Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

luận văn tốt nghiệp công nghệ thực phẩm khảo sát ảnh hưởng của hệ dung môi phương pháp và nhiệt độ trích ly đến mật độ và độ bền màu của anthocyanin từ bắp cải tím

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 65 trang )

Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÀN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

>
TRINH KIM VEN

KHAO SAT ANH HUONG CUA HE DUNG MOI,
PHUONG PHAP VA NHIET DO TRICH LY DEN
MAT DO & DO BEN MAU CUA ANTHOCYANIN
TU BAP CAI TIM

LUAN VAN TOT NGHIEP KY SU

Ngành CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã ngành 08

Người hướng dẫn

DƯƠNG THỊ PHƯỢNG LIÊN
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

i


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008



Trường Đại Học Cần Thơ

LỜI CẢM TẠ
Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại Học Cần Thơ, đặc biệt là quý thầy
cô bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm đã quan tâm, dạy đỗ và truyền đạt kiến những kiến
thức quý báo trong suốt thời gian tôi theo học tại trường.
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn cô Bùi Thị Quỳnh Hoa đã quan tâm, dạy đỗ và
truyền đạt kiến thức q báo cho tơi trong suốt khóa học cũng như cơ Dương Thị

Phượng Liên đã tận tình hướng dẫn và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tơi trong suốt
khóa luận văn.

Tôi xin chân thành cảm ơn các bạn lớp Cơng Nghệ Thực Phẩm khóa 29 đã sẵn sàng
giúp đỡ, động viên tôi trong suôt thời gian qua.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phâm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

ii


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ

TĨM LƯỢC
Chất màu anthocyanin có trong bắp cải tím được chiết tách bằng hệ dung môi phân
cực. Nội dung của đề tài này tiễn hành nghiên cứu khả năng chiết tách anthocyanin từ
bap cải tím khi sử dụng 4 hệ dung môi khác nhau: hệ đung môi ethanol — nước, hệ
dung môi ethanol - HCI(1%) — nước, hệ dung môi acid citric — HCI (1%), hệ dung

môi NaHSO, — HCI (1%). Kết quả thu được trong hệ dung môi NaHSOs — HCI (1%)
hàm lược anthocyanin thu được cao nhất.
Với 2 phương pháp được khảo sát: phương pháp trích có sự hỗ trợ của sóng siêu âm
và phương pháp trích thơng thường với sơ lần trích khác nhau: một lần, hai lần và ba
lần cho hệ dung môi NaHSO; — HCI (1%). Két qua cho thấy khi trích bằng phương
pháp có sự hỗ trợ của sóng siêu âm với số lần trích là 2 lần thì hàm lượng anthocyanin
thu được cao nhất.

Cuối cùng nghiên cứu nhiệt độ ( 30 °C, 35 °C) và thời gian trích ly (30 phút, 45 phút
và 60 phút) đề thu được anthocyanion có hàm lượng cao. Kệt quả khi trích ly ở nhiệt
độ 30°C và thời gian 30 phút thì hàm lượng anthocyanin thu được tương đôi cao.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phâm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

11


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ
MỤC

LỤC

919) Số ố.ố....ốốốốốố........
TOM LUGC..
MỤC LỤC ...........

DANH SÁCH HÌNH..
DANH SÁCH HÌNH..

DANH SACH BANG.

i
li
iv

vi
vi
„ vi

:0009S011... ............................

.vii

1. Xác định hàm lượng anthocyanin trong dịch trích theo phương pháp pH vi sai................. viii

2. Phương pháp xdc dinh d6 ben MAU... .secccssesssssesssssecssssecsssscsssseccssseccssseesssseessssesssneeessseessssees# ix
3. Phương pháp xử lý số liệu
wed
KẾT QUÁ THÓNG KÊ.................................
sọ.
20111112... T101...
ri
9-1019) eI16i98xi5 T1 1.7.....ố.................
1.1 Đặt vẫn đề
.
1.2 Mục tiêu nghiÊn CỨU ............................ «TH

HH HT




HC CC

HC

tt net

CHƯƠNG II LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................------22©2EE2Y++++ztetESEEErvrttrttrtrrrrerrrrtrrrke 3
2.1. Giới thiệu ............................
. «+5

2.1.1 Chất màu

VU .a..

nnẽn e..................................

