Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Một số dạng BT phép nhân và phép chia đa thức_SKKN THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.96 KB, 32 trang )

Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Phần I: lời nói đầu
@
Đổi mới phơng pháp dạy học là một vấn đề đã đợc đề cập và bàn luận rất
sôi nổi từ nhiều thập kỷ qua. Hớng đổi mới phơng pháp dạy học toán hiện nay ở
trờng THCS là tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh, khơi dậy và phát
triển năng lực tự học, nhằm hình thành cho học sinh t duy tích cực, độc lập,
sáng tạo.Vì vậy chúng ta phải biết định hớng cách đổi mới kiểm tra đánh giá học
sinh sao cho thông qua việc kiểm tra, học sinh hiểu đợc kiến thức cơ bản, biết
cách trình bày kiến thức rõ ràng và vận dụng giải quyết đợc bài toán thực tế.
Việc đánh giá kết quả bài học hay một chơng nhằm giúp cho học sinh và
giáo viên kịp thời nắm đợc những thông tin liên hệ ngợc để điều chỉnh hoạt động
dạy và học.
Một trong những đổi mới đó là kiểm tra bằng bài tập trắc nghiệm, vì trong
thời gian ngắn có thể kiểm tra đợc nhiều kiến thức cụ thể, đi vào những khía
cạnh khác nhau của một kiến thức, chống lại khuynh hớng học tủ, học lệch do
phạm vi của bài tập trắc nghiệm là khá rộng. Sử dụng trắc nghiệm đảm bảo tính
khách quan khi chấm điểm, gây đợc tính hứng thú và tính tích cực học tập của
học sinh, học sinh có thể tự đánh giá bài làm của mình và tham gia đánh giá bài
làm của bạn.
Qua quá trình dạy đại số lớp 8, tôi đã lựa chọn, xây dựng hệ thống các bài
tập trắc nghiệm chơng I: Phép nhân và phép chia các đa thức . Rât mong sự
góp ý, bổ xung của các đồng nghiệp.
Phần II : các dạng bài tập trắc nghiệm
@
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
1
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
1/ những điểm cần lu ý khi xây dựng các bài tập trắc nghiệm:
a/ Về nội dung:
Các bài tập trắc nghiêm cần đạt đợc những yêu cầu cơ bản sau đây:


Bao quát đợc một cách toàn diện các nội dung của bài, của chơng.
Đánh giá đợc toàn bộ các mục tiêu về kiến thức và kỹ năng đã quy định
trong chơng trình.
Chỉ ra đợc các sai lầm thờng mắc phải của học sinh.
b/ Về hình thức:
Các bài tập, các bài kiểm tra cần đợc đa dạng hoá về dạng bài, tránh trờng
hợp ra quá nhiều bài ở cùng một dạng trong cùng mục tiêu tiêu học gây nhàm
chán, mất hứng thú đối với học sinh.
2/ Các dạng bài tập trắc nghiệm:
+ câu đúng sai.
+ Lựa chọn trong nhiều khả năng.
+ Ghép đôi.
+ điền khuyết (điền thế).
+ Sắp lại thứ tự.
2.1/ Câu đúng sai:
Phần dẫn loại câu này trình bày nội dung nào đó mà học sinh phải đánh giá
đúng hay sai. Phần trả lời có 2 phơng án:
- Đùng (ký hiệu Đ) và sai (ký hiệu S) vào các ô trống thích hợp hay khoanh
tròn trớc câu trả lời đúng.
- Khi viết loại câu hỏi đúng, sai chú ý chọn câu dẫn nào mà học sinh trung
bình khó nhận ra ngay là đúng hay sai.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
2
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Không nên trích nguyên văn những câu trong sách giáo khoa, không nên bố
trí một số câu Đ bằng một số câu S, không bố trí câu Đ theo một trật tự có chu
kỳ.
Các câu hỏi này cần đợc viết ngắn gọn. Không nên lạm dụng hình thức
trắc nghiệm này vì yếu tố ngẫu nhiên may rủi có khả năng xuất hiện nhiều hơn
so với câu hỏi nhiều lựa chọn.

