Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài giảng môn an toàn mạng Virus và các mối đe dọa từ phần mềm mã độc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.2 KB, 29 trang )

Virus và các m i đe d a ố ọ
t ph n m m mã đ cừ ầ ề ộ
Ch ng trình mã đ cươ ộ
Hai lo iạ :
Các đo n mã đ c c n m t ạ ộ ầ ộ
ch ng trình ch đ ký sinh – coi ươ ủ ể
nh m t ph n c a ch ng trình ư ộ ầ ủ ươ
ch .ủ
Ch ng trình mã đ c đ ng đ c ươ ộ ứ ộ
l p.ậ
M t s lo i có th t nhân b n ộ ố ạ ể ự ả
Phân lo i ch ng trình mã ạ ươ
đ cộ
Ch ng trình mã đ cươ ộ
Logic Bombs: M t đo n mã đ c đ c ộ ạ ộ ượ
nhúng trong 1 ch ng trình, ki m tra ươ ể
n u th a mãn m t s đi u ki n s ế ỏ ộ ố ề ệ ẽ
ti n hành m t s hành đ ng b t h p ế ộ ố ộ ấ ợ
pháp.
Trapdoors: M t đi m r nhánh bí m t ộ ể ẽ ậ
trong m t ch ng trình, dùng đ c p ộ ươ ể ấ
quy n truy c p b t h p pháp không ề ậ ấ ợ
theo quy t c thông th ng.ắ ườ
Trojan Horse
Ch ng trình mã đ cươ ộ
Trojan Horse: Ch ng trình mã đ c ươ ộ
n mình d i d ng 1 ch ng trình ẩ ướ ạ ươ
h u ích, nh ng khi ng i dùng s ữ ư ườ ử
d ng thì nó l p t c th c hi n các ụ ậ ứ ự ệ
đo n mã đ c h i và vô hi u hóa các ạ ộ ạ ệ
h th ng b o v , t o ra các l h ng ệ ố ả ệ ạ ỗ ổ


b o m t cho phép các h th ng khác ả ậ ệ ố
t n công.ấ
Ch ng trình mã đ cươ ộ
Worm: M t ch ng trình mã đ c có ộ ươ ộ
kh n ng t nhân b n. Worm s ả ă ự ả ử
d ng các k t n i m ng đ t g i các ụ ế ố ạ ể ự ử
b n sao c a nó qua m ng đ n các ả ủ ạ ế
nút khác mà không c n đ n tác ầ ế
đ ng c a ng i dùng (ví d g i ộ ủ ườ ụ ử
chính nó t i t t c đ a ch mail trong ớ ấ ả ị ỉ
danh sách …)
Không gi ng virus, worm không c n ố ầ
đ n ch ng trình ch đ ký sinh mà ế ươ ủ ể
có th t t n t i đ c l p.ể ự ồ ạ ộ ậ
Ch ng trình mã đ cươ ộ
Zombie: M t ch ng trình chi m ộ ươ ế
quy n đi u khi n m t máy tính có ề ề ể ộ
n i m ng và sau đó s d ng máy ố ạ ử ụ
tính này đ th c thi các hành đ ng ể ự ộ
phá ho i (g i spam email ho c ạ ử ặ
dùng đ t n công DDOS).ể ấ
Viruses
Viruses: o n mã đ c nhúng vào Đ ạ ượ
ch ng trình máy tính, và có th t ươ ể ự
nhân b n nó b ng cách gây ra ả ằ
hành đ ng chèn b n sao c a nó ộ ả ủ
vào các ch ng trình khác và th c ươ ự
hi n các hành vi phá ho i.ệ ạ
Virus ch có th lây nhi m khi có s ỉ ể ễ ự
tác đ ng c a ng i dùng.ộ ủ ườ

