Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Giáo án đại số 10 chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.17 KB, 101 trang )

Ngày soạn: 14/8/2009. PPCT: Tiết 1-2.
Ngày dạy: 17/8/2009; 18/8/1009. Tuần: 1.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.

CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ – TẬP HP
§1: Mệnh đề
I. Mục Tiêu.
1. V ề kiến thức
- Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết được một câu có phải là mệnh
đề hay không.
- Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ đònh, kéo theo,tương đương. Biết khái
niệm mệnh đề chứa biến.
- Hiểu ý nghĩa các kí hiệu

và kí hiệu

.
2. V ề kó năng
- Biết lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề, mệnh đề kéo theo và mệnh đề
tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác đònh tính đúng – sai của các mệnh đề này.
- Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến
một giá trò cụ thể trên miền xác đònh của chúng, hoặc gán các kí hiệu



vào phía
trước nó.
- Biết sử dụng các kí hiệu




trong các suy luận toán học.
- Biết cách lập mệnh đề phủ đònh của một mệnh đề chứa kí hiệu



.
3. V ề t ư duy : Phát triển tư duy lôgic.
4. V ề thái đ ộ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bò phương tiện dạy học .
1. Thực ti ễ n : HS biết xác đònh câu đúng – câu sai – chưa phải câu.
2. Phương tiện
- Giáo viêên: SGK- SGV - phiếu bài tập – giáo án.
- Học sinh: SGK - vở học sinh – đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp học sinh phát hiện và
giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động .
Tiết 1.
1. Hoạt động 1. Giớùi thiệu chương I. (2phút)
Chương I mở rộng hiểu biết của học sinh về lý thuyết tập hợp mà các em đã biết ở
lớp dưới. Cung cấp cho các em các khái niệm và các phép toán về mệnh đề và tập hợp,
giúp các em hình thành khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt vấn đề mọt
cách chính xác.
2. Hoạt động 2: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến. (10phút)
HĐ 2.1: Mệnh đề. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Mỗi câu sau thuộc loại
câu?
a. HN là thủ đô của nươc
VN.

- Trả lời câu hỏi.
a. Câu khẳng đònh.
b. Câu khẳng đònh.
c. Câu cảm.
I. Mệnh đề – mệnh đề
chứa biến.
1. Mệnh đề
Mỗi mệnh đề phải hoặc
\
b. 23
M
5.
c. Đẹp quá!
d. Ai giỏi nhất?
- câu a,b đúng hay sai?
- Người ta nói câu a,b là
những mệnh đề. Vậy
mệnh đề là gì? Lấy VD?
d. Câu hỏi.
- câu a là khẳng đònh
đúng, câu b là khẳng
đònh sai.
- Phát biểu và ghi chép.
đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa
đúng vừa sai
*. Ví dụ:
- Mệnh đề đúng: “
3
là số

vô tỷ”.
- Mệnh đề sai: “
3
là số
hữu tỷ”.
-Không là mệnh đề: “ Thích
thế!”.
HĐ 2.2: Mệnh đề chứa biến. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- “ n chia hết cho 2” có
phải là mệnh đề không?
- Người ta nói câu trên là
mệnh đề chứa biến.
- Yêu cầu HS lấy thêm
VD.
- Nếu n chẵn: Là MĐĐ
- Nếu n lẻ: Là MĐS
2. Mệnh đề chứa biến
Chưa là MĐ nhưng khi cho
biến 1 giá trò cụ thể thì nó
trở thành MĐ.
*. Ví dụ:
:" 3"P x y+ ≤
+.
( ; ) (1;1)x y =
thì
P

MĐĐ.
+.

( ; ) (2;2)x y =
thì
P

MĐS.
3. Hoạt động 3: Phủ đònh của một mệnh đề. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Đưa ra hai câu khẳng
đònh, một câu đúng, một
câu sai. Yêu cầu HS phát
biểu câu phủ đònh.
_ Nêu khái niệm, cho VD.
- Trả lời và ghi chép.
II. Phủ đònh của mệnh đề.
*. Ví dụ:
P
: “Hà Nôi là thủ đô của
nước pháp”
P
:” HàNội không phải là
thủ đô nước Pháp”.
* Kí hiệu MĐ phủ đònh của
P

P
.
Nếu P đúng thì
P
sai, nếu
P

sai thì
P
đúng.
4. Hoạt động 4: Mệnh đề kéo theo. (20phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Cho câu nói: “Nếu trái
đất không có nước thì
không có sự sống”
+ GV gợi ý để hs tìm ra
liên từ nếu …thì
- Chia nhóm.
Gọi HS trong nhóm thành
lập mệnh đề kéo theo, HS
khác nhận xét mệnh đề
- Cho biết ví dụ vừa
cho có phải là MĐ chưa
nếu là MĐ thì tìm chỗ
khác nhau với những
MĐ đã biết.
- Dựa vào mệnh đề kéo
theo đúng –sai đó rút ra
kết luận về tính đúng
sai của mệnh đề kéo
III. Mệnh đề kéo theo.
1. Mệnh đề kéo theo
*. Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề “ Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề kéo
theo.
*. Kí hiệu: P


Q
đọc ”P kéo theo Q”, hay
“Từ P suy ra Q”,
\
vừa thành lập đúng hay sai
.
GV Cho thêm vài tình
huống về MĐ kéo theo
đúng và MĐ kéo theo sai.
theo.
HS: Xem vd 4
- Ghi chép.
*. MĐ P

Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai.
*. Các đònh lí toán học
thừơng là những MĐ đúng
và thừơng có dạng: P

Q .
Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q
Hoặc
Q là ĐK cần để có P.
5. Hoạt động 5: Củng cố. (3phút)
- Yêu cầu HS nắm được các kiến thức về: Mệnh đề, mệnh đề chứa biến, phủ đònh
của mệnh đề, mệnh đề kéo theo.