Hình 2: Sơ đồ chuyên đổi màu sắc của anthocyanin theo pH của môi trường.
2.1.3 Một số loại rau quả chứa chất màu anthoCyAHÌH.........................cccccccec

3

.6

17

2.1.4 Giới thiệu ngun liệu bắp cải...

wT


2.2.1 Trích ly chất lỏng...
2.2.2 Trích ly chất rắn........................ccccekiccrierrree

„11
„ 13

2.2 Phương pháp trích ly...................

„ l1

2.2.3 Các yếu tổ ảnh hướng đến q trình trích ly.

„ 13

2.3 Sóng siêu âm.........................
. - HH,

14

2.3.1 Sóng siêu âm có cường độ lớn......
2.3.2 Ứng dụng của sóng siêu âm trong thực tế.
2.3.3 Ứng dụng của sóng âm trong thực phẩm

„ 14
„ l6
„ l6

CHƯƠNG III PHUONG TIEN — PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM..


„19

3.1 Phương tiện thí nghiệm...............................
5 Ăn.
3.1.1 Ngun liệu ...........

19
„19

3.1.2 Dụng cụ - Thiết bị.

19

3.1.3 Hóa chất................

3.2 Phương pháp nghiên CỨU ......................... - «G6 s19 1H
HH HH Cà Ca HH
3.2.1 Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của hệ dung mơi đến khả năng trích ly
GHÍHOC HH...
HH HH TH HH HH
TH TH TT
HT
1

„19

cv 19
01. 8

3.2.2 Thí nghiệm 2: Khảo sát ảnh hưởng của phương pháp và số lần trích ly đến mật độ


và 19

va d6 bén mau anthocyanin trong dịch trích...................-..
«che TH HH
gi
ớy 21
3.2.3 Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian trích ly đến mật độ

va d6 bén mau anthocyanin trong dich tríCh....................--.
sec
TH HH
giày

CHƯƠNG 4 KẾT QUÁ VÀ THẢO LUẬN .........................---225cccztrtt2tE.irrirrtrirrirrirrierirrdie

4.1 Ảnh hướng của hệ dung mơi đến khả năng trích ly anthoeyanin.......................-...----s--c©c+
4.2 Ảnh hướng của sơ lần trích và phương pháp trích đến hàm lượng anthocyanin...


4.3 Ảnh hướng của nhiệt độ và thời gian dén ham hong anthocyanin được trích ly...............
Chun ngành Cơng Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

iv


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ


CHƯƠNG 5 KÉT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ...
5.1 Kết luận..............................--c--.

4.39
...0

IV 1000009271084. 0n“...

..........ốố.ố.ốố...... 44

5.2 Đề nghị.............

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

„...39

V


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ

DANH SÁCH HÌNH
Hình 1: Cấu trúc cơ bản của aglucon của anthocyanin.....................---¿¿52 tzvcxecrerrkrces 4
Hình 2: Sơ đồ chuyển đổi màu sắc của anthocyanin theo pH của mơi trường ................ 6

Hình 3: Cải bắp......
Hinh 4: Bap cai tim ..


wT
... 10

Hình 5: Sơ đề trích lu

Noo...

.................

12

Hình 6: Sơ đồ trích ly theo nhiều đoạn giao đồng.........................--c55c ScScceccrickeereerrerre 12
Hình 7: Sơ đồ trích ly liên tục nhiều đoạn nghịch địng .........................¿5-55 ccccccecex 12
Hình 8: Đồ thị hàm lượng anthocyanin sau khi trích và bảo quản trong các hệ dung

UP "..............................: 27
Hình 9: Đề thị biểu diễn mối quan hệ giữa phương pháp trích, số lần trích đến hàm

lượng anthocyanin thu ƯỢC.................................
..- Q cQ
gH g n
nngg 32

Hình 10: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của số lần trích, phương pháp trích đến hàm

lượng và % màu anthocyanin còn lại sau 24 giờ khi giữ ở điêu kiện thường.................. 33

Hình 11: Đồ thị biểu diễn ảnh hưởng của số lần trích, phương pháp trích đến hàm

lượng và % màu anthocyanin còn lại sau 24 giờ khi giữ ở điêu kiện tơi ......................... 34


Hình 12: Đề thị biểu diễn ảnh hưởng của số lần trích, phương pháp trích đến hàm

lượng và % màu anthocyanin cịn lại sau 24 giờ khi gia nhiệt 95°C, 15 phút ................. 34

Hình 13: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian trích, nhiệt độ trích đến hàm
H820 v00)

001v 0n...

.............

