Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

Tuyển chọn, xây dựng và sử dụng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan hóa hữu cơ lớp 11 - chương trình nâng cao nhằm phát huy tính tích cực học tập của học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 122 trang )

4

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chƣ̃ viế t đầ y đủ
Chƣ̃ viế t tắ t
Công thứ c phân tử
Công thứ c cấ u tạ o
Dy hc tch cc
Đi chng
Gio viên
Hc sinh
Nâng cao
Phương phá p
Phương phá p dạ y họ c
Phương trì nh hó a họ c
Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c
Trung họ c phổ thông
Trung họ c cơ sở
Thự c nghiệ m
Trắ c nghiệ m khá ch quan
Trắ c nghiệ m tự luậ n
Sch gio khoa
CTPT
CTCT
DHTC
ĐC
GV
HS
NC
PP


PPDH
PTHH
PPDHTC
THPT
THCS
TN
TNKQ
TNTL
SGK

5

DANH MỤ C BẢ NG
Bng
Nộ i dung
Trang
1.1
Tần suất sử dụng cá c câu hỏ i TNKQ và o tro ng quá trì nh
ging dy
28
1.2
Kế t quả điề u tra việ c sử dụ ng câu hỏ i TNKQ trong cá c
tiế t dạ y
28
1.3
Tầ n xuấ t sử dụ ng cá c câu hỏ i TNKQ giao về nhà cho họ c
sinh
29
1.4
Tầ n xuấ t sử dụ ng câu hỏ i TNKQ phân theo mứ c độ nhậ n

thứ c
28
1.5
Kế t quả điề u tra hứ ng thú củ a họ c sinh khi là m cá c câu
hi TNKQ
29
1.6
Tầ n xuấ t về việ c tự sưu tầ m và là m cá c câu hỏ i TNKQ
ca hc sinh
29
1.7
Kết qu điều tra về mong muố n củ a họ c sinh về hì nh
thứ c ra đề thi/kiể m tra
29
1.8
Kết qu điề u tra về mứ c độ câu hỏ i TNKQ mà họ c sinh
tự sưu tầ m để là m
29
2.1
Phân loạ i bà i tậ p theo cá c mứ c độ nhậ n thứ c và tư duy
38
3.1
Đc đim ca cc lp đưc chn
92
3.2
Bng phân phi kế t quả cá c bà i kim tra
93
3.3
Bng tổ ng hợ p kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m
95

6

3.4
Bảng tổng hợp % số họ c sinh đạ t điể m X
i
trở xuố ng
96
3.5
Bảng tổng hợp phân loi kt quả học tp
96
3.6
Bảng thng kê cc tham s đc trƣng
99
3.7
Bảng tổng hợp cá c tham số đặ c trƣng
99

DANH MỤ C HÌ NH
Hnh
Nộ i dung
Trang
1.1
Biể u diễ n cá c cấ p độ và mố i liên hệ giữ a cá c cấ p độ củ a
tnh tch cc hc tp
7
2.1
Sự phụ thuộ c số mol este tạ o thà nh và o thờ i gian phả n ứ ng
86
3.1
Đồ thị biu diễn đường lũy tch - bài kim tra s 1

97
3.2
Đồ thị biu diễn đường lũy tch - bài kim tra s 2
97
3.3
Đồ thị biu diễn đường lũy tch - bài kim tra s 3
97
3.4
Đồ thị biu diễn đường lũy tch - bài kim tra s 4
97
3.5
Đồ thị phân loi kết qu hc tp ca HS - bi kim tra s 1
98
3.6
Đồ thị phân loi kết qu hc tp ca HS - bi kim tra s 2
98
3.7
Đồ thị phân loi kết qu hc tp ca HS - bi kim tra s 3
98
3.8
Đồ thị phân loi kết qu hc tậ p củ a HS - bi kim tra s 4
98



7

MỤC LỤC

Trang

Lờ i cả m ơn
i
Danh mụ c viế t tắ t
ii
Danh mụ c bả ng
iii
Danh mụ c hình
iv
Mục lục
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀ I
5
1.1. Cơ sở lý luậ n về dạ y hc tch cc
5
1.1.1.Tnh tch cc nhn thc
5
1.1.2 Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c
9
1.1.3.Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c
12
1.2.Cơ sở lý luậ n về trắ c nghiệ m khá ch quan
17
1.2.1.Khi nim trc nghim kh ch quan
17
1.2.2.Ưu điể m và nhượ c điể m củ a trắ c nghiệ m khá ch quan
18
1.2.3.Phân loạ i câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan
19

1.2.4.K thut biên son câu hi trc nghim khch quan
21
1.3.Bi tp ha hc trong dy hc ha hc
23
1.3.1. ngha, tc dụng ca bi tp ha hc trong dy hc tch cc
23
1.3.2.Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c
25
1.4.Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh

8

25
1.4.1.Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để hình thà nh khá i niệ m hó a họ c
25
1.4.2.Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c nghiệ m hó a họ c
26
1.4.3.Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n
26
1.4.4.Sử dụ ng sơ đồ , đồ thi cho việ c giả i, chữ a bà i tậ p
26
1.4.5.Sử dụng cc bi ton c ni dung bin lun đ tăng cường tnh suy
luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c

26
1.5.Thự c trạ ng sử dụ ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan trong dạ y
hc ha hc hữu cơ lp 11 – chương trì nh nâng cao ở trườ ng THPT
ti tnh Nam Định



27
1.5.1.Mục đch điều tra
26
1.5.2.Nộ i dung điề u tra
26
1.5.3.Đi tưng điều tra
27
1.5.4.Phương phá p điề u tra
27
1.5.5.Kế t quả điề u tra
27
1.5.6.Nhậ n xé t kế t quả điề u tra
29
Tiể u kế t chương 1
30
Chƣơng 2: TUYỂ N CHỌ N , XÂY DƢ̣ NG VÀ SƢ̉ DỤ NG HỆ
THỐ NG CÂU HỎ I TNKQ HÓ A HƢ̃ U CƠ LỚ P 11 – CHƢƠNG
TRNH NÂNG CAO NHM PHT HUY TNH TCH CỰC HỌC
TẬ P CỦ A HỌ C SINH TRUNG HỌ C PHỔ THÔNG TỈNH NAM
ĐỊ NH
31
2.1. Phân tích ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá hc hữu cơ
trong chương trnh hó a họ c phổ thông .

9

31
2.1.1. Phân tí ch ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá hc hữu cơ
trong chương trì nh hó a họ c phổ thông

31
2.1.2. Phân tí ch ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá hc hữu cơ
trong chương trì nh hó a họ c 11- nâng cao
35
2.2. Nguyên tắ c tuyể n chọ n, xây dự ng và sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i
TNKQ hó a hữ u cơ lớ p 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy
tnh tch cc hc tp ca hc sinh THP T tỉ nh Nam Đị nh.
36
2.3. Tuyể n chọ n, xây dự ng và sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ hó a
hữ u cơ lớ p 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cự c
hc tp ca HS THPT tnh Nam Định .

