Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập lớn môn cơ sở dữ liệu QUẢN LÝ BÁN VÉ MÁY BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.02 KB, 9 trang )


HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
………… o0o…………

















BÀI TẬP LỚN

MÔN HỌC: CƠ SỞ DỮ LIỆU


ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ BÁN VÉ MÁY BAY









HỌ TÊN:TRẦN QUỐC ĐÔNG
LỚP:D10CN1









1. Phân tích đề tài

Bài toán đặt ra là quản lý bán vé máy bay với nhiều ứng dụng như đặt vé
trước, tìm kiếm và tra cứu thông tin của chuyến bay.

2. Xác định các thực thể
 SANBAY ( Sân bay )
Các thuộc tính
- Mã sân bay(MaSanBay): thuộc tính khóa
- Tên sân bay(TenSanBay): Tên sân bay ứng với mã sân bay

 MAYBAY ( Máy bay )
Các thuộc tính
- Mã máy bay (MaMayBay) : thuộc tính khóa.
- Tên Máy Bay (TenMayBay)


 TUYENBAY ( Tuyến bay )
Các thuộc tính
- Mã tuyến bay (MaTuyenBay): thuộc tính khóa
- Sân bay đi (SanBayDi): Sân bay xuất phát của một tuyến bay
- Sân bay đến (SanBayDen): San bay mà tuyến bay sẽ hạ cánh.

 CHUYENBAY ( Chuyến bay )
Các thuộc tính:
- Mã chyến bay(MaChuyenBay): thuộc tính khóa
- Ngày giờ (NgayGio): Thới gian chuyến bay xuất phát
- Thời gian bay(ThoiGianBay): Thời gian bay dự kiến
- Số ghế hạng 1(SoGheHang1): Số lượng ghế hạng 1
- Số ghế hạng 2(SoGheHang2): Số lượng ghế hạng 2

 CHITIETCHUYENBAY ( Chi tiết chuyến bay )
Chi tiết cho một chuyến bay
Các thuộc tính:
- Mã chi tiết chuyến bay(MaChiTietChuyenBay): thuộc tính khóa
- Sân bay trung gian(SanBayTrungGian): Sân bay mà chuyến bay sẽ quá cảnh
- Thời gian dừng(ThoiGianDung): Thời gian mà chuyến bay sẽ dừng tại một sân
bay trung gian

 VECHUYENBAY ( Vé chuyến bay )
Các thuộc tính:
- Mã vé chuyến bay(MaVeChuyenBay): thuộc tính khóa
- Tính trạng vé(TinhTrangVe): tình trạng vé, số lượng vé hiện còn

 KHACHHANG ( Khách hàng )
Các thuộc tính:

- Chứng minh nhân dân (CMND): thuộc tính khóa
- Tên khách hang(TenKH): Tên khách hàng đến mua,đặt vé
- Số điện thoại:(SDT)
- Giới tính (GioiTinh)

 PHIEUDATCHO ( Phiếu đặt chỗ )
Các thuộc tính:
- Mã phiếu đặt(MaPhieu): Thuộc tính khóa
- Ngày đặt(NgayDat): Ngày nhận phiếu đặt
- Số ghế(SoGhe): Vị trí ghế mà khách hàng đặt trên chuyến bay

 DONGIA ( Đơn giá )
Đơn giá của một Vé máy bay
Các thuộc tính:
- Mã đơn giá(MaDonGia)
- USD(USD): Đơn giá tính theo USD
- Việt Nam Đồng (VND): Đơn giá tính theo tiền Việt Nam

 HANGVE ( Hạng vé )
Hạng của một vé, hai hạng vé khác nhau sẽ có chất lượng khác nhau
Các thuộc tính:
- Mã hạng vé(MaHV): thuộc tính khóa
- Tên hạng vé(TenHV)

