J d 1,45
L = 5 ,6 m
A.Phơng pháp H.Cross:
1.Xác định độ cứng đơn vị qui ớc của các thanh:
Tra bng 9.1 Sách cơ học kết cấu 2 Ta có :
EJ
E
R BC R ED C
h2
3,6
RCD R BE
EJ d 1,45E
l
5,6
R BA
3EJ C
3E
4h1
15,2
REF
3EJ C
3E
3E
4h2
4.3,5 14
2.Xác định các hƯ sè ph©n phèi:
Áp dp dụng cơng thức:
AX
Chu Văn Thuận
R AX
R
1
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ mơn cơ học kết cấu
T¹i nót B:
3E
R BA
15,2
BA
0,269
3
E
E 1,45E
R BA R BC RBE
15,2 3,6
5,6
E
R BC
3,6
BC
0,378
3E
E 1,45E
R BA R BC R BE
15,2 3,6
5,6
1,45 E
R BE
5,6
BE
0,353
3
E
E
1,45E
R BA R BC R BE
15,2 3,6
5,6
KiĨm tra l¹i ta cã: BA BC BE 1 Thoả mÃn đk :
Tổng các hệ số phân phối xung quanh 1 nút bằng đơn vị
Tại nút C:
CB
RCB
RCB RCD
E
3,6
0,518
E 1,45E
3,6
5,6
1,45 E
RCD
5,6
CD
0,482
E 1,45 E
RCB RCD
3,6
5,6
KiĨm tra l¹i ta cã: CB CD 1 Thoả mÃn đk :
Tổng các hệ số phân phối xung quanh 1 nút bằng đơn vị
Tại nút D
E
R DE
3,6
DE
0,518
1
,
45
E
E
R DC R DE
5,6
3,6
1,45 E
R DC
5,6
DC
0,482
E
R DC R DE 1,45E
5,6
3,6
KiÓm tra lại ta có: DE DC 1 Thoả mÃn đk :
Tổng các hệ số phân phối xung quanh 1 nút bằng đơn vị
Tại nút E :
Chu Vn Thun
2
Lp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ môn cơ học kết cấu
ED
EB
EF
R ED
E
R ED
3,6
0,370
E 1,45 E 3E
R EB R EF
3,6
5,6
14
REB
RED REB REF
R ED
R EF
R EB R EF
1,45E
5,6
0,345
E 1,45E 3E
3,6
5,6
14
3E
14
0,285
E 1,45 E 3E
3,6
5,6
14
KiĨm tra l¹i ta cã: ED EB EF 1
Thoả mÃn đk : tổng các hệ số phân phối xung quanh 1 nút bằng đơn vị
3.Tính toán hệ có nút không chuyển vị thẳng chịu tải trọng:
Ngn cn chuyn v ngang ti D & E bng các liên kết thanh:
KN
q 1,2
m
J d 1,45
J c 1
P 10KN
J c 1
h1 =3,8 m
J d 1,45
J c 1
a = 2 ,4 m
J c 1
h3 =3,5m
h2 =3,6 m
L = 5 ,6 m
Sư dơng bảng 6.1 và quy ớc về dấu của H.Cross , xác định các Moment nút cứng M * tại các
đầu thanh do tải trọng gây ra:
*
*
M CD
M DC
*
M BE
P.ab 2 10.2,4.3,2 2
7,837kN .m
l2
5,6 2
*
M EB
Chu Văn Thuận
ql 2 1,2.5,6 2
3,136kNm
12
12
P.a 2 b
10.2,4 2.3,2
5,878kN .m
l2
5,6 2
3
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ mơn cơ học kết cấu
Ph©n phèi và truyền Moment :
Nỳt,
ngm
u
H/s
truyn
M*
B
C
D
E
B
C
D
E
B
C
D
E
B
BA
BC
0.26887 0.37841
BE
0.35273
7.837
-2.7643
-2.1071 -2.9656
-0.4278
-0.1791
-2.2422 -3.7172
Cân bằng
1.0939
-0.2349
-0.252
-0.188
0.04403 0.06197
0.0543
Tng
D
C
0.02428
0.05776
-0.0016
6.01211
CB
0.51756
CD
0.48244
3.136
-1.4828
-0.8556
-0.126
-0.3761
0.03098
0.10859
-2.7009
0.05274
-0.7976
0.85266
-0.3506
-0.2408
0.10122
-0.0185
DC
DE
0.48244 0.51756
-3.136
E
EB
0.34478
ED
EF
0.36988 0.28534
-5.878
-1.3822
-0.3988
1.70532 1.82947
1.17353
-0.1753
-0.4816 -0.5167
0.02605
2.68246
0.05061
-0.037 -0.0397
-0.0017
-2.4727 2.47104
-0.0185
-0.0017
2.18779
0.11747
0.04856
0.02888
-0.0031
-4.8806
0.91473
2.34705 1.81059