37
2.3.1. Chương IV: Đạ i cương về hó a hc hữu cơ.
37
2.3.2. Chương V: Hiđrocacbon no .
43
2.3.3. Chương VI: Hiđrocacbon không no .
48
2.3.4. Chương VII: Hiđrocacbon thơm – Nguồ n hiđrocacbon thiên nhiên .
54
2.3.5. Chương VIII: Dẫ n xuấ t halogen . Ancol – phenol
59
2.3.6. Chương IX: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic.
66
2.1. Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh.
72
2.1.1. Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để hình thà nh khá i niệ m hó a họ c , tnh
chấ t củ a cá c chấ t

72
2.1.2. Sử dụng bi tp thc nghim ha hc .
74
2.1.3. Tăng cườ ng sử dụ ng cá c bà i tậ p thự c tiễ n .
80
2.1.4. Sử dụ ng bà i tậ p có hình vẽ , sơ đồ , đồ thị, biể u bả ng.
81
2.1.5. Sử dụ ng cá c bà i toá n có nộ i dung biệ n luậ n để tăng cườ ng tí nh

10

suy luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c .
84
Tiể u kế t chương 2
85
Chƣơng 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
86
3.1. Mục đch v nhim vụ ca thc nghim sư phm .
86
3.1.1. Mục đch ca thc nghim.
86
3.1.2. Nhiệ m vụ ca thc nghim sư phm .
86
3.1.3. Đi tưng cơ sở thc nghim
86
3.2. Qu trnh tiến hnh thc nghim sư phm .
86
3.2.1. Chuẩ n bị cho quá trì nh thự c nghiệ m .
86
3.2.2. Tiế n hà nh thự c nghiệ m .

87
3.3. Kế t quả cá c bà i dy thc nghim sư phm .
87
3.4. Xử lí kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
88
3.5. Phân tí ch kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
94
3.5.1. Phân tí ch đị nh lượ ng kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
94
3.5.2. Nhậ n xé t:
96
Tiể u kế t chương 3
97
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
100
PHỤ LỤC
103




11

MỞ ĐẦ U
1. L do chọn đ ti
Hiệ n nay, đấ t nướ c ta đang trong thờ i kì công nghiệ p hó a, hiệ n đạ i hó a đấ t nướ c
v hi nhp vi cng đồng quc tế . Trong sự ng hiệ p đổ i mớ i toà n diệ n củ a đấ t
nướ c, đổ i mớ i nề n giá o dụ c đượ c cho là trọ ng tâm hà ng đầ u . Vai trò củ a nhà trườ ng

v ca cc nh gio dục trong qu trnh đi mi ny hết sc quan trng , đò i hỏ i nhà
trườ ng phả i tạ o ra nhữ ng con ngườ i có đầ y đủ năng lự c và phẩ m chấ t đá p ứ ng đượ c
yêu cầ u củ a đấ t nướ c và là nguồ n nhân lự c cho xã hộ i phá t triể n.
Theo nghị quyế t số 40/2000/QH10, ngy 09/12/2000 ca Quc hi kha X về
đổ i mớ i chương trì n h giá o dụ c phổ thông đã khẳ ng đị nh mụ c tiêu củ a việ c đổ i mớ i
chương trì nh giá o dụ c phổ thông lầ n nà y là “Xây dự ng nộ i dung chương trì nh ,
phương phá p giá o dụ c , sch gio khoa ph thông mi nhm nâng cao cht lưng
gio dc t on din th h tr , đá p ứ ng yêu cầ u phá t triể n nguồ n nhân lự c phụ c vụ
công nghiệ p hó a, hiệ n đạ i hó a đấ t nướ c, ph hp vi thc tin v truyn thng Vit
Nam, tiế p cậ n trì nh độ giá o dụ c phổ thông ở cá c nướ c phá t tri n trong khu vc v
trên thế giớ i” [1]. Trong việ c đổ i mớ i giá o dụ c phổ thông , Luậ t giá o dụ c điề u 24.2
trong Quyế t đị nh số 16/2006/QĐ-BGDĐT “Phương phá p giá o dụ c phổ thông phả i
pht huy tnh tch cc , tự giá c, ch đng sng to ca hc sinh ; ph hp vi đc
trưng môn họ c, đặ c điể m đố i tượ ng họ c sinh, điề u kiệ n củ a từ ng lớ p họ c; bồ i dưỡ ng
cho họ c sinh phương phá p tự họ c , kh năng hp tc ; rn luyn k năng vn dng
kiế n thứ c và o thự c tiễ n; tc đng đn tnh cm, đem lạ i niề m vui, hứ ng thú và trá ch
nhiệ m họ c tậ p cho họ c sinh”.
Thự c hiệ n đổ i mớ i giá o dụ c, trong quá trì nh giá o dụ c ở nhà trườ ng, nhiệ m vụ quan
trng ca gio dục l pht trin tư duy cho hc sinh ở mọ i bộ môn, trong đó có bộ môn
ha hc. Ha hc l môn khoa hc thc nghim , v vy bên cnh vic nm vững l
thuyế t thì ngườ i họ c cò n phả i biế t vậ n dụ ng linh hoạ t, sng to l thuyết vo trong vo
trong thự c nghiệ m, thự c hà nh giả i bà i tậ p và và o trong đờ i số ng, sn xuất.
Trong quá trì nh thự c hiệ n đổ i mớ i giá o dụ c , ngoi đi mi về mục tiêu , nộ i
dung thì cò n phả i để mớ i cả về phương phá p giá o dụ c . Để đổ i mớ i phương phá p
gio dụ c, ngoi vic sử dụng cc phương php dy hc truyền thng mt cch c
hiệ u quả , gio viên cn phi sử dụng hp l cc phương php dy hc tch cc . Mộ t
12

trong cá c phương phá p dạ y họ c tí ch cự c là sử dụ ng bà i tậ p trắ c nghiệ m hó a họ c
trong hoạ t độ ng dạ y và họ c ở trườ ng phổ thông . Vớ i phương phá p nà y , hc sinh

không cò n tiế p thu kiế n thứ c mộ t cá ch thụ độ ng từ giá o viên mà là chủ thể trong
chnh hot đng ca mnh . Mặ t khá c, bi tậ p trắ c nghiệ m cò n là dụ ng cụ đo lườ ng
gio dục nhm kim tra, đá nh giá khá ch quan nhữ ng thà nh quả họ c tậ p và nhậ n thứ c
ca hc sinh rất linh đng v c th kim tra ở nhiều mc đ khc nhau v phm vi
kiể m tra có t hể bao quá t, từ đó khắ c phụ c đượ c tì nh trạ ng họ c tủ củ a họ c sinh và có
tc dụng tch cc trong cc k thi cui k , thi tố t nghiệ p trung họ c phổ thông và thi
tuyể n sinh đạ i họ c, cao đẳ ng.
Bên cạ nh đó , việ c sử dụ ng bộ câ u hỏ i trắ c nghiệ m trong việ c giả ng dạ y tạ o ra
nhữ ng tì nh huố ng có vấ n đề , gây hứ ng thú họ c tậ p trong họ c sinh , pht huy đưc
tnh tch cc, ch đng v sng to ca hc sinh trong hc tp.
Vớ i nhữ ng lí do trên cù ng vớ i mong muố n tì m hiể u và sử dụ ng hiệ u quả cá c bà i
tậ p trắ c nghiệ m hó a họ c nhằ m nâng cao chấ t lượ ng dạ y họ c ở trườ ng phổ thông đặ c
biệ t là ở tỉ nh Nam Đị nh , tôi đã lự a chọ đề tà i “Tuyể n chọ n, xây dự ng và sử dụ ng
hệ thố ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan hó a hữ u cơ lớ p 11 – chương trì nh
nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c sinh trung họ c phổ thông
tnh Nam Đnh”.
2. Mục đch nghiên cứu
- Nghiên cứ u cá c phương phá p dạ y họ c tí ch cự c p dụng trong môn ha hc.
- Thiế t kế , xây dự ng và sử dụ ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan hó a họ c lớ p
11-chương trì nh nâng cao dù ng để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c sinh để
cng c, nâng cao kiế n thứ c, đá nh giá kế t quả họ c tậ p củ a họ c sinh trong dạ y họ c
ha hc hin nay.
3. Nhiệ m vụ nghiên cƣ́ u
- Nghiên cứ u cơ sở lý luậ n củ a phương phá p dạ y họ c tí ch cự c.
- Cơ sở lý luậ n về bà i tậ p hó a họ c: trắ c nghiệ m khá ch quan.
- Nâng cao mục tiêu, nộ i dung chương trì nh và sá ch giá o khoa hó a họ c 11 nâng cao.
- Tuyể n chọ n , xây dự ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ dạ ng nhiề u lự a chọ n theo
chương trì nh hó a họ c 11 nâng cao dù ng để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh.
13