36

Hình 14: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ và thời gian trích đến hàm lượng

và % anthocyanin cịn lai sau 24 giờ giữ ở điêu kiện bình thường ..............................-.
.-- 37

Hình 15: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ và thời gian trích đến hàm lượng

và % anthocyanin còn lai sau 24 giờ giữ ở điêu kiện tƠi ...............................-.
-.. sec
38

Hình 16: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa nhiệt độ và thời gian trích đến hàm lượng

và % anthocyanin còn lai sau 24 giờ giữ ở điêu kiện đun 95°C ............................-..c+.c+2 38

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng


vi


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ

DANH SÁCH BÁNG
Bảng1: Một số loại anthocyanin phổ biến ..............................
.- 56 2S Sc+ckzcrEkecrerkerrerree 7

Bảng 2: Thành phần hóa học của bắp cải tím........................
2-6-5
rrrree
Bảng 3: Các phương pháp phân tích và xử lý số liệu
Bảng 4. Kết quả thống kê hàm lượng anthocyanin (%) sau khi trích và bảo quản trong
các hệ dung TÔI.....................................
- - 5G sọ... nọ...
ng

26

Bảng 5. Kết quả thống kê % anthocyanin còn lại khi bảo quản trong các dung mơi
trích ly trong các điều kiện khác nha. ...........................-G5 2s 9
91 vn
ve 27
Bảng 6: Ảnh hưởng của thời gian báo quán đến anthocyanin .............................---.---c--- 29
Bảng 7: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến anthocyanin.........................
- c2 sccecrscvzcreereecre 29

Bảng 8: Ảnh hưởng của ánh sáng đến anthocyanin........................¿se c+scvzcrxereecre 30
Bảng

9: kết quá

thống



ảnh

anthocyanin được trÍCH Ìy. . . . . . . .

hưởng

của

phương

pháp

trích đến

hàm

lượng

. - so sọ...
ng


ve 31

Bảng 10: Kết quả thống kê ảnh hưởng của số lần trích đến hàm lượng anthocyanin
bh)0Qs0ẽ(:0

10101... ..........................

31

Bảng 11: Kết quá thống kê ảnh hưởng của nhiệt độ trích đến hàm lượng anthocyanin
được tríCh Ïy .......................... Gọi

35

Bảng 12 Kết quả thống kê ảnh hưởng của thời gian trích đến hàm lượng anthocyanin
được tríCh Ïy ............................ . G có

nọ gọn

Chun ngành Cơng Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nơng Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

36

vii


Luận văn tốt nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ
PHỤ LỤC


1. Xác định hàm lượng anthocyanin trong dịch trích theo phương pháp pH vỉ sai
Dựa

trên nguyên tắc: chất màu

anthocyanin

thay đổi theo pH.

Tại pH

= I các

anthocyanin ton tại ở dạng oxonium hoặc flavium có độ hâp thụ cực đại, cịn ở pH =

4.5 thì chúng lại ở dạng carbinol khơng màu.

Đo mật độ quang của mẫu tại pH = I và pH = 4.5 tại bước sóng hấp thụ cực đại, so

với độ hâp thụ tại bước sóng 700 nm

Dựa trên cơng thức của định luật Lambert-Beer

Ig

=elC (1)

Trong đó: Bộ


đặc trưng cho mức độ ánh sáng yếu đần khi đi qua dung dịch hay còn

gọi là mật độ quang, ký hiệu là A
I: Cường độ ánh sáng sau khi đi qua dung dich
lạ: Cường độ ánh sáng chiếu vào dung dịch
C: Nồng độ chất nghiên cứu, mol/1
1: Chiều dày của lớp dung dịch mà ánh sáng di qua

e: Hệ số hấp thụ phân tử, mol” em”
Xác định lượng anthocyanin theo cơng thức
a= AM.KV :ø (2)

Trong đó:
A=

él

(Agmax-pH=1 — Azoonm-pH=1) - (ÀAmax-pH=4,5 — À700nm-pH= 4,5)

Aamax: A7oonm: D6 hấp thụ tại bước sóng cực đại và 700nm, ở pH =1 và pH = 4.5.

a: Luong anthocyanin, g
M: Khối lượng phân tử của anthocyanin, g/mol
1: Chiéu day cuvet, em
K: Độ pha lỗng

V: Thể tích dịch chiết, |

Từ đó tính được hàm lượng anthocyanin theo phần trăm:
:


^

À

a

% Anthocyanin tồn phan m[I00—w).105 100% (3)
Trong đó:
a: Lượng anthocyanin tính được theo cơng thức (2), ø
m: Khối lượng nguyên liệu ban đầu, g
w: Độ âm nguyên liệu, %.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

viii


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008

Trường Đại Học Cần Thơ

2. Phương pháp xác định độ bền màu
Để nghiên cứu độ bền màu của anthocyanin tách từ bắp cải, tiến hành đo độ hấp thụ
tại bước sóng hấp thụ cực đại của mầu trước và sau khi gia nhiệt. Độ bền màu được
thể hiện bằng phân trăm màu còn lại so với ban đầu, xác định theo công thức:
% Mau con lai = = .100%
1

Trong đó:


-

-

A là độ hap thụ của mau tai thoi diém do xác định
`
_
A, 1a d6 hap thụ của mẫu tại bước sóng hập thụ cực dai ban dau véi moi mau nghién
cuu.

