1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐINH THỊ LÀ NH
TUYỂ N CHỌ N, XÂY DƢ̣ NG VÀ SƢ̉ DỤ NG HỆ THỐ NG CÂU HỎ I
TRẮ C NGHIỆ M KHÁ CH QUAN HÓ A HƢ̃ U CƠ LỚ P 11 – CHƢƠNG
TRNH NÂNG CAO NHM PHT HUY TNH TCH CC HỌC TẬP
CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PH THÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬ N VĂN THẠ C SĨ SƢ PHẠ M HÓ A HỌ C
HÀ NỘI – 2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
ĐINH THỊ LÀ NH
TUYỂ N CHỌ N, XÂY DƢ̣ NG VÀ SƢ̉ DỤ NG HỆ THỐ NG CÂU HỎ I
TRẮ C NGHIỆ M KHCH QUAN HA HU CƠ LỚP 11 – CHƢƠNG
TRNH NÂNG CAO NHM PHT HUY TNH TCH CC HỌC TẬP
CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PH THÔNG TỈNH NAM ĐỊNH
LUẬN VĂN THẠC SĨ SƢ PHẠ M HÓ A HỌ C
CHUYÊN NGÀNH: L LUẬN V PHƢƠNG PHP DẠY HỌC
(BỘ MÔN HÓ A HỌ C)
Mã số: 60 14 10
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS. TSKH. NGUYỄ N ĐÌ NH TRIỆ U
HÀ NỘI – 2012
7
MỤC LỤC
Trang
Lờ i cả m ơn
i
Danh mụ c viế t tắ t
ii
Danh mụ c bả ng
iii
Danh mụ c hì nh
iv
Mục lục
v
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THC TIỄN CỦA ĐỀ TÀ I
5
1.1. Cơ sở lý luậ n về dạ y học tch cc
5
1.1.1.Tnh tch cc nhn thc
5
1.1.2 Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c
9
1.1.3.Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c
12
1.2.Cơ sở lý luậ n về trắ c nghiệ m khá ch quan
17
1.2.1.Khi nim trc nghim kh ch quan
17
1.2.2.Ưu điể m và nhượ c điể m củ a trắ c nghiệ m khá ch quan
18
1.2.3.Phân loạ i câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan
19
1.2.4.K thut biên son câu hi trc nghim khch quan
21
1.3.Bi tp ha học trong dy học ha học
23
1.3.1. ngha, tc dụng ca bi tp ha học trong dy học tch cc
23
1.3.2.Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c
25
1.4.Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh
8
25
1.4.1.Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để hình thà nh khá i niệ m hó a họ c
25
1.4.2.Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c nghiệ m hó a họ c
26
1.4.3.Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n
26
1.4.4.Sử dụ ng sơ đồ , đồ thi cho việ c giả i, chữ a bà i tậ p
26
1.4.5.Sử dụng cc bi ton c ni dung bin lun đ tăng cường tnh suy
luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c
26
1.5.Thự c trạ ng sử dụ ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan trong dạ y
học ha học hữu cơ lp 11 – chương trì nh nâng cao ở trườ ng THPT
ti tnh Nam Định
27
1.5.1.Mục đch điều tra
26
1.5.2.Nộ i dung điề u tra
26
1.5.3.Đi tưng điều tra
27
1.5.4.Phương phá p điề u tra
27
1.5.5.Kế t quả điề u tra
27
1.5.6.Nhậ n xé t kế t quả điề u tra
29
Tiể u kế t chương 1
30
Chƣơng 2: TUYỂ N CHỌ N , XÂY DƢ̣ NG VÀ SƢ̉ DỤ NG HỆ
THỐ NG CÂU HỎ I TNKQ HÓ A HƢ̃ U CƠ LỚ P 11 – CHƢƠNG
TRNH NÂNG CAO NHM PHT HUY TNH TCH CC HỌC
TẬ P CỦ A HỌ C SINH TRUNG HỌ C PHỔ THÔNG TỈNH NAM
ĐỊ NH
31
2.1. Phân tích ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá học hữu cơ
trong chương trnh hó a họ c phổ thông .
9
31
2.1.1. Phân tí ch ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá học hữu cơ
trong chương trì nh hó a họ c phổ thông
31
2.1.2. Phân tí ch ni dung kiến thc và cấu trúc phần hoá học hữu cơ
trong chương trì nh hó a họ c 11- nâng cao
35
2.2. Nguyên tắ c tuyể n chọ n , xây dự ng và sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i
TNKQ hó a hữ u cơ lớ p 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy
tnh tch cc học tp ca học sinh THP T tỉ nh Nam Đị nh.
36
2.3. Tuyể n chọ n, xây dự ng và sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ hó a
hữ u cơ lớ p 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cự c
học tp ca HS THPT tnh Nam Định .
37
2.3.1. Chương IV: Đạ i cương về hó a học hữu cơ.
37
2.3.2. Chương V: Hiđrocacbon no .
43
2.3.3. Chương VI: Hiđrocacbon không no .
48
2.3.4. Chương VII: Hiđrocacbon thơm – Nguồ n hiđrocacbon thiên nhiên .
54
2.3.5. Chương VIII: Dẫ n xuấ t halogen . Ancol – phenol
59
2.3.6. Chương IX: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic.
66
2.1. Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh.