- Nghiên cứ u sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ trên để phá t huy tí nh tí ch cự c
hc tp ca hc sinh trong qu trnh dy hc ha hc lp 11 nâng cao.
- Thự c nghiệ m sư phạ m để xá c đị nh hiệ u quả củ a hệ thố ng bà i tậ p đã xây dự ng.
- Xử lý kế t quả thự c nghiệ m bằ ng toá n họ c thố ng kê.
4. Khch th v đi tƣợng nghiên cứu
- Khch th: qu trnh dy hc ở trường THPT.
- Đi tưng: hệ thố ng câu hỏ i TNKQ phầ n hó a họ c hữ u cơ lớ p 11-chương trì nh
nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c sinh.
5. Giả thuyt khoa học
Nế u giá o viên nắ m vữ ng đượ c nộ i dung, phương phá p dạ y họ c tí ch cự c th s
biế t cá ch thiế t kế và sử dụ ng cá c câu hỏ i TNKQ trong dạ y họ c mộ t cá ch có hiệ u quả
đá p ứ ng yêu cầ u nâng cao chấ t lượ ng dạ y họ c hó a họ c, pht trin tư duy, tr thông
minh, pht huy tnh tch cc ca hc sinh trong hc tp đp ng yêu cầu cao về chất
lượ ng họ c tậ p.
6. Phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
6.1. Nghiên cứ u lý luậ n
- Nghiên cứ u cá c văn bả n, ch thị ca Đng, Nh nưc, Bộ GD&ĐT có liên
quan đế n đề tà i.
- Nghiên cứ u cá c tà i liệ u về lý luậ n dạ y họ c, tâm lý họ c, gio dục hc, cc ti
liệ u có liên quan đế n đề tà i.
- Nghiên cứ u chương trì nh và SGK hó a họ c THPT đặ c biệ t là SGK hó a họ c 11
phầ n hó a họ c hữ u cơ-chương trì nh nâng cao.
- Căn cứ và o nhiệ m vụ đề tà i, chương trì nh hó a họ c 11 nâng cao, cơ sở lý thuyế t
về câu hỏ i trắ c nghiệ m để xây dự ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ nhằ m tí ch cự c hó a hoạ t
độ ng họ c tậ p củ a họ c sinh khi họ c phầ n hó a họ c hữ u cơ lớ p 11 nâng cao.
6.2. Nghiên cứ u thự c tiễ n
- Tm hiu cch lm bi tp cụ th c liên quan đến đề ti.
- Tham khả o và trao đổ i ý kiế n củ a giá o viên dạ y hó a THPT về nộ i dung, hnh
thứ c diễ n đạ t, số lượ ng câu hỏ i TNKQ củ a mỗ i bà i họ c và sử dụ ng trong quá trì nh

dy hc.

14

6.3. Thự c nghiệ m sư phạ m
- Đá nh giá hiệ u quả sử dụ ng hệ thố ng câu hi TNKQ đ pht huy tnh tch cc
ca hc sinh trong hc tp.
- Xử lý kế t quả thự c nghiệ m bằ ng toá n họ c thố ng kê.
7. Đng gp của đ ti
- Về mặ t lý luậ n: Gp phần lm sng t  ngha v tc dụng to ln ca bi tp
ha hc trong qu trnh dy hc nhm pht trin tư duy v pht huy tnh tch cc
cho họ c sinh trong quá trì nh dạ y họ c hó a họ c hữ u cơ 11 nâng cao
- Về mặ t thự c tiễ n: xây dự ng, tuyể n chon, sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i trắ c nghim
khch quan phần ha hc hữu cơ lp 11 nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cự c họ c
tậ p củ a họ c sinh trong quá trì nh dạ y họ c.
8. Cấ u trú c luậ n văn
Ngoài phần mở đầu, kết lun và khuyến nghị, tài liu tham kho, phụ lục, ni
dung chính ca lun văn đưc trnh by trong 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lí lun và thc tiễn ca đề tài.
Chương 2: Tuyn chn, xây dng và sử dụng hệ thố ng câu hi trc nghim
khch quan hó a hữ u cơ lớ p 11- chương trì nh nâng cao nhm phá t huy tí nh tí ch cự c
hc tậ p ca hc sinh Trung hc ph thông tnh Nam Định .
Chương 3: Thc nghim sư phm.








15

CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬ N VÀ THƢ̣ C TIỄ N CỦ A ĐỀ TÀ I
1.1. Cơ sở lý luậ n về dạ y họ c tí ch cƣ̣ c
1.1.1. Tnh tch cc nhn thc [35]
1.1.1.1. Tnh tch cc nhn thc
Tnh tch cc l phm chất vn c ca con người . Con ngườ i không chỉ tiêu thụ
nhữ ng gì sẵ n có trong thiên nhiên mà cò n chủ độ ng sả n xuấ t ra nhữ ng củ a cả i vậ t
chấ t cầ n thiế t cho sự tồ n tạ i và phá t triể n củ a xã hộ i , ch đng ci biến môi trường
tự nhiên , ci to x hi . Hnh thnh v pht trin tnh tch cc l mt trong cc
nhiệ m vụ chủ yế u củ a giá o dụ c nhằ m đà o tạ o nhữ ng con ngườ i năng độ ng , sng to,
thch ứ ng và gó p phầ n phá t triể n xã hộ i.
1.1.1.2. Tnh tch cc hc tp
Tnh tch cc con người đưc th hin trong hot đng , đặ c biệ t trong nhữ ng
hot đng ch đng ca ch th.
Tnh tch cc trong hot đng hc tp, về thc chất l tnh tch cc nhn thc v
đượ c đặ c trưng ở khá t vọ ng hiể u biế t, cố gắ ng trí tuệ và nghị lự c cao trong quá trì nh
chiế m lí nh tri thứ c.
Khc vi qu trnh nhn thc trong nghiên cu khoa hc , qu trnh nh n thc
trong họ c tậ p không nhằ m phá t hiệ n nhữ ng điề u loà i ngườ i chưa biế t đế n mà nhằ m
lnh hi những tri thc loi người đ tch lũy đưc . Tuy nhiên , hc tp hc sinh
cũng “khm ph” ra những hiu biết mi đi vi bn thân dướ i sự tổ chứ c hướ ng
dẫ n củ a giá o viên . Hc sinh s không hiu , ghi nhớ nhữ ng gì đã lắ m đượ c qua hoạ t
độ ng nỗ lự c củ a chí nh mì nh. Nhưng khi đạ t tớ i mộ t trì nh độ nhấ t đị nh thì sự họ c tậ p
tch cc s mang tnh ng hiên cứ u khoa họ c và ngườ i họ c cũ ng có thể tạ o ra nhữ ng
tri thứ c mớ i cho khoa họ c.
1.1.1.3. Nhữ ng dấ u hiệ u củ a tí nh tí ch cự c họ c tậ p
Tnh tch cc hc tp biu hin ở những dấu hiu như:
- Hăng há i trả lời cá c câu hỏ i ca GV đặ t ra, tiế p cự c bổ xung cá c câu trả lờ i củ a bạ n.

