Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
LỜI MỞ ĐẦU
!"#$%&'
()%*+,-!./012345#6
*78)%%91%: %;<
+=%;> $%?@ $%?6 A++B
0$1<$%?'C*9&DE
+,E:F+E+-'7,
2*+$?+E$G,H'I3A!",$J
KE2*+$%L%%MNE2*+
+.6*$ &$!./'
/+E$G0*E2*+N)
#.!%;%;AA+N!"+E
$G0'E2*+
NA%G!E2*+AA2O2"*
K6.EP+3;+* $%?$*
$%?A!"'Q8R+<$<E2*+
S,+E$G?AA++R+.!"6$*
A'(1<,T*
LE2*+)NT++.A#$
*,$J'CG$U$ML%KA#E
V77T++.Q.77%8%$*+E+W$;<"
#R+!"S,+E$G0,2*+'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
1
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
IEB&%*8-$U+BRE
E2*+N)+BR $%?#AGF
B;-'VA8)%1+E$G,
2 =PE+0E2*+T*
$*E2*+GS,%;1=6
*''(1$K#<2=E2*+
)NT+<KA#S,%X!"%;
*.'''T*%;0E.<2='QB
B0EB$AAY&2 B,%9'
7B%;<2=+$>E
B%;<2=1$"+E$,
20B'
I<Z2AF8>X[Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng
đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại sở giao dịch ngân hàng thương mại cổ
phần ngoại thương\=<1EZ-"OG
A1%;$>%;0E.<2='
V$<-L%*"OM,11
$ENK!A']$-%;ZAA+0
EE $IEG1%;*0
9'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
2
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
CHƯƠNG 1:NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ TÍN DỤNG
VÀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG
I. Hoạt động tín dụng của Ngân hàng thương mại:
1.1. Tín dụng – Sự cần thiết của tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế:
^(<2=%;*%;_K%?%?
$*A$..8!? 'CA
EEX(<2=+,$3+.E*
$AWEB6%?!D2=%;E
$ T*-EB6EK$
?$.8!E%;S'
Vậy tín dụng ngân hàng là gì?
[(<2=B*<2=P*1B`
612$1@"*1.E6
EB$/8$ABK$M)%?)
%?\'
%E%?XB>S,?
$W$/8P-D0E2*+E6E
BT+EaD$E+G$/8
%E%?X7BE+E2*+6
EBA%;6!$,!./
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
3
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
2123'$MB8"*#+B
+,*GE+E!.//8'
QB<2=0$ $%?AE+
E,0 +?'
1.2. Các loại hình thức tín dụng
(<2=S,2%$1>'(1#
!E1EG+B<2=B'V%B
!E+B7B%?!D2=+B<EE'
a). Phân loại theo thời hạn tín dụng.
(FE<2=B%;+Bb,X
^ Tín dụng ngắn hạnX.<2=2%4#%;!D2=G6
!!"=,?%02*+AAG%;
K!,EB'
^ Tín dụng trung hạnX.<2=A?,)4^b#',<
2=%?23G+!J!. .6c
-&$/B2"$NA?,S'
^ Tín dụng dài hạn:.<2A?)b#$&1'd,<
2=23G+/B2"9.%XQ%/B2"E/<
*+E$9!&,.&$!./A
(<2=$2,%;%G +6
!%'
b). Phân loại theo mục đích:
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
4
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
(F1<2=B%;+B$2,++RX
^Cho vay bất động sảnX,1*!J/B2"
!.&!.$@"*+%9,
2 ='
^Cho vay công nghiệp và thương mạiXJ,G6/%
E2*+$@"'
^Cho vay Nông nghiệpX,G$$.E+<!./%+B
A$)!BB$S'''
^Cho vay cá nhânX,GE+E123%!J
E-2=J'77BMG$$.E.
+<%?0?!2=2%1><2=123
+Ee<2=<2='
^(1E,<2=E'
c). Phân loại theo căn cứ đảm bảo.
- Cho vay không bảo đảm:,!.+T
!".80%?'*a2"$1<'QAK
E$"$2A.#<,.$
A*.7BAG+<2=MNS;6
/'
- Cho vay có bảo đảm:,%;7B+*+.