2.2/ Lựa chọn trong nhiều khả năng:
Loại này thờng gồm 2 phần:
+ Phần dẫn trình bày một câu hỏi (hoặc một câu phát biểu không đầy đủ).
+ Phần trả lời gồm 3-5 câu trả lời (3-5 cụm từ bổ xung) mà học sinh phải
lựa chọn.
Để làm đợc loại bài này học sinh phải đọc kỹ toàn bộ phần dẫn và phần trả
lời rồi lựa chọn câu trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu đợc
chọn.
Cái khó của việc biên soạn dạng bài tập trắc nghiệm này là ở chỗ lựa
chọn các: phơng án trả lời sai. Đó là các câu gây nhiễu hoặc gài bẫy, các
câu này bề ngoài có vẻ là đúng, có lý nhng thực chất là sai hoặc chỉ đúng một
phần đòi hỏi học sinh phải nắm vững kiến thức mới phân biệt đợc.
2.3/ Ghép đôi:
Loại này thờng dùng hai dãy thông tin. Một dãy là những câu hỏi (hoặc
câu dẫn), một dãy là những câu trả lời (hay câu để lựa chọn), học sinh phải tìm
ra câu trả lời ứng với câu hỏi. Chú ý dãy thông tin nêu ra không nên quá dài, nên
cùng thuộc một
nhóm có liên quan học sinh có thể nhầm lẫn. Dãy câu hỏi và câu trả lời không
nên bằng nhau, thứ tự câu trả lời không nên ăn khớp với thử tự câu hỏi.
2.4/ Điền khuyết (điền thế):
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
3
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Câu dẫn có thể để một hay nhiều chỗ trống, ô trống mà học sinh phải chọn
từ thích hợp để điền vào.
Chú ý những câu dẫn không nên lấy nguyên văn trong sách giáo khoa,
các từ mà học sinh phải chọn để điền vào chỗ trống phải là những từ
khoá . Đó là chỉ có một cách chọn từ đúng, không nên để tình trạng
một chỗ trống mà thích ứng với nhiều cụm từ khác nhau.
Đây là dạng trắc nghiêm dễ biên soạn nhất, có tác dụng rèn luyên cho học

sinh khả năng diễn dạt, suy nghĩ của mình một cách rõ ràng, ngắn gọn.
2.5/ Sắp lại thứ tự :
Các câu có nội dung hoàn chỉnh nhng sắp xếp một cách lộn sộn, yêu cầu
học sinh sắp xếp lại có thứ tự các câu đó để đợc môt văn bản hợp lý.
Dạng này có tác dụng rèn luyện t duy ngôn ngữ, t duy lô gíc, khoa học
cho học sinh.
Phần III: kiến thức cơ bản và bài tập trắc nghiệm
@
Chơng I: phép nhân và phép chia
các đa thức
Đ1: Nhân đơn thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Ký hiêu các đơn thức là: A; B; C; D;
áp dung tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
+ Công thức: A.( B+C ) = A.B + A.C
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
4
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
+ Quy Tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: A = 2x(3x - 1) - 6x(x+1) - (3-8x) là:
a) - 16x - 3
b) - 3
c) -16x
d) Một đáp số khác.
Bài 2: Đánh dấu X vào ô bên cạnh đáp số đúng:
Cho biết: 3y
2

3y(- 2 + y) = 36. Giá trị của y là:
5 6
7 8
Đ2: Nhân đa thức với đa thức
I/ Kiến thức cơ bản:
áp dụng tính chất phân phối của một tổng cho một tổng
+ Công thức:
(A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D) = AC + AD + BC + BD
+ Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử
của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
5
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta có thể sắp xếp các đa thức
theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến sau đó:
+Viết đa thức này dới đa thức kia.
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ
nhất đợc viết riêng trong một dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng đợc xếp vào cùng một cột.
+Cộng theo từng cột.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đợc kết quả đúng:
a) (x
2
- 2x + 1)(x - 1)
= x
3
- - 2x
2
+ + x - 1