- Thch pht biu  kiến trướ c vấ n đề nêu ra và có lậ p luậ n để bả o vệ ý kiế n đó .
- Hay nêu thắ c mắ c, đò i hỏ i giả i thí ch cặ n kẽ nhữ ng vấ n đề chưa đủ rõ và đi sâu
vo bn chất ca s kin.
16

- Ch đng vn dụng kiến thc , k năng đ hc đ nhn thc vấn đề mi , tậ p
trung chú ý và o vấ n đề đang họ c.
- Kiên trì hoà n thà nh cá c bà i tậ p , không nả n chí trướ c cá c tì nh huố ng khó
khăn….
Tnh tch cc hc tp đưc sp xp theo nhng cp đ t thp đn cao như:
- Bắ t chướ c: gắ ng sứ c là m theo cá c mẫ u hà nh độ ng củ a thầ y , ca bn … . Bắ t
chướ c thườ ng đượ c biể u hiệ n trong c c tiết thc hnh : HS bắ t chướ c cá c kỹ năng
biể u diễn th nghim ca GV v khi đt đưc ở mc đ cao hơn th biến thnh k
năng củ a mì nh
- Tm ti: độ c lậ p giả i quyế t vấ n đề nêu ra, tm kiếm những cch gii quyết khc
nhau về mộ t vấ n đề … , đượ c biể u hiệ n khi họ c sinh tự giả i bà i tậ p hó a họ c hay tự
tiế n hà nh thí nghiệ m theo hướ ng nghiên cứ u…
- Sng to: Tm ra cch gii quyết mi, độ c đá o, hữ u hiệ u.
Tnh tch cc trong hot đng hc tp liên quan trưc hết đến đ ng cơ họ c tậ p.
Đng cơ đng to ra hng th . Hứ ng thú là tiề n đề củ a tự giá c . Tnh tch cc to ra
nế p tư duy độ c lậ p. Tư duy độ c lậ p là mầ m mố ng củ a sá ng tạ o.
Sự biể u hiệ n và cấ p độ từ thấ p đế n cao củ a tí nh tí ch cự c họ c tậ p, mố i liên quan
giữ a độ ng cơ và hứ ng thú trong họ c tậ p đưc diễn đt trong sơ dồ sau:








17

HƢ́ NG THÚ
TCH CỰC
HỌC TẬP
BIỂ U HIỆ N
- Khao khá t họ c, hăng
hi tr li câu hi
-Hay nêu thắ c mắ c
- Ch đng vn dng
-Tậ p trung chú ý

CẤ P ĐỘ
- Bắ t chướ c
- Tm ti
- Sng to

ĐNG CƠ
TƢ̣ GIÁ C
SNG TẠO
ĐC LẬP
TCH CỰC





























Hình 1.1. Biu diễn các cấp độ và mi liên hệ giữa các cấp độ của tính tích cực học tp

18

1.1.1.4. Nhữ ng nguyên tắ c sư phạ m cầ n đả m bả o để nâng cao tí nh tí ch cự c nhậ n
thứ c cho họ c sinh
Qua nhữ ng cơ sở lý luậ n trên ta nhậ n thấ y muố n nâng cao tí nh tí ch cự c nhậ n
thứ c củ a họ c sinh cầ n đả m bả o nhữ ng nguyên tắ c sau.
- Việ c dạ y họ c cầ n phả i đượ c tiế n hà nh ở mứ c độ gắ ng sứ c đố i vớ i họ c sinh .
Cầ n phả i lôi cuố n họ c sinh và o hoạ t độ ng nhậ n thứ c tí ch cự c , kch thch s ham

hiể u biế t củ a họ c sinh , c ch trng đến năng lc v kh năng ca hc sinh sao cho
mỗ i họ c sinh phả i huy độ ng hế t mứ c trí lự c củ a mì nh . Gio viên không nên lm cho
hot đng hc tp trở nên kh khăn vi hc sinh bng bi tp tnh hung kh m
phi to cho hc sinh mt chưng ngi nhn thc nhữ ng bà i tậ p sá ng tạ o và rè n
luyệ n ý chí nhậ n thứ c.
- Việ c nm vững kiến thc l thuyết phi chiếm ưu thế . Cầ n giú p họ c sinh nắ m
vữ ng mộ t cá ch sâu sắ c nộ i dung lý thuyế t, đi sâu và o bả n chấ t củ a cá c hiệ n tượ ng và
cc chấ t nghiên cứ u nhằ m lĩ nh hộ i nhữ ng quan điể m và khá i niệ m quan trọ ng nhấ t .
Nộ i dung lý thuyế t, khi nim l cơ sở cho tư duy hot đng tr tu.
- Trong quá trì nh dạ y họ c phả i duy trì nhị p độ khẩ n trương củ a việ c nghiên cứ u
ti kiu, cn những kiến thc đ lnh hi s đưc cng c khi nghiên cu kiến thc
mớ i. Qua thự c tế đã chứ ng minh việ c dừ ng lạ i lâu để nghiên cứ u mộ t nộ i dung họ c
tậ p sẽ chó ng là m họ c sinh mệ t mỏ i vì tí nh chấ t đơn điệ u củ a nó , nên khi họ c sinh đã
hiể u mộ t số vấ n đề rồ i thì phi chuyể n sang nghiên cứ u vấ n đề khá c . Như vậ y hoạ t
độ ng củ a họ c sinh sẽ đượ c liên tụ c, không bị nhà m chá n.
- Trong dạ y họ c phả i tí ch cự c chăm lo sự phá t triể n trí tuệ củ a tấ t cả cá c đố i
tượ ng họ c sinh (kh gii, trung bì nh, yế u ké m). Gio viên điều khin , ch đo hot
độ ng trí tuệ củ a họ c sinh theo năng lự c củ a họ là m cho họ c sinh tư duy tí ch cự c đ
vượ t qua chướ ng ngạ i nhậ n thứ c bằ ng hoạ t độ ng tự lự c, độ c lậ p.
Như vậ y nhữ ng nguyên tắ c trên đề u hướ ng tớ i cá c hoạ t độ ng điề u khiể n củ a
gio viên nhm tch cc ha hot đng nhn thc ca hc sinh trong đ c ch
trng đến vic dy hc sinh phương phá p họ c tậ p , phương phá p hoạ t độ ng trí tuệ ,
hnh thnh năng lc gii quyết vấn đề v kh năng t đnh gi kết qu hc tp ca
mnh.

19

1.1.2. Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c
1.1.2.1. Khi nim phương phá p dạ y họ c [21]
Phương phá p dạ y họ c là nhữ ng hì nh thứ c và cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a giá o viên

v hc sinh trong những điều kin dy hc xc định nhm đt mục đch dy hc.
1.1.2.2. Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c [35]
Từ thự c tế củ a ngà nh giá o dụ c, cng vi yêu cầu đo to nguồn nhân lc cho s
pht trin ca đất nưc chng ta đang tiến hnh đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c chú
trng đn vic pht huy tnh tch cc, ch đng ca hc sinh, coi họ c sinh là chủ thể
nhằ m nâng cao chấ t lượ ng , hiệ u quả củ a quá trì nh dạ y họ c . Nguyên tắ c nà y đã
đượ c nghiên cứ u , pht trin mnh m trên thế gii v đưc xc định l mt trong
nhữ ng phương phá p cả i cá ch giá o dụ c phổ thông Việ t Nam . Nhữ ng tư tưở ng, quan
điể m, nhữ ng tiế p cậ n mớ i thể hiệ n nguyên tắ c trên đã đượ c chú ng ta nghiên cứ u , p
dụng trong dy hc cc môn hc v đưc coi l phương php dy hc tch cc.
Nhữ ng quan đim, nhữ ng tiế p cậ n mớ i dù ng lm cơ sở cho vic đi mi phương
php dy hc ha hc:
a. Dy hc ly hc sinh lm trung tâm
Đây là mộ t quan điể m đượ c đá nh giá là tí ch cự c vì hướ ng dạ y họ c chú trọ ng
đến người hc đ tm ra những phương php dy hc c hiu qu . Quan điể m nà y
đã chú trọ ng cá c vấ n đề :
- Về mụ c tiêu dạ y họ c : Chuẩ n bị cho họ c sinh thí ch ứ ng vớ i đờ i số ng , x hi.
Tôn trọ ng nhu cầ u, hứ ng thú , kh năng v li ch ca họ c sinh.
- Về nộ i dung : Ch trng bồi dưng , rn luyn k năng thc hnh , vậ n dụ ng
kiế n thứ c, năng lự c giả i quyế t vấ n đề họ c tậ p và thự c tiễ n , hướ ng và o sự chuẩ n bị
thiế t thự c cho họ c sinh hò a nhậ p vớ i xã hộ i.
- Về phương php : Coi trọ ng rè n luyệ n cho họ c sinh phương phá p tự họ c , tự
khm ph v gii quyết vấn đề , pht huy s tm ti tư duy đc lp sng to ca hc
sinh thông qua cá c hoạ t độ ng họ c tậ p . Trong cá c phương phá p họ c thì cố t lõ i là
phương phá p tự họ c. Hc sinh ch đng tham gia cc hot độ ng họ c tậ p. Gio viên
l ngườ i tổ chứ c, điề u khiể n, độ ng viên, huy độ ng tố i đa vố hiể u biế t , kinh nghiệ m
ca tng hc sinh trong vic tiếp thu kiến thc và xây dự ng bà i họ c.
20

