Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Hoàn thiện quy trình quản lý các đề tài nghiên cứu khoa học tại Sở khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh thông quan việc vận dụng mô hình quản trị sáu Sig

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 92 trang )


1
MỤC LỤC


KÝ HIU CH VIT TT 4
LI C 5
PHN M U 6
1 Tên  tài: 6
2. Lý do nghiên cu 6
3. Lch s nghiên cu: 7
4. Mc tiêu nghiên cu: 8
5. Phm vi nghiên cu: 8
6. Mu nghiên cu: 8
7. V nghiên cu: 8
8. Gi thuyt nghiên cu: 8
u: 8
10. Lun c: 9
11. Kt cu ca lu 9
PHN NI DUNG  LÝ LUN V NÂNG CAOCHT
NG NHÂN LC KH&CN 10
1.1. Nhân lc KH & CN 10
1.1.1 Khái nim v nhân lc KH&CN 10
1.1.2. Khái nim v ngun nhân lc KH&CN 14
1.1.3. Phát trin ngun nhân lc KH&CN 15
1.2. Chng trong giáo di hc 17
1.2.1.Các quan niệm về chất lượng 17
1.2.2. Những cách tiếp cận khác nhau về khái niệm chất lượng 20
1.2.3. Chất lượng của quá trình đào tạo 21
1.3. Khái nim v d án 22
1.3.1. Khái nim 22



2
1.3. n v d án 23
1.4. Các khai nim v t chc và cu trúc t chc 25
1.4.1. Các khai nim 26
1.4.2. Các loi cu trúc t chc 26
Kt lu 29
HIN TRNG NHÂN LC KH&CN TNG NAI VÀ LIÊN
KT GIA NG VÀ DOANH NGHIP O 30
2.1. Hin trng nhân lc KH&CN tnh ng Nai 30
2.1.1. Tng quan v u kin t nhiên 30
2.1.2. Dân s ng 30
2.1.3. Kt qu gii quyt vic làm 2001 - 2010 31
2.1.u nhân lc theo gii tính, nhóm tui 31
2.1.5. Nhân lc theo  hc vn 33
2.1.6. Nhân l chuyên môn k thut 35
2.1.7. Hiện trạng hệ thống đào tạo 36
2.1.8. Các Điều kiện đảm bảo đào tạo 37
2.2. T chc hong Tng (2)
Bom, tng Nai 38
2.2.1.Chức năng nhiệm vụ Trường ĐHLN VNCS2 39
2.2.2.Sơ đồ tổ chức hiện nay của Trường ĐHLN VNCS2 43
2.2.3. Ngành nghề đào tạo và số lượng sinh viên: 43
2.2.4. Trình độ đội ngũ giảng viên và công nhân viên nhà trường 53
2.2.5. Công tác NCKH; ứng dụng; phát triển và chuyển giao công nghệ 56
2.2.6. Chất lượng đào tạo 57
2.3. Tim lc mt s doanh nghia bàn tng Nai có liên quan vi
ng và kh o 59
2.3.1. Tim lc ca mt s doanh nghip 59
2.3.2. Kt qu phng vn 63


3
2.3.3. Khả năng huy động nhân lực và cơ sở hạ tầng doanh nghiệp vào đào tạo
nhân lực của nhà trường 64
2.4. Thực trạng mối quan hệ nhà trường và Doanh nghiệp 66
Kt lu 70
NG VÀ DOANH NGHIPTHEO MÔ HÌNH
D ÁN NÂNG CAO CHNG NHÂN LC KH&CN 71
3.1. u ki nâng cao chng 71
3.1.1. C vt cht tt 71
3.1.2. Ci ng giáo viên gii 71
3.1.3. ng lc hc tt 72
3.2. Liên kng và doanh nghip 72
3.2.1.  h tng DN phc v o 72
3.2.2. Thy tham gia sn xut và NCKH 73
3.2.3. ng cán b o 73
3.2.4. a ch là ng ly sinh viên tích cc hc tp 73
3.3. Mt s mô hình 73
3.3.u kiên hình thành d án 73
3.3.2. Các mô hình d án 75
3.3.3 Mt s mô hình c th 77
3.3.4. Mô hình d án theo kt cu ma trn 78
3.4. Giy liên kng  DN 85
3.4.1. v phía doanh nghip 85
3.4.2. v ng 85
3.4.3. v phía c 88
Kt lu 89
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 90
KT LUN 90
KHUYN NGH 90