-0.2583
0.0521 0.04019
-0.0198
-0.0033 -0.0026
3.03238 1.8482
0
Tõ bảng phân phối Momen căn cứ vào số liệu t ỡm đợc ta có lực cắt trong các thanh đứng lµ:
R 2 P QCB QDE W2 8,25409kN
R1P (QBA QEF ) (QBC QED ) W1 -11,8079 kN
R2 P
12kN
C
D
Q CB
Q DE
QBC
QED
R1P
10kN
B
E
QBA
QEF
4.TÝnh to¸n hƯ cã nót không chuyển vị thẳng chịu chuyển vị cỡng bức theo phơng ngang tại nút D
Moment nút cứng:
*
*
*
*
*
*
*
*
M AB
M BA
M BE
M EB
M CD
M DC
M EF
M FE
0
*
*
*
*
M CB
M BC
M DE
M ED
Chän 1
1
EJ C
6 EJ C
1
3,6 2
*
*
*
*
M CB
M BC
M DE
M ED
0,945kNm
Lập bảng phân phối Moment Và tính toán ta có:
5.Tính toán hệ có nút không chuyển vị thẳng chịu chuyển vị cỡng bức theo phơng ngang tại nút E
Moment nút cứng:
3 EJ C
6 EJ C
*
*
*
M BA
2 ; M BC
M CB
2
2
3,8
3,6 2
Chu Văn Thuận
4
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
*
*
M ED
M DE
Chän 2
3,5 2
6 EJ C
Bộ môn cơ học kết cấu
6 EJ C
3 EJ C
*
2 ; M EF
2
2
3,6
3,5 2
*
*
*
M BA
0,424kNm ; M BC
M CB
0,945kNm
*
*
*
M ED
M DE
0,945 kNm ; M EF
0,5 kNm
Lập bảng phân phối Moment và tính toán ta có:
Nút,
ngàm
u
H/s
M*
B
C
D
E
B
C
D
E
B
C
D
E
Tng
BA
0.268867
-0.25408
0.080269
-0.00546
-0.17928
B
BC
0.378405
0.945
-0.35759
-0.19828
0.11297
0.032835
-0.00769
-0.00381
0.523435
BE
0.35273
-0.3333
-0.1003
0.1053
-0.0125
-0.0072
-0.0001
-0.3481
C
CB
0.51756
0.945
-0.1788
-0.3965
0.05649
0.06567
-0.0038
-0.0076
0.48034
CD
0.48244
D
DC
0.48244
-0.3696
-0.1833
-0.1848
-0.3667
DE
0.51756
0.945
EB
0.34478
E
ED
0.36988
0.945
EF
0.28534
-0.1667
0.06121
0.01856
-0.0071
0.00409
-0.4762
0.03061
0.03713
-0.0035
0.00819
-0.4791
-0.3934
-0.1076
0.03983
-0.0134
0.00878
-0.0001
0.47904
-0.2005
0.05265
-0.025
-0.0036
-0.0003
-0.3434
-0.1967
-0.2151
-0.1659
0.01992
-0.0268
-0.0207
0.00439
-0.0003
0.53032
-0.0002
-0.1869
Từ đó ta có:
Qba=
Qbc=
-0.047
0.279
Qed=
Qef=
0.28038
-0.0534
-0.66
rr2121
r22 0.559
Chu Vn Thuận
5
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ môn cơ học kết cấu
r21
C
D
Q CB
Q DE
QBC
QED
r22
B
E
QBA
QEF
r11
C
D
Q CB
Q DE
QBC
QED
r12
B
E
QBA
Nót,
ngàmm
B
Đầu
H/số
truyền
M*
B
QEF
C
BA
BC
BE
0.268867
0.378405
0.352728
0.51756
0.1837713
0.0985745
0.424
-0.945
0.1400797
0.197149
C
CB
CD
0.48244
-0.066373
C
-0.093414
-0.087075
-0.034158
0.40835
0.2041748
0.178702
0.3574037
0.0071897
0.0101189
-0.068315
0.0094323
-0.001433
-0.06368
-0.03184
0.00048
0.0009599
0.0050594
`
Qbc=
r11
0.132867
-0.32469
0.952
031
Chu Văn Thuận
-0.647699
0.1408518
Qed=
Qef=
r12
-0.521179
EF
0.28533
7
-0.945
0.5
0.0597
0.046054
0.000515
0.014833
0.015913
0.012276
0.004716
-0.002867
-0.00267
-0.001336
-0.00159
-0.003194
-0.000518
0.5048963
ED
0.36988
1
0.191711
0.055649
0.043538
0.0010298
0.0079567
D
E
EB
0.34478
2
0.3834215
-0.046707
0.0074167
C
0.51756
0.0298501
D
E
DE
0.091886