- Về hì nh thứ c tổ chứ c: Không khí lớ p họ c than thiệ n tự chủ , bố trí lớ p họ c linh

hot ph hp vi hot đng hc tp, đặ c điể m củ a từ ng tiế t họ c.
- Về kiể m tra đá nh giá : Gio viên đnh gi kh ch quan, hc sinh tham gia vo
qu trnh nhn xt đá nh giá kế t quả họ c tậ p ca mnh (tự đá nh giá ), đá nh giá nhậ n
xt ln nhau. Nộ i dung kiể m tra chú ý đế n cá c mứ c độ : biế t, hiể u, vậ n dụ ng.
- Kế t quả đạ t đượ c: Tri thứ c thu đượ c vữ ng chắ c bằ ng con đườ ng tự tì m tò i, hc
sinh đượ c phá t triể n cao hơn về nhậ n thứ c , tnh cm, hnh vi , tự tin trong cuộ c
song.
Dy hc lấy hc sinh lm trung tâm đt vị tr ca người hc va l ch th , vừ a
l mục đch cui cng ca qu trnh dy hc , pht huy ti đa tiềm năng ca tng
ngườ i họ c. Do vậ y vai trò tí ch cự c , ch đng, độ c lậ p sá ng tạ o củ a ngườ i họ c đượ c
pht huy. Ngườ i giá o viên đó ng vai trò là ngườ i tổ chứ c, hướ ng dẫ n độ ng viên cá c
hot đng đc lp ca hc sinh , đá nh thứ c cá c tiề m năng củ a mỗ i họ c sinh giú p họ
chuẩ n bị tham gia và o cuộ c số ng.
Như vậ y bả n chấ t củ a “dạ y họ c lấ y họ c sinh là m trung tâm” là đặ t ngườ i họ c
vo vị trí trung tâm củ a quá trì nh dạ y họ c, ch trng đến những phm chất, năng lự c
riêng củ a mỗ i ngườ i, h va l ch th va l mục đch cuố i cù ng củ a quá trì nh dạ y
hc, phấ n đấ u cá thể hó a quá trì nh dạ y họ c để ch o tiề m năng củ a mỗ i cá nhân đượ c
pht huy ti đa. Tư tưở ng củ a quan điể m nà y đã đượ c thể hiệ n qua cá c đị nh hướ ng
ch đo hot đng dy hc ở nưc ta vi cc phong tro : “Tấ t cả vì hc sinh thân
yêu”, “Thầ y chủ đạ o, tr ch độ ng”, “Biế n quá trì nh đà o to thnh qu trnh t đo
to”, “Họ c sinh là chủ thể sá ng tạ o trong họ c tậ p”.
b. Đi mi phương php dy hc theo hưng hot đng ha ngưi hc
Đị nh hướ ng hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c đã chú trng đến vic gii quyết vấn đề
dy hc thông qua hot đng t gic tch cc v sng to ca người hc , hnh thnh
công nghệ kiể m tra đá nh giá , sử dụ ng phương tiệ n kỹ thuậ t , đặ c biệ t là công nghệ
thông tin trong quá trnh dy hc.
Theo đị nh hướ ng hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c cá c nhà nghiên cứ u đã đề xuấ t:
- Hc sinh phi đưc hot đng nhiều hơn v trở thnh ch th hot đng đặ c
biệ t là hoạ t độ ng tư duy.
21


- Cc phương php dy hc ha h c phi th hin phương php nhn thc khoa
hc ha hc như : thự c nghiệ m hó a họ c , phân tí ch lý thuyế t , dự đoá n lý thuyế t , mô
hnh ha … v vn dụng khai thc nt đc th ca môn ha hc đ to ra cc hnh
thứ c hoạ t độ ng đa dạ ng phong phú củ a họ c sinh trong giờ họ c.
- Ch trng dy hc sinh phương php t hc, phương phá p tự nghiên cứ u trong
qu trnh hc tp.
Nt đc trưng cơ bn ca định hưng hot đng ha người hc l s hc tp t 
gic v sng to ca hc sinh . Để họ c sinh họ c tậ p tí ch cự c, tự giá c cầ n là m cho họ c
sinh biế t biế n nhu cầ u củ a xã hộ i thà nh như cầ u nộ i tạ i củ a bả n thân mnh. Để có tư
duy sá ng tạ o thi phả i tậ p luyệ n hoạ t độ ng sá ng tạ o thông qua họ c tậ p. Như vậ y ngay
trong bà i họ c đầ u tiên củ a môn họ c phả i đặ t họ c sinh và o vị trí củ a ngườ i nghiên
cứ u, ngườ i khá m phá , chiế m lĩ nh tri thứ c mớ i và coi việ c xây dự ng phong cá ch “hc
tậ p sá ng tạ o” là cố t li ca vic đi mi phương php dy hc.
Biệ n phá p hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c á p dụ ng trong dạ y họ c hó a họ c là :
- Khai thá c né t đặ c thù môn hó a họ c tạ o ra cá c hì nh thứ c hoạ t độ ng đa dạ ng ,
phong phú củ a họ c sinh trong giờ họ c như:
+ Tăng cườ ng sử dụ ng thí nghiệ m hó a họ c, cc phương tin trục quan (mô hì nh,
tranh vẽ …), phương tiệ n kỹ thuậ t trong dạ y họ c hó a họ c (my chiếu, my tnh, cc
phầ n mề m dạ y họ c…).
+ Trong giờ họ c cầ n sử dụ ng p hố i hợ p nhiề u hì nh thứ c hoạ t độ ng phong phú
ca hc sinh như: th nghim, dự đoá n lý thuyế t, mô hì nh hó a, gii thch, tho lun
nhm… gip hc sinh đưc hot đng tch cc ch đng.
- Tăng thờ i gian hoạ t độ ng củ a họ c si nh trong giờ họ c. Hot đng ca gio viên
ch trng đến vic thiết kế , hướ ng dẫ n diề u khiể n cá c hoạ t độ ng và tư duy hay hoạ t
độ ng nhó m. Gio viên cần đng viên hc sinh hot đng nhiều hơn trong giờ hc ,
gim ti đa cc hot đng nhn thc thụ đng.
- Tăng mứ c độ hoạ t độ ng trí lự c chủ độ ng củ a họ c sinh thông qua việ c lự a chọ n
nộ i dung và hì nh thứ c sử dụ ng cá c câu hỏ i , bi tp c s suy lun , vậ n dụ ng kiế n
thứ c mộ t cá ch sá ng tạ o.