TÀI LIU THAM KHO 92

4


DANH SÁCH NHNG CH VIT TT


KH& CN Khoa Hc và công ngh
 i hc Lâm nghip Vi 2)
DN Doanh Nghip
NT ng
OECD Ogannization for Economic Cooperation and Development
( t chc hp tác và phát trin kinh t )
UNESCO United Nations Educational Scietific and Cultual
(T chc giáo dc, khoa ha liên hp quc)
CLNL Chng nhân lc
GV Ging Viên
SV Sinh viên
NN&PTNT Nông nghip và phát trin nông thn
NCKH Nghiên cu khoa hc
DA D án
 Liên ko
TNHH Trách nhim hu hn
HSSV Hc sinh sinh viên
UBND y ban nhân dân
CBVC Cán b viên chc
CT Cu trúc
 o





6
PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tên đề tài :
i mi liên kng vi doanh nghip theo mô hình d án nhm
nâng cao chng nhân lc KH&CN.
(Nghiên cứu tại trường Đại học Lâm Nghiêp Việt Nam - Cơ sở 2 Trảng
Bom- Tỉnh Đồng Nai)
2. Lý do nghiên cứu:
Là thành viên chính thc ca t chi quc t, nn kinh t Vit
Nam có ti ng cao và phát trin bn vng. Trong khi va tip
tc khai thác tiu rng (tăng vốn đầu tư, lao động, tài nguyên và
đất đai) thì chúng ta cn xây dng và phát huy các yu t phát trin theo chiu sâu
là khoa hc công ngh, nâng cao chng nhân lc, qun lý, tit kim, gim lãng
phí
Tri thc là ngun l to ra s ng. Khác vi ngun lc
khác b m dng, tri thc có th c chia s và trên thc t l
khi s dn tri th yu nht. Quyn s hu vi tri
thc là quan trng nht. Ai chim hu tri thn thng trong cnh
tranh.
 hi nhp và phát trin, không có cách nào khác Vit Nam phi tc
xây dng cc ngun nhân lc chng cao, theo kp vc trong khu
vc và trên th gii. Yêu cu này ngày càng tr nên bc thit.
Thc t cho thy hin nay hu h     c ta nhân lc
KH&CN còn ít v s ng, yu v chng, va tha li va thiu, phân công,
b trí chp lý nên hiu qu s dng thp. Chúng ta còn thiu các chuyên gia
u ngành, s n tui, không ít cán b 

vic trái ngành hoc b ngh, hoc không sc vi ngh vì thu nhp th
Phát trin giáo do là mt trong nhng lc quan trng thúc
y s nghip công nghip hoá, hiu ki phát huy ngun lc

7
i Yu t  phát trin xã hng kinh t nhanh và bn
vt nt cn nhân l cao, mà mi nhn là nhân tài, u
này ch c k o chng tt vi i ng nhà giáo và cán
b qun lý giáo dng.
Mâu thun gay gt gio theo kh ng vi nhu cu ca
xã hi và th ng.  gii quyt v này i phi có s liên h,
phi hp cht ch gia lý lun và thc tin, gia ging dy NCKHo và s
dngng và doanh nghip liên ko, NCKH, chuyn giao công ngh
nhm to hp lc phát huy th mnh cng và ca doanh nghiào
to nhân lc KH&CN.
a bàn tnh ng Nai hin nay vic liên kt hp tác toàn din gia nhà
ng và doanh nghip h
y sinh nhiu v bc xúc cn nghiên cu, v lý
lun cng nh c ti  i phi  i mi liên k  ng vi doanh
nghip theo mô hình d án nhm nâng cao chng nhân lc khoa hc và công
ngh. Liên ko gii hc và doanh nghip là nhu cu khách quan
xut phát t li ích ca c hai phía. Các doanh nghip s ng nhà
cung c  o nc nhu cu ca th ng.
Vì li ích ca chính mình, hoo ci hng ti nhu
cu xã hu doanh nghip. Mt khác tim lc ca các Doanh
nghip rt lng cng các ngun lc v 
to.
Vic nghiên cu nhng v này có ý ngha khoa hc và mang tính thc
tin, vì vy tôi ch tài i mi liên kng vi doanh nghip theo mô
hình d án nhm nâng cao chng nhân l

(Nghiên cứu tại trường Đại học Lâm Nghiêp Việt Nam - Cơ sở 2 Trảng
Bom- Tỉnh Đồng Nai)
3. Lịch sử nghiên cứu:

8
Hin nay  Tnh ng Nai c cá nhân nào nghiên cu
vic liên kng vi doanh nghip theo mô hình d án nhm nâng cao cht
ng nhân lc KH&CN.
4. Mục tiêu nghiên cứu:
-  xut các gii pháp gn o nhu cu doanh nghip.
- Tn dng tim lc doanh nghip phc v nâng cao cho.
5. Phạm vi nghiên cứu:
Nghiên cu gii hn v liên kt theo mô hình d án gia  i hc
Lâm Nghiêp Vit Nam -  2 Trng Bom- Tng Nai, vi mt s doanh
nghia bàn tnh ng Nai.
+ Thi gian din bin s kin:
T 8 n tháng 9 11.
6. Mẫu nghiên cứu:
i hc Lâm Nghiêp Vit Nam -  2 Trng Bom- Tng
Nai và 6 doanh nghia bàn.
7. Vấn đề nghiên cứu:
- Làm th  ng nhu cu ca doanh nghip?
- Làm th  tn dng tim lc ca doanh nghip phc v cho nâng cao
chng ?
8. Giả thuyết nghiên cứu:
- Doanh nghip nhn nhân lc KH& CN. Nên cn liên kt theo
mô hình d  o to gn kt tt vi nhu cu doanh nghip.
- Tim lc doanh nghip mnh, b ng nâng cao chng
o, s b sunc th hin liên kt theo mô hình d án.
9. Phương pháp nghiên cứu:

Nghiên cu lý thuyt: Nghiên cu sách, tài lin
nhân lc và và mô hình d án  o nhân lc KH&CN xây dng lun c lý
thuyt.

9
Nghiên cu thc tiu tra, kho sát, phng vn, phân tích, x lý thng
kê các tài liu thu thc, tng hp kt qu phân tích.
i quan, ngo chng minh gi thuyt.
Tham kho ý kin các nhà khoa hc và chuyên gia.
10. Luận cứ:
Lun c lý thuyt:
- H thng các khái nim v nhân lc KH&CN, ch ng giáo dc, mô
hình d án, liên ko, NCKH, chuyn giao công ngh.
Lun c thc t :
- Thc trng nhân lc KH&CN ti i hc Lâm Nghiêp Vit Nam -
 2 Trng Bom- Tng Nai và các doanh nghia bàn.
- Thc trng liên kt o ng và doanh nghia bàn tnh
ng Nai.
11. Kết cấu của luận văn:
Lu
 lý lun v nâng cao chng nhân lc KH&CN
Chn trng nhân lc KH&CN tnh ng Nai và liên kt gia nhà
ng và doanh nghio.
ng và doanh nghip theo mô hình d  nâng
cao chng nhân lc KH&CN.
Kt lun và khuyn ngh.










10
PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO
CHẤT LƯỢNG NHÂN LỰC KH&CN

1.1. Nhân lực KH&CN
1.1.1. Khái niệm về nhân lực KH&CN
nh ngha ca UNESCO nhân lc KH&CN (S&T personnel) là “Những
người trực tiếp tham gia vào hoạt động khoa học và công nghệ trong một cơ quan,
tổ chức và được trả lương hay thù lao cho lao động của họ, bao gồm các nhà khoa
học và kỹ sư, kỹ thuật viên và nhân lực phụ trợ”.[10;5]
y, UNESCO không phân bit nhân lc KH&CN theo bng cp mà
phân bit theo công vic hin thi.
Ngun nhân lc KH&CN theo OECD, là nh   c mt
u kin sau:
- Đã tốt nghiệp trường đào tạo trình độ nhất định về một chuyên môn khoa
học và công nghệ ( từ công nhân có bằng cấp tay nghề trở lên hay còn gọi là trình
độ 3 trong hệ giáo dục đào tạo)
- Không được đào tạo chính thức nhưng làm một nghề trong lĩnh vực
KH&CNmà đòi hỏi trình độ trên. Kỹ năng tay nghề ở đây được đào tạo tại nơi làm
việc.[10;7]
Tng hp hai tiêu chí trên thì nhân lc KH&CN theo OECD bao gm:
- Những người có bằng cấp, trình độ tay nghề trở lên và làm việc hoặc
không làm việc trong lĩnh vực KH&CN, ví dụ: Giáo sư đại học, tiến sĩ về kinh tế,
bác sỹ nha khoa làm việc tại phòng khám, chuyên gia đang thất nghiệp, nữ vận

động viên chuyên nghiệp và có bằng y học .v.v.
- Những người được coi là trình độ tay nghề làm việc trong lĩnh vực
KH&CN nhưng không có bằng cấp, như nhân viên lập trình máy tính hoặc cán bộ
quản lý quầy hàng nhưng không có bằng cấp .v.v.