- Hoàn thành các bài tập 1;2 (SGK/Tr9).
&
Tiết 2.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (10phút)
- Cho ví dụ mệnh đề P

Q yêu cầu hs cả lớp lập mệnh đề Q

P.
- Gọi đại diện 2 HS lên bảng trình bày. HS khác nhận xét, GV nhận xét, đánh giá.
2. Hoạt động 2: Mệnh đề đảo – Hai mệnh đề tương đương. (20phút)
HĐ 2.1: Đặt vấn đề. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Phân tích VD đưa ra
trong phần kiểm tra bài cũ.
- Người ta gọi mệnh đề Q

P là mệnhk đề đảo của
mệnh đề
P

Q.
- Nghe giảng.
HĐ 2.2: Mệnh đề đảo. (7phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS phát biểu
khái niệm MĐ đảo của
một MĐ.
- Yêu cầu học sinh lấy
VD.

- Thực hiện yêu cầu
của GV
- Ghi chép.
IV. Mệnh đề đảo – Hai
mệnh đề tương đương.
1. Mệnh đề đảo.
*. Mệnh đề Q

P là mệnh
đề đảo của mệnh đề P

Q
*. Ví dụ:P

Q: “ Nếu
ABC


có hai góc
0
60
thì
ABC


đều”.
Q

P: “ Nếu
ABC


đều thì
nó có hai góc bằng
0
60
”.
HĐ 2.3: Mệnh đề tương đương. (8phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- “Nếu hbh có hai đường - làm bài và nhận xét. 2. Mệnh đề tương đương.
\
chéo vuông góc với nhau
thì hbh đó là một hình
thoi”. Hãy lập MĐ đảo của
MĐ trên? Rồi xét tính
đúng, sai của 2 mệnh đề?
- Xem ví dụ 5 và thành lập
mệnh đề tương đương của
ví dụ sau:
P: “ Tam giác ABC là tam
giác đều “
Q: “tam giác ABC có hai
trung tuyến bằng nhau và
co ùmột góc bằng 60
0

GV cho HS thảo luận theo
nhóm khoảng 2 phút gọi 1
số em trình bày HS khác
nhận xét rút ra kết luận,
giáo viên Nội dung

- HS làm bài theo
nhóm và phát biểu.
Nội dung trong SGK,trang 7.
Hoạt động 3: Kí hiệu



. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Hướng dẫn HS xem VD
và bài tập thực hành trong
SGK.
V. Kí hiêu



.
Nội dung SGK, trang 7;8.
Hoạt động 4: Củng cố. (5phút)
- Yêu cầu HS hiểu được MĐ đảo, MĐ tương đương.
- HS biết dùng kí hiệu



.
- Yêu cầu hoàn thành các bài tập: 3 – 7 (SGK/Tr9;10).
&
Ngày soạn: 22/8/2009. PPCT: Tiết 3 .
Ngày dạy: 25/8/2009. Tuần: 2.
Dạy lớp: 10A2; 10A4

Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về MĐ và áp dụng MĐ vào suy luận toán
học.
2. Về kó năng .
- Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic.
4. V ề thái đ ộ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mĩ.
II. Chuẩn bò phương tiện dạy học.
\
1. Thực tiễn: kiến thức cũ về MĐ, MĐ phủ đònh, MĐ kéo theo, MĐ tương đương, đk cần,
đk đủ, đk cần và đủ, MĐ chứa biến.
2. Chuẩn bò:
- GV: Phiếu bài tập, phấn màu.
- HS: Chuẩn bò bài trước khi đến lớp.
III. Phương pháp.
- Cho HS làm viêch theo nhóm. Gọi đại diện HS trình bày kết quả.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Lí thuyết. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Hãy đònh nghóa mệnh đề
kéo theo, MĐ phủ đònh,
MĐ tương đương ?
- Hãy nêu ĐK cần, điều
kiện đủ, ĐK cần và đủ?
- Trả lời câu hỏi của giáo
viên.
I. Lí thuyết.

(Bảng phụ tóm tắt ND lí
thuyết)
2. Hoạt động 2. Bài tập. (30 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Làm BT
1

- GV NX
Làm BT
2

- GV NX
- Làm BT
3

- GV NX
Làm BT
4
- GV NX
Làm BT
5

- GV NX
- 4 HSTL
HS khác nhận xét.
- 4 HSTL
HS khác nhận xét
- 4 HSTL
HS khác nhận xét.ù
- 3 HSTL ghi trên bảng

HS khác nhận xét.
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét
- 4 HSTL ghi trên bảng
II. Bài tập.
Bài tâp 1 (Tr.9 SGK )
a. là MĐ c. MĐ
chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐ
Bài tâp 2 (Tr. 9 SGK )
a. Đúng c.
Đúng
b. Sai d.Sai
Bài tâp 3 (Tr.9 SGK )
a. Nếu a+b chia hết cho c
thì a và b cùng chia hết cho
c
b. a và b cùng chia hết cho
c là ĐK Đủ để a + b chia
hết cho c
c. a + b chia hết cho c là
ĐK Cần để a và b cùng
chia hết cho c
Bài tâp 4 (Tr.9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số
chia hết cho 9 là tổng các
chữ số chia hết cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ
giác là hình thoi là hình
bình hành có 2 đường chéo

vuông góc
\
Làm BT
7

- GV NX
HS khác nhận xét. c. ĐK Cần và Đủ để
phương trình bậc 2 có 2 No
phân biệt là biệt thức

> 0
Bài tập

5 (Tr. 10 SGK)
a. ∀x∈R: x.1 = x
b. ∃ x∈R:x+x = 0
c. ∀ x∈R: x + (-x) = 0
Bài tập

7 (Tr.10 SGK)
a. ∃n∈N: n không chia hết
cho n (Đ)
b. ∀x∈Q : x
2
≠ 2 (Đ)
c. ∃x∈R : x≥ x + 1 (S)
d. ∀x∈R : 3x ≠ x
2
+ 1 (S)
3. Hoạt động 3: Củng cố. (5phút)

-Nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
- Phát phiếu bài tập. Yêu cầu HS hoàn thiện các bài tập trong SBT và phiếu BT đã
phát.
&
Ngày soạn: 23/8/2009. PPCT: Tiết 4.
Ngày dạy: 25/8/2009; 28/8/2009 Tuần: 2
Dạy lớp: 10A2; 10A4
§2: Tập Hợp
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập con, hai tập hợp bằng nhau.
2. Về kó năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , ,
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
.
- Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra
tính chất đặc trưng của tập hợp.
- Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con trong những ví dụ đơn giản.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy lôgic.
4. Về thái độ: Rèn tính chính xác, khoa học, thẩm mó.
II. Chuẩn bò.
1. Thực tiễn: Ở lớp 9 HS đã làm quen với khái niệm tập hợp.
2. Chuẩn bò:
- HS: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Khái niệm tập hợp. (20phút)

1. HĐ1.1. Tập hợp và phần tử. (5phút)
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập
hợp, tập con, tập hợp bằng
nhau. Hãy cho ví dụ về
một vài tập hợp?
- Mỗi HS hay mỗi viên
phấn là một phần tử của
tập hợp
- Dùng các kí hiệu
,∈ ∉
để viết các mệnh đề
sau:
a.
3
là một số nguyên.
b.
2
không phẩi là số
hữu tỉ.
- HS nhớ lại khái niệm
tập hợp. HS làm việc
theo nhóm và đưa ra kết
quả nhanh nhất
- Cho 1 vài ví dụ.
- HS làm việc theo
nhóm. Đại diện mỗi
nhóm trình bày kết quả.

I. Khái niệm tập hợp.
1. Tập hợp và phần tử.
*. VD :
- Tập hợp các HS lớp 10A
5
.
- Tập hợp những viên
phấn trong hộp phấn.
- Tập hợp các số tự nhiên.
*. Nếu
a
là phần tử của
tập
X
,
KH:
a X∈
(
a
thuộc
X
).
*. Nếu a không là phần tử
của tập
X, KH :
a X

(
a
không

thuộc
X
).
2. HĐ1.2: Cách xác đònh tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
*. Nhấn mạnh: mỗi
phần tử của tập hợp liệt
kê một lần.
- Yêu cầu HS:
+. Liệt kê các phần tử
của tập hợp các ứoc
nguyên dương của 30.
+. Tập các nghiệm của
phương trình:
2
2 1 0x x− − =
.
- GV nhận xét , tổng kết
*. Nhấn mạnh : một tập
hợp cho bằng hai cách, từ
liệt kê chuyển sang tính
chất đặc trưng và ngược
lại
*. Nội dung.
- Thực hiện yêu cầu của
GV.
+.
{ }
1;2,3;5;6;10;15;30A =
.

+.
1
1;
2
B
 
= −
 
 
hoặc
{ }
2
2 1 0B x R x x= ∈ − − =
.
2. Cách xác đònh tập hợp.
- Khi liệt kê các phần tử
của tập hợp ta viết các
phần tử của nó trong dấu
{ }

.
- Có hai cách XĐ một tập
hợp:
C1: Liệt kê các phần tử
của nó.
C2: Chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phần tử của
nó.
- VD.
- Minh hoạ

tập hợp
bằng
biểu đồ Ven:
HĐ1.3: Tập hợp rỗng. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
*. Khi nói đến tập hợp
là nói đến các phần tử
của nó . Tuy nhiên có
những tập hợp không
chứa phần tử nào, đó là
tập rỗng.
- Cho VD về 1 tập rỗng.
*. Nội dung.
- Liệt kê các phần tử của
tập hợp
{ }
2
1 0A x R x x= ∈ + + =
.
3. Tập hợp rỗng.
- Tập hợp rỗng, kí hiệu là

, là tập hợp không chứa
phần tử nào.
- Nếu
A
không phải là tập
rỗng thì
A
chứa ít nhất

một phần tử:
KH:
: .A x x A
≠ ∅ ⇔ ∃ ∈
\
B
2. Hoạt động 2. Tập hợp con. (10 phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Nội dung
- Biểu đồ minh hoạ sau
nói gì về quan hệ giữa
tập các số nguyên Z và
tập các số hữu tỉ Q? Có
thể nói mỗi số nguyên là
một số hữu tỉ không?
- Rút ra nhận xét.
- Nội dung.
- Z nằm trong Q. Mỗi số
nguyên Z là một số hữu tỉ
Q.
- Ghi chép.
II. Tập hợp con.
1. Đònh nghóa.
SGK/Tr.12.
2. Kí
hiệu.

A B⊂
(
A

chứa trong B).

B A⊃
(
B
chứa
A
hoặc
B
bao hàm
A
).

A B
⊂ ⇔
( :x x A∀ ∈ ⇒
)x B∈
.
3. Tính chất.
a.
A A⊂
với mọi tập hợp
A
.
b. Nếu
A B⊂

B C⊂

thì

A C⊂
.
c.
A∅ ⊂
với mọi tập hợp
A
.
3. Hoạt động 3: Tập hợp bằng nhau. (5phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 6 trong
SGK.
- Nhận xét. Nội dung.
- Thực hiện yêu cầu của
GV.
III. Tập hợp bằng nhau.
SGK/Tr.12.
4. Hoạt động 4: Củng cố. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
- Yêu cầu HS làm nhanh
bài tập: 1a, 2b, 3a. HS
thảo luận theo nhóm, đại
diện nhóm trình bày kết
quả.
- HS thực hiện yêu cầu của
GV.
BT1a:
{ }

3;6;9;12;15;18A =
.
BT2b:
;A B B A⊂ ⊂
. Vậy
.A B
=
BT3a: Các tập con:
{ } { } { } { }
; ; ; ; .a b a b∅
BTVN: Các bài tập còn lại
trong SGK, SBT.
&
Ngày soạn: 29/8/2009. PPCT: Tiết 5 - 6
Ngày dạy: 01/9/2009. Tuần: 3.
Dạy lớp: 10A2; 10A4
§3: Các phép toán tập hợp.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
\
Z
Q
- Hiểu được các phép toán giao, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù
của một tập con.
2. Về kó năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃

.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một
tập con trong những ví dụ đơn giản.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mó.
II. Chuẩn bò.
1. Thực tiễn: HS đã biết về tập hợp trong chương trình toán lớp 9.
2. Chuẩn bò:
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày:
+. Có mấy cách xác đònh một tập hợp? VD?
+. Tập các số nguyên dương và tập các số tự nhiên có bằng nhau không?
+. Tìm tất cả các tập con của tập
{ }
;2;4; ;6A a b=
.
2. Hoạt động 2. Giao của hai tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 1 trong
SGK/Tr.13.
- Gợi ý HS phát biểu
đònh nghóa giao của hai
tập hợp.
- Làm bài.