Như vậ y tư tưở ng chủ đạ o củ a đị nh hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c theo
hướ ng hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c là họ c sinh đượ c phá t huy tí nh tí ch cự c nhậ n thứ c
22

hc tp đến mc đ ti đa thông qua cc hot đng ch đng , độ c lậ p, sng to
trong giờ họ c.
1.1.2.3. Đị nh hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c [8]
Cố t lõ i củ a đổ i mớ i PPDH là hướ ng tớ i hoạ t độ ng họ c tậ p tí ch cự c , chng li
thi quen hc tp thụ đng. Đi mi ni dung v hnh thc hot độ ng củ a giá o viên
v hc sinh, đổ i mớ i hì nh thứ c tổ chứ c dạ y họ c , đổ i mớ i hì nh thứ c tương tá c xã hộ i
trong dạ y họ c vớ i đị nh hướ ng:
- Chuyể n từ mô hì nh dạ y họ c truyề n thụ mộ t chiề u sang mô hì nh dạ y họ c hợ p
tc hai chiều.
- Chuyể n từ xu hướ ng dạ y họ c “lấ y GV là m trung tâm” sang quan điể m dạ y họ c
“lấ y HS là m trung tâm”, “hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c”.
- Dy cch hc, bồ i dưỡ ng năng lự c tự họ c và tự đá nh giá .
- Sử dụ ng cá c PPDHTC.
- Kế t hợ p giữ a việ c tiế p thu và sử dụ ng có chọ n lọ c cá c phương phá p dạ y họ c
hiệ n đạ i vớ i việ c khai thá c nhữ ng yế u tố tí ch cự c củ a cá c phương phá p dạ y họ c
truyề n thố ng.
- Tăng cườ ng sử dụ ng cá c phương tiệ n , thiế t bị dạ y họ c, lưu  đế ng dụng ca
công nghệ thông tin.
1.1.3. Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c [35]
1.1.3.1. Khi nim phương php dy hc tch cc
Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c (PPDHTC) l khi nim ni ti những phương
php dy hc theo hưng pht huy tnh tch cc , ch đng sng t o ca người hc .
V vy PPDHTC thự c chấ t là cá c phương phá p dạ y họ c hướ ng tớ i việ c giú p họ c
sinh họ c tậ p chủ độ ng , tch cc , sng to chng li thi quen hc tp thụ đng .
PPDHTC ch trng đến hot đng hc v vai tr ca người hc trong qu trnh dy
hc theo quan đim , tiế p cậ n mớ i về hoạ t độ ng dạ y họ c như : “Lấ y ngườ i họ c là m

trung tâm”, “Hoạ t độ ng hó a ngườ i họ c”,…
1.1.3.2. Đc trưng cơ bn ca phương php dy hc tch cc
PPDHTC c những dấu hiu đc trưng cơ bn sau:
- Dy hc c ch trng đn vic t chc, ch đo đ ngưi hc tr thnh ch th
hot đng, tự khá m phá nhữ ng kiế n thứ c mà mì nh chưa biế t. Trong giờ họ c họ c sinh
23

đượ c tổ chứ c, độ ng viên tham gia và o cá c hoạ t độ ng họ c tậ p qua đó vừ a nắ m đượ c
kiế n thứ c, k năng mi va lm bt đưc phương php nhậ n thứ c, hc tp. Trong
PPDHTC việ c tổ chứ c để họ c sinh họ c đượ c tri thứ c, k năng, phương phá p họ c tậ p
luôn gắ n quyệ n và o nhau theo quá trì nh họ c kiế n thứ c – hot đng đến biết hot
độ ng và muố n hoạ t độ ng , qua đó phá t triể n nhân cá ch ngườ i lao độ ng tự chủ , năng
độ ng và sá ng tạ o . Ngườ i họ c – đố i tượ ng củ a hoạ t độ ng “dạ y” đồ ng thờ i là chủ thể
ca hot đng “hc” – đượ c cuố n hú t và o cá c hoạ t độ ng họ c tậ p do GV tổ chứ c và
ch đo thông qua đ t lc khm ph những điều mnh chưa r.
- Dy hc c ch trng rn luyn k năng , phương phá p và thó i quen tự họ c, từ
đó m to cho hc sinh hng th, lng ham mun, kht khao hc tp, khơi dậ y nghữ ng
tiề m năng vố có trong mỗ i họ c sinh để giú p họ dễ dà ng thí ch ứ ng với cuộ c số ng củ a xã
hộ i phá t triể n. PPDHTC xem việ c rè n luyệ n phương phá p họ c tậ p không chỉ là mộ t
biệ n phá p nâng cao hiệ u quả dạ y họ c mà cò n là mộ t mụ c tiêu dạ y họ c.
- Dy hc ch trng đn vic t chc cc hot đng hc tp ca tng hc sinh ,
hot đng hp tc trong tp th nhm , lớ p họ c thông qua tương tá c giữ a GV vớ i
HS, giữ a HS vớ i HS . Bằ ng sự trao đổ i , tranh luậ n, thể hiệ n quan điể m củ a từ ng cá
nhân, sự đá nh giá nhậ n xé t nhữ ng q uan điể m củ a bạ n mà họ c sinh nắ m đượ c kiế n
thứ c, cch tư duy, sự phố i hợ p hoạ t độ ng trong mộ t tậ p thể .
Lớ p họ c là môi trườ ng giao tiế p thầ y – tr, tr – tr, to nên mi quan h hp
tc giữa cc c th trên con đường chiế m lĩ nh kiế n thứ c, k năng.
Thông qua thả o luậ n , tranh luậ n ý kiế n mỗ i cá nhân đượ c bộ c lộ , khẳ ng đị nh
hay bá c bỏ , qua đó ngườ i họ c nâng mì nh lên mộ t trì nh độ mớ i . Bi hc vn dụng
đượ c vố n hiể u biế t và kinh nghiệ m củ a họ c sinh, lớ p họ c sẽ sinh độ ng và kí ch thí ch

đượ c sự hứ ng thú họ c tậ p nhờ sự độ ng viên khí ch lệ củ a thầ y, ca bn.
Hc hp tc lm tăng hiu qu hc tp nhất l khi xuất hin nhu cầu phi hp
giữ a cá c cá nhân để hon thnh nhim vụ chung.
Trong việ c họ c hợ p tá c tí nh cá ch, năng lự c củ a mỗ i thà nh viên đượ c bộ c lộ , tnh
 li đưc un nn,  thc t chc, tnh bn, tinh thầ n tương trợ đượ c phá t triể n, lớ p
hc s trở nên than thin hơn.
- Dy hc c s phi hp rng ri cc phương tin trc quan nht l cc
phương tiệ n kỹ thuậ t nghe nhì n , my vi tnh , phầ n mề m dạ y họ c… tăng tí nh năng
24

độ ng cho ngườ i họ c đá p ứ ng yêu cầ u cá thể hó a hoạ t độ ng họ c t p theo nâng lc v
nhu cầ u củ a mỗ i họ c sinh, gip cc em tiếp cn đưc cc phương tin hin đi trong
x hi pht trin.
- Dy hc c p dng cc phương php kim tra đnh gi đa dng, khch quan,
to điu kin đ hc sinh đượ c tham gia tí ch cự c và o hoạ t độ ng tự đá nh giá và đá nh
gi ln nhau . Nộ i dung, phương phá p, hnh thc kim tra đnh gi phi đa dng ,
phong phú vớ i sự trợ giú p củ a cá c thiế t bị kỹ thuậ t , my tnh v phần mềm ki m tra
đ đm bo tnh khch quan , phn nh trung thc tnh trng kiến thc ca hc sinh
v qu trnh đo to. Sự thay đổ i khâu đá nh giá sẽ có tá c dụ ng mạ nh mẽ là độ ng lự c
đ đi mi phương php dy hc theo hưng dy họ c tí ch cự c (DHTC).
1.1.3.3. Sự đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c theo hướ ng dạ y họ c tí ch cự c
Sự đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c theo hướ ng DHTC đượ c dự a trên cơ
sở quan niệ m về tí ch cự c hó a hoạ t độ ng họ c tậ p củ a họ c s inh và dạ y họ c hướ ng và o
hc sinh. DHTC p dụng trong dy hc ha hc đưc đt ra do yêu cầu đi mi
mục tiêu gio dục , đổ i mớ i nộ i dung môn họ c và đượ c tiế n hà nh đồ ng bộ vớ i đổ i
mớ i kiể m tra – đá nh giá kế t quả họ c tậ p củ a họ c sinh . Như vậ y đổ i mớ i phương
php dy hc c quan h mt thiết vi vic đi mi mục tiêu , nộ i dung dạ y họ c và
cch thc t chc dy hc nhm pht huy ti đa tnh tch cc , ch đng, sng to
ca người hc.
a. Đi mi hot đng dy ca gio viên