A!.+TA.801'QE
A<7BMN+.A..'Y"..
#+E+ZG7BA1S6/S
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
5
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
;JJP3,.$$%?;+%?
A.#$.;'
d). Phân loại theo đối tượng tín dụng
(F1<2=%;f,
^ Tín dụng lưu độngX,%;++EG%
0E6%G2"$KE/<*+%9
*+3J+%=,?'
* Loại này được chia làm 2 loạiX
gI2"$KE+<!./'
gIGEE.;2%h+?
,J,'
^ Tín dụng vốn cố địnhX,<2=%;++EG!.
'd,%?%;%G!J!. .6
c-&$!.//B2"E$'(?,
,$2,'
e). Phân loại theo phương thức hoàn trả tiền vay.
(FE.AG%;$.FE'IE
$..8,'C.!H%;$.
Fh'
f). Phân loại theo xuất xứ vốn vay'
IA,2B$"+A,E+B
,;)0;E'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
6
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
g). Phân loại theo hình thức giá tự có .
iPB,00EB%;"
*PEc-E'
CP!.^,%;E+2=+62%$;
1'
h). Phân loại theo thành phần kinh tế.
^(<2=+2'
^(<2=+12'
II . Chất lượng tín dụng của ngân hàng thương mại
1.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng
1.1.1. Hoạt động tín dụng xét ở góc độ hoạt động của ngân hàng
IE.<2=0BA%;*.!D2=
,*.0G!D2=S?,
;-B'V%B!a1EE%;
<2=BX
a) Các chỉ tiêu về an toàn tín dụng và mức độ rủi ro
^(j*;E,'
V%;E,
(j*;E,k
(62%;
7;E,+M,,TA1?,_
%0S%;'
^(62%;E,$h62%;E<L'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
7
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
^I9;E,[F6\XlBA;E,F?E,
FE%<j*;E,G!;AM'I;E
,F6!X
gm(1E'
gm(62%;'
gmnR,2%bE'
gmnR,2%b^oE'
gmnE,)oE4#
gmnE,$14#
^(j*+$#;E,F6'
^(j*;E,$hXI3j*;E,j*S;E,
.Z;E,'7j*S;E,N
"7BAG$%$0$%;
'(j*AG/E PX
V!;E,$h
(j*;E,k
V%;E,hgV%;E,$h
ij*;E,%;+-%;2%bp
b) Các chỉ tiêu về sử dụng vốn
^d%92%;<L?Gh92%;qJ$2
,m
^(j*$162%;
(62%;h,
(j*k
(6%;<L
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
8
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
(j*.#B-2=S$,
<2='
^I9F8!8!B'Ia1
%;8!B0B'7A8!
B+.98!BB,
A8'
^M<2=$#
V%;$#
M<2=$#k
V%;B#
Ia1S0B%;1
$#'Ia1ANB%;
;N$PSB8%,2
A*.'
c) Các chỉ tiêu về doanh lợi
^(620B),<2=
^I9-+)E,<2=0B)$,
2E'
^d;-$%;-!0B'
1.1.2. Chất lượng tín dụng ngân hàng dưới góc độ họat động của doanh nghiệp
V*+%?$"+.Z!D2=1>a1
EE%;<2=B2)NB;
-#1?*!D2=B'''7$AMG*&
W?A!B2*+AG6*B
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
9
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
%;2,A!.+rB<,$0
2*+$1 $%?,#*.*?!B'
1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng ngân hàng:
1.2.1. Các nhân tố thuộc về ngân hàng
- Chính sách tín dụng
QBa,<2=07BAAZ@
!",07B'I<!E<2=+.+3;+
%?+E$G0.%S?.M
K;0%?D0B%?!D2='i
-<!E<2=+.%;/B2"$19!&>"O'
- Thông tin tín dụng.
7?A<2=%?.ZAG%$K
1*.Z...G$0$<
2=B*.<2='(<2=AG-+%;)S
!sA0B)<2=qItIm)E)
0,$TAEE)S$"+E+)ES
09+E+-'''
-Chất lượng nhân sự.
I%? !",$,2A
MA,7BA,$>'E
B107BT.07BE'
C9K*+=B+E$GMN%;B!"