- Phát biểu đònh nghóa.
I. Giao của hai tập hợp.
1. Đònh nghóa: SGK/Tr.13
2. Kí hiệu:
C A B= ∩
.
Vậy:
{A B x x A∩ = ∈

}.x B∈

x A
x A B
x B


∈ ∩ ⇔



3. Hoạt động 3. Hợp của hai tập hợp. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 2 trong
SGK/Tr.14.
- Gợi ý HS phát biểu đònh
nghóa hợp của hai tập
hợp.
- Làm bài.
- Phát biểu đònh nghóa.

II. Hợp của hai tập hợp.
1. Đònh nghóa: SGK/Tr.14.
2. Kí hiệu:
.C A B= ∪
Vậy:
{A B x x A∪ = ∈
hoặc
}x B∈
.

x A
x A B
x B


∈ ∪ ⇔



.
4. Hoạt động 4. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. (10phút).
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS làm bài
thực hành số 3 trong
SGK/Tr.14.
- Làm bài.
- Phát biểu đònh nghóa.
II. Hiệu và phần bù của hai
tập hợp.
1. Hiệu của hai tập hợp.

\
- Gợi ý HS phát biểu
đònh nghóa hợp của hai
tập hợp.
- Đưa ra đònh nghóa phần
bù của hai tập hợp.
*. ĐN: SGK/Tr14.
*. KH:
\C A B=
.
Vậy:
\ { |A B x x A= ∈

}x B∉
.

\
x A
x A B
x B


∈ ⇔



2. Phần bù của hai tập hợp.
SGK/Tr.15.
5. Hoạt động 5. Củng cố. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

- Nhắc lại các kiến thức
cơ bản.
- Yêu cầu HS làm nhanh
bài tập: 1;2 trong SGK.
HS thảo luận theo nhóm,
đại diện nhóm trình bày
kết quả.
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
Bài 1.
{A B∩ =
có,nên
}
.
{A B∪ =
có, chí, thì, nên,
công, mài, sắt, ngày, kim
}
.
\ {A B =
chí, thì
}
.
\ {B A =
công, mài, sắt, ngày,
kim
}
.
Bài 2: HS trình bày.
BTVN: Các bài tập còn lại

trong SGK, SBT.
&
Ngày soạn: 29/8/2009. PPCT: Tiết 6.
Ngày dạy: 01/9/2009; 04/9/2009. Tuần: 3.
Dạy lớp: 10A2; 10A4
§4: Các tập hợp số
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Biết được các tập số tự nhiên, tập số nguyên, tập số hửu tỉ, tập số thực và các tập
con thường dùng của tập số thực.
2. Về kỹ năng.
- Sử dụng đúng các ký hiệu
, , , , , \,
E
C A
∈ ∉ ⊂ ⊃ ∅
.
- Thực hiện được các phép toán lấy giao, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập
con trong những ví dụ đơn giản.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao, hợp của hai tập hợp.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy logic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mó.
II. Chuẩn bò.
1. Thực tiễn: HS đã biết về các tập hợp số từ cấp 2.
2. Chuẩn bò:
- GV: SGK, giáo án, đồdùng dạy học.
- HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
\

1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- GV: Gọi HS trình bày có bao nhiêu cách xác đònh một tập hợp? Lấy VD?
2. Hoạt động 2. Các tập hợp số đã học. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Hỏi: Hãy nêu các tập số
mà em đã học?
- Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao
hàm các tập hợp số ?
- 1HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
- 1HS trả lời.
- HS khác nhận xét.
I. Các tập hợp số đã học.
1. Tập số tự nhiên N.

*
{0;1;2;3; }
{1;2;3; }
N
N
=
=
2. Tập các số nguyên Z.

{ ; 3; 2; 1;0;1;2;3; }Z = − − −
Các số -1,-2,-3,… là các số
nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q.
- Là những số biểu diễn
dưới dạng

a
b
trong đó a,b ∈ Z , b ≠ 0
4. Tập số thực R.
SGK/Tr17.
3. Hoạt động 3. Các tập hợp con thường dùng của
R
. (20phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-Trong toán học ta thường
gặp các tập con sau đây
của tập R. (SGK/Tr17).
- Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
A = { x∈ R : -2 ≤ x ≤ 4}
B =
1
; 8
3
 
÷

 
a. Hãy viết A dưới dạng tập
con tập R
b.Hãy tìm:
A B ;A B ; A \ B ;
B \ A.
∪ ∩
- GV nhận xét.

-1HS trả lời.
- HS ‡ nhận xét
- HS chia nhóm làm ý b
- Đại diện nhóm trả lời.
II. Các tập hợp con thường
dùng của R.
- SGK/Tr17.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (10phút)
- GV: Yêu cầu HS làm tại lớp bài 1a; 2b; 3c.
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải của 3 bài toán đã giao.
- BTVN: Các bài tập còn lại trong SGK và SBT.
&
Ngày soạn: 06/9/2009 PPCT: Tiết 7.
Ngày dạy: 08/9/2009 Tuần: 4.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
\
§5: Số gần đúng. Sai số.
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần
đúng, biết dạng chuẩn của số gần đúng.
2. Về kó năng.
- Biết cách quy tròn số, biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng.
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy lôgic, tư duy về đại lượng vô cùng lớn, vô cùng bé.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mó.
II. Chuẩn bò.
1. Thực tiễn.: HS đã biết một số VD về số gần đúng trong chương trình học toán ở các
lớp dưới như số

π
,
2. Chuẩn bò.
- GV: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp:
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen HĐ nhóm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (Không kiểm tra.)
2. Hoạt động 2. số gần đúng. (5phút)
HoạHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Cho học sinh chia thành
nhóm và đo chiều dài của
cái bàn, chiều cao của cái
ghế.
- Qua kết quả của các
nhóm. GV Giới thiệu số
gần đúng.