72
2.1.1. Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để hì nh thà nh khá i niệ m hó a họ c , tnh
chấ t củ a cá c chấ t
72
2.1.2. Sử dụng bi tp thc nghim ha học .
74
2.1.3. Tăng cườ ng sử dụ ng cá c bà i tậ p thự c tiễ n .
80
2.1.4. Sử dụ ng bà i tậ p có hình vẽ , sơ đồ , đồ thị, biể u bả ng.
81
2.1.5. Sử dụ ng cá c bà i toá n có nộ i dung biệ n luậ n để tăng cườ ng tí nh
10
suy luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c .
84
Tiể u kế t chương 2
85
Chƣơng 3. THC NGHIỆM SƢ PHẠM
86
3.1. Mục đch v nhim vụ ca thc nghim sư phm .
86
3.1.1. Mục đch ca thc nghim.
86
3.1.2. Nhiệ m vụ ca thc nghim sư phm .
86
3.1.3. Đi tưng cơ sở thc nghim
86
3.2. Qu trnh tiến hnh thc nghim sư phm .
86
3.2.1. Chuẩ n bị cho quá trì nh thự c nghiệ m .
86
3.2.2. Tiế n hà nh thự c nghiệ m .
87
3.3. Kế t quả cá c bà i dy thc nghim sư phm .
87
3.4. Xử lí kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
88
3.5. Phân tí ch kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
94
3.5.1. Phân tí ch đị nh lượ ng kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m .
94
3.5.2. Nhậ n xé t:
96
Tiể u kế t chương 3
97
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
98
TÀI LIỆU THAM KHẢO
100
PHỤ LỤC
103
3
MỞ ĐẦ U
1. L do chn đ ti
Trong việ c đổ i mớ i giá o dụ c phổ thông , Luậ t giá o dụ c điề u 24.2 trong
Quyế t đị nh số 16/2006/QĐ-BGDĐT “Phương phá p giá o dụ c phổ thông phả i
pht huy tnh tch cc, tự giá c, ch đng sá ng tạ o củ a họ c sinh; ph hp vi
đặ c trưng môn họ c, đặ c điể m đố i tượ ng họ c sinh, điề u kiệ n củ a từ ng lớ p họ c;
bồ i dưỡ ng cho họ c sinh phương phá p tự họ c, kh năng hp tc; rn luyn k
năng vậ n dụ ng kiế n thứ c và o thự c tiễ n; tc đng đn tnh cm, đem lạ i niề m
vui, hứ ng thú và trá ch nhiệ m họ c tậ p cho họ c sinh”.
Trong quá trì nh thự c hiệ n đổ i mớ i giá o dụ c, ngoi đi mi v mc tiêu,
nộ i dung thì cò n phả i để mớ i cả về phương phá p giá o dụ c . Để đổ i mớ i
phương phá p giá o dụ c, ngoi vic s dng cc phương php dy hc truyn
thố ng mộ t cá ch có hiệ u quả , gio viên cn phi s dng hp l cc phương
php dy hc tch cc . Mộ t trong cá c phương phá p dạ y hc tch cc l s
dng bi tp trc nghim ha hc trong hot đng dy v hc trưng ph
thông. Vớ i phương phá p nà y, hc sinh không cn tip thu kin thc mt cch
th đng t gio viên m l ch th trong chnh ho t đng ca mnh . Bên
cnh đ, việ c sử dụ ng bộ câu hỏ i trắ c nghiệ m trong việ c giả ng dạ y tạ o ra
nhữ ng tình huố ng có vấ n đề , gây hứ ng thú họ c tậ p trong họ c sinh , pht huy
đượ c tí nh tích cự c, ch đng v sng to ca hc sinh trong họ c tậ p.
Vớ i nhữ ng lí do trên tôi đã lự a chọ đề tà i “Tuyể n chọ n, xây dự ng và sử
dng h thng câu hi trc nghim khch quan ha hu cơ lp 11 –
chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tính tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c sinh
trung họ c phổ thông tỉnh Nam Đị nh”.
2. Mc đch nghiên cu
- Nghiên cứ u cá c phương phá p dạ y họ c tích cực á p dụ ng trong môn hó a.
4
- Thiế t kế , xây dự ng và sử dụ ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan hó a họ c
lớ p 11-chương trình nâng cao dù ng để phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a họ c
sinh để củ ng cố , nâng cao kiế n thứ c , đá nh giá kế t quả họ c tậ p củ a họ c sinh
trong dạ y họ c hó a họ c hiệ n nay.
3. Nhiệ m vụ nghiên cƣ́ u
- Nghiên cứ u cơ sở lý luậ n v: phương php dy hc tch cc , bi tp
ha hc, trắ c nghiệ m khá ch quan.
- Nâng cao mụ c tiêu, nộ i dung chương trì nh và sá ch giá o khoa hó a họ c 11
NC.
- Tuyể n chọ n, xây dự ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ theo chương trình hó a
hc 11 nâng cao dù ng để phá t huy tính tích cự c họ c tậ p củ a họ c sinh.
- Nghiên cứ u sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ trên để phá t huy tính tích
cự c họ c tậ p củ a họ c sinh trong quá trình dạ y họ c hó a họ c lớ p 11 nâng cao.
- Thự c nghiệ m sư phạ m để xá c đị nh hiệ u quả củ a hệ thố ng bà i tậ p đã xây
dự ng và x l kt qu thc nghim bng ton hc thng kê.
4. Khch th v đi tƣng nghiên cƣ́ u
- Khch th: qu trnh dy hc trưng THPT.
- Đi tưng: hệ thố ng câu hỏ i TNKQ phầ n hó a họ c hữ u cơ lớ p 11-chương
trnh nâng cao nhm pht huy tnh tch cc hc tp ca hc sinh.