= x
3
- + - 1
b) (x
2
y
2
- + y)( - y)
= x
3
y
2
- - x
2
y + xy
2
+ - y
2
Bài 2:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức:
(3x+5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) là:
a) -76 c)-74
b) -78 d) Cả a, b, c đều sai
Bài 3: điền kết quả vào bảng cho thích hợp:
Bảng A:
Giá trị của x Giá trị của biểu thức
(x
2
-5)(x+3) + (x+4)(x-x
2

)
1
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
6
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
-15
-14
0,15
Bảng B:
Giá trị của x,y Giá trị của biểu thức
(x-y)(x
2
+xy+y
2
)
x= - 10; y = 2
x = - 11; y = 5
x= - 0,5; y = 1,25
x = 100; y = 2
Đ3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/Kiến thức cơ bản:
(A+B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(A-B)
2
= A

2
- 2AB + B
2
(A
2
-B
2
) = (A-B)(A+B)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để đợc biểu thức sau là bình phơng của một tổng
hoặc bình phơng của một hiệu:
a) 9x
2
+ 6x +
- 8ab + y
2
b) 25a
2
- + 16b
2
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp:
Các biểu thức Đúng Sai
(- a - b)
2
= - (a + b)
2
(a + b)
2
+ (a b)
2

= 2(a
2
- b
2
)
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
7
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
(a + b)
2
-(a - b)
2
= 4ab
(- a - b)(- a + b) = a
2
- b
2
(a + b - c) = a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab - 2bc - 2ca
Bài 3:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả rút gọn của biểu thức:
P = (x+y)
2
+ (x-y)
2
+ 2(x-y)(x+y) là:

a) 0 c) 4y
2
b) 2x
2
d) 4x
2
Bài 4: Hãy tìm cách giúp bạn Hiền khôi phục lại nhng hằng đẳng thức bị
mực làm nhoè đi một số chỗ:
a) 4x
2
+12x + = ( +3)
2
b) - 6xy + 9y
2
= ( - )
2
c c) ( + 2y)( - 2y) = 9x
2
-
d)
4
1
x
2
+ +
9
1
y
2
= ( + )

2
Bài 5: Các phếp biến đổi sau đây đung hay sai:
a) (x-y)
2
= x
2
- y
2
b) (x+y)
2
= x
2
+ y
2
c) (a - 2b)
2
= - (2b - a)
2
d) (2a + 3b)(3b - 2a) = 9b
2
- 4a
2

Đ4:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/ Kiến thức cơ bản:
(A + B)
3
= A
3
+3A

2
B + 3AB
2
+B
3
(A - B)
3
=A
3
- 3A
2
B + 3AB
3
- B
3
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
8
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
a) (2x - 1)
2
= (1 - 2x)
2
b) (3x -1)
3

= (1 - 3x)
3
c) (x+3)

3
= (3+x)
3
d) (x +3)
3
= x
3
+ 9x
2
+27x + 27
e) (x - 1)
3
=x
3
- 3x
2
- 3x - 1
Bài 2: Điền vào ô trống để đợc biểu thc trở thành lập phơng của một tổng
hoặc lập phơng của một hiệu:
a) (2x)
3
+ 12x
2
y + +
b) x
3
+ + 3x +
c) 125y
3
+ + +y

3
d) 1 - + - 64y
3
Bài 3:Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Đa thức: - 8x
3
+12x
2
y 6xy
2
+y
3
đợc thu gọn là:
A. (2x +y)
3
C.(-2x+y)
3
B. - (2x + y)
3
D.(2x y)
3
Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Giá tri của biểu thức:
A = x
3
- 3x
2
+ 3x với x = 11 là:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
9

Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
a) 999999
b) 99999
c) 999
d) Một đáp số khác
Bài 5: Điền vào ô trống trong bảng sau:
A B (A+B)
3
A
3
+3A
2
B + 3AB
2
+B
3
(A-B)
3
A
3
-3A
2
B+3AB
2
-B
3
x 3
2x 5y
27x
3

+27x
2
y+9xy
2
+y
3
1- 15x+75x
2
- 125x
3
(2+y
2
)
3
Đ5:Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
I/Kiến thức cơ bản:
A
3
+ B
3
= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)(A

2
+ AB + B
2
)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (x - y)
3
= (x - y)(x
2
+ xy + y
2
)
b) (x + y)
3
= x
3
+ 3xy
2
+ 3x
2
y + y
3
c) a
2
+ b
2
= (a - b)(a + b)
d) (x - y)
3

= x
3
- y
3
e) (x + y)(y
2
xy + x
2
) = x
3
+ y
3
Bài 3: Đánh dấu X vào ô có đáp số đúng của tích:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
10
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
(a +
2
1
)(a
2
-
2
1
a +
4
1
)
(a +
2

1
)
3
(a -
2
1
)
3
a
3
-
8
1
a
3
(
2
1
)
3
Bài 4: Ghép đôi biểu thức để đợc hằng đẳng thức:
(x - y)(x
2
+xy+y
2
) = 1) y
3
+3xy
2
+x

3
+3x
2
y
x
3
- 3xy(x - y) - y
3

= 2) x
3
- y
3
(x + y)
3
= 3) (x + y)(x
2
- xy + y
2
)
x
3
+ y
3
= 4) (x + y)(x
2
+ xy + y
2
)
(x + y)(x - y) = 5) (x - y)

3
6) (x - y)
2
7) x
2
- y
2
Bài 5: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu trả lời:
a) x
6
- y
3
= (x
2
- y)(x
4
+x
2
y +y
2
)
b) (a+2)( a
2
- 2a + 4) = a
3
- 8
c) 8x
3
- 125 = (2x - 5)
3

d) (a - 1)( a
2
+ 2a +1) = a
3
- 1
e) (3 - y)(9 + 3y + y
2
) = 27 - y
3
Bài 6:
A B A
3
+B
3
(A+B)(A
2
-AB+B
2
) A
3
-B
3
(A-B)(A
2
+AB+B
2
)
3a 2y
27x
3

+y
3
8a
3
-1
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
11
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
(x
2
+y
2
)(x
4
-y
2
x
2
+y
4
)
(2a
2
-1)(4a
4
+2a
2
+1)
3
1

x
2
1
y
Đ6:Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung.
I/ Kiến thức cơ bản:
+ Phân tích đa thức thành nhân tử (hay thừa số) nghĩa là biến đổi đa thức
đó thành một tích của những đơn thức và đa thc.
+ Quy tắc: nếu các hạng tử của đa thức có nhân tử chung thì:
- Viết một hạng tử thành dạng tích trong đó có một thừa số là
nhân tử chung.
- Đặt nhân tử chung đó ra ngoài dấu ngoặc, phần trong ngoặc là các nhân
tử còn lại của dạng tích mỗi hạng tử.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Kết quả phân tích đa thức:
5a(a - 2) - (2 - a) thành nhân tử là:
A. (a - 2)(5a - 1) C. (2 - a)(5a + 1)
B. (2 - a)(5a - 1) D. (a - 2)(5a + 1)
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả sai:
Cho M = n
2
(n + 1) + 2n(n + 1) với nZ
A. M chia hết cho 2 C. M chia hết cho 6
B. M chia hết cho 3 D. Cả A, B, C đều sai
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
12
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Bài 3:Điền dấu X vào ô trống thích hợp:

