HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
Đề Tài Quản Lý CSDL
TÊN ĐỀ TÀI: Quản Lý Bán Hàng Trong Công Ty
Sinh Viên:NGÔ ĐỨC THẮNG
BÁO CÁO
c I : Mô tả đề tài.
t ra qu
Các vấn đề trong phạm vi quản lý bao gồm nhà cung cấp:
sản phẩm
hóa đơn
dòng sản phẩm
khách hàng
Từ đó ta lập đƣợc bảng quan hệ giữa các thuộc tính và quản lý dễ
dàng và hiệu quả.
nh thc th ng.
KHÁCH HÀNG: Họ tên, SĐT,Địa Chỉ…
NHÀ CUNG CẤP: Tên Hãng, địa chỉ liên hệ, số điện thoại,Tài Khoản Ngân
Hàng
SẢN PHẨM: phải nắm đƣợc là mô tả sản phẩm, ngày nhập về, ngày giao
cho khách hàng, giá bán sản phẩm
HÓA ĐƠN: khách hàng mua, ngày mua và các sản phẩm đƣợc mua
Xác định Thuộc Tính thực thể:
Customer : (KHÁCH HÀNG )
- fist name
- last name
- area code
- phone number
Invoice: (HÓA ĐƠN )
Thực thể hóa đơn lƣu thông tin để thể hiện các yêu cầu trả tiền của khách
hàng, bao gồm các thuộc tính nhƣ:
- Khách mua Hàng
- Ngày mua
- Giá cả,Số Lƣợng
Vendor: (NHÀ CUNG CẤP )
Thực thể nhà cung cấp dùng để lƣu thông tin của các nhà cung cấp bao gồm
các thuộc tính nhƣ:
- name
- contact
- area code
- phone number
Product ( SẢN PHẨM)
Thực thể sản phẩm lƣu thông tin về các mặt hàng, bao gồm các thuộc tính
chính :
- Thông Tin Sản Phẩm
- Ngày Mua/Bán
- Giá Cả
BƯỚC III: Mô hình Thực Thể Quan Hệ E-R
n Thoi
S
H
a Ch
g
P
sdt
Sn Phm
Bao gm
Ma sp
IV.Chuyển đổi sang mô hình thực thể liên kết:
Khách hàng:
Mã 1
Địa chỉ
Họ tên
Số điện
thoại
Hóa đơn
Số hóa
đơn
Mã 1
Ngày
tháng
Giá cả
Nhà cung cấp
Mã 2
Số hóa
đơn
Số điện
thoại
Tên nhà
cung cấp
Mã sản
phẩm
Sản phẩm
Mã sản phẩm
Số hóa đơn
Ngày mua bán
Giá
V.Mô hình cơ sở Dữ liệu Quan hệ
VI.Các câu truy vấn
truy va tt c
Biu thc truy v
result =
(h
(
=(so luong >10)
truy vn 2t c
10/10/2012. Biu thc truy v
result =
(
truy vn 3t c n php
hop H Chi Minh sn xut . Biu thc truy v
ch
result =
(
p))(Sn phm)
truy va tt c p
cung cp H Minh .Biu thc truy v
result =
(
=08)
p))
truy vng sn ph
. Biu thc truy v
result =
sp)
(
(Sn phm))
truy vn 6: t c n ph/2012
result =
sp)
(
)
(Sn phm))
truy vn 7:
t c nhng.
Biu thc truy v
result =
(h
(
(tng tin> 1000000)
truy vt c nhng sn ph l
ng.
Biu thc truy v
result =
sp)
(
>3000000)
truy v t c nh ng tin l
10.000.000 VND.
Biu thc truy vn h
result =
(
n >10000000)
truy vt c nhn ph p A
cung cp
result =
(
(Ten NCC = A)
(Sn phm))
VII.Xác định các phụ thuộc hàm F trên từng lược đồ quan hệ
và đưa về dạng chuẩn 3:
Khách hàng a ch
Ta th thuc cu
a quan h y Khách hàng dng chun 3.
Nhà cung cấp (A), pa ch (D)
Ta th thuc cu
a quan h y Nhà cung cấp dng chun 3.
Sản phẩm (A),Ng))
C
Ta th,C) ph thuc c
a quan h y Sản phẩm dng chun 3.
Hóa Đơn =(S (A(C)
Ta th thuc c
ca quan h y Hóa Đơn dng chun 3.
VIII. Thực hiện 10 câu truy vấn bằng My SQL.
truy vn 1: a tt c n phm s
ng >10
SELECT H
WHERE s ng>10
truy vn 2: a tt c
10/10/2012.
truy vn 3: t c n php
hop n xut.
FROM Sn php
= 04) OR
=08)) AND
sn php
truy vn 4: a tt c p
cung cp H Minh.
INSERT INTO T
p
WHERE = 04
INSERT INTO T
p
WHERE cung c
truy vn 5: n ph
.
FROM Sn phm
p >100000
truy vn 6: t c n ph
SELECT sp
WH
truy vn 7: t c nh
ng.
n >1000000 AND
truy vn 8: t c nhng sn ph
ng.
SELECT Ten sp
truy v t c nh ng tin l
10.000.000 VND.
n > 10000000
truy vn 10: t c nhn php A
cung cp
FROM Sn phm
WHERE TenNCC IN(
SELECT Ten NCC
p
THE END**********************