CHƯƠNG 9
Con đường Pentose Phosphate và
Chu trình Krebs
Môi trường chỉ có Glucose (Nguồn C)
!"#$
%&'()&'"(*&$
•
+%,-*.'()&'
Glucose
Pyruvate
Acetyl_CoA
Citrate
α-ketoglutarete
Succinyl_CoA
Malate
Oxaloacetate
Aspartate
Asparagine
Pyrimidine
Pyrimidine
Glutamate
Purine
Purine
G
l
y
c
o
l
y
s
i
s
Ribose-5-P
Ribose-5-P
C
o
n
đ
ư
ờ
n
g
P
e
n
t
o
s
e
P
h
o
s
p
h
a
t
e
TCA
/
Chu trình acid citric chỉ bắt đầu khi có
mặt Oxi?
/
/
/
•
0123*45(6
7
8*9:;2<=(>%?@(
A
Phù Beriberi
[Pyruvate] cao
[α-ketoglutarate] cao
A
A
•
Pyruvate dehydrogenase (PDH) là 1 complex của 3 enzym khác nhau
•
E1 là pyruvate dehydrogenase,
•
E2 là dihydrolipoyl transacetylase,
•
E3 là dihydrolipoyl dehydrogenase
có sự tham gia của 5 coenzyme (trong đó 4 coenzyme là vitamin)
•
(PDH) có cấu hình cơ bản E1-E2-E3, có chức năng tương tự các enzym
α
-
ketoglutarate dehydrogenase và
α
-keto acid (mạch nhánh) dehydrogenase.
•
TPP: thiamin pyroposphate- là cofactor của enzyme
A
Thiamine là hợp chất cần để tổng hợp TPP
B
•
CD5%@?&E*"(F*("'G:'-*H
+IJ(1*(*'*'K':L+(31M:*2*:N>O
•
H*((1*(*'*'3@P%(;5-*HO
B
Q
Q
•
?@(ER<'G:'(13*C('
Glucose
Pentose phosphate
TCA
CO
2
(C
1
)
CO
2
(C
1
và C
6
)