Phân tích các đa thức thành nhân tử Đúng Sai
- 17x
3
y-34x
2
y
2
+ 51xy
3
= -17xy(x
2
+2xy-3y
2
)
x(y - 2) + 3(y 2) = -(2 y)(x+3)
16x
2
(x-y) - 10y(y-x) = - 2(y-x)(8x
2
+5y)
a +
a
= a (
a
+ 1) với a 0
2(x- y) x
2
(y x) = 2(x y)(
2
+ x)

Bài 4 : Điền vào các ô trống trong bảng cho thích hợp:
Giá trị của x, y Giá trị biểu thức: x(x- 4y) +4y(4y-x)
x =9
y =
4
3
x = - 4
y =
3
2
y = 5 0
x = 4 1
Đ7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức:
I/ Kiến thức cơ bản:
Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng các hằng đẳng thức:
A
2
+ 2AB + B
2
= (A + B)
2
A
2
- 2AB + B
2
= (A - B)
2
A
2

- B
2
= (A - B)(A + B)
A
3
+ 3A
2
B + 3 AB
2
+ B
3
= (A + B)
3
A
3
- 3A
2
B + 3 AB
2
- B
3
= (A - B)
3
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
13
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
A
3
+ B
3

= (A + B)(A
2
- AB + B
2
)
A
3
- B
3
= (A - B)(A
2
+ AB + B
2
)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức:
(n + 2)
2
- (n - 2)
2
chia hết cho :
A. 2 C. 6
B. 4 D. 8
Bài 2: Điên vào bảng sau theo mẫu:
Các đa thức Phân tích thành nhân tử
(a + b)
2
- (a - 2b)
2

(2a - b)3b
-x
3
+ 9x
2
- 27x + 27
x
3
+
8
1
x
2
+ x +
4
1
Bài 4: Điền dấu X vào ô trống bên cạnh đáp số đúng:
1) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x
2
- 4x + 5 là:
A. 1 C. 0
B. 5 D. một kết quả khác.
2) Giá trị lớn nhất của biểu thức: E = 5 - 8x - x
2
là:
A. E = 21 khi x = - 4 C. E = 21 với mọi x
B. E = 21 khi x = 4 D. E = 21 khi x = 4
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
14
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8

Đ8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm hạng tử:
I/ Kiến thức cơ bản:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp nhóm nhiêu hạng tử là
tìm cách tách đa thức đã cho thành nhóm các hạng tử thích hợp sao cho khi phân
tích mỗi nhóm hạng tử thành nhân tử thì xuất hiện nhân tử chung.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng:
Đa thức : 5x
2
- 4x + 10xy - 8y đợc phân thích thành nhân tử là:
A. (5x - 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)( x - 2y)
C. (x + 2y)(5x - 4)
D. ( 5x - 4)(x - 2y)
Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị của biểu thức: x
2
- xy+3x+3y với x =5,1; y = 3,1 là:
a) 5,2 c) 4,2
b) - 4 2 d) 4,1
Bài 3: Hãy giúp bạn Nam khôi phục lại những chỗ bị mờ, không rõ để có
đợc bài giải đúng:
a) x
2
y + - x - y = (x
2
y + xy
2
) - ( )

= (x+y) - ( x + y)
= (x + y)( )
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
15
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
b) 8xy
3
5xyz - + 15z
= (8xy
3
- 24y
2
) - (5xyz )
= 8y
2
( ) - ( xy - )
= (xy - )( )
c) x
3
+ 3x
2
y + x + 3xy
2
+ y +y
3
= (x
3
+ ) + x + y
=
= (x + y)( )

d) xy + 1 - x - y = (xy - x) +
= .
= (y - 1)( .)
Bài 4: Điền Đ (đúng) vào ô trống cho đáp án đúng :
Đa thức: a
3
- a
2
- a + 1 đợc phân tích thành nhân tử là:
a) (a +1)(a
2
- 1)
b) (a -1)(a
2
+ 1)
c) (a - 1)
2
(a +1)
d) (a - 1)
2
(a +1)
2
Bài 5: Ai nói đúng nhất? Em hãy trả lời nhanh?
Khi biết: 3x(x 1) + (x 1) = 0
An nói: x = 1
Bình nói: x =
3
1
Đức nói: x = 1 hoặc x =
3