0.0278245
B
M1
0.48244
E
-0.945
0.438076
D
B
DC
-0.945
0.219038
E
D
0.519582
0.5261684
-0.003426
-0.00171
-0.000555
-0.00104
-0.00111
-0.00086
-0.526724
0.122511
-0.67998
0.557474
-0.335197
0.1592782
-0.65989
6
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ môn cơ học kết cấu
6.Giải hpt chÝnh tắc:
r11 K 1 r12 K 2 R1P 0
r21 K 1 r22 K 2 R 2 P 0
Moment uốn tại c¸c đầu thanh :
Đầu
thanh
Mp
k1M1
k2M2
M
BA
-2.24217
64.58746
-30.837
31.50829
BC
-3.7172
-82.8432
90.0355
3.475084
0.952031K 1 - 0.65989K 2 - 11.81 0
- 0.66K 1 0.559K 2 - 8.254 0
K 1 127.892
K 2 172.009
M M P M1 K 1 M 2 K 2 M P M1 M 2
BE
6.01211
18.0063
-59.878
-35.859
CB
-2.7009
-66.656
82.6228
13.2652
CD
2.68246
66.4523
-81.918
-12.783
DC
-2.4727
67.2929
-82.425
-17.605
DE
2.47104
-67.364
82.3996
17.5067
EB
-4.8806
15.6657
-59.072
-48.287
ED
3.03238
-86.963
91.2197
7.28864
EF
1.8482
71.2977
-32.147
40.9986
Từ đã ta vẽ được biểu đồ nội lực của hệ như sau:
Chu Văn Thuận
7
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ môn cơ học kết cấu
1 3 ,2 6 5 2
1 7 ,6 0 5
1 2 ,7 8 3
4 ,7 0 4
3 ,4 7 5 0 8
3 1 ,0 5 8
4 8 ,2 8 7
3 5 ,8 5 9
M
1 3 ,7 1 4
7 ,2 8 8 6
kN m
B.Phơng pháp G.Kani:
Thực hiện tính toán bằng Excel ta có kÕt qu¶:
M*be=
M*eb=
Chu Văn Thuận
-7.8367
8
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ mơn cơ học kết cấu
5.87755
MB
Nót B
MC
Nót C
MD
Nót D
ME
Nót E
X¸c định c¸c hệ số xoay
BA
BC
BE
CB
CD
DC
-7.8367
-3.136
3.136
5.87755
-0.1344
-0.1892
-0.1764
-0.2588
-0.2412
-0.2412
DE
EB
ED
EF
Xác nh h s chuyn v thng theo công thc
Tng 2
vbc=vcb=
vde=ved=
Tng 1
chn h1=
mab=
alphaab=
alphaef=
vab=
vef=
-0.75
-0.2588
-0.1724
-0.1849
-0.1427
alphacb=
alphade=
Rab=
Rbc=Rde=
Rcd=Rbe=
Ref=
0.19737
0.27778
0.25893
0.21429
1
1
3.8
0.75
0.66667 alphaab=
0.72381 alphaef=
-1.3159
-1.5511
mef=
Tng 2
0.66667
0.72381
Kim tra
-1.5
Dùng mặt cát ngang s¸t díi c¸c nót C, D
1
1
d
d
Q II Png (QCB
QDE
)
( M BC M CB )
( M DE M ED )
hDE
hCB
TÇng 1
12
Q1=
TÝnh mômen do xoay M'ik:
Tại nút B
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
M'ba=
1.05352
7.515771
10.04728
11.09389
11.56809
11.7936
11.90289
11.95629
11.98251
11.99541
12.00177
12.00491
12.00647
12.00723
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
M'bc=
1.48273
10.57774
14.14061
15.6136
16.281
16.59839
16.7522
16.82736
16.86425
16.88241
16.89137
16.89579
16.89797
16.89905
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
M'be=
1.382118
9.859978
13.18108
14.55413
15.17624
15.47209
15.61547
15.68552
15.71991
15.73684
15.74519
15.74931
15.75135
15.75235
Tại nút C:
M'cb=
0.427833
Chu Vn Thun
M'cd=
0.398802
9
Lp 45TH2
22
Trường ĐHXD Hà nội
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
M'cb=
Bộ mơn cơ học kết cấu
1.055233
3.411101
4.982079
5.83864
6.281617