11
- Những người làm việc trong lĩnh vực R&D nhưng không đòi hỏi trình độ
cao như: Thư ký của cơ quan nghiên cứu và phát triển, văn thư trong các trường
đại học .v.v. [10;7]
Như vậy, nguồn nhân lực KH&CN theo OSCD được hiểu theo nghĩa rất
rộng bao gồm cả những người tiềm tàng/tiềm năng chứ không phải những người
đang tham gia hoạt động KH&CN, để khi cần thiết có thể huy động những người
tiềm tàng/ tiềm năng này tham gia trực tiếp vào hoạt động KH&CN. [10;10]
Nhân lc hiu là ngun lc ca mi gm có th lc và trí
lc. Các ti th lc c khai thác tn dng tri, còn các ti
v trí lc ckhai thác còn  m mi m cn
kiu bí n trong mi .
nh ngha khác là nhân lc là toàn b s i có th làm vic khi
cn thit.
Lng là mt b phn dân s bao gm nhng 
tunh có kh ng có vic làm hoc không có vi
nhu cu làm vic.
Nhân lc KH&CN c phát trin trên nn tng ca ngun nhân lc, nó
quynh vic nâng cao chng và b sung s ng ngun nhân lc.
Tip cn t ch nghip thì nhân lc KH&CN nh ngha
“Nhân lực KH&CN là toàn bộ những người có bằng cấp chuyên môn nào đó trong
một lĩnh vực KH&CN và những người có trình độ kỹ năng thực tế tương đương mà
không có bằng cấp và tham gia thường xuyên (hệ thống) vào hoạt động
KH&CN”.[10;12]
Trong phm vi nghiên c tài khái nim nhân lc KH&CN c hiu là

tp hp nhi tham gia vào hong KH&CN trong các lnh vc: sn
xut- kinh doanh; S nghip (các vii hc); Hành chính qun lý vi các
chu sáng to, ging dy, qun lý, khai thác s dng và tác nghip
góp phn quynh to ra s tin b ca KH&CN, ca s phát trin kinh t- xã
hi.

12
Ni hàm:
Lng hành chính, qun lý khoa hc  các loi hìm
các nhà nghiên cu, các nhà qu     cao, am hiu v ho ng
KH&CN. H làm vic tn lý chuyên nghip,
các phòng ban  ng hc, hc vin, trung tâm dch v KH&CN.
Lng s nghip có  chuyên môn cao, chim s  làm
vic   s nghip, ging dy  i hng, trung cp
chuyên nghip và dy ngh . H không ch tham gia ging dy mà còn tham gia
NCKH, chuyn giao công ngh i vi các doanh nghip.
Lng hong trong lnh vc sn xut kinh doanh có vai trò rt quan
trng trong vic thc hin các mc tiêu kinh t - xã hi. Vi chu,
ng dng nhng thành tu KH&CN và phát trin thc nghim.
Lng trong lnh vc kinh t- xã hi, s nghing xuyên tin hành
công tác NCKH.
Trong nn kinh t th    ng hi nhp kinh t quc t nên
ng xng hng xã hi ngh nghip, chc v.
 có mt khái nim hoàn chnh v nhân lc KH&CN cn thit phi xem xét các
 thành t ca h thng khoa hc và công ngh gm:
- To công ngh bao gm nghiên cu, sáng t làm ra công ngh trong
c và nm vng hiu sâu v quá trình th nghim, thích nghi và ho ng
i hoá công ngh nhp ngoi.
- Áp dng công ngh là quá trình nm vng thit k và k thut tin ti làm
ch công ngh  xây dng xí nghip, th nghim, vn hành, sn xut th  i

quá trình sn xut liên tc và nh.
- ng chính sách bao gu chính sách, công c k hoch hoá,
nhng lut l và th ch  c thc thi chính sách v tài chính, các
n vt cht và các ch tài kích cu.
-  h tng bao gm các tiêu chun, cp phát tài chính, các t ch
v an toàn công nghi

13
 nhng nghiên cn v h thng KH&CN cho thy nhân lc
KH&CN t quan trng trong tt c 4 modun ca h thng. Xét theo
ch nghip thì cha nhân lc KH&CN bao gm:
- Nghiên cu sáng to;
- Ging dy;
- Qun lý;
- Khai thác s dng và tác nghip.
a/ Chu sáng to:
c gi bng nhiu tên khác nhau, ch  cn thut ng các nhà nghiên
cu hay các nhà khoa hc.
Các nhà khoa hng làm vic  các t chc nghiên cu khoa hc và
công ngh cao (từ tốt nghiệp đại học trở lên) khác nhau v trình
c, kh 
Các nhà khoa hc ch có th làm vic hiu qu ng thun li mà
  c tôn trc phát huy ht kh c cung cy
  vt cht, trang thit b hii, có mi liên h cht ch vi các
nhà nghiên cng nghic.
b/ Chng dy:
 cn thut ng ging viên ng i hc
Ging viên bao gm nhi thuc biên ch cng làm công tác
ging dy và nhng cán b kinh t - k thut, cán b qun lý làm vic trong và
ng tham gia ging dy theo ch  kiêm nhi chuyên môn