Hành vi chèn b n sao g i là Lây ả ọ
nhi m ễ
Vi khu nẩ
Bacteria: Tiêu t n tài nguyênố b ng ằ
vi c t nhân b n chính nó. ệ ự ả
Th ng không phá ho i các file.ườ ạ
Có kh n ng nhân b n c p s m , ả ă ả ấ ố ũ
tiêu t n toàn b tài nguyên x lý, ố ộ ử
b nh , đ a …ộ ớ ĩ
Vòng đ i virusờ
Các giai đo n trong vòng đ i 1 virusạ ờ

Ng đông:ủ virus n mình ẩ

Phát tán: nhân b n virus ả

Khai h a:ỏ kích ho t virusạ

Th c thi:ự th c hi n hành vi phá ự ệ
ho iạ
C u trúc virusấ
program V:=
{goto main:
1234567;
subroutine infect-executable :=
{loop:
file:= get-random-executable-file;
if (first-line-of-file = 1234567)
then goto loop
else prepend V to file;}

subroutine do–damage :=
{whatever damage is to be done}
subroutine trigger-pulled :=
{return true if some condition holds}
main: main-program :=
{infect-executable;
if trigger-pulled then do-damage;
goto next;}
next:
}
special marker determines if infected
transfer control to the original program
Tránh phát hi nệ
Phiên b n b nhi m ả ị ễ c a ch ng ủ ươ
trình dài h n so v i phiên b n g c ơ ớ ả ố
(ch a nhi m)ư ễ
Gi i pháp:ả Nén file ch ng trình -> ươ
đ dài ch ng trình đã nhi m và ộ ươ ễ
ch a nhi m b ng nhau.ư ễ ằ
Tránh phát hi nệ
Ch ng trình nénươ
infected uninfected
Các lo i virusạ
Virus ký sinh: g n vào các file th c ắ ự
thi, nhân b n khi ch ng trình đ c ả ươ ượ
ch y.ạ
Virus th ng trú b nh :ườ ộ ớ là m t ộ
ph n c a ch ng trình th ng trú ầ ủ ươ ườ
b nh , nhi m vào t t c các ộ ớ ễ ấ ả
ch ng trình đ c th c thi.ươ ượ ự

Virus boot sector: Nhi m vào ễ
master boot record và lây lan khi
h th ng đ c kh i đ ng t đ a b ệ ố ượ ở ộ ừ ĩ ị
virus.
Các lo i virusạ
Virus gi u m t:ấ ặ Virus đ c thi t k đ ượ ế ế ể
n mình, tránh b phát hi n b i các ẩ ị ệ ở
ph n m m di t virus (nén, can thi p ầ ề ệ ệ
các thao tác vào/ra …).
Virus đa hình: Lo i virus bi n đ i sau ạ ế ổ
m i l n lây nhi m (ch y u thông qua ỗ ầ ễ ủ ế
vi c mã hóa chính nó b ng các khóa ệ ằ
khác nhau), làm cho vi c phát hi n ệ ệ
virus qua các m u tr nên khó kh n ẫ ở ă
h n nhi u.ơ ề
Macro virus: L y nhi m các tài li u ấ ễ ệ
Microsoft Word. Chi m 2/3 s virus ế ố
hi n có.ệ
Tràn b đ mộ ệ
Ch ng trình th c hi n ghi d li u ươ ự ệ ữ ệ
vào b đ m nhi u h n dung l ng b ộ ệ ề ơ ượ ộ
đ m.ệ
-> d li u ghi đè lên các vùng nh ữ ệ ớ
lân c n, gây ra l i.ậ ỗ
Khi ghi đè lên b nh stack, k t n ộ ớ ẻ ấ
công có th l i d ng đ th c thi các ể ợ ụ ể ự
mã đ c theo ý mu n (thay đ i đ a ch ộ ố ổ ị ỉ
tr v c a ch ng trình cho tr đ n ả ề ủ ươ ỏ ế
đ a ch mã đ c).ị ỉ ộ
C ch t n công tràn b đ m ơ ế ấ ộ ệ

stack
Stack đ c xem nh 1 ượ ư
ch ng đ aồ ĩ
Khi 1 hàm đ c g i, đ a ượ ọ ị
ch tr v đ c l u vào ỉ ả ề ượ ư
stack.
Trong hàm, các bi n c c ế ụ
b đ c l u trên stack.ộ ượ ư
B nh đ c c p phát ộ ớ ượ ấ
cho bi n trên stackế
char username[4]
-> dành 4 bytes trên
stack
0X0684
0X0685
0X0686
0X0687
0X0688
0X0689
0X0690
0X0691
0X0692
local
stack
memory
return
function
y
s
s

