H
: D10CN1
: 1021040024
Thiết Kế Cơ Sở Dữ Liệu Quản Lý Bán Hàng
Nội dung trình bày
I. Mô tả đề tài
II. Xác định thực thể các đổi tượng
III. Cơ sở dữ liệu mức logic
IV. Thiết lập các phụ thuộc hàm và chuẩn hóa các lược đồ quan
hệ về dạng chuẩn 3
V. Thực hiện 10 câu truy vấn bằng ngôn ngữ SQL
I.
.
-
-
-
II.
quản lý thông tin (họ tên, ngày sinh, giới tính, số
CMTND, điện thoại, địa chỉ, ngày vào làm, mức lương) của các nhân viên làm
việc trong nhà hàng. (lưu ý: một nhân viên phải thuộc một bộ phận cụ thể và
nhà hàng chỉ tuyển nhân viên từ 16 tuổi trở lên)
lưu trữ họ tên, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, điện
thoại, tên công ty … của các khách hàng của cửa hàng.
lưu trữ mã, ngày lập hóa đơn, nhân viên phục vụ … của
các hóa đơn bán hàng, mỗi hóa đơn có thể bán nhiều món ăn ghi trong bảng
CHITIETHD.
CHITIETHD lưu trữ thông tin về các món ăn/uống đã bán
cho khách hàng theo từng hóa đơn, mỗi món ăn/uống bán ra có số lượng, đơn
giá cụ thể.
THUCDON ( ) : để quản lý thông tin (mã, tên, đơn vị tính, giá bán)
về các món ăn/uống mà nhà hàng có bán.
1. NHANVIEN
Field Name
Data Type
MaNV
Text
HoTenNV
Text
MucLuong
Text
DCNV
Text
SDTNV
Int
NHANVIEN
MaNV
DCNV
SDTNV
HoTenNV
MucLuong
2. KHACHHANG
Field Name
Data Type
MaKH
Text
HoTenKH
Text
DCKH
Text
SDTKH
Int
KHACHHANG
DiaChi
SDTKH
MaKH
HoTenKH
3. HOADON
Field Name
Data Type
MaHD
Int
MaKH
Text
MaNV
Text
NgayLap
Date/Time
HOADON
MaKH
NgayLap
MaNV
MaHD
4. CHITIETHD
Field Name
Data Type
MaHD
Int
MaTA
Text
DonGia
Int
SoLuong
Int
TongTien
Text
CHITIETHD
MaHD
TongTien
MaTA
SoLuong
DonGia
5. THUCDON
Field Name
Data Type
MaTA
Text
TenTA
Text
DonViTinh
Text
DonGia
Int
THUCDON
DonViTinh
TenTA
DonGia
MaTA
Mô hình thực thể liên kết E-R
NHANVIEN
HOADON
KHACHHANG
CHITIETHD
SDTKH
HoTenKH
DCKH
MaKH
NgayLap
MaNV
MaKH
MaTA
DonGia
SoLuong
MaNV
HoTenNV
DCNV
SDTNV
MucLuong
THUCDON
DonGia
DonVi
TenTA
MaTA
MaHD
TongTien
MaHD
III.
a.
- ( A)
MaKH
HoTenKH
DCKH
SDTKH
- B)
MaHD
MaKH
MaNV
NgayLap
- (g C)
MaHD
MaTA
DonGia
SoLuong
TongTien
- D)
MaNV
HoTenNV
DCNV
SDTNV
MucLuong
- E)
MaTA
TenTA
DonViTinh
DonGia
b.