3. Phương pháp xứ lý số liệu

Số liệu được thu thập và xử lý _bang các chương
STAGRAPHICS PLUS 4.0, R và phân mêm Excel.

trình phần

mềm

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

thống



ix


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008


Trường Đại Học Cần Thơ

KET QUA THONG KE
Thí nghiệm 1 ảnh hưởng của hệ dung mơi đên hàm lượng anthocyanin được trích ly
ANOVA

Table

for

Anthocyan

by

DM

Analysis
Source

Sum

of

Between groups
Within groups
Total

Range


Method:
DM

95.0

Tests

for

percent
count

LSD

Ethanol — H20
Acid Citric Ethanol — HCl
Na§SO3 - HCl

Variance

Squares

Df

0.675564
0.0284449

3
17


0.704009

20

(Corr.)

Multiple

of

Anthocyan

7
4
4
6

by

denotes

a

Table


—-

Ethanol
Ethanol

Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -

Total

0.225188
0.00167323

134.58

0.0000

Homogeneous

0.630105
0,820545
0,846664
1,08683

x

- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1

x

x

significant

for

by

Antho

95C

Sum

x

of

groups

of

Squares

3

17

(Corr.)


0.930354

20

Method:

95.0

for

percent

LSD

Antho

95C

by

Mean

Square
0.28652

0,00416438

count

Mean


Homogeneous

Ethanol —- H20
Ethanol — HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

7
4
4
6

0.522671
0.755493
0.783584
1,03788

x

Contrast

denotes

x
x

a

statistically


- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HCl
significant

68.80

0.0000

Groups

x

Difference
Ethanol
Ethanol
NaSO3 Ethanol
NaSO3 NaSO3 -

P-Value

DM

DM

Acid Citric -—
Acid Citric -—

Acid Citric -—
Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HC1

0.0540929
0.061025
0.055708
0.0540929
0.0480142
0.055708

Variance

Df

0.859559

Tests

Limits

DM

0.0707945

Range

+/—


difference.

groups

Multiple

*

Groups

*0,19044
-0,0261195
*-0,266287
*-0,216559
*-0,456727
*-0,240168

statistically

Source

Within

P-Value

Mean

Analysis

Between


F-Ratio

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl

ANOVA

Square

DM

Contrast

*

Mean

*0,260913
0,0280907
*-0,254295
*-0,232822
*-0,515208
*-0,282386

+/—


Limits

0.0853371
0.0962733
0.0878851
0.0853371
0.0757474
0.0878851

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
ANOVA

Table

for

E

95C

by

Trường Đại Học Cần Thơ

DM

Analysis

Source

Sum

of

of

Squares

Df

Between groups
Within groups

698.708
493.105

3
17

Total

1191.81

20

(Corr.)


Multiple

Method:
DM

Range

95.0

Tests

for

percent
count

LSD

Ethanol - H20
Ethanol — HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

E

7
4
4
6


95C

by

ANOVA

a

Table


—-

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -

232.903
29,0062

8.03

0.0015

82.45
89.2325
95.3475
95.5233


x
XX
x
x

- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1

for

by

Antho

24h

of

Between groups
Within groups
(Corr.)
Range

95.0


Tests

for

percent

LSD

of

Squares

Df

0.840337
0.0324925

3
17

0.87283

20

Antho

24h

by


Mean

Square

F-Ratio

P-Value

0.280112
0.00191132

146.55

0.0000

DM

Homogeneous

Ethanol — H20
Ethanol — HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

7
4
4
6

0,542806
0.785555

0.789744
1,05266

x

Contrast

denotes

x
xX

a

statistically

- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1
significant

Groups

x

Difference
Ethanol

Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -

7.1221
8.03481
7.33475
7.1221
6.32176
7.33475

Variance

Mean


—-

Limits

DM

count

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl

+/—


difference.