6.506328
6.619157
6.675453
6.703435
6.717311
6.724184
6.727586
6.729269
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
M'cd=
0.983628
3.179634
4.644011
5.442448
5.855366
6.064829
6.170002
6.222478
6.248561
6.261496
6.267902
6.271073
6.272642
-0.85266
1.862363
3.14369
3.840161
4.186251
4.352831
4.433244
4.472426
4.491644
4.501104
4.505769
4.508073
4.509211
4.509773
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
M'de=
-0.91474
1.997937
3.372541
4.119712
4.490997
4.669703
4.75597
4.798004
4.818621
4.82877
4.833775
4.836246
4.837467
4.83807
-1.09951
6.278265
10.46984
12.75678
13.94844
14.55367
14.85723
15.00853
15.08368
15.12094
15.13939
15.14852
15.15304
15.15527
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
M'ed=
-1.17343
6.700342
11.17371
13.61439
14.88617
15.53209
15.85606
16.01753
16.09773
16.1375
16.15719
16.16693
16.17175
16.17414
T¹i nót D:
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
M'dc=
Tại nút E:
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
M'eb=
Mômen do chuyển vị thẳng M''ik:
tầng 1
M''ba=
0 M''ef=
M''ba=
-36.73176 M''ef=
M''ba=
-48.18626 M''ef=
M''ba=
-53.69396 M''ef=
M''ba=
-56.40544 M''ef=
Chu Văn Thuận
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
M'ef=
-0.90523
5.168908
8.619841
10.50268
11.48378
11.98207
12.23199
12.35655
12.41843
12.4491
12.46429
12.47181
12.47553
12.47737
0
-43.29848
-56.80071
-63.29310
-66.48932
10
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ mơn cơ học kết cấu
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
M''ba=
-57.75594
-58.42834
-58.76225
-58.92774
-59.00967
-59.05021
-59.07026
-59.08017
-59.08508
-59.08750
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
M''ef=
-68.0812
-68.87387
-69.26748
-69.4625
-69.55913
-69.60691
-69.63055
-69.64224
-69.64802
-69.65087
tÇng 2
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
M''cb=
0
-10.66679
-26.04843
-34.87346
-39.54733
-41.92260
-43.11134
-43.70292
-43.99653
-44.14204
-44.21408
-44.24973
-44.26736
-44.27608
-44.28039
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
M''de=
0
-10.66679
-26.04843
-34.87346
-39.54737
-41.92260
-43.11134
-43.70292
-43.99653
-44.14204
-44.21408
-44.24973
-44.26736
-44.27608
-44.28039
Kết quả : Quá trình tính toán dừng lại ở chu trình 14 khi kết quả đà hội tụ:
Tính Moment uốn tại các đầu thanh theo công thức:
M ik M ik 2 M ik' M ki' M ik''
Ta cã kÕt qu¶:
Chu Văn Thuận
11
Lớp 45TH2
Trường ĐHXD Hà nội
Bộ môn cơ học kết cấu
13.38518
18.95089
C
D
-18.4301
-13.9228
7 .4 5 6 4 2 3
-3.4578
-4 8 .4 8 7 2 2
B
E
35.8345
4 1 .2 9 8 5 8 1
-31.7026
F
A
NhËn xÐt :
Ta thấy giá trị Moment ở hai phơng pháp là xấp xỉ nhau. Do đó biểu đồ Moment ở phơng pháp
G.Kani
Hoàn toàn tơng tự trên
Chu Vn Thun
12
Lp 45TH2