1
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
16
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Đ9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
cách phối hợp nhiều phơng pháp
I/ Kiến thức cơ bản:
Phối hợp nhiều phơn pháp sau:
+ đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Nhóm nhiều hạng tử và các phơng pháp khác
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trớc kết quả đúng:
Đa thức: 8 - 6x + x
2
đợc phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x - 4)
B. (x - 2)(x + 4)
C. (x - 2)(x - 4)
D. (2 - x)(x - 4)
Bài 2: Điền kết quả tính đợc vào bảng:
Giá trị của x
Giá trị của biểuthức: x
2
+
2
1
x +
16
1

X = 49,75
X = - 20,25
X = 1999,75
0
Bài 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thíchvới kết quả:
Khi phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x
2
4 + y
2
2xy = (x y 2)(x y +2)
b) 5x
3
+10x
2
y+5xy
2
= 5x(x+y)
2
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
17
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
c) x
3
+ x-2x
2
= x(x+1)
2
d) 2x-2y-x
2

+2xy-y
2
= (x-y)(2-x+y)(2+x-y)
e) x
4
- 4x
2
= x
2
(x + 4)(x- 4)
Bài 4: Câu nào đúng? Hay khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu:
a) Giá trị của biểu thức:
32,7.3,1+6,9.32,7- 6,9.22,7-3,1.22,7 là:
A.80 c. 120
B. 100 d. Một đáp số khác.
b) Giá trị của biểu thức:
5a
2
- 5ax - 7a + 7x
Với x= 2005; a=
5
7
là:
A. 48325 C. 1
B. 48327 D. 0
Bài 5:Sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tơng ứng với kết quả phân tích đa
thức thành nhân tử ở các dòng thuộc cột A
CộtA Cột B
1) 2x + 3z + 6y + xz = (x + y +3)(x + 3 - y)
2) x

2
+ 6x + 9 - y
2
= x(x - 1)
2
3) 9x - x
3
= (x - 2)(x + 3)
4) x
3
- 2x
2
+ x = (x
2
- 2x +2)(x
2
+ 2x + 2)
5) x
2
x + 6 = x(3 - x)(3 + x)
6) x
4
+ 4 = (x+ 3)(2y + z)
Đ10: Chia đơn thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
18
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
1/ Định nghĩa: Giả sử A vàB là hai đa thức, B 0 ta nói A chia hếy cho B
nếu tìm đợc một đa thức Q sao cho A = BQ

Trong đó:
+ A đợc gọi là đa thức bị chia.
+ B đợc gọi là đa thức chia.
+ Q đợc gọi là thơng.
Ký hiệu: Q = A : B hoặc Q =
B
A
2/ quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B ( trờng hợp A chia hết cho B).
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia từng luỹ thừa của biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm đợc với nhau
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống cho thích hợp:
a) -21 xy
5
z
3
: 7xy
2
z
3
=
b) -
2
1
x
3
y
4
z

5
:
2
3
x
2
yz
5
=
c) 21x
5
: = 3x
2
d) 12a
3
b : = - 4ab
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức: - 12a
3
b
2
c : 4a
2
c với a = -
4
3
; b = - 3; c=2000 là:
A.
2
81

C.
6
81
B.
4
81
D. Một đáp số khác.
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
19
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Muốn chia đơn thức C cho đơn thức D (trờng hợp C chia hết cho D) ta làm
nh sau:
Chia hệ số của đơn thức
Chia cho luỹ thừa của cùng biến số đó
.các kết quả vừa tìm đ ợc với nhau.
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái trớc đáp án sai:
a. (a+b)
2
: (a+b) = a+b
a. (1 x)
3
: (x 1)
2
= 1 x
b. (a 2b)
3
: 2(a-2b) = 2(a-2b)
2
c. -