DM

*

Groups

*12,8975
6,115
-0,175833
-6,7825
*-13.0733
-6§,29083

significant

Sum

Method:

P-Value

Homogeneous

statistically

Source


Multiple

F-Ratio

Mean

Analysis

Total

Square

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl
denotes

Mean

DM

Contrast

*

Variance

*0,246938

0,00418897
*-0,262919
*-0,242749
*-0,509857
*-0,267108

+/—

Limits

0.0578136
090.0652225
0.0595397
0.0578136
0.0513168
0.0595397

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xi


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
ANOVA

Table

for


E

24h

by

Trường Đại Học Cần Thơ

DM

Analysis
Source

Sum

of

of

Squares

Df

Between groups
Within groups

452.572
146.282


3
17

Total

598,855

20

(Corr.)

Multiple

Method:
DM

Range

95,0

Tests

for

percent
Count

LSD

Ethanol - H20

Ethanol - HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

E

7
4
4
6

24h

by

Variance
Mean

ANOVA

a

Table


-

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —

Na§O3 -

0.0000

86.1329
92.785
96.195
96.8617

x

- H20
- HCl
HCl
- HCL
HCl
HC1

for

dark

Antho

24h

of

Between groups
Within groups


xX
XX
x

(Corr.)
Range

95.0

Tests

for

by

percent

LSD

of
Df

0.829417
0.0296185

3
17

0.859036


20

24h

dark

Mean

by

Square

F-Ratio

P-Value

0.276472
0.00174227

158.69

0.0000

DM

Mean

Homogeneous


Ethanol — H20
Acid Citric Ethanol — HCl
Na§SO3 - HCl

7
4
4
6

0.549705
0.795987
0,817588
1,05525

x

Contrast

denotes

x
x

a

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -


statistically

- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1
significant

Groups

x

Difference


-

3.87913
4.37625
3.99495
3.87913
3.44321
3.99495

Variance

count


Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl

Limits

DM

Squares

Antho

+/—

difference.

DM

*

Groups

*10,0621
3.41
-0,666667
*-6,65214
*-10.7288
*-4,07667


significant

Sum

Method:

17.53

Homogeneous

statistically

Source

Multiple

150.857
8.60485

Mean

Analysis

Total

P-Value

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Bthanol - H2O

Ethanol — H20
Ethanol — HCl
denotes

F-Ratio

DM

Contrast

*

Square

*0,246282
-0,0216007
*-0,259258
*-0,267883
*-0,50554
*-0,237657

+/—

Limits

0.0551976
0.0622713
0.0568456
0.0551976
0.0489948

0.0568456

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xii


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
ANOVA

Table

for

E

24h

dark

by

Trường Đại Học Cần Thơ

DM

Analysis
Source


Sum

of

of

Variance

Squares

Df

Between groups
Within groups

426.047
251.088

3
17

Total

677,135

20

(Corr.)


Multiple

Method:
DM

Range

95.0

Tests

for

percent
Count

LSD

Ethanol — H20
Ethanol — HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

E

7
4
4
6

24h


dark

by

Mean

ANOVA

a

Table


—-

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -

Homogeneous

87.36
96.57
96.9525
97.1017

x


- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1
significant

for

95C

Antho

24h

Sum

of

Between groups
Within groups
(Corr.)

Method:

x
x
xX


by

Range

95.0

Tests

for

percent

LSD

difference.

DM

of

Variance

Squares

Df

0.867111
0.0551427


3
17

0,922254

20

Antho

24h

95C

by

Mean

Square

F-Ratio

0.289037
0,00324369

89.11

DM

DM


count

Mean

Homogeneous

Ethanol — H20
Ethanol - HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

7
4
4
6

0.509717
0.741201
0.766335
1.02737

x

Contrast

denotes

xX
x

Groups


xX

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Bthanol - H2O
Bthanol - H2O
Ethanol — HCl
*

Groups

*9,5925
0.3825
-0,149167
*-9,21
*-9,74167
-0,531667

statistically

Source

Multiple

9.62

Mean

Analysis


Total

142.016
14,7699

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl
denotes

F-Ratio

DM

Contrast

*

Square

a

-

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol

NaSO3 —
Na§O3 -

statistically

- H20
- HCl
HCl
- HCL
HCl
HC1
significant

*0,256618
0,0251338
*-0,26103
*-0,231485
*-0,517649
*-0,286164

„0753151
„0849669
.0775638
„0753151
„0668516
.0775638

difference.

Chun ngành Cơng Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng


xiii


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
ANOVA

Table

for

E

24h

95C

by

Trường Đại Học Cần Thơ

DM

Analysis
Source

Sum

Between


Squares

groups

Variance

Df

Mean

19,1524

(Corr.)