5. Gi thuyt khoa hc
Nế u giá o viên nắ m vữ ng đượ c nộ i dung , phương phá p dạ y họ c tí ch cự c
th s bit cch thit k v s dng cc câu hi TNKQ trong dy hc mt
cch c hiu qu đp ng yêu cu nâng cao cht lưng dy hc ha hc, pht
triể n tư duy, tr thông minh, pht huy tnh tch cc ca hc sinh trong hc tp
đá p ứ ng yêu cầ u cao về chấ t lượ ng họ c tậ p.
6. Phƣơng phá p nghiên cƣ́ u
6.1. Nghiên cứ u lý luậ n
6.2. Nghiên cứ u thự c tiễ n
5
6.3. Thự c nghiệ m sư phạ m
7. Đng gp ca đ ti
- Về mặ t lý luậ n: Gp phn lm sng t ngha v tc dng to ln ca bi
tậ p hó a hc trong qu trnh dy hc nhm pht trin tư duy v pht huy tnh
tch cc cho hc sinh trong qu trnh dy hc hó a họ c hữ u cơ 11 NC
- Về mặ t thự c tiễ n : xây dự ng , tuyể n chon , sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i
TNKQ phầ n hó a họ c hữ u cơ lớ p 11 nâng cao nhằ m phá t huy tính tích cự c họ c
tậ p củ a họ c sinh trong quá trình dạ y họ c.
8. Cấ u trú c luậ n văn
Ngoài phn m đu, kt lun và khuyn nghị, và tài liu tham kho, ph
lc, ni dung chính ca lun văn đưc trình bày trong 3 chương:
Chương 1: Cơ s lí lun và thc tiễn ca đ tài.
Chương 2: Tuyn chn, xây dng và s dng hệ thố ng câu hi trc
nghim khch quan hó a hữ u cơ lớ p 11- chương trì nh nâng cao nhm phá t huy
tnh tch cc hc tp ca hc sinh trung hc ph thông tnh Nam Định
Chương 3: Thc nghim sư phm.
6
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬ N VÀ THƢ̣ C TIỄ N CỦ A ĐỀ TÀ I
1.1. Cơ sở lý luậ n về dạ y họ c tích cƣ̣ c
1.1.1. Tnh tch cc nhn thc [35]
1.1.1.1. Tnh tch cc nhn thc
Tnh tch cự c là phẩ m chấ t vố n có củ a con ngườ i . Hnh thnh v pht
triể n tính tích cự c là mộ t trong cá c nhiệ m vụ chủ yế u củ a giá o dụ c nhằ m đà o
to nhng con ngưi năng đng , sng to, thch ng v gp phn pht trin
x hộ i.
1.1.1.2. Tnh tch cc hc tp.
Tnh tch cc trong hot đng hc tp l tnh tch cc nhn thc v đưc
đặ c trưng ở khá t vọ ng hiể u biế t , cố gắ ng trí tuệ và nghị lự c cao trong quá
trnh chim lnh tri thc.
1.1.1.3. Nhữ ng dấ u hiệ u củ a tính tích cự c họ c tậ p
Tnh tch cc hc tp biu hin nhng du hiu như:Hăng há i trả lờ i cá c
câu hỏ i củ a GV đặ t ra,. Thch pht biu kin trướ c vấ n đề nêu ra và có lậ p
luậ n để bả o vệ ý kiế n đó . Hay nêu thắ c mắ c . Ch đng vn dng kin thc ,
k năng đ hc đ nhn thc vn đ mi. Kiên trì hoà n thà nh cá c bà i tậ p khó
khăn.
1.1.1.4. Nhữ ng nguyên tắ c sư phạ m cầ n đả m bả o để nâng cao tính tích cự c
nhậ n thứ c cho họ c sinh: Việ c dạ y họ c cầ n phả i đượ c tiế n hà nh ở mứ c độ gắ ng
sứ c đố i vớ i HS, việ c nm vng kiên thứ c lý thuyế t phả i chiế m ưu thế . Trong
dy hc phi tch cc chăm lo s pht trin tr tu ca tt c cc đi tư ng
hc sinh (kh gii, trung bì nh, yế u ké m).
1.1.2. Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c
1.1.2.1. Khi nim phương php dy hc [21].
7
Phương phá p dạ y họ c là nhữ ng hình thứ c và cá ch thứ c hoạ t độ ng củ a giá o
viên v hc sinh trong nhng điu kin dy hc xc định nhm đt mc đch
dy hc.
1.1.2.2. Phương hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c hó a họ c [35].
a. Dy hc ly hc sinh lm trung tâm
b. Đi mi phương php dy hc theo hưng hot độ ng hó a ngườ i họ c
1.1.2.3. Đị nh hướ ng đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c [8].
1.1.3. Phương phá p dạ y họ c tí ch cự c [35].
1.1.3.1. Khi nim phương php dy hc tch cc
PPDHTC l cc phương php dy hc hưng ti vic gip hc sin h họ c
tậ p chủ độ ng, tch cc, sng to chng li thi quen hc tp th đng.
1.1.3.2. Đc trưng cơ bn ca phương php dy hc tch cc
1.1.3.3. Sự đổ i mớ i phương phá p dạ y họ c theo hướ ng dạ y họ c tích cự c
a. Đi mi hot đng dy ca gio viên
b. Đi mi hot đng hc tp ca hc sinh
c. Đi mi hnh thc t chc dy hc v s dng phương tin dy hc
d. Sử dụ ng phố i hợ p, linh hoạ t cá c phương phá p đặ c thù củ a hó a họ c
1.1.3.4. Mộ t số phương pháp dạ y hoc tí ch cự c [8].
- Nhm phương php trc quan
- Nhm phương php thc hnh
- Đà m thoạ i tìm tò i
- Dy hc nêu v gii quyt vn đ
- Dy hc tc hp trong nhm nh.