- Các nhóm thực hiện
công việc và cho kết
quả.
- So sánh kết quả giữa
các nhóm và rut ra nhận
xét.
I.Số gần đúng.
Trong nhiều trường hợp ta
không thể biết được giá trò
đúng của đại lượng mà ta chỉ
biết số gần đúng của nó .

Trong đo đạc, tính toán ta
thường chỉ nhận đượ các số
gần đúng.
3. Hoạt động 3. Sai số tuyệt đối. (20phút).
HĐ 3.1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng. (5phút).
HoạHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-Yêu cầu học sinh cho
giá trò gần đúng của
2

-Giá trò gần đúng của
học sinh đưa ra là giá trò
gần đúng thiếu hay gần
đúng thừa?.Nhận xét về
độ lệch giữ hai giá trò
gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
-Tính giá trò gần đúng
của
-Đưa ra nhận xét về giá
trò gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
II.Sai số tuyệt đối .
1. Sai số tuyệt đối của một số
gần đúng. (SGK/Tr20).
Ví dụ :Giả sử
a
=và một giá
trò gần đúng của nó là

a=1,41. Ta có:

2 1,41
a
a a
= − = −

\
HĐ 3.2. Độ chính xác của một số gần đúng. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Trong hoạt động 3.1 thì
sai số tuyệt đối của
a
không vượt quá bao
nhiêu?
- Đưa ra khái niệm về độ
chính xác của một số gần
đúng.
- Học sinh tính toán trả
lời.
- Ghi chép.
2. Độ chính xác của một số
gần đúng.
(1,41)
2
=1,9881< 2 1,41<
(1,42)
2
=2,0164>21,42>
Do đó

0104112aa
a
.,
<−=−=

Vậy sai số tuyệt đối của 1,41
không vượt quá 0,01.
a


d thì a-d

a

a+d
Khi đó ta viết
a
= a
±
d .d
được gọi là độ chính xác của
số gần đúng .
HĐ 3.3. Sai số tương đối của một số gần đúng. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
-Yêu cầu học sinh so
sánh độ chính xác của hai
số gần đúng trong hai
phép đo. Từ đó đưa ra
khái niệm sai số tương
đối

-Kết quả đo chiều cao
của một ngôi nhà 15,2m
±
0,1m
-Kết quả đo chiều dài
của một cái bàn là 1,2 m
±
0,1m
-Cho kết quả theo yêu
cầu của giáo viên.
3. Sai số tương đối của một số
gần đúng.
SGK/Tr21.
Nếu
a
= a
±
d thì
a


d. Do
đó
a
a
a


δ
. Nếu nó càng nhỏ

thì chất lượng phép tính toán
đo đạc càng cao. Người ta
thường viết sai số tương đối
dưới dạng phần trăm.
Hoạt động 4. Quy tròn số gần đúng. (15phút)
HĐ 4.1. Ôn tập quy tắc làm tròn số. (5phút)
- SGK/Tr22.
HĐ 4.2.Cách viết số quy tròn của số gần đúng dựa vào độ chính xác cho trước. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Hãy viết số quy tròn
của số gần đúng sau:
+. 374529
±
200.
+. 4,1356
±
0,001.
- Thực hiệ yêu cầu của
GV.
+. 375000.
+. 4,14.
SGK/Tr22.
Hoạt động 5. Củng cố. (5phút)
- Làm nhanh bài tập trong SGK.
- BTVN: Bài tập ôn tập chương I.
&
Ngày soạn: 06/9/2009 PPCT: Tiết 8.
Ngày dạy: 08/9/2009; 11/9/2009. Tuần: 4.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
Tiết 8: Ôn tập chương I

I. Mục tiêu
\
1. Về kiến thức
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề, tập hợp, các phép toán về tập
hợp, các tập hợp số, sai số, số gần đúng.
2.Về kỹ năng
- Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khó.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy lôgic.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, khoa học, chính xác, thẩm mó.
II. Chuẩn bò
1. Thực tiền: HS đã được chuẩn bò trước bài tập ở nhà.
2. Chuẩn bò.
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS : Làm BT chương I.
III. Phương pháp: Vấn đáp và hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (5phút)
- Hỏi: Có mấy cách xác đònh 1 tập hợp?
- Hỏi: Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
2. Hoạt động 2. Ôn tập lí thuyết. (5phút)
- GV củng cố lại lý thuyết bằng bảng phụ treo trước lớp.
- HS ôn tập.
3. Hoạt động 3. Bài tập. (30phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi HS đứng tậi chỗ làm bài tập
từ 1 – 10.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét và cho điểm.
- Cho HS thảo luận nhóm làm bài
tập từ 11 đến 17.


- GV nhận xét và cho điểm.
- Gọi 3HS lên bảng giải BT 12
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Làm BT
- HS nhận xét.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS trả lời
- Đại diện nhóm TL
- Đại diện nhóm khác đưa ra nhận xét.
- 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Yêu cầu Hs nắm chắc kiến thức về các phép toán của hai tập hợp, cách quy tròn
số. Làm được các dạng bài tập liên quan.
- Xem trước phần hàm số đã học ở cấp 2.
&
Ngày soạn: 12/9/2009 PPCT: Tiết 9 - 10.
Ngày dạy: 15/9/2009; 18/9/2009. Tuần: 5.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬCNHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI.
\
§1. Hàm số
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức.
- Hiểu khái niệm hàm số, tập xác đònh của hàm số, đồ thò của hàm số.
- Hiểu hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ. Biết được tính đối
xứng của đồ thò hàm số chẵn, đồ thò hàm số lẻ.
2. Về kó năng.

- Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
- Biết chứng minh tính đồng biến, nghòch biến của một hàm số trên một khoảng cho
trước.
- Biết xét tính chẳn, lẻ của một hàm số đơn giản.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy hàm.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mó.
II. Chuẩn bò.
1. Thực tiễn: HS đã được học đại cương về hàm số ở lớp 9.
2. Chuẩn bò.
- GV: SGK, SBT, giáo án, đồ dùng dạy học.
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
- Thuyết trình, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải
quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động.
Tiết 9.
1. Hoạt động 1. Ôn tập về hàm số. (25phút)
HĐ 1.1. Hàm số. Tập xác đònh của hàm số. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Ví dụ 1:Cho y =
1y x= −

Tìm
y
khi
1; 1; 2x x x= − = =

Với mỗi giá trò x ta tìm
được bao nhiêu giá trò y?
- Nêu VD thực tế về HSố.

Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 hs
hình thành khái niệm hàm
số.
- Học sinh nêu VD.
I. Ôn tập về hàm số.
1. Hàm số. Tập xác đònh
của hàm số.
SGK/Tr32.
HĐ 1.2. Cách cho hàm số. (15phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Lấy VD về hàm số cho
bằng bảng và hàm số cho
bằng biểu đồ. Yêu cầu
HS chỉ ra tập xác đònh
của hàm số trong mỗi
trường hợp đó.
- Hãy kể tên các hàm số
đã học ở bậc THCS.
- HS thực hiện yêu cầu của
GV.
- Mỗi nhóm cho một ví dụ
về hàm số đã học ở cấp 2
2. Cách cho hàm số.
a.Hàm số cho bằng bảng.
b. HSố cho bằng biểu đồ.
c. Hàm số cho bằng công
thức.

+ Hàm số cho bởi công
thức có dạng:
( )y f x=
.
\
- Các biểu thức y = ax +
b,
y =
x
a
, y = ax
2
có phải là
hàm số không ?
Điều kiện đề nó có nghóa.
Ví dụ: Tìm tập xác đònh
của các hàm số:
1−= xy
1
2
1
++

= x
x
y
x
y

=

2
2
.
- Các nhóm trả lời
- Hoàn thiện  đưa ra câu
trả lời đúng
- Hình thành kiến thức
- HS làm bài theo nhóm,đại
diện nhóm trình bày kết
quả.
+ Tập xác đònh của hàm số
y = f(x) là tập tất cả các
số thưcx sao cho biểu thức
f(x) có nghóa.
Chú ý Với hàm số có thể
được xác đònh bởi hai, ba, …
công thức. Chẳng hạn cho
hàm số:



<−
≥+
=
0
012
2
xkhix
xkhix
y

Hãy tính giá trò của hàm số
này tại x = -2 và x = 5.
HĐ 1.3. Đồ thò của hàm số. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
VD1: Dựa vào đồ thò của
hai hàm số sau , hãy tính
a.
( 2); ( 1); (0); (2);
( 1); ( 2); (0)
f f f f
g g g
− −
− −
Tìm x sao cho
( ) 2f x =
.
Tìm x sao cho
( ) 2g x =
.
Đồ thò hàm số
( ) 1f x x= +
.
Đồ thò hàm số
2
1
( )
2
g x x=
- Học sinh làm bài theo
nhóm.

- Đaiï diện nhóm trình bày
bài làm.
3. Đồ thò của hàm số.
Đồ thò của hàm số
( )y f x=
xác đònh trên tập
D là tập hợp tất cả các
điểm M(x, f(x)) trên mặt
phẳng tọa độ với mọi x
thuộc D.
Hoạt động 2. Sự biến thiên của hàm số. (15phút)
HĐ 2.1. Ôn tập. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS nhận xét sự
tăng giảm của giá trò biến
số và giá trò hàm số trong
hình 15(SGK/Tr36).
- HS nhận xét.
II. Sự biến thiên của hàm
số.
1. Ôn tập.
SGK/Tr36.
\
HĐ 2.2. Bảng biến thiên. (5phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Dựa vào tính đồng biến
nghòch biến của hàm số
lập bảng biến thiên.
- Lưu ý hàm số đồng biến
ta mô tả bằng mũi tên đi

lên, còn hàm số nghòch
biến ta mô tả bằng mũi
tên đi xuống.
VD: Vẽ bảng biến thiên
của hàm số y = - x
2
- HS thực hiện yêu cầu
của GV.
2. Bảng biến thiên.
SGK/Tr37.
Hoạt động 3. Củng cố. (5phút)
- Nhấn mạnh kiến thức trọng tâm.
- BTVN: 1;2;3 SGK/Tr38,39.
&
Tiết 10.
1. Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. (10phút)
- Gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập 1a,c; 2; 3.
Đáp án: BT1: a.
1
\{ }
2
D R= −
c.
1
;3
2
D
 
= −
 

 
.
BT2:
(3) 4y =
( 1) 1y − = −
(2) 3y =
.
BT3:
( )M C∈
( )N C∉
( )P C∈
.
2. Hoạt động 2. Tính chẵn lẻ của hàm số. (20phút)
HĐ 2.1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Nêu VD về hàm số
chẵn, hàm số lẻ và phân
tích.
- Xét tính chẵn lẻ của
hàm số:
+.
2
3 2y x= −
.
+.
1
y
x
=
.

+.
y x=
.
- Lấy VD để thấy một
hàm số có thể chẵn, có
thể lẻ, có thể không chẵn
không lẻ.
- Nghe, ghi chép.
- HS làm bài tập.
II. Tính chẵn lẻ của hàm số.
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
- H/s
( )y f x=
với tập xác
đònh
D
gọi là hàm số chằn
nếu:
+.
x D x D
∀ ∈ ⇒ − ∈
.
+.
( ) ( )f x f x− =
.
- H/s
( )y f x=
với tập xác
đònh
D

gọi là hàm số lẻ
nếu:
+.
x D x D
∀ ∈ ⇒ − ∈
.
+.
( ) ( )f x f x− = −
.
HĐ 2.1. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ. (5phút)
\
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Phân tích, lấy VD minh
hoạ để HS thấy được tính
đối xứng của đồ thò hàm
số chẵn lẻ.
- Nghe, ghi chép. 2. Đồ thò của hàm số chẵn lẻ.
Đồ thò của một hàm số
chẵn nhận trục tung làm trục
đối xứng.
Đồ thò hàm số lẻ nhận
gốc toạ độ làm tâm đối
xứng.
Hoạt động 3. Bài tập. (10phút)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS làm BT3 trong SGK
theo nhóm.
- Gọi đại diện mỗi nhóm lênbảng
trình bày bài làm.
- GV nhận xét, cho điểm.