 HOADON ( Hóa đơn )
Các thuộc tính:
- Mã hóa đơn(MaHoaDon): Thuộc tính khóa
- Ngày lập hóa đơn ( NgayLap ): Ngày hóa đơng được lập, bao gồm cả tháng năm
- Thành tiền(ThanhTien): Tổng giá trị thành tiền của hóa đơn, tính theo Việt Nam
Đồng


 NHANVIEN ( Nhân viên )
Các thuộc tính:
- Mã nhân viên(MaNV): Thuộc tính khóa
- Tên nhân Viên (TenNV):


















N
1
1
1
N
N
1

3. Mô hình ER




1

1 N





N 1 1
1 N

1 1


N


1 1 N




1





N N









N


1



MAYBAY
TenSanBay
MaSanBay
SANBAY
MaMay
Bay
LoaiMay
Bay
CHUYENBAY
CHITIET
CHUYENBAY

MaChiTiet
ChuyenBay
SanBay
TrungGian
ThoiGian
Dung

SoGhe
Hang2

NgayGio
MaChuyenBay
SoGhe
Hang1
ThoiGian
Bay
Của

TUYENBAY
MaTuyen
Bay
SanBayDi
SanBay
Den



VECHUYEN
BAY
PHIEUDAT

CHO
MaVe

Tinh
TrangVe
Của
Của
NgayDat

MaPhieu

SoGhe

HANGVE

KHACH
HANG
NHAN
VIEN
HOADON
DONGIA
CMND
TenKH
SDT

Mua
a

VND
MaDon

Gia
Của
Của
Lập
MaHV
TenHV
MaNV
TenNV
MaHD
NgayLap
ThanhTien
GioiTinh
4. Chuyển mô hình ER thành mô hình quan hệ

































SANBAY

MaSanBay
TenSanBay
TUYENBAY

MaTuyenBay
SanBayDi
SanBayDen
MAYBAY

MaMayBay
TenMayBay
CHUYENBAY


MaChuyenBay
NgayGio
ThoiGianBay
SoGheHang1
SoGheHang2
CHITIETCHUYENBAY

MaChiTietChuyenBay
SanBayTrungGian
ThoiGianDung


MaSanBay
MaTuyenBay


MaTuyenBay
MaChuyenBay


MaMayBay
MaChuyenBay
Của

MaChiTietChuyenBay
MaChuyenBay
VECHUYENBAY

MaVe
TinhTrangVe

KHACHHANG

CMND
TenKH
SDT
GioiTinh
PHIEUDATCHO

MaPhieu
NgayDat
SoGhe
HOADON

MaHD
ThanhTien
NgayLap
NHANVIEN

MaNV
TenNV
HANGVE

MaHV
TenHV
Lập

MaHD
MaNV



CMND
MaHD


MaPhieu
CMND
Của

MaHV
MaPhieu
Mua

CMND
MaVe
Của

MaChuyenBay
MaVe
Của

MaChuyenBay
MaPhieu
Của

MaVe
MaHV
DONGIA

MaDonGia
VND

Của

MaVe
MaDonGia
5. Tạo bảng trên MySQL



6. Viết 10 câu truy vấn

SB=(a#, TenSanBay)
MB=(b#, LoaiMayBay,)
TB=(c#, SanBayDi, SanBayDen)
CB=(d#, NgayGio, ThoiGianBay, SoGheHang1, SoGheHang2)
VCB=(e#, TinhTrangVe)
DG=(f#, VND)
HV=(g#, TenHV)
KH=(h#, TenKH, SDT)
PDC=(i#, NgayDat, SoGhe)
HD=(j#, NgayLap, ThanhTien)
NV=(k#, TenNV)
CTCB=(l#, SanBayTrungGian, ThoiGianDung )
Co1=(a#, c#)
Co2=(b#, d#)
Co3=(c#, d#)
Co4=(i#, j#)
Co5=(h#, i#)
L=(j#, k#)
Cua1=(d#, e#)
Cua2=(e#, i#)

Cua3=(d#, l#)
Cua4=(e#, f#)
Của5=(e#, g#)
Cua6=(g#, i#)
Mua=(h#,e#)