1.2. Cơ sở lý luậ n về trắ c nghiệ m khá ch quan (TNKQ) [9], [12], [20], [34].
1.2.1. Khi nim trc nghim khch quan [20].
Theo ngha ch Hn “trc” l đo, “nghim” l suy xét, chng thc. Theo
ngha rng, trắ c nghiệ m là mộ t hoạ t độ ng để đo lườ ng năng lự c củ a cá c đố i
tượ ng nà o đó nhm nhng mc đch xc định.
8
1.2.2. Ưu điể m và nhượ c điể m củ a TNKQ [34].
1.2.2.1. Ưu điể m củ a TNKQ
1.2.2.2. Nhượ c điể m củ a TNKQ
1.2.3. Phân loạ i câu hỏ i TNKQ [9], [12], [20]
1.2.3.1. Dng nhiu la chn
1.2.3.2. Dng câu đng – sai
1.2.3.4. Dng đin khuyt
1.2.4. Kỹ thut biên soạn câu trc nghim khách quan [34]
1.2.4.1. Giai đon chuẩn bị:
- Xc định mc tiêu:
- Lp bng đc trưng:
1.2.4.2. Giai đon thc hin:
1.3. Bi tp ha hc trong dy hc ha hc [31]
1.3.1. ngha, tc dng ca bi tp ha hc trong dạy hc tch cc
- Đi vi hc sinh, n l phương php hc tp tch cc, hiệ u quả và không
c g thay th đưc gip hc sinh nm vng kin thc ha hc , pht trin tư
duy, hnh thnh k năng, vậ n dụ ng kiế n thứ c hó a họ c và o thự c tiễ n, từ đó là m
gim nh s nng n căng thng ca khi lưng kin thc l thuyt v gây
hứ ng thú say mê họ c tậ p cho họ c sinh.
- Đi vi gio viên, bi tp ha hc l phương tin, l ngun kin thc đ
hnh thnh khi nim ha hc, tch cc ha hot đng nhn thc ca hc sinh
trong quá trình dạ y họ c.
1.3.2. Phân loạ i bà i tậ p hó a họ c
1.3.2.1. Dự a và o nộ i dung có thể phân bi tp ha hc thnh 4 loi
- Bi tp định tnh:
- Bi tp định lưng
- Bi tp thc nghim
- Bi tp tng hp
9
1.3.2.2. Dự a và o hình thứ c thể hiệ n có thể phân bà i tậ p hó a họ c thà nh 2 loi
- Bi tp trc nghim khch quan:
- Bi tp t lun:
1.4. Sƣ̉ dụ ng bà i tậ p ha hc đ pht huy tnh tch cc hc tp ca hc
sinh [35]
1.4.1. Sử dụ ng bà i tậ p hó a họ c để hình thà nh khá i niệ m hó a họ c
1.4.2. Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c nghiệ m hó a họ c
1.4.3. Tăng cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n
1.4.4. Sử dụ ng sơ đồ , đồ thị trong việ c giả i, chữ a bà i tậ p
1.4.5. Sử dụ ng cá c bà i toá n có nộ i dung biệ n luậ n để tăng cườ ng tính suy
luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p ha hc
1.5. Thƣ̣ c trạ ng sƣ̉ dụ ng câu hỏ i trắ c nghiệ m khá ch quan trong dạ y họ c
ha hc hƣ̃ u cơ lớ p 11 – chƣơng trình nâng cao trƣng THPT ti tnh
Nam Đị nh
Qua điu tra thc t, chng tôi thy:
- Về phí a giá o viên : cc gio viên đã sử dụ ng cá c câu hỏ i TNKQ trong
dy hc, tuy nhiên giá o viên mớ i chỉ dù ng nhiề u trong tiế t luyệ n tậ p và ôn
tậ p, cn trong gi hnh thnh kin thc mi th c dng tuy nhiên vn cn t .
Gio viên đ thưng xuyên giao câu hi TNKQ v nh cho hc sinh lm
nhưng vẫ n chưa sắ p xế p theo mứ c độ nhậ n thứ c cho họ c sinh.
- Về phí a hoc sinh : hầ u hế t cá c em đề u thích là m bà i tậ p hó a họ c dướ i
dng câu hi TNKQ v cc em đ t mnh tm kim v t gi i cá c bà i tậ p
dướ i dạ ng TNKQ tuy nhiên thì cá c em vẫ n cò n gặ p nhiề u khó khăn trong cá c
bi tp yêu cu vn dng v vn dng sng to. Đi vi hnh thc đ kim tra
hoặ c thi, cc em thch đ gm ton cc câu trc nghim hơn là đề gồ m cả cá c
câu trắ c nghiệ m và câu tự luậ n hoặ c đề toà n bộ là cá c câu tự luậ n.
10
TIỂ U KẾ T CHƢƠNG 1
Trong chương 1 chng tôi đ trnh by cc vn đ:
- Cơ sở lý luậ n về dạ y họ c tí ch cự c , tnh tch cc nhn thứ c, tnh tch cc
hc tp, nguyên tắ c sư phạ m cầ n đả m bả o để nâng cao tí nh tí ch cự c củ a nhậ n
thứ c. PPDH, sự đổ i mớ i PPDH theo hướ ng dạ y họ c tích cự c , dấ u hiệ u đặ c
trưng củ a phương phá p dạ y họ c tí ch cự c, phương phá p đổ i mớ i phương phá p
dy hc ha hc, phương phá p dạ y họ c tí ch cự c.