'*G2=B1A,N1*+
=!HR+B)K!+,AG/r$GF,
.<2=A%;'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
10
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
- Công tác kiểm soát nội bộ.
QBE7BL%?/11=P
2$%;*.20+3;+E<!EE+
1=18$'QGE7B!J+/+
LEN1*+=$"*=A
%&+,1'IA%E<2=%;"
*R$PB%;<2=
1.2.2. Nhân tố thuộc về doanh nghiệp
-Năng lực của doanh nghiệp:
u2*+,AF,*.'
7%2#"A,>"*%;=<0
.%&.<2=>8-)B'
- Trình độ quản lý của các nhà doanh nghiệp:
V$08,M,>L
%*"1>2"E%;K
0 $%?vi$F!.+r'''V!".00.
Z2E6,202*+A*
.2_$,%;.%&*.
02*+)A.%N%;0.<2=8!D2='
- Đạo đức của người đi vay:
7Ba !8+B<cEA1
.#0%?$*$.;E!D2='
7%AG 6!2*+-%;'
("2*+8!D2=;+Z2_,
"9*.!./2'IMA)9AZL
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
11
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
.*.!D2=7Bv-<S%;'
-EG$E!E0B$$>
1.2.3. Các nhân tố khách quan khác
7KB0$1MBEE0
ALN%;0E.<2=B'
- Tác động của môi trường kinh tế.
QBB.%&.#<0%?A$U
9$%?/,02*+T+A
#.%&?,$.;.#$.AB
A.%&%;0N<2=A0B'7%;,
$%?-;!HR+,!./20
2*+-;S%;S?;-%;!H
)A.#$.;02*+N!H%;$.R,
.<2=B!HA%;'
- Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước.
($ $%?E<!E@07%S
E<!E<*<!E8!<!E,'''A$M
$>,0A,0EB
E2*+A$1'I<!E$.AE
2=.B2*+%$.E,%;
,'IE<!EP%1+E$G,AG
..B'V-E0$%9<!E07%
+.RJRr!./2+E$G*G
,%;%;*.0E.<2=B'
- Các yếu tố thiên tai gây lên.
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
12
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
Ih!./202*+<?='($9
+07%A+7%$
A2*+$E`B`%*+,j*
N$$>'u1/r$%XL=,E
%8N,''',!./20E2*+
6G2_.#$.E.;A#TG
%;0E.<2= .!R'
CHƯƠNG 2:
ĐÔI NÉT VỀ SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG
I. VÀI NÉT VỀ QUÁ TRÌNH THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI THƯƠNG:
-7B(iIl7,%9*7-+w4xwyx4zobB
Y&.Z7,7Bn*7'
($.9yw#+E$G7B(iIl7,%98
)%: $<0$@"%E
$;%9,2,+Ee2=
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
13
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
*$,BLBAS
,*7'
d$K110C*+7B*7#
4zzy)A7B(iIl7,%9810
*+%C*+BIB{|Y]|7l}~F$!I6
EY•}6e!I$2i!F$I$2'
II. GIỚI THIỆU VỀ SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG
1. Sơ lược về Sở giao dịch ngân hàng Ngoại Thương:
^Y&2 7B(iIl7,%9*7-+
f5xbx4zz49 $",E7B(iIl7,
%9($%9'QAL9E <!E07B
(iIl7,%9%;"1'Qw4xw4xfwwoY&2 E$
,%E-+Ew4xfww€Y&2 G$=!&
b4^bb7n'
^iT23<E$,-+CY&<%;
y#%$?Y&2 8A: %;