0X0123
\0
Khi hàm copy d li u ữ ệ
v t quá kích th c bi n ượ ướ ế
trên stack
đ a ch tr v c a hàm ị ỉ ả ề ủ
b ghi đèị
Quy n đi u khi n không ề ề ể
đ c tr l i cho ch ng ượ ả ạ ươ
trình ban đ u tr c khi ầ ướ
g i hàm.ọ
… quy n đi u khi n trao ề ề ể
cho ch ng trình mã đ c ươ ộ
đ c ch đ nh tr c b i ượ ỉ ị ướ ở
hacker.
0X0684
0X0685
0X0686
0X0687
0X0688
0X0689
0X0690
0X0691
0X0692
local
stack
memory
return
function
0X01230X0689

X
X
X
X
C ch t n công tràn b đ m ơ ế ấ ộ ệ
stack
Các b c tìm di t virusướ ệ
Phát hi nệ – xác đ nh virus xu t hi n ị ấ ệ
và đ nh v v trí c a virus.ị ị ị ủ
Nh n di nậ ệ – nh n di n lo i virus c ậ ệ ạ ụ
th .ể
G bỡ ỏ – g b các mã đ c và khôi ỡ ỏ ộ
ph c nguyên tr ng ch ng trình ụ ạ ươ
ban đ u.ầ
Các th h ph n m m di t ế ệ ầ ề ệ
virus
First: quét đ n gi n (ghi l i đ dài ơ ả ạ ộ
ch ng trình)ươ
Second: quét c m tính (ph i h p ả ố ợ
v i ki m tra toàn v n file b ng ớ ể ẹ ằ
checksums)
Third: b y hành đ ng (th ng trú ẫ ộ ườ
b nh , phát hi n các hành đ ng ộ ớ ệ ộ
lây nhi m)ễ
Fourth: b o v nhi u m t (t p h p ả ệ ề ặ ậ ợ
các k thu t ch ng virus, đi u ỹ ậ ố ề
khi n truy nh p)ể ậ
Các k thu t tiên ti nỹ ậ ế
Gi i mã h virusả ọ
H th ng mi n d ch sệ ố ễ ị ố

Ph n m m theo dõi hành viầ ề
Gi i mã h virusả ọ
D dàng phát hi n k c các virus ễ ệ ể ả
đa hình ph c t p nh t.ứ ạ ấ
Không nh h ng t i h th ngả ưở ớ ệ ố
G m các thành ph n sau:ồ ầ
Gi l p CPUả ậ – ph n m m máy tính oầ ề ả
B quét nh n di n m u virus ộ ậ ệ ẫ – quét
các ch ng trình đ nh n di n các ươ ể ậ ệ
m u virus đã bi tẫ ế
i u khi n gi l pĐ ề ể ả ậ – i u khi n vi c Đ ề ể ệ
th c thi mã mã đ c trong môi tr ng ự ộ ườ
gi l p.ả ậ
Gi i mã h virusả ọ
D a trên nguyên t c:ự ắ Virus đa hình
ph i ti n hành gi i mã thân virus ả ế ả
và trao quy n đi u khi n cho b ề ề ể ộ
ph n này.ậ
T o môi tr ng o, trong đó các file ạ ườ ả
b nhi m đ c th c thi mà không ị ễ ượ ự
nh h ng t i h th ng. ả ưở ớ ệ ố
Khi các file b nhi m th c thi, ph n ị ễ ự ầ
m m quét s ti n hành rà soát và ề ẽ ế
nh n di n m u virus sinh ra.ậ ệ ẫ

×