- Cơ sở lý luậ n về TNKQ: khi nim câu hi TNKQ, phân loạ i, ưu nhượ c
điể m từ ng loạ i và nhữ ng kĩ thuậ t ra câu hỏ i cho từ ng loạ i đó .
- Cơ sở lý luậ n về bà i tậ p hó a họ c, phân loạ i bà i tậ p hó a họ c, ngha tc
dng ca bi tp ha hc.
- Đã phân tích cá ch sử dụ ng bà i tậ p để phá t huy tí nh tí ch cự c củ a HS theo
cc ni dung sau: Sử dụ ng bà i tậ p để hình thà nh khá i niệ m hó a họ c, s dng
bi tp thc nghim ha hc khi nghiên cu , hnh thnh kin thc mi, tăng
cườ ng sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n , s dng bi tp c hnh v , sơ đồ , đồ thị ,
biể u bả ng, s dng cc bi ton c ni dung bin lun để tăng cườ ng tính suy
luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c.
11
CHƢƠNG 2
TUYỂ N CHỌ N, XÂY DƢ̣ NG VÀ SƢ̉ DỤ NG HỆ THỐ NG CÂU HỎ I
TNKQ HÓ A HƢ̃ U CƠ LỚ P 11 – CHƢƠNG TRÌ NH NÂNG CAO
NHẰ M PHÁ T HUY TÍ NH TÍ CH CƢ̣ C HỌ C TẬ P CA HỌC SINH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TNH NAM ĐNH
2.1. Phân tích nội dung kin thc và cấu trúc phần hoá hc hữu cơ trong
chƣơng trình hó a họ c phổ thông [25]
2.1.1. Phân tí ch nội dung kiến thc và cấu trúc phần hoá hc hu cơ trong
chương trình hó a họ c phổ thông
2.1.2. Phân tích nội dung kiến thc và cấu trúc phần hoá hc hu cơ trong
chương trì nh hó a họ c 11- nâng cao
2.2. Nguyên tắ c tuyể n chọ n , xây dƣ̣ ng và sƣ̉ dụ ng hệ thố ng câu hỏ i
TNKQ hó a hƣ̃ u cơ lớ p 11 – chƣơng trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tí nh
tch cc hc tp ca hc sinh THPT tnh Nam Đnh
- Hệ thố ng câu hỏ i TNKQ đượ c đưa ra dự a trên kĩ thuậ t biên soạ n câu hỏ i
TNKQ đã đượ c đưa ra ở chương 1.
- Hệ thố ng câu hỏ i TNKQ đượ c đưa ra dà nh cho đố i tượ ng HS cá c lớ p
kh gii vớ i mụ c tiêu là phá t huy tí nh tí ch cự c họ c tậ p củ a HS , to cho HS
thi quen suy ngh v hot đng đc lp , rn luyn cc thao tc tư duy như
phân tí ch, tổ ng hợ p, tư duy so sá nh vớ i khá i quá t hó a.
- Hệ thố ng bà i tậ p đượ c lự a chọ n từ đơn giả n đế n phứ c tạ p, tăng dầ n mứ c
độ từ dễ đế n khó , ch đn cc bi tp pht trin năng lc nhn thc ca HS.
Vậ n dụ ng cá c quan điể m về việ c phân loạ i mứ c độ nhậ n thứ c và tư duy củ a
GS. Bloom và GS. Nguyễ n Ngọ c Quang, căn cứ và o thự c tiễ n giả ng dạ y tạ i
trườ ng THPT tỉ nh Nam Định , chng tôi phân loi bi tp theo 3 mc đ là
hiu, vn dng, vn dng sáng to.
12
2.3. Tuyể n chọ n, xây dƣ̣ ng và sƣ̉ dụ ng hệ thố ng câu hỏ i TNKQ hó a hƣ̃ u
cơ lớ p 11 – chƣơng trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tí nh tí ch cƣ̣ c họ c tậ p
ca HS THPT tnh Nam Đị nh
2.3.1. Chương IV: Đại cương v ha hc hu cơ
2.3.2. Chương V: Hiđrocacbon no
2.3.3. Chương VI: Hiđrocacbon không no
2.3.4. Chương VII: Hiđrocacbon thơm – Nguồ n hiđrocacbon thiên nhiên
2.3.5. Chương VIII: Dẫ n xuấ t halogen. Ancol – phenol
2.3.6. Chương IX: Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic
2.1. Sƣ̉ dụ ng bà i tậ p hó a họ c để phá t huy tí nh tí ch cƣ̣ c họ c tậ p củ a họ c
sinh
2.1.1. Sử dng bi tp ha hc đ hnh thnh khi nim ha hc, tnh chất
ca cc chất
2.1.2.1. Sử dụ ng bà i tậ p thự c nghiệ m hó a họ c khi nghiên cứ u, hnh thnh kin
thứ c mớ i
2.1.2.2. Sử dụ ng bà i tậ p thự c nghiệ m khi luyệ n tậ p rè n k năng cho hc sinh
2.1.3. Tăng cườ ng sử dụ ng cá c bà i tậ p thự c tiễ n
2.1.5. Sử dụ ng cá c bà i toá n có nộ i dung biệ n luậ n để tăng cườ ng tính suy
luậ n cho họ c sinh khi họ c tậ p hó a họ c
TIỂ U KẾ T CHƢƠNG 2
trong chương ny, chng tôi đã trì nh bà y cá c vấ n đề sau đây:
- Phân tí ch nộ i dung kiế n thứ c và cấ u trú c phầ n hó a họ c hữ u cơ trong
chương trình hó a họ c phổ thông, tậ p trung và o chương trì nh hó a họ c hữ u cơ
lớ p 11 nâng cao.