QUERY 1: Tìm tên của tất cả các khách hàng là nữ
Biểu thức truy vấn :
Kết quả= π
(TenKH)

(Gioitinh=”Nu”)
(KH))

QUERY 2: Tìm tên của tất cả các khách hàng là nam
Biểu thức truy vấn
Kết quả=π
(TenKH)

(Gioitinh=”Nam”)
(KH))

QUERY 3: Tìm mã chuyến bay có thời gian bay < 2 tiếng
Biểu thức truy vấn :
Kết quả=π
(d#)

(ThoiGianBay < 2 )
(CB))


QUERY 4: Tìm tất cả mã hóa đơn có tổng giá tiền trên 5 triệu
Biểu thức truy vấn :
Kết quả=π
(j#)

(ThanhTien > 5000000)
(HD))

QUERY 5: Tìm tên khách hàng có CMND là 017098564
Biểu thức truy vấn:
Kết quả=π
(TenKH )

(g#=017098564)
(KH))

QUERY 6: Tìm mã chuyến bay và thời gian bay có sân bay trung gian là Đà Nẵng
Biểu thức truy vấn :
Kết quả=π
(CB.d#,CB.ThoiGianBay)

(Cua3.SanBayTrungGian=”DaNang”)AND (CB.l#=Cua3.l#)
(CB×CTCB))

QUERY 7: Tìm mã máy bay bay tuyến Hà Nội – Đà Nẵng
Kết quả=π
(MB.d#)

((Co3.SanBayDi=”HaNoi”)AND(Co3.SanBayDen=”DaNang) AND (CB.c#=Co3.c#)


(CTCB× CB))


QUERY 8: Tìm tên khách hàng đặt chỗ tại ghế 50
Biểu thức truy vấn :
Kết quả=π
(KH.TenKH)

(Co5.SoGhe = 50)AND(PDC.i#=KH.i#)
(PDC ×KH)


QUERY 9: Tìm mã tuyến bay bay đến Hà Nội
Biểu thức truy vấn:
Kết quả=π
(c#)

(SanBayDen = “HaNoi”)
(TB))


QUERY 10: Tìm tên nhân viên lập hóa đơn có mã 13579
Biểu thức truy vấn :
Kết quả=π
(TenNV)

(Lap.j# = 13579) AND (NV.k# = Lap.k# )
(HD × NV))




7. Thực hiện 10 câu truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
Query 1:
SELECT TenKH
FROM KhachHang
WHERE GioiTinh LIKE “Nữ“

Query 2:
SELECT TenKH
FROM KhachHang
WHERE GioiTinh LIKE “Nam“

Query 3:
SELECT MaChuyenBay
FROM ChuyenBay
WHERE ThoiGianBay = 2

Query 4:
SELECT MaHD
FROM HoaDon
WHERE ThanhTien > 5000000

Query 5:
SELECT TenKH
FROM KhachHang
WHERE CMND = 017098564

Query 6:
SELECT MaChuyenBay AND ThoiGianBay
FROM ChuyenBay

WHERE

(Cua.SanBayTrungGian LIKE ”DaNang” )AND
(ChuyenBay.MaChiTietChuyenBay=Cua.MaChiTietChuyenBay)

Query 7:
SELECT MaMayBay
FROM ChuyenBay
WHERE

(Co.SanBayDi LIKE ”HaNoi”) AND (Co.SanBayDen
LIKE ”DaNang) AND (ChuyenBay.MaTuyenBay=Co.MaTuyenBay)

Query 8:
SELECT TenKH
FROM KhachHang
WHERE (Co.SoGhe = 50 )AND
(PhieuDatCho.MaPhieuDatCho=KhachHang.CMND)

Query 9:
SELECT MaTuyenBay
FROM TuyenBay
WHERE SanBayDen LIKE “HaNoi“

Query 10:
SELECT TenNV
FROM NhanVien
WHERE (Lap.MaHD = 13579) AND (NhanVien.MaNV =
Lap.MaNV );



×