1075.9

20

Range

95.0

Tests

for

percent
count

LSD


E

7
4
4
6

24h

95C

by

DM

Mean

Homogeneous

80.6429
87.545
93.5
94.485

x

denotes

a


Analysis

of



-

Ethanol
Ethanol
Na§O3 Ethanol
NaSO3 —
Na§O3 -

- H20
- HCl
HCl
- HCl
HCl
HC1

statistically

Variance

Anthocyanin

Sum


of

EFFECTS

A:DM
B:Heating
C:Storage

are

Range

95.0

Ethanol —- H20
Ethanol —- HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

based

on

Tests

for

percent
count

LSD


28
16
16
24

denotes

Type

3.22979
0.0582894
0.0255041

III

Sums

a

statistically

of

Squares
P-Value

3
1
1


1,0766
0,0582894
0,0255041

401.05
21,71
9,50

0.0000
9,0000
0.0028

0.209385

78

0.00268443

3.52297

83

residual

Anthocyanin

Mean

0,551325

0.782228
0.790052
1.05118

Mean

mean

by

square

- H20
- HC1
HCl
- HCl
HCl
HCl
significant

error.

DM

Homogeneous

x

xX
x


Groups

xX

Difference
Ethanol
Bthanol
NaSO3 Ethanol
NaSO3 NaSO3 -

5.78728
6.52893
5.96007
5.78728
5.13694
5.96007

F-Ratio

Contrast
Acid Citric -—
Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HC1

Limits

Square


the

LS

-

Df

(CORRECTED)

F-ratios

+/—

difference.

Squares

RESIDUAL

Method:
DM

xX
XX
xX

*12,8571
5,955
-0,985

*-6,90214
*-13.8421
*-6,94

significant

for

Source

Multiple

Groups

Difference

Acid Citric Acid Citric Acid Citric Ethanol — H20
Ethanol — H20
Ethanol — HCl

*

0.0001

250.103

Contrast

All


13.06

3
17

Ethanol - H20
Ethanol - HCl
Acid Citric Na§SO3 - HCl

TOTAL

P-Value

750,309

Method:
DM

MAIN

F-Ratio

325.591

Multiple

*

Square


groups

Within

Total

of

of

*0,238727
09.00782352
*-0,261133
*-0,230904
*-0,49986
*-0,268956

+/-

Limits

9,032326
9,0364686
9,0332912
9,032326
9,0286934
9,0332912

difference.


Chun ngành Cơng Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nơng Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple

Method:

Range

95.0

Tests

for

percent

LSD

Trường Đại Học Cần Thơ

Anthocyanin

Heating

Heating

count


with

42 07618557 RO

Without

LS

by

42

Mean

Homogeneous

0.82004

contrasts
with - Without
*

denotes

a

Multiple

Method:


95.0

Tests

for

percent

LSD

significant

count

LS

0

42

0.811122

by

Homogeneous

TORT

BO


a

of

statistically

Variance

for

Source

Sum
EFFECTS

A:DM
B: Lighting

significant

All

x

of

are

based


on

-

Type

III

Squares

DE

1.66856
0.00112008

Sums

Squares
F-Ratio

P-Value

3
1

0.556186
09.00112008

325.06
0.65


0.0000
0,4236

0.0633078

37

0.00171102

1.73299

41

the

Thí nghiệm 2 ảnh hưởng

residual

mean

của phương

Mean

of

Square


(CORRECTED)

F-ratios

.
án
0/0225988

difference.

Anthocyanin

RESIDUAL
TOTAL

Groups

Difference
*0,0348484

denotes

MAIN

Storage

Mean

contrasts
0-2

Analysis

.
án
0.0225088

difference.

Anthocyanin

Storage

*

xX

Difference
*-0.0526848

statistically

Range

Groups

square

error.

TA


,

pháp trích và sơ lân trích đên hàm lượng

anthocyanin được trích ly
Analysis



Variance

for

Source

Type

III


0.0647402
0.0800427

RESIDUAL
TOTAL

Sums




Mean

Squares
Square

F-Ratio

P-Value

1
2

0,0647402
0,0400213

10,18
6,30

0.0032
9,0049

0.203408

32

0,0063565

0.348191


35

EFFECTS

A:Method
B:So lan

All



-

Squares

MAIN

Sum

Anthcyan

trich

(CORRECTED)

F-ratios

are

based


on

the

residual

mean

square

error.