Hot đng dy hc ha hc không ch l qu trnh truyền thụ kiến thc , thông
bo thông tin m ch yếu l qu trnh gio viên thiết kế , tổ chứ c, điề u khiể n cá c
hot đng hc tp ca họ c sinh để đạ t đượ c cá c mụ c tiêu cụ thể ở mỗ i bà i họ c.
Như vậ y hoạ t độ ng cụ thể củ a giá o viên sẽ là :
- Thiế t kế giá o á n (kế hoạ ch giờ dạ y ) gồ m cá c hoạ t độ ng củ a họ c sinh theo
nhữ ng mụ c tiêu cụ thể củ a mỗ i bà i hc m hc sinh cần đt đưc.
- Tổ chứ c cá c hoạ t độ ng trên lớ p để họ c sinh hoạ t độ ng theo cá nhân hoặ c theo
nhm như: nêu vấ n đề cầ n tì m hiể u, tổ chứ c hoạ t độ ng tì m tò i, pht hin tri thc v
hnh thnh k năng ha hc, k năng nghiên cu ha hc…
- Đị nh hướ ng điề u chỉ nh cá c hoạ t độ ng củ a họ c sinh: gio viên c nhim vụ lm
chnh xc ha khi nim , kế t luậ n, nhậ n xé t về cá c hiệ n tượ ng , bn chất ca qu
25

trnh ha hc m hc sinh đã tự tì m tò i trong hoạ t độ ng họ c tậ p củ a mì nh v thông
bo them mt s thông tin c liên quan đến bi hc m hc sih không th t tm ti
đượ c qua hoạ t độ ng trên lớ p…
- Thiế t kế và thự c hiệ n việ c sử dụ ng cá c phương tiệ n trự c quan, th nghim ha
hc, hiệ n tượ ng thự c tế như là nguồ n kiế n thứ c để họ c sinh tì m tò i , pht hin những
kiế n thứ c kỹ năng cầ n nghiên cứ u, tiế p thu.
Trong quá trì nh tổ chứ c , điề u khiể n luôn tạ o điề u kiệ n để họ c sinh đượ c bộ c lộ
v vn dụng nhiều hơn những kiến thc đ c ca mnh đ gii quyết cc vấn đề
hc tp v cc vấn đề c liên quan đến ha hc trong đời sng sn xuất.
b. Đi mi hot đng hc tp ca hc sinh
Qu trnh họ c tậ p hó a họ c không phả i là quá trì nh tiế p nhậ n mộ t cá ch thụ độ ng
kiế n thứ c mà chủ yế u là quá trì nh tự họ c , tự nhậ n thứ c, tự khá m phá , tm ti cc tri
thứ c hó a họ c mộ t cá ch chủ độ ng, tch cc. Đó chí nh là qu trnh t pht hin v gii
quyế t cá c vấ n đề hay là quá trì nh tậ p nghiên cứ u khoa họ c dướ i sự điề u khiể n củ a
gio viên. Như vậ y trong giờ họ c, hc sinh đưc tiến hnh cc hot đng như:
- Tự phá t hiệ n vấ n đề hoặ c hiể u đượ c vấ n đề , nhiệ m vụ do giá o viên nêu ra.
- Hot đng c nhân hoc hp tc theo nhm đ tm ti pht hin vấn đề , gii

quyế t cá c vấ n đề đặ t ra. Ty theo ni dung v nhim vụ đt ra m hc sinh cần thc
hiệ n cá c h ot đng như : dự đoá n lý thuyế t , lm th nghim , quan sá t, mô tả hiệ n
tượ ng, gii thch rt ra kết lun hoc phn đon , suy luậ n, đề ra gi thuyết , tr lời
câu hỏ i, tm dữ kin đ khng định hoc bc b l thuyết đề ra. Nế u nhiệ m vụ đò i
hi hot đng nhm , hc sinh cần chun bị  kiến , tham gia thả o luậ n nhó m rú t ra
kế t luậ n và bá o cá o kế t quả hoạ t độ ng củ a cá nhân hoặ c nhó m củ a mì nh…
- Vậ n dụ ng kiế n thứ c , k năng đ c đ gi i thí ch hiệ n tượ ng hó a họ c xả y ra
trong đờ i số ng, sn xuất v gii cc dng bi tp ha hc.
- Tự đá nh giá v đnh gi vic nm kiến thc ca bn than, ca bn, ca nhm.
Như vậ y sự đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a hc l cần phi lm cho hc sinh
đượ c hoạ t độ ng nhiề u hơn, tư duy mộ t cá ch tí ch cự c chủ độ ng hơn trong việ c chiế m
lnh kiến thc v k năng . Hc sinh phi luôn c  thc v biết cch vn dung kiến
thứ c hó a họ c và o thự c tế đờ i số ng . Thông qua cá c hoạ t độ ng điề u khiể n củ a giá o
viên, hc sinh không ch nm đưc cc tri thc , k năng ha hc m cn nm đưc
26

k năng hot đng tm ti , pht hin vấn đề hc tp v k năng hot đng tch c c
đ gii quyết vấn đề mt cch linh hot v sng to.
Cng vi đi mi hot đng dy, hot đng hc th cũng cần c s đi mi hnh
thứ c tổ chứ c dạ y họ c.
c. Đi mi hnh thc t chc dy hc v s dng phương tin dy hc
Theo yêu cầ u đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c thì hì nh thứ c tổ chứ c dạ y họ c cũ ng
cầ n thay đổ i cho phù hợ p vớ i cá c phương phá p dạ y họ c đượ c sử dụ ng trong bà i
hc.Hnh thc t chc lp hc phi đa dng phong ph cho phù hợ p vớ i việ c tì m tò i
ca c nhân, hot đng nhm v c lp.Đị a điể m họ c củ a HS không chỉ diễ n ra trên
lớ p mà cò n thự c hiệ n ở phò ng bộ môn , phng hc đa phương tin , ở ngoi trường
hc…HS thu nhn thông tin qua n hiề u kênh khá c nhau như SGK , băng, đĩ a, mng
internet
Khi lự a chọ n cá c thứ c tổ chứ c lớ p họ c giá o viên cầ n chú ý tạ o ra môi trườ ng
hc tp đm bo đưc mi liên h tương tc giữa hot đng ca gio viên , hot