Bài tập 3. (SGK/Tr39). Đáp án.
a. Là hàm số chẵn.
b. là hàm số không chẵn không lẻ.
c. Là hàm số lẻ.
d. Là hàm số không chẵn không lẻ.
Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.
- BTVN: BT 2 – 6 SBT/Tr29,30.
&
Ngày soạn: 20/9/2009 PPCT: Tiết 11.
Ngày dạy: 22/9/2009; 25/9/2009. Tuần: 6.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
§2. Hàm số
y ax b= +
\
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức
- Hiểu được sự biến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và đồ thò hàm số y =
x
.
- Biết được đồ thò hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
2. Về kỹ năng
- Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc nhất.
- Vẽ được đồ thò y = b, y =
x
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
3. Về tư duy
- Góp phần bồi dưởng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
4. Về thái độ

- Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, khoa học, thẩm mó.
II. Chuẩn bò
1. Thực tiễn: Kiến thức học ở lớp 9 HS cần nắm vững để học bài mới.
2. Chuẩn bò.
- Giáo viên: SGK, SBT, các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT, các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp có đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp học sinh phát hiện
và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Rèn luyện kỹ năng vẽ đồø thò hàm số bậc nhất. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Yêu cầu HS nhắc lại
hàm số bậc nhất , đồ thò
hàm số bậc nhất
- các bước khảo sát hàm
số
- Điều chỉnh khi cần thiết
và xác nhận kết quả của
HS
- Hướng dẫn HS vẽ khi
không có HS nào vẽ được
( cho 2 điểm để vẽ )
- HS nhắc lại hàm số bậc
nhất, đồ thò hàm số bậc
nhất
- các bước khảo sát hàm
số
- Ghi nhận kiến thức
- HS vẽ đths y = 3x + 2

và y =
2
1

x + 5
I. Ôn tập về hàm số bậc
nhất.

y ax b= +
(
0a

)
- TXĐ:
D R=
- Chiều biến thiên:
+
0a
>
hàm số đồng biến
trên R.
+
0a
<
hàm số nghòch biến
trên R.
- BBT: SGK/Tr39.
- Đồ thò: Là đường thẳng
không song song với các
trục toạ độ, song song với

( 0)y ax b= ≠
và đi qua
(0; )A b
và điểm
( ;0)
b
B
a

.
2. Hoạt động 2. Vẽ đồ thò của hàm hằng. (10phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
\
- Giao nhiệm vụ cho hs
- Điều chỉnh khi cần thiết
và xác nhận kết quả của
hs
- Hướng dẫn khi không có
hs nào vẽ được.(cho 2
điểm để vẽ).
- HS nhận xét những điểm
đths y = 2 đi qua. Từ đó
nêu nhận xét về đths y = 2
II. Hàm số hằng
y b=
Bài toán: cho hàm số y = 2
- Xác đònh giá trò của hàm
số tại x = -2, -1, 0, 1, 2.
*. Nhận xét: Đồ thò hàm số
y b=

là một đường thẳng
song song hoặc trùng với
trục hoành và cắt trục tung
tại điểm
(0; )b
. Đường
thẳng này gọi là đường
thẳng
y b=
.
3. Hoạt động 3. Vẽ đồ thò hàm số
y x=
. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Tập xác đònh của hàm số
y x=
?
- Phá dấu trò tuyệt đối?
- Nêu mối liên hệ giữa
hàm số
y x=
và hàm số
bậc nhất? Từ đố suy ra
chiều biến thiên của hàm
số
y x=
.
- Học sinh trả lời.
, 0
, 0

x x
y x
x x


= =

− <

- Học sinh suy nghó trả lời.
III. Hàm số
y x=
1. Tập xác đònh
- Hàm số
y x=
xác đònh
trên
R
.
2. Chiều biến thiên.
- Hàm số
y x=
nghòch
biến trên
( ;0)−∞
và đồng
biến trên
(0; )+∞
.
- Bảng biến thiên.

x
−∞
0
+∞
y
+∞

+∞
0
3. Đồ thò.(SGK/Tr41)
y
O
x
Hàm số
y x=
.
4. Hoạt động 4. Củng cố.(5phút)
- Qua bài học các em cần thành thạo cách vẽ đths

; ;y ax b y b y x= + = =
.
- BTVN: các bài tập SGK/Tr41,42
Ngày soạn: 20/9/2009 PPCT: Tiết 12.
Ngày dạy: 22/9/2009; 25/9/2009. Tuần: 6.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
\
§2. Hàm số
y ax b= +
. Luyện tập
I. Mục tiêu

1. Về kiến thức
- Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng
khoảng.
- Củng cố kiến thức về tònh tiến đồ thò đã học ở bài trước.
2. Về kó năng
- Rèn luyện các kó năng: Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng
khoảng, đặc biệt là hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số.
- Rèn luyện kó năng tònh tiến đồ thò.
3. Về tư duy
- Phát triển tư duy lôgic, tư duy hàm và tư duy sáng tạo.
4. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học, thẩm mó.
II. Chuẩn bò
1. Thực tiễn: HS đẫ được ôn tập lại kiến thức về hàm số bậc nhât dã học ở lớp 9.
2. Chuẩn bò.
- Giáo viên: SBT, SGK, Phiếu bài tập và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SBT, SGK và các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp.
- Vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS giải đáp thắc mắc gặp phải khi
làm bài tập.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Vẽ đồ thò hàm số
; ;y ax b y b y x= + = =
. (20phút)
\
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập
1a, 1b, 1d và BT4b trong
SGK/Tr41,42. (15phút)

- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
bài làm của các bạn. Giáo viên
Bài 1. (SGK/Tr41)
a.
2 3y x= −
- Hàm số đi qua
(0;3)A

3
( ;0)
2
B


b.
2y =
- Hàm số đi qua
(0; 2)A
và sông song với
Ox
.
d.
1, 0
1
1, 0
x x
y x
x x
− ≥