[.\$,I~'~1,,%IE
F +$@",C7Y&2 M
91+"*E0$%9<!E0I~$*D
*$GE!.+rL%"*!*+=T
3E'Y•V9 2_$*I~
.$K?G
‚
ET+A
#'Y•VL$9 AAA+;-0
I~'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
14
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
2. Sơ đồ tổ chức của Ngân Hàng Sở Giao Dịch Ngân Hàng Thương Mại
Cổ Phần Ngoại Thương :
T6X#fwwzE60Y•VS~•E
bz+M*+==G%!X
^ ~•EXS•EblA•E
glM2,*
glMCE
glM(*
glMuET*
glMEe
glM~.8
glMuE
glMQ%2"E
glM(<2=2*+N)
glMn.Z7;
glMuEGB
glMuE2
glMuE<
glM(E
glM;*$;
glMuG$
gC*E+M2
3.Các hoạt động kinh doanh chủ yếu tại Sở Giao Dịch :
7%EB%9,2EE,*+=0
0Y&•2 7B(%9,6+7,%9X
^C2%E%X7-D+EEa
Dh+$E+7B%*7E6
<2=E'
^(<2=%XIE,F%9$0E
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
15
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
.83126+'
^I+E2 =EBc'
4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Sở Giao Dịch Ngân Hàng Thương Mại
Cổ Phần Ngoại Thương giai đoạn 2006 – 2009 :
^Y&•2 %;+v+)( $%?1B1
6S0Y•VaS)Eƒ
$A)S)62B%
ESE.;-K,'''''
^(-2=K;*L%<%9*
FY•V8.%9$M*
I~'7E$7V0Y•Vf„€bo'w5j
S # fwwz ! 8 1 b€4yo'€o j S #
4wb4w'€5jSqb„'wypm!b4x4fxfww5'Y*=G%!X
~.4XC,Y•V Q9 XjS
Y2%b4x4fxwo
gx^!
b4x4fxw5
qpm
Y2%
b4x4fxw„
gx^!
b4x4fxwo
qpm
Y2%
b4x4fxw€
gx^!
b4x4fxw„
qpm
Y2%
b4x4fxwz
gx^!
b4x4fxw€
qpm
( D 0
(Iu( 4„o5y'bw bo'o€ fffyz'ob fo'wb fz4€b'zb b4'4„ f„wwb'yf q„'y„m
( D 0
2B% 4owoy'oo „'o„ 4yowb'y4 qz'4wm z554'of qby'5zm 444yb'yy 4o'o„
(6
)
bb„4€'zo f4'4b bo€5b'wy z'fz b€„b5'55 5'44 b€4yo'€o q4'5fm
^*E$,-+,0Y•V
v*.')0Y•V#E#'QT
*#fwwo#1E$,$1*%<
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
16
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
#fwwo)7V0Y•V,bb„4€'zoj7V
#f4'4bp!3h#fww5'7#fww„fww€Y•V+=2$
%;6 Sj*#$%&%9zfzp
544p!3h#$%'(12.%&0!E
)#fww€8.%&$,20
E2*+L%-+02B%18.%&N
S)E%;'(1A!",$J
KEB$1 3!-;E8
0Y•V!=.#fwwz1!2%CQ)
7Vb4x4fxwza,b€4yo'€ojS.45fp!3h#
fww€'(1*!=.SL$,0
EB2A#0L% .%&
+0B=B!E%'C*,~(<YItI8
$R%;E$N*7C(iG"*E*=0
B!E%'
Về sử dụng vốn:
^(,?GE$2EEE2"E$
2,S$;A2%;8G1(…12%;
E7V0Y•VaMf'fwwjS$A2%;J
,€bp62%;E'QB;
Y•V2SJ,BG2_-+)8
6 '(1Aj$>E$16S
,EN+2$!$)+.
8%;Y•VDCYI%-+)S+=E
<!E0CYI1Y•V0%;
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
17
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
-+$,2'7-%;~•QY•V8a
,<2=-+$#2%;$19!&!>E%;E
A<#*.G%S?