- Đưa ra nguyên tắ c tuyể n chn, xây dự ng và sử dụ ng hệ thố ng câu hỏ i
trắ c nghiệ m khá ch quan hó a họ c hữ u cơ 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m
pht huy tnh tch cc ca hc sinh THPT tnh Nam Định.
13
- Tuyể n chọ n, xây dự ng và đưa và o sử dụ ng đượ c hệ thố ng gồ m 244 câu
hi TNKQ ha hc hu cơ 11 – chương trì nh nâng cao nhằ m phá t huy tí nh
tch cc ca hc sinh THPT tnh Nam Định.
- Phân tí ch đượ c 14 bi tp ha hc nhm pht huy tnh tch cc hc tp
ca HS theo cc hưng : Hnh thà nh khá i niệ m hó a họ c , tnh cht cc cht ;
Khi nghiên cứ u hình thà nh kiế n thứ c mớ i và khi rè n luyệ n kỹ năng cho HS ;
Sử dụ ng bà i tậ p thự c tiễ n ; Sử dụ ng bà i tậ p có hì nh vẽ , sơ đồ , đồ thị , biể u
bng; Sử dụ ng bà i toá n có nộ i dung biệ n luậ n để tăng cườ ng tính suy luậ n
cho HS khi họ c tậ p hó a họ c.
14
CHƢƠNG 3
THƢ̣ C NGHIỆ M SƢ PHẠ M
3.1. Mc đch v nhim v ca thc nghim sƣ phm
3.1.1. Mc đch ca thc nghim
Xc định tnh hiệ u quả củ a việ c sử dụ ng hệ thố ng bà i tậ p nhằ m phá t huy
tnh tch cc ca hc sinh qua bi hc nghiên cu khi nim mi , bi luyn
tậ p, bi cht – phầ n hó a họ c hữ u cơ lớ p 11 NC
3.1.2. Nhiệ m vụ củ a thự c nghiệ m sư phạm
- Đá nh giá thự c tiễ n hệ thố ng bà i tậ p đã lự a chọ n và xây dự ng cho nộ i
dung chương trì nh lớ p 11 NC phầ n hó a hữ u cơ.
- Nghiên cứ u sắ p xế p mộ t cá ch hợ p lí hệ thố ng bà i tậ p hó a họ c trong điề u
khiể n hoạ t độ ng nhậ n thứ c củ a họ c sinh, pht huy tnh tch cc ca hc sinh
khi nghiên cứ u khá i niệ m mớ i, bi luyn tp, bi dy v cht – phầ n hó a họ c
hữ u cơ lớ p 11 NC.
- Đá nh giá hiệ u quả củ a việ c sử dụ ng hệ thố ng bà i tậ p hó a họ c trong việ c
pht huy tnh tch cc ca hc sinh lp 11 NC.
3.1.3. Đi tưng cơ s thc nghim
Do hạ n chế về thờ i gian , thờ i điể m và điề u kiệ n cho phé p chú ng tôi tiế n
hnh thc nghim và o họ c kì II năm họ c 2011-2012 ti: trườ ng THPT Xuân
Trưng A, trườ ng THPT Xuân Trưng C, trườ ng THPT Trc Ninh B.
3.2. Qu trình tin hnh thc nghim sƣ phạ m
3.2.1. Chuẩ n bị cho quá trì nh thự c nghiệ m
3.2.1.1. Tm hiu đi tưng thc nghim.
15
Bng 3.1. Đc đim ca cc lp đƣc chn
Trườ ng
Gio viên dy
Lớ p TN (số
HS)
Lớ p ĐC
(số HS)
THPT XuânTrườ ng A
Nguyễ n Thị Hiề n
11A
5
(48)
11A
6
(45)
THPT Xuân Trườ ng C
Trầ n Thị Oanh
11A
2
(47)
11A
3
(48)
THPT Trự c Ninh B
Phm Thị Ngc H
11A
1
(45)
11A
3
(46)
3.2.1.2. Thiế t kế chương trì nh thự c nghiệ m
3.2.2. Tiế n hà nh thự c nghiệ m
3.2.2.1. Tiế n hà nh cá c giờ dạ y
3.2.2.2. Tiế n hà nh kiể m tra
3.3. Kế t quả cá c bà i dạ y thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m
Bng 3.2: Bng phân phi kt qu cc bi kim tra
Trườ ng
Lớ p
ĐT
Bi
KT
Số họ c sinh đạ t điể m X
i
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
THPT
Xuân
Trưng
A
11A
5
(48)
TN
1
0
0
0
0
0
3
7
11
15
7
5
2
0
0
0
0
1
5
8
11
12
5
6
3
0
0
0
0
0
5
8
9
11
8
7
4
0
0
0
0
1
4
10
10
10
6
7
11A
6
(45)
ĐC
1
0
0
0
0
4
8
10
10
9
3
1
2
0
0
0
1
3
6
8
10
8
7
2
3
0
0
0
2
2
7
8
10
8
5
3
4
0
0
0
2
3
7
9
10
6
5
3
THPT
Xuân
Trưng
C
11A
2
(47)
TN
1
0
0
0
1
3
5
7
13
12
4
2
2
0
0
0
0
3
6
8
10
10
7
3
3
0
0
0
0
2
7
5
15
7
7
4
4
0
0
0
0
2
5
8
10
7
9
6
11A
3
(48)
ĐC
1
0
0
0
1
6
9
9
12
8
2
1
2
0
0
0
2
3
9
12
11
7