2
3
(m n)
6
:
4
3
(m n)
3
= - 2(m n)
3
Đ11: Chia đa thức cho đơn thức
I/ Kiến thức cơ bản:
Quy tắc: muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trờng hợp các hạng tử của
A đều chia hêt cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết
quả lại với nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Ai đúng, ai sai ? Em hãy trả lời nhanh?
Khi giả bài tập xem xét đa thức A = 7x
4
+ 8x
3
- 4x
2
y có chia hết cho đơn
thức B = 4x
2
hay không ?
Mai trả lời: A chia hết cho b vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
Lan trả lời: A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 4

Bài 2: điền vào ô trống cho thích hợp:
a) (9x
2
y
4
6 x
3
y
5
+24x
4
y
3
) : 3x
2
y
3
= - +
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
20
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
b) (x
4
y
2
+2x
3
y
2
- 2x

2
y
4
) : = 3x
2
+ - 6y
2
c) ( - 2x
2
y+ 3xy
2
) : (-
2
3
x) = - 2x
2
+ -
Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức A= (2a
2
a) : a+(3a
3
- 6a
2
) : 3
2
+3 với a = - 12 là:
a. -36 c. 39
b. 36 d. - 39
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu sai:

Cho đẳng thức:
P.(-5x
3
y
2
) = -15 x
6
y
5
20 x
4
y
4
25 x
5
y
3
là:
A. N = -3x
3
y
3
+4xy
2
+5x
2
y
B. N = 3x
2
y

3
+4xy+5x
2
y
C. N = 3x
3
y
3
+4xy
2
+5x
2
y
Đ12: Chia đa thức một biến đ sắp xếpã
I/ Kiến thức cơ bản:
Đối với hai đa thức tuỳ ý của cung một biến (B 0),tồn tại duy nhất một
cặp đa thức Q và R sao cho: A = BQ + R
Trong đó: R = 0 hoắc bậc của R bé hơn bậc của B (R đợc gọi là d trong phép
chia A cho B). Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:
a) Đa thức f(x) = x
4
- 3x
2
- 6x + a chia hết cho đa thức
g(x) = x
2
3x 2 thì giá trị của a là:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận

21
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
A. a = -6 C. a = -4
B. a = 4 D. Cả A, B, C đều sai.
b) Nếu đa thức : x
4
+ ax
2
+ 1 chia hết cho đa thức: x
2
+2x+1 thì giá trị của a
là:
A. a = - 1 C. a = - 4
B. a = - 2 D. Cả A, B, C đều sai.
c) Đa thức d trong phép chia đa thức: x
5
x +1 cho đa thức: x
3
x là:
A. a = 1 C. a = - 1
B. a = 2x - 1 D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 2: đánh dấu X vào ô trống có đáp số đúng:
a) Nếu đa thức: 2x
3
- 27x
2
+155x - 150 chia cho đa thức x-5 thì đa thúc d
là:
a) 0 c) 20
b) - 10 d) Một đáp số khác.

d b)Nếu đa thức: 3x
2
+ ax+27 chia hết cho đa thức: x+5 có số d bằng 2 thì a
bằng:
a) 10 c) 20
b) 15 d) Một đáp số khác.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a) 8y
2
26y + ) : (2y 3) = 4y 7
b) (y
3
13 y) + ) : (y
2
+4y+3)
c) (y
3
7y+3 y
2
) : (x - ) = + 2x 1
Bài 4:điền nhanh các kết quả vào bảng sau:
Phép chia Kết quả
(27x
3
+ 1) : (9x
2
- 3x+1)
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
22
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8