<"+-E2"E$2,A*.A$G>G
P#2%;#j$>$2,$62%;
A++#$%&6 <2=B*.!D2='(1
A"*0%90I<+0<+E$G2
*+)NY•V8-+lM(<2=)NqYi]mP-+
$&$<2=%;E'u.2%;
0Y•V#$%&E,'(j*#$%&2%;7V
E#fwwofww„fww€fwwz!#$%%9€'4py„'yzp
bw'b€pfo'oyp'V%;0Y•VE#%;G*&!*.2%
BX
~.fXV%;,Y•V Q9 XjS
Chỉ tiêu
Y2%b4x4fxwo Y2%b4x4fxw„ Y2%b4x4fxw€ Y2%b4x4fxwz
7Q †YV
n
7Q 7Q †YV n7Q 7Q †YV
n
7Q 7Q †YV
n
7Q
Dư nợ CV zo4'f€
€„'€
€ fb„5'b5 44z5'5y
4yf'€
4
b5wb'y
o
45fo'€
f
4„z'4
f
y5o„'„
b
b44w'b
f
4yz'w
o 5„€y'5„
4'V% ; I
7C „f5'55
€w'b
€ fw4€'zb owf'bf
44„'o
o
f5wb'„
y
„4b'w
w
4yb'b
w
b4y5'„
„
4€zb'€
o
44f'y
4 bz4w'5f
f'V% ; I
(VC fb5'„b
„'5
w b5o'yb 5zb'ff
f5'4
5
zzz'„
f
€4b'€
f
b5'€
f
4yf4'z
o
4f4o'y
„
bo'o
5 4€„y'w5
%;$2%;aj
$>N1+2%)Y•V8<Eh,;+ZDCYI'
QB<SW$;*I~'QS?L
,S-+j$>E$6-+0Y•V
Về các hoạt động dịch vụ khác
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
18
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
IE2 =;*$;E/-+rGE
Ee2,*.8,$'
<B#,E,Y•V8%?/1%;
B+==E2"E;0I<+0'C,8
Y•VS,*E,2,*A++
#+<2 =B'S†YVE2S
2+<2 =;+Z%;E1Y•VLR
%;$E2*+,1/-+r'V!
E‡7u.8#$%&6 'QT*Y•VL%*
I~9 2_$*+=2e$1 $%?$
%'
~.yXu.20Y•VQ9 XjS
2006 2007 2008 2009
(8 4„5'b€ fby'„o bz5'yz bzf'w€
( 8 D ,
CYI 4oyo'5b 4z4y'fy fo5y'„y f5€y'w5
( 2
,* 4of'bw 4o€'€z 5wf'€o y4w'€„
Thu 2 =B
4y€'y€ 4y„'of 4oo'fb 4oy'b4
(E b„'€5 €€'„€ „„'„o fo'bb
Tổng thu 2,170.54 2,554.29 3,797.08 3,577.64
($.8D 44€w'„4 4y„f'fb fbf€'z4 fbzf'€f
($.8 w'yf w'zw o'ow f'45
I 2 ,
* zy'„€ €„'„„ b55'z4 ffz'4y
I2 =B f„'„o bb'z€ 5„'w€ ff'wf
IE €5'bz yfo'wz o„€'w€ bfy'54
$xAX2"+M 45'5f f€„'4f y„y'w5€y 4wb'„z
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
19
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
Tổng chi 1,389.07 2,020.96 3,426.58 2,970.64
d8 „€4'y„ 5bb'bb b„w'54 ow„'ww
d8%GVl „zo'zz €fw'y5 €yy'5o „4w'„z
n.!*$1AG--+)8qDm
j$>$60Y•V`j*#%?/1
$1€wp'lM,)E,2 =E'
($K#BT2320Y•V_E%
+<L#18A+!=.'dZ2#fww„fww€2
E<$<-+2"+M$0$<2=%;7C77 6)*
"*FnQy€€G!nQyzb!AnQ!4€P+-
Er"1!2"+M$0$<2=#>2_!"!=
.08%9'QT*#fww€Y•V+E!.;/0I
dVIF$!6$ EywwjS1!2"+M=G
+.$<9 E2_Vlˆˆ+.$<#>'7#fwwz
T232_T+$A#%Y•V8,%;
..9'd8$%0Y•V,ow„jS'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
20
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
CHƯƠNG 3
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
NGOẠI THƯƠNG
I. CÁC QUY ĐỊNH TRONG CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG :
QUY TRÌNH CHO VAY:
^n$<2=EV77$
0B,%9*7$"E%/DZ$E$
+<2=EV77'(1$) ?hE
E!.+r<2=E7C7(7AGAK
J<E+2=!%$$'
n$=G%!X