Chun ngành Cơng Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nơng Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xv


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple

Range

Method:

95,0

Tests

for


percent

LSD

Method

Control
Song sieu

Anthcyan

count

LS

18
18

1,07386
1,15867

am

Trường Đại Học Cần Thơ

by

Method


Mean

Homogeneous

x

Contrast


denotes

sieu

am
significant

Tests

for

95.0

percent

LSD

trich

count


LS

12
12
12

1.06746
1.10132
1.18002

3
1
2

Anthcyan

by

0.0541334

So

lan

Mean

trich

Homogeneous


x
x

Groups

x

*-0,078696
0.0338677
*0.112564

denotes

a

Analysis

MAIN

of

statistically
Variance

for

significant
Anthocyan

EFFECTS


A:Method
B:So lan

sau

0.0662996
0.0662996
9,0662996

difference.
24h

-

Type

III

Sums

0.0577042
0.0519366

1
2

0,0577042
0,0259683


RESIDUAL

0,117547

32

09.00367333

TOTAL

0.227187

35

All

trich

(CORRECTED)

F-ratios

Multiple

Method:
Method

are

Range


95.0

based

on

Tests

for

percent
count

LSD

the

residual

Anthocyan

LS

sau

Mean

control == 18101366
Song


sieu

am

18

1,09373

contrasts
Costrol - Song sieu am
*

denotes

a

statistically

mean
24h

square
by

Squares

15,71
7,07


09,0004
09,0029

error.

Homogeneous

BO

of

Method

Groups

x

Difference
*0.0800723
significant

Limits

difference.

1-2
1-3
2-3
*


+/-

*-0.0848137

statistically

Range

Metho:
lan

Song
a

Multiple

So

x

Difference

Control
*

Groups

.

án

0.04115167

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phâm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xvi


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple

Range

Tests

for

95.0

percent

LSD

trich

count

LS


12
12
12

1,01895
1,03559
1.10655

Method:
So

lan

3
1
2

Anthocyan

Trường Đại Học Cần Thơ
sau

24h

Mean

So

lan


trich

Homogeneous

x
x

Contrast

Groups

x

Difference

1-2
1-3
2-3
*

by

+/-

*-0,0709555
0.0166382
*0,0875937

denotes


a

Analysis

MAIN

of

statistically
Variance

for

significant
E

24h

-

Type

9,0504002
9,0504002
9,0504002

difference.
III

Sums


of

Squares

EFFECTS

A:Method
B:So lan

0.374303
23.0042

1
2

0.374303
11,5021

RESIDUAL

441,921

32

13.81

TOTAL

465,299


35

All

trich

(CORRECTED)

F-ratios

Analysis

MAIN

of

are

based

Variance

on

for

the

residual


Anthocyan

EFFECTS

A:Method
B:So lan

sau

mean
24h

square
dark

-

Type

III

1
2

0,0336294
0,0342768

RESIDUAL


0,149109

32

0.00465964

TOTAL

0.251291

35

trich

(CORRECTED)

F-ratios

Multiple

Method:

Range

95.0

Method

Control
Song sieu


are

am

based

on

Tests

for

percent

LSD

the

residual

Anthocyan

count

LS

18
18


1,03802
1,09915

sau

Mean

mean
24h

square
dark

09,8703
0,4440

by

Sums

of

Squares

7,22
7,36

0,0114
0,0024


error.
Method

Homogeneous

x

0,03
0,83

error.

0.0336294
0.0685535

All

Limits

Groups

x

Contrast

*

denotes

a


statistically

significant

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xvii


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple

Range

Tests

for

95.0

percent

LSD

trich

count


LS

12
12
12

1,02506
1.05247
1,12824

Method:
So

lan

3
1
2

Anthocyan

Trường Đại Học Cần Thơ
sau

24h

Mean

by


So

Homogeneous

x
x

Contrast

lan

Groups

xX

+/-

*-0,0757675
0,0274129
*0,10318

denotes

a

Analysis

MAIN


of

statistically

Variance

for

significant

E

24h

EFFECTS

A:Method
B:So lan

dark

difference.

-

Type

III

Sums


of

Squares

1
2

26.8292
1.73024

RESIDUAL

339,478

32

10,6087

TOTAL

369,768

35

trich

(CORRECTED)

F-ratios


Analysis

MAIN

of

are

based

Variance

on

for

the

residual

Antho

24h

mean

heating

square

-

Type

III

Sums

1
2

0.048401
0,0339802

RESIDUAL

0,115284

32

0.00360262

TOTAL

0.231645

35

trich


(CORRECTED)

F-ratios

Multiple

Method:
Method

are

Range

95.0

based

on

Tests

for

percent
count

LSD

the


residual

Antho

LS

24h

sieu

am

18

Mean

1,07011

contrasts
Costrol - Song sieu am
denotes

a

statistically

mean

heating


control) = 180996775

*

0,1216
0.8502

error.