= − =

− − <

Bài 4b. (SGK/Tr42)
1, 1
2 4, 1
x x
y
x x
+ ≥

=

− + <

2. Hoạt động 2. Xác đònh phương trình đường thẳng. (20phút)
3. Hoạt động 3. Củng côù. (5phút)
- Yêu cầu HS thành thạo việc vẽ đồ thò hàm số bậc nhất.
- Viết được phương trình đường thẳng nếu biết toạ đôï hai điểm thuộc đường thẳng
đó.
&
Ngày soạn: 26/9/2009 PPCT: Tiết 13.
Ngày dạy: 29/9/2009; 02/10/2009. Tuần: 7.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
§3. Hàm số bậc hai
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên
R


2. Về kỹ năng :
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh được tọa độ đỉnh, trục đối
xứng, vẽ được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được: Trục đối xứng, các
giá trò
x
để
0; 0y y< >
- Tìm được phương trình parabol
2
( 0)y ax bx c a= + + ≠
khi biết một trong các hệ số
và biết đồ thò đi qua hai điểm cho trước.
3. Về tư duy: Phát triển tư duy hàm, tư duy lôgic và biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học và thẩm mó.
II. Chuẩn bò
1. Thực tiễn: HS đã nắm được về hàm số bậc hai
2
y ax=

ở chương trình toán THCS.
2. Chuẩn bò
- Giáo viên: SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
\
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài tập 2a,
2c, 3a, 3b trong SGK/Tr41,42.
(15phút).

- Giáo viên gọi học sinh nhận xét
bài làm của các bạn. Giáo viên
nhận xét và đánh gia, cho điểm.
(5phút).
Bài 2. (SGK/Tr42)
a. Đồ thò hàm số đi qua điểm
3
(0;3); ( ;0)
5
A B
nên
toạ độ
,A B
nghiệm đúng hệ phương trình:
3
3
3
5
0
5
b
b
a
a b
=

=




 
= −
+ =



c. Tương tự phần a ta có:
15 3 0
21 3 3
a b a
a b b
+ = − =
 

 
+ = − = −
 
Bài 3. (SGK/Tr42)
a. Đáp số:
2 5y x= −
b. Đáp số:
1y = −
III. Phương pháp
- Thuyết trình, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải
quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Nhắc lại về hàm số
2
y ax=
. (10phút)

Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Parabol
2
y ax=
có :
+ Đỉnh
I
(? ; ?)
+ Trục đối xứng là … ?
+ đồ thò như thế nào (bề
lõm quay lên hay quay
xuống ?)
- Nge hiểu nhiệm vụ.
- Trả lời (trình bày).
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kiến thức
I. Đồ thò của hàm số bậc
hai
1. Nhận xét
Hình vẽ 20
2. Đồ thò
SGK/Tr44, hình 21
3. Cách vẽ
SGK/Tr44
2. Hoạt động 2. Vẽ parabol
2
3 2 1y x x= − −
. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung

- Xác đònh tọa độ đỉnh
I
(?;?).
- Vẽ trục đối xứng
2
b
x
a
= −
.
- Xác đònh tọa độ giao
điểm của parabol với trục
tung và trục hoành.
- Vẽ parabol( a > 0 bề lõm
quay lên trên, a < 0 bề
lõm quay xuống dưới).
VD: Vẽ parabol
2
2 3y x x= − + +
- Đỉnh
I
(?;?)
- Trục đối xứng x = -
a
b
2
- Giao điểm của parabol
với trục tung .
Giao điểm của parabol
trục hoành.

- Vẽ parabol
- Nge hiểu nhiệm vụ
- Từng nhóm làm và trình
bài kết quả.
- Chỉnh sửa hoàn thiện
(nếu có).
- Ghi nhận kết quả.
*.VD:Vẽ parabol
2
3 2 1y x x= − −
- Đỉnh
I
(
3
1
;
3
4

)
- Trục đối xứng
1
3
x =
- Giao điểm của parabol
với trục tung
A
(0; -1)
Giao điểm của parabol trục
hoành

B
(1; 0) và
1
( ;0)
3
C
.
- Vẽ parabol:
3. Hoạt động 3. Chiều biến thiên của hàm số
2
( 0)y ax bx c a= + + ≠
. (15phút)
Hoạ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
- Từ hai dạng đồ thò ở hai
ví dụ trên cho học sinh
nhận xét về chiều biến
thiên của hàm số bậc hai
Gợi ý:
0a >
thì đồ thò có
- Quan xác hình vẽ.
- Phân biệt sự khác nhau
cơ bản giữa hai dạng khi
a

dương hoặc âm.
- Hình thành kiến thức
II. Chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
SGK/Tr 45,46.

\
dạng nư thế nào?

0a <
thì đồ thò có
dạng như thế nào?
4. Hoạt động 4. Củng cố. (5phút)
- Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số
2
4 3y x x= − +
- Tìm GTNN của hàm số trên.
- BTVN: Bài tập trong SGK và SBT.
&
Ngày soạn: 26/9/2009 PPCT: Tiết 14.
Ngày dạy: 29/9/2009; 02/10/2009. Tuần: 7.
Dạy lớp: 10A2; 10A4.
Tiết 14: Câu hỏi và bài tập
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm được các kién thức đã học về hàm số bậc hai ở tiết trước.
2. Về kó năng
Ôn tập các kó năng:
- Lập được bảng biến thiên của hàm số bậc hai, xác đònh được tọa độ đỉnh, trục đối
xứng, vẽ được đồ thò của hàm số bậc hai.
- Đọc được đồ thò của hàm số bậc hai, từ đồ thò xác đònh được: Trục đối xứng, các
giá trò x để y > 0; y < 0.
- Tìm được phương trình parabol y = ax
2
+ bx + c khi biết một trong các hệ số và
biết đồ thò đi qua hai điểm cho trước.

3. Về tư duy
- Phát triển tư duy hàm, tư duy lôgic và biết quy lạ về quen.
4. Về thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học và thẩm mó.
II. Chuẩn bò
1. Thực tiễn: HS đã nắm được về hàm số bậc hai
2
( 0)y ax bx c a= + + ≠

ở tiết học trước.
2. Chuẩn bò
- Giáo viên: SGK, SBT và các đồ dùng dạy học.
- Học sinh: SGK, SBT và các đồ dùng học tập.
III. Phương pháp
- Vấn đáp đan xen hoạt động nhóm nhằm giúp HS phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động
1. Hoạt động 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc hai. (15phút)
\

×