a)Xác định giới hạn tín dụng(GHTD)
*/E ,<2=%;<"*$AA
E%;J+.G/+,<2=/E
•C(V,+<2=1xTP#2(•Q7C7(
$)?h
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
21
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
+Đề xuất giới hạn tín dụng:
($E * " * +M * E V77
ql'nCuCYi]m'
^(-+S!9*$"+)ET)SE
qAmG9!&+B<$0$'uG$<0-+-0S!9
E1E'
^(r EE$0$<2=0E'
^IG/+,<*E'
^($19!&.r EE$0$<2=.G/+
,<*E-AG-+T+=*
<2=EEnCuCYi]-+/•C(V$AAZ
0EnCuCYi]$%&+MnCuCYi]'
-Báo cáo tín dụng và đề xuất GHTD phải:
I+0$"$U$K+MnCuCYi]6;+
%;'
i,,$U$r/A+B<$0$$*+<2=E
'
IE$%&+MnCuCYi]+.ZG!E1E$E
E'
Kết luận rõ
gQ %*Eq-+#%?.2$%
*,m'
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
22
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
g($ E0•C(V/9•C(VF!.+r<2=•C(V
Eƒ*!D2=•C(Vq=<!D2=?,*
2=0•C(V*!D2=<2=E!D2=*+E+
..‰m
^CS!91%;-+;+S!9EE/•C(VG$•Q/F
/v+12*Fr'
+Phê duyệt GHTD:
^•Qx+r+12*2r /•C(V+r
/F/v+12*EEr /<2='
^Š+12*•C(V0++12*+.G*$U$$1EEr
/•C(V$A-$U$SZS
ZTSZ%AZ6!'
^l'nCuCYi]#ZSZ+12*•C(V,EEr
/•C(Vl'nCuCYi]-+.+12*•C(VD+M.Z
;'
+Cập nhật số liệu và lưu trữ hồ sơ do phòng quản lý nợ thực hiện
^uG$<0;+*0EEr /•C(VS
!9+12*•C(V‹F2l'nCuCYi]D'
^d%K.ZS!9•C(V2l'nCuCYi]DG..
,ET!DK'
+Rà soát và xác định lại GHTD:
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
23
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
^Q h#E$!EG/E •C(VE'IE%
$!E h/E ,•C(V%;"*%/E •C(V
'
+Điều chỉnh GHTD
l'nCuCYi]A$E*%?/1-+-,0E
Ga +?•C(VT*$$%?;+A+E
!$0$2"'
b)Cấp tín dụng cho vay vốn lưu động và đầu tư dự án
+Tiếp nhận yêu cầu vay vốn và đánh giá ban đầu
u+-1I~nCuCYi]/F/vGK2
!X
^(<0;+*0S!9'
^(-+-K6$>0E!?G
/E •C(VqAm'
^(1<2==GA-++%9E
2S$.;.#"**+=*+E+..
'
+Thẩm định đề xuất tín dụng
I#K-+%;l'nCuCYi]r $0$
/+<2=0E!A-+EEr $
+Ar/F/v‹/+<2='IE2r SX
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
24
Chuyªn ®Ò tèt nghiÖp Häc viÖn Ng©n hµng
^!"+3;+0*+<2=•C(V%;+12*E A
10+E+-<!E.Z$0$*07C7('
^(<.*.$0$qAm1+%9E
20E'
^u.#$.;0E'
^~*+E+..<2='
+Phê duyệt tín dụng
I#K2r /+r/F/v
+12*EEr /+<2=Z+12*<2=
+.G*$U$$1EEr /<2='
+P.QHKHSME ký kết hợp đồng tín dụng, hợp đồng thế chấp cầm cố và hợp đồng
có liên quan.
+P.QLN nhập dữ liệu vào hệ thống công nghệ thông tin và lưu trữ hồ sơ.
+Rút vốn vay.
*$RAG%;+M.Z;$"+G$0=
$RE*+'CT2l'nCuCYi]"*G$0=$R
$%GS!9Gl'nd7/DZE*+'CT+M2
$"E$"+G$0=$R+;+l'nd7/D
Z.B,+M2 '
+Kiểm tra giám sát tín dụng ,phát hiện và xử lý rủi ro:
I#TG20El'nCuCYi]0A
,G$E!E<2=$A/E G$+%9G
Sinh viªn: TrÞnh Minh Khoa – Líp NHG – K9
25