3
1
3
0
0
0
2
4
12
9
8
7
4
2
4
0
0
0
1
3
10
11
9
8
3
3
16
THPT
Trc
Ninh B
11A
1
(45)
TN
1
0
0
0
0
3
4
9
13
11
3
2
2
0
0
0
1
2
5
6
14
9
5
3
3
0
0
0
0
3
4
8
8
9
9
4
4
0
0
0
1
2
3
7
9
10
8
5
11A
3
(46)
ĐC
1
0
0
0
1
4
9
12
9
7
3
1
2
0
0
0
2
3
8
9
14
6
3
1
3
0
0
0
0
5
11
9
7
7
5
2
4
0
0
0
2
3
8
9
8
9
4
3
3.4. Xƣ̉ lí kế t quả thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m. [13]
Bng 3.3: Tổ ng hợ p kế t quả thƣ̣ c nghiệ m sƣ phạ m
Bài
KT
Lp
S
HS
S hc sinh đt đim X
i
Đim
TB
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TN
140
0
0
0
1
6
12
23
37
38
14
9
7.17
ĐC
139
0
0
0
2
14
26
31
31
24
8
3
6.40
2
TN
140
0
0
0
0
5
16
21
32
27
24
15
7.37
ĐC
139
0
0
0
4
11
30
26
25
22
14
7
6.54
3
TN
140
0
0
0
1
5
16
22
33
30
20
13
7.26
ĐC
139
0
0
0
4
11
30
26
25
22
14
7
6.54
4
TN
140
0
0
0
1
5
12
25
29
27
23
18
7.42
ĐC
139
0
0
0
5
9
25
29
27
23
12
9
6.63
Tổng
TN
560
0
0
0
3
21
56
91
131
122
81
55
7.31
ĐC
556
0
0
0
15
45
111
112
108
91
48
26
6.53
Từ bả ng 3.3 ta tính đưc % số họ c sinh đạ t điể m trở xuố ng ở bả ng
3.4 như sau:
17
Bng 3.4: Bng tổng hp % số họ c sinh đạ t điể m trở xuố ng
Bài
KT
Lp
S
Hs
% số họ c sinh đạ t điể m X
i
trở xuố ng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TN
140
0
0
0
0.71
5.00
13.57
30.00
56.43
83.57
93.57
100.00
ĐC
139
0
0
0
1.44
11.51
30.22
52.52
74.82
92.09
97.84
100.00
2
TN
140
0
0
0
0.00
3.57
15.00
30.00
52.86
72.14
89.29
100.00
ĐC
139
0
0
0
2.88
10.79
32.37
51.08
69.06
84.89
94.96
100.00
3
TN
140
0
0
0
0.71
4.29
15.71
31.43
55.00
76.43
90.71
100.00
ĐC
139
0
0
0
2.88
10.79
32.37
51.08
69.06
84.89
94.96
100.00
4
TN
140
0
0
0
0.71
4.29
12.86
30.71
51.43
70.71
87.14
100.00
ĐC
139
0
0
0
3.64
10.07
28.06
48.92
68.35
84.89
93.53
100.00
Bng 3.5: Bng tổng hp phân loi kt qu hc tp
Bài KT
Đi tưng
Phân loi kt qu hc tp (%)
Yu, kém
TB
Khá
Gii
1
TN
5.00
25.00
53.57
16.43
ĐC
11.51
41.01
39.57
7.91
2
TN
3.57
26.43
42.14
27.86
ĐC
10.79
40.29
33.81
15.11
3
TN
4.29
27.14
45.00
23.57
ĐC
10.79
40.29
33.81
15.11
4
TN
4.29
26.43
40.00
29.29
ĐC
10.07
38.85
35.97
15.11
Từ bả ng 3.4 ta v đưc đ thị đưng ly tch tương ng vi 4 bi kim tra
như sau:
18
Từ bả ng 3.5 ta có biể u đồ hình cộ t biể u diễ n tổ ng hợ p phân loạ i kế t quả
hc tậ p như sau:
Hnh 3.1: Đ thị biể u diễ n đườ ng
ly tch – bi kiể m tra số 1
Hnh 3.2: Đ thị biể u diễ n đườ ng lũ y
tch – bi kiể m tra số 2
Hnh 3.3: Đ thị biu din đưng
ly tch – bi kim tra s 3
Hnh 3.4: Đ thị biể u diễ n đườ ng lũ y
tch – bi kiể m tra số 4
0
20
40
60
80
100
120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
Bi KT 3
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TN
ĐC
0
20
40
60
80
100
120
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TN
ĐC
Bi KT 2
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TN
ĐC
Bi KT 1
19
0
10
20
30
40
50
60
1 YEU
2 TB
3 KHA
4 GIOI
TN
ĐC
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
1 YEU
2 TB
3 KHA
4 GIOI
TN
ĐC
Hnh 3.5: Đ thị phân loi k t quả họ c
tậ p củ a HS - bi kim tra s 1
0
10
20
30
40
50
1 YEU
2 TB
3 KHA
4 GIOI
TN
ĐC
Hnh 3.7: Đ thị phân loi kt qu hc
tậ p củ a HS - bi kim tra s 3
Hnh 3.6: Đ thị phân loi kt qu hc
tậ p củ a HS – bi kim tra s 2