(x- y)
5
: (y x)
2
(27a
3
-27a
2
+9a 1):(9a
2
-6a+1)
(64a
3
-
27
1
b
3
) : (16a
2
=
3
4
ab+
9
1
b
2
)
Bài 5: Các số nguyên thoả mãn: 2n

2
-3n +1 chia hết cho: 2n=1 là:
a) n = - 1; n = - 2
b) n = 0 ; n = 1
c)n = - 1; n = - 2; n = 0; n = 1
e d) Cả ba câu a, b, c, đều đúng
f Em hãy chon câu trả lời đúng nhất.
Bài 6: Em hãy khôi phục lại những chỗ bị mờ:
x
3
3x+2 x +
-
x
3
+ 2x
2
x
2
- .+ .
.
-
- 2x
2
4x

-


Ôn tâp chơng I
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc kết quả đúng:

Với x= -
5
1
; y = -
2
1
giá trị của biểu thức:
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
23
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
A = 4x(x - 4y) - 4y(y -5x) là:
a) -
5
4
c) -
5
6
b) - 1 d) -
5
7
Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng:
1) Cho A = 3(2x 3)( 3x+2) 2(x+4)(4x-3)+9x(4-x)
Để A có giá trị bằng 0 thì giá trị của x là:
a) 2 c) cả a; b đều đúng
b) 3 d) Một đáp số khác.
2)Cho (x+1)(x+2) - (x-3)(x+4) = 6
Giá trị của x là:
a) -2 c) - 6
b) - 4 d) Một đáp số khác.
2) Kết quả thực hiện phép tính:

(x
2
+2x+3)(3x
2
-2x+1) - 3x
2
(x
2
+2) - 4x(x
2
-1) là:
a) 4x
4
+3 c) 3
b) 2x+3 d) Một đáp số khác.
Bài 4: cho các đa thức và đơn thức sau:
P = 2x
3
y
2
+ x
2
y Q =
2
1
x
3
y
2
+ x

2
y
C = 4x
4
y
3
+ 2x
2
y - 3 D =
2
1
x
4
y
2
E = x
2
y
4
Hãy sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tơng ứng với kết quả các phép nhân ở cột A
Cột A Cột B
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
24
Đề tài nghiệp vụ s phạm Các bài tập trắc nghiệmch ơng I đại số 8
1) P.D

4
1
x
7

y
4
+
2
1
x
6
y
3
2) P.E
2x
8
y
5
+ x
6
y
3
-
2
3
x
4
y
2
3) Q.D
2
1
x
5

y
6
+ x
4
y
5
4) Q.E
x
7
y
4
+
2
1
x
6
y
3
5) C.E 2x
5
y
6
+ x
4
y
5
6) C.D 4x
6
y
7

+ 2x
4
y
5
- 3x
2
y
4
4
1
x
7
y - x
3
y
2
Bài 5: Điền đa thức thích hợp vào ô trống:
a) xy
2
+
3
1
x
2
y
2
+
2
7
x

3
y = 5xy( )
b) (27x
3
+1) : (9x
2
- 3x + 1) = .
c) [5(x - y)
3
+2(x - y)
2
] : (y - x)
2
=
Bài 6: Điền dấu X vào ô trống thích hợp:
Các phép tính Đúng Sai
(y - 1)
2
= 1- 2y + y
2
(y - 5)
2
= - (5 - y)
2
(y - 5)(5 + y) = y
2
- 25
(y
3
+1) : (y + 1) = y

2
+ y + 1
x
3
y
6
+ 1 = (xy
2
+ 1)(x
2
y
4
- xy
2
+ 1)
(2x + y)
3
= 8x
3
y
3
y
3
- 1 = (y - 1)[( y+
2
1
)
2
+
4

3
]
Bài 7: điền vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị của x, y Giá trị của biểu thức: y
3
- 2y
2
+ y xy
2
Ngời thực hiện: Lê Thị Mận
25

×