MaKH
HoTenKH
DCKH
SDTKH
MaHD
MaKH
MaNV
NgayLap
MaHD
MaTA
DonGia
SoLuong
TongTien
MaNV
HoTenNV
DCNV
SDTNV
MucLuong
MaTA
TenTA
DonViTinh
DonGia
c. - -SQL
K=Khách hàng (K#, Tên, Địa chỉ, Số ĐT)
H=Hóa đơn (H#, K# , N#, Ngày lập)
C=Chi tiết hóa đơn (C#,T#, Giá, Số lượng, Tổng tiền)
N=Nhân viên (N#, Tên, Lương, Địa chỉ, Số ĐT)
T=Thực đơn (T#, Tên, Đơn vị, Giá)
1.
r =
(#.TenKH=T)
(A)
KH=T)
(DiaChiKH=NinhBinh)
(A))
2.
r =
(# > 20 tuoi)
(A))
Result=
(TenKH)
(r)=
(TenKH)
(
(# > 20 tuoi)
(A))
3.
r=
.T#.DonGia>100000)
(E)
Result=
#)
(
DonGia>100000)
(E))
4.
r=
(TongTien>2000000)
(C)
Result=
(KhachHang)
(
(TongTien>2000000)
(C))
5.
r=
(HoaDon>1000000)
(B))
Result =
(H#)
(r)=
(H#)
(
( HoaDon>1000000)
(B))
6.
Result =
(name)
(
((DiaChi=) AND (NgayLap
(A B))
7.
Result =
(name)
(
(HoaDon>4000000)
(B))
8.
r =
(NhanVien.N# > 20 tuoi)
(N)
Result=
(TenNV)
(r)=
(TenNV)
(
(NhanVien.N# > 20 tuoi)
(D))
9. Li p
Result =
(H#)
(
(NgayLap
(A C))
10.
(name)
(D))
IV.
- KHACHHANG: MaKH(A), TenKH(B), DiaChi(C), SDT(D)
BCD
.
KHACHHANG
- HOADON: MaHD(A), MaKH(B), MaNV(C), NgayLap(D)
2={AB,C,D}
.
HOADON
- CHITIETHD: MaHD(A), MaTA(B), DonGia(C), SoLuong(D),
TongTien(E)
3={AB,BCDE} 3={A,B}
CHITIETHD
CHITIETHD :
CHITIETHD={AB}
CHITIETHD_f(BCDECDE}
- NHANVIEN: MaNV(A), HoTenNV(B), SDTNV(C),
DiaChiNV(D), MucLuong(E)
4={AB,C,D,E} ={A}
.
NHANVIEN
- THUCDON: MaTA(A),TenTA(B), DonGia(C),DonViTinh(D),
F4={ABC, CD} F4={A,C}
THUCDON :
THUCDON_c(ACc={AC}
THUCDON_d(CDd={CD}
V.
1.
SELECT KHACHHANG.TenKH.DCKH
FROM KHACHHANG
WHERE DCKH = NinhBinh AND TenKH=T
2. .
SELECT KHACHHANG.TenKH
FROM KHACHHANG
WHERE Tuoi > 20
3.
SELECT THUCDON.TenTA.DonGia
FROM THUCDON
WHERE DonGia > 100000
4.
SELECT KHACHHANG.TenKH, CHITIETHD.TongTien
FROM KHACHHANG, CHITIETHD
WHERE TongTien > 2000000
5.
SELECT CHITIETHD.TongTien
FROM CHITIETHD
WHERE TongTien > 1000000
6.
SELECT KHACHHANG.TenKH.DCKH, CHITIETHD.NgayLap
FROM KHACHHANG, CHITIETHD
WHERE NgayLap= 10, 2012
7.
SELECT NHANVIEN.TenNV.MucLuong
FROM NHANVIEN
WHERE MucLuong > 4000000
8.
SELECT NHANVIEN.TenNV
FROM NHANVIEN
WHERE Tuoi > 40
9. Li p
SELECT QUANLIHD.NgayLap
FROM QUANLIHD
WHERE MONTH(QUANLIHD.NgayLap) = 9
10.
SELECT NHANVIEN.DCNV
FROM NHANVIEN
WHERE DCNV = HaNoi