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
1 YEU
2 TB
3 KHA
4 GIOI
TN
ĐC
Hnh 3.8: Đ thị phân loi kt qu hc
tậ p củ a HS - bi kim tra s 4
Bng 3.6: Bng thng kê cc tham s đc trƣng
Lớ p
11 A
5
(48)
11 A
6
(45)
11 A
2
(47)
11 A
3
(48)
11 A
1
(45)
11 A
3
(46)
Đi tưng
TN
ĐC
TN
ĐC
TN
ĐC
Bi KT 1
7.65
6.56
6.91
6.29
6.93
6.35
Bi KT 2
7.40
6.89
7.09
6.35
7.04
6.41
Bi KT 3
7.63
6.80
7.17
6.33
7.31
6.50
Bi KT 4
7.46
6.67
7.40
6.56
7.40
6.65
%
%
%
%
20
S
2
Bi KT 1
1.81
2.20
2.59
2.41
2.06
2.36
Bi KT 2
2.41
2.85
2.67
2.40
2.58
2.42
Bi KT 3
2.40
3.09
2.70
3.01
2.84
2.86
Bi KT 4
2.54
3.20
3.42
2.75
2.95
3.18
S
Bi KT 1
1.35
1.48
1.61
1.55
1.44
1.54
Bi KT 2
1.55
1.69
1.63
1.55
1.61
1.56
Bi KT 3
1.55
1.76
1.64
1.73
1.69
1.69
Bi KT 4
1.59
1.79
1.85
1.66
1.72
1.78
V
Bi KT 1
17.66
22.58
23.28
24.64
20.77
24.26
Bi KT 2
20.96
24.53
23.01
24.39
22.85
24.33
Bi KT 3
20.33
25.88
22.87
27.32
23.12
26.00
Bi KT 4
21.32
26.85
24.99
25.30
23.24
26.76
Bng 3.7: Bng tổng hp cc tham s đặ c trƣng
Đi tưng
S
2
S
V(%)
TN(560)
7.31 0.068
2.57
1.60
21.90
ĐC(556)
6.53 0.072
2.87
1.69
26.08
3.5. Phân tí ch kt qu thc nghim sƣ phm
- Trong cá c giờ họ c ở lớ p thự c nghiệ m họ c sinh rấ t sôi nổ i, hứ ng thú tham
gia và o cá c hoạ t độ ng họ c tậ p và lắ m vữ ng kiế n thứ c hơn , vậ n dụ ng và o giả i
quyế t cá c vấ n đề
hc tp nhanh hơn so vi hc sinh lp đi chng.
- Cc gio viên tham gia dy thc nghim đu khng định dy hc theo
phương phá p nà y cò n có tá c dụ ng rè n luyệ n tính tích cự c, tr thôngminh sng
to cho hc sinh v đc bit c tc dng gip hc sinh pht trin năng lc
nhậ n thứ c, tư duy.
3.5.1. Phân tí ch đị nh lượ ng kế t quả thự c nghiệm sư phạ m
3.5.1.1. T l hc sinh yu, km, trung bình, kh v gii
Qua kế t quả thự c nghiệ m sư phạ m đượ c trì nh bà y ở bả ng 3 cho thấ y chấ t
lượ ng họ c tậ p củ a họ c sinh khố i TN cao hơn họ c sinh khố i ĐC, thể hiệ n:
21
- T l ph n trăm (%) hc sinh yu kém , trung bình củ a khố i TN luôn
thấ p hơn củ a khố i ĐC (Thể hiệ n qua biể u đồ hình cộ t)
- T l phn trăm (%) hc sinh kh gii ca khi TN luôn cao hơn ca
khố i ĐC (Thể hiệ n qua biể u đồ hì nh cộ t).
3.5.1.2. Đưng tch ly
Đ thị đưng tch ly ca khi TN luôn nm pha bên phi v pha dưi
đườ ng tích lũ y củ a khố i ĐC (Đ thị đưng tch ly bi 1 đn 4).
Điề u nà y cho thấ y chấ t lượ ng củ a lớ p TN tố t hơn lớ p ĐC.
3.5.1.3. Gi trị cc tham s đc trưng
- Điể m trung bnh cng ca hc sinh lp TN cao hơn ca lp ĐC, chứ ng
t HS cc lp TN nm vng v vn dng kin thc , k năng tt hơn HS cc
lớ p ĐC .
- Đ lch chun lp TN nh hơn lp ĐC, chứ ng tỏ số liệ u củ a lớ p TN
t phân tn hơn so vớ i lớ p ĐC
- Hệ số biế n thiên V củ a lớ p TN nhỏ hơn lớ p ĐC , chứ ng tỏ độ phân tá n
quanh giá trị trung bình cộ ng củ a lớ p TN nhỏ hơn , tứ c là chấ t lượ ng lớ p TN
đồ ng đề u hơn lớ p ĐC.
- Gi trị V thc nghim đu nm trong khong 10% - 30% (độ dao độ ng
trung bình), chứ ng tỏ kế t quả thu đượ c đá ng tin cậ y.
Nhữ ng kế t quả trên cho thấ y hướ ng nghiên cứ u củ a đề tà i là phù hp vi
thự c tiễ n củ a qu trnh dạ y họ c và gó p phầ n nâng cao chấ t lượ ng giá o dụ c.
3.5.1.4. Đ tin cy ca s liu
V d: So sá nh điể m trung bì nh bà i kiể m tra số 1 ca lp 11A
5
v lp 11A
6
ca trưng THPT Xuân Trưng A, ta có :