0.048401
0.0679604

Song

2.53
0,16

of

Squares

EFFECTS

A:Method
B:So lan

All

Limits


9,0567647
9,0567647
9,0567647

26.8292
3.46049

All

trich

Difference

1-2
1-3
2-3
*

dark

square
by

Method

Groups

x

Difference

*0/013341
significant

0.0009
0.0006

error.

Homogeneous

BO

13,43
9,43

.
0/04018385

án

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xviii


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple


Range

Tests

for

95.0

percent

LSD

trich

count

LS

12
12
12

0,98851
1.01961
1,09221

Method:
So

lan


3
1
2

Antho

24h

Trường Đại Học Cần Thơ
heating

Mean

x
x

lan

trich

Groups

xX

Difference

1-2
1-3
2-3


+/-

*-0.0725944
0.0311016
*0,103696

denotes

a

Analysis

MAIN

of

statistically
Variance

for

significant
E

24h

Limits

9,0499127

9,0499127
9,0499127

difference.

heating

-

Type

III

Sums

of

Squares

EFFECTS

A:Method
B:So lan

trich

3.42047
0.83391

1

2

3.42047
0.416955

671.2

32

20.975

675.454

35

RESIDUAL
TOTAL
All

So

Homogeneous

Contrast

*

by

(CORRECTED)


F-ratios

are

based

on

the

residual

mean

square

0,16
0,02

0,6890
0.9803

error.

Thí nghiệm 3 ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian đến hàm lượng anthocyanin được
trích ly
Analysis

of


Source

F-Ratio

MAIN

Variance

for
Sum

P-Value

EFFECTS

A:Temp
B:Time

Anthocyanin
of

All

Multiple

Method:
Temp

are


Range

95.0

35

based

Tests

for

percent
Count

LSD

15

30

on

15

denotes

Sums


0,00177401
0,00301558

0.0242241

26

0,000931698

090.0320293

29

residual

Anthocyanin

LS

Mean

7 118

1,16968

mean
by

square


statistically

significant

Square

1,90
3.24

0,1794
0,0556

error.

Temp

Homogeneous

K
x

Difference
9.018887
a

Squares

1
2


the

Mean

of

9,00177401
9,00603116

contrasts
30-35
*

III

DE

(CORRECTED)

F-ratios

Type

Squares

RESIDUAL
TOTAL

-


Groups

ốốẼố
+/- Limits
0/0229193

difference.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

xix


Luận văn tết nghiệp khóa 29 -2008
Multiple

Range

Tests

for

Anthocyanin

Count

LS

10
10

10

1.14215
1,16938
1.17444

60
30
45

Trường Đại Học Cần Thơ
by

Time

Mean

Homogeneous

x
XX
x

Contrast
30
30
45
*

-


Difference

45
60
60

+/-

09.00505425
0.0272305
*0,0322847

denotes

Analysis

MAIN

Groups

a
of

statistically
Variance

for

significant

Antho

sau

9,0280593
9,0280593
9,0280593

difference.

24h

-

Type

III

Sums

of

0.0019705
0.00550104

1
2

0,0019705
0.00275052


RESIDUAL

0.0467627

26

0.00179857

TOTAL

0.0542343

29

(CORRECTED)

F-ratios

Analysis

MAIN

of

are

based

Variance


on

for

the
E

residual

sau

EFFECTS

A:Temp
B:Time

TOTAL

Analysis

of

are

based

Variance

on


for

Source

III

of

26

10,0487

262.76

29

Antho

residual
sau

24h

mean

square

error.


dark

-

III

0.00408097
0.00653146

RESIDUAL
TOTAL

Type
Mean

0.3049
0.2356

0,01
0,07

0,9174
0,9337

Squares

261,267

DE


Sums

of

Squares

Square

F-Ratio

P-Value

1
2

0.00408097
0.00326573

2,19
1,76

90,1505
0,1925

0.0483438

26

0.00185938


0.0589562

29

EFFECTS

A:Temp
B:Time

All

Sums

1,10
1,53

error.

0.110161
0.691367

the

of

Type

Squares

MAIN


Sum

-

square

1
2

(CORRECTED)

F-ratios

24h

mean

0,110161
1,38273

RESIDUAL

All

Squares

EFFECTS

A:Temp

B:Time

All

Limits

(CORRECTED)

F-ratios

are

based

on

the

residual

mean

square

error.

Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm- Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

XX




×