độ ng củ a hc sinh và nhằ m đả m bả o cho họ c sinh tiế n hà nh cá c hoạ t độ ng họ c tậ p
c hiu qu, chấ t lượ ng cao.
Cc phương tin dy hc đưc đa dng ha , không chỉ là phấ n , bng, sch
vở …mà cò n là dụ ng cụ thí nghiệ m , mô hì nh, mẫ u vt, my chiếu, bn trong, my
tnh, phầ n mề m dạ y họ c . Phương tiệ n dạ y họ c , th nghim ha hc đưc sử dụng
như là nguồ n kiế n thứ c để HS tì m tò i, pht hin, thu nhậ n kiế n thứ c.
d. Sử dụ ng phố i hợ p, linh hoạ t cá c phương phá p đặ c thù củ a hó a họ c
Vớ i yêu cầ u đổ i mớ i qu trnh dy hc ha hc , GV cầ n chú ý đế n việ c khai
thc cc yếu t tch cc trong tng phương php dy hc đưc sử dụng đ to điều
kiệ n cho HS đượ c hoạ t độ ng nhiề u hơn, tch cc, ch đng hơn trong giờ hc.Sử dụ ng
cc phương php dy hc theo hưng tch cc đng vai tr quan trng , c tnh chất
quyế t đị nh dế n chấ t lượ ng dạ y và họ c ha hc.Trong dạ y họ c hó a họ c có nhiề u phương
php đưc sử dụng theo hưng dy hc tch cc như : sử dụ ng cá c PPDH dạ y họ c
truyề n thố ng theo hướ ng tí ch cự c, sử dụ ng thí nghiệ m, phương tiệ n dạ y họ c, sử dụ ng
bi tp ha hc…,tiế p thu có chọ n lọ c nhữ ng phương phá p dạ y họ c hiệ n đạ i như: dy
hc kiến to, dy hc hp tc theo nhm nh, dy hc tương tc…

27

1.1.3.4. Mộ t số phương phá p dạ y hoc tí ch cự c [8]
- Nhm phương php trc quan : Sử dụ ng thí nghiệ m hay cá c phương tiệ n trự c
quan theo PP nghiên cứ u, đ kim nghim gi thuyết , th nghim đi chng , th
nghiệ m nêu vấ n đề … ,sử dụ ng hì nh vẽ , sơ đồ , biể u bả ng…để tổ chứ c cá c hoạ t độ ng
dy hc.
- Nhm phương php thc hnh : Về mặ t hoạ t độ ng nhậ n thứ c thì cá c PP thc
hnh l “tch cc” hơn cc PP trc quan , cc PP trc quan l “tch cc” hơn cc PP
dng lời.Trong nhó m cá c PP thự c hà nh , HS đượ c trự c tiế p tá c độ ng và o đố i tượ ng
(quan sá t mẫ u chấ t , lắ p dụ ng cụ thí nghiệ m , lm th nghiệ m…) tự lự c khá m phá tri
thứ c mớ i.
- Đà m thoạ i tì m tò i : Trong số cá c PP dù ng lờ i thì đà m thoạ i tì m tò i là mộ t

PPDHTC.Trong đà m thoạ i tì m tò i, GV là ngườ i tổ chứ c sự tì m tò i, cn HS l người
tự lự c phá t hiệ n kiế n thứ c mớ i.
- Dy hc nêu v gii quyết vấn đề : Dy hc nêu v gii quyết vấn đề gip cho
HS không chỉ nắ m đượ c tri thứ c mớ i mà cò n nắ m đượ c cả phương phá p chiế m lĩ nh
tri thứ c đó , pht trin tư duy tch cc , sng to, đượ c chuẩ n bị mộ t năng lự c thí ch
ng vi đời sng x hi: pht hin kịp thời v gii quyết hợ p lí cá c vấ n đề nả y sinh.
- Dy hc tc hp trong nhm nh : Lớ p họ c đượ c chia thà nh từ ng nhó m nhỏ từ
4 đến 6 em. Ty mục đ ch, yêu cầ u củ a vấ n đề họ c tậ p , cc nhm đưc phân chia
ngẫ u nhiên hoặ c có chủ ý , đượ c duy trì ổ n đị nh hoặ c thay đổ i trong từ ng phầ n củ a
tiế t họ c, đượ c giao cù ng mộ t nhiệ m vụ hoặ c cá c nhiệ m vụ khá c nhau bằ ng phiế u
giao việ c.Nhm cử nhm trưởng phân công mỗ i ngưoif mộ t phầ n việ c . Trong
nhm, mỗ i thà nh viên đề u phả i là m việ c tí ch cự c . Cc thnh viên trong nhm gip
đỡ nhau tì m hiể u vấ n đề nêu ra trong không khí thi đua vớ i cá c nhó m khá c.
1.2. Cơ sở lý luậ n về trắ c nghiệ m khá ch quan (TNKQ) [9], [12], [20], [34]
1.2.1. Khi nim trc nghim khch quan [20]
Theo ngha chữ Hn “trc” l đo, “nghim” l suy xt, chng thc. Theo nghĩ a
rộ ng, trắ c nghiệ m là mộ t hoạ t độ ng để đ o lườ ng năng lự c củ a cá c đố i tượ ng nà o đó
nhằ m nhữ ng mụ c đí ch xá c đị nh. Trong giá o dụ c, trắ c nghiệ m đượ c tiế n hà nh thườ ng
xuyên ở cá c kỳ thi , kiể m tra để đá nh giá kế t quả họ c tậ p , ging dy đi vi mt
28

phầ n củ a môn h c, ton b môn hc , đố i vớ i cả mộ t cấ p họ c , hoặ c để tuyể n chọ n
mộ t số ngườ i có năng lự c nhấ t và o họ c mộ t khó a họ c.
1.2.2. Ưu điể m v nhưc đim ca TNKQ [34]
1.2.2.1. Ưu điể m củ a TNKQ
- Do số lượ ng câu hỏ i nhiề u nên ph ương phá p TNKQ có thể kiể m tra nhiề u nộ i
dung kiế n thứ c bao trù m gầ n cả chương, nhờ vậ y buộ c HS phả i họ c kỹ tấ t cả cá c nộ i
dung kiế n thứ c trong chương.
- Phương phá p TNKQ buộ c HS phả i tự giá c , ch đng, tch cc hc tp . Điề u
ny trnh đưc tnh trng hc t, hc lch trong HS.

- Thờ i gian là m bà i từ 1-3 pht 1 câu hỏ i, hn chế đưc tnh trng quay cp v
sử dụ ng tà i liệ u.
- Lm bi TNKQ hc sinh ch yếu sử dụng thời gian đ đc đề, suy nghĩ , không
tố n thờ i gian viế t ra bà i là m như TNTL , c vy bi tp TNKQ c tc dụng rn k
năng nhanh nhẹ n, pht trin tư duy cho HS.
- Do số câu hỏ i nhiề u nên bà i TNKQ thườ ng gồ m nhiề u câu hỏ i có tí nh chuyên
biệ t và có độ tin cậ y cao.
- C th phân tch tnh chất câu hi bng phương php th công hoc nhờ vo
cc phần mềm tin hc , do vậ y có thể sử a chữ a , bổ sung hoặ c loạ i bỏ câu hỏ i để bà i
TNKQ ngà y cà ng có giá trị hơn . Ngoi ra vic phâ n tí ch câu hỏ i cò n giú p GV lự a
chn phương php dy ph hp , hướ ng dẫ n HS có phương phá p họ c tậ p đú ng đắ n ;
tố n í t công sứ c và thờ i gian chấ m bà i ; hon ton khch quan , không có sự chênh
lệ ch giữ a cá c GV chấ m khá c nhau . Mộ t bà i TNKQ có thể dù ng để kiể m tra ở nhiề u
lớ p nhưng phả i đả m bả o không bị lộ đề .
- Kiể m tra bằ ng phương phá p TNKQ có độ may rủ i í t hơn TNTL vì không có
nhữ ng trườ ng hợ p trú ng tủ , từ đó loạ i bỏ dầ n thó i quen đoá n mò , hc lch, hc t,
ch quan, sử dụ ng tà i liệ u…củ a họ c sinh, n đang l mi lo ngi ca nhiều GV hin
nay.
- Điể m củ a bà i kiể m tra TNKQ hầ u như thậ t sự là điể m do họ c sinh tự là m bà i ,
v hc sinh phi lm đưc 2, 3… câu trở lên th mi đưc mt đim trong thanh
điể m 10. Do vậ y xá c suấ t quay có p, đoá n mò để đượ c điể m rấ t thấ p.

×