bc Thc s tr t tiêu chunh
ca b Giáo do, có kh ng dy lý thuyt và thc hành các môn
hc bc i hc và th
c/ Chn lý:
Nhân lc KH&CN hong theo chn lý gi theo thut ng nhà qun
lý, có vai trò v trí cc k quan trng.

14
Tin hành các công vic nhp khu, làm thích nghi, lt và truyn bá công
ngh. Nhóm này không ch bao gm các k m các nhà qun lý có trình
 
- La chn công ngh;
- Làm các quynh v khuyn khích gim thu xut, nhp khu công ngh,
nh la chn công ngh;
- Các v v u khon ca các License (Luật sư);
- u qu ca vii công ngh (Nhà kinh tế);
Vi xu dc trìn 
thui các kin thc và kh ng hp.
d/ Ch dng và tác nghip:
Nhóm i hong trong lnh vc này gi bng thut ng công nhân k
thut bao gm:
Cán b k thut là nhng ngi bit toàn b hoc tng phn ca công ngh,
hong trên bình din rt rng, ng.
Công nhân tham gia trc ting sn xut, quá trình công ngh vi
nhim v i tác nghip.
Vic phân nhóm theo ch nghinh vc khoa
hc và công ngh s thun l      ch   ng, kinh
nghi o và ngh nghip ca t
tng th nhân lc khoa hc và công ngh.
1.1.2. Khái niệm về nguồn nhân lực KH&CN

Ngun nhân lc hiu theo hai ngha: Theo ngha rng, ngun nhân lc
là ngun cung cp sng cho sn xut xã hi, cung cp ngun li
cho s phát trin nhân lc bao gm toàn b  phát trin
bng. Theo ngha hp, ngun nhân lc là kh ng ca xã hi, là
ngun lc cho s phát trin KT-XH, bao g tui lao
ng, có kh ng, sn xut xã hi, tc là toàn b các cá
nhân c th tham gia ng, là tng th các yu t v th lc, trí lc

15
ca h ng. Kinh t phát trin cho rng: Ngun
nhân lc là mt b phn dân s  tunh có kh 
ng. Ngun nhân lc biu hin trên hai mt: v s ng s nhng
 tung làm vinh cc và thi gian lao
ng có th c t h; v chc kho  chuyên
môn, kin th lành ngh cng. Ngung là tng
s nh tung ho
tích cc tìm kim vic làm. Ngung cc hiu trên hai mt: s ng
và chy theo khái nim này, có mt s c tính là ngun nhân lc
i không phi là ngu  i không có vic làm
c tìm kim vic làm, tc là nhi không có nhu cu tìm
vic làm, nh tu
1.1.3. Phát triển nguồn nhân lực KH&CN
Theo UNIDO “Phát triển nguồn nhân lực KH&CN là sự phát triển con
người một cách hệ thống như là chủ thể và khách thể của sự phát triển quốc gia, nó
bao gồm toàn bộ các khía cạnh kinh tế và công nghiệp, trong đó đề cập đến sự nâng
cao khả năng của con ngưòi, nâng cao năng lực sản xuất, khả năng sáng tạo,
khuyến khích các chức năng lãnh đạo…thông qua giáo dục, đào tạo và nghiên
cứu”.[10;16]
nh ngha ca hip hi M “Phát triển nguồn nhân lực KH&CN nghĩa
là sử dụng một cách tổng hợp các hoạt động đào tạo và phát triển, phát triển tổ

chức, phát triển nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu quả của cá nhân nhóm người lao
động hay cơ quan”. [10;16]
Theo các chuyên gia Nam Phi định nghĩa là các hoạt động học hỏi một cách
có tổ chức trong nội bộ cơ quan để nâng cao hiệu quả hoạt động hoặc phát triển
đội ngũ nhân lực nhằm củng cố nghề nghiệp hoặc phát triển cá nhân hay tổ chức,
cơ quan. [10;16]

16
Phát trin ngun nhân lc theo ngha rng là tng th các hong hc tp
có t chc tin hành trong các khon thi gian nh nhm to ra s
i hành vi ngh nghip cng.
Phát trin ngun nhân lc bao gm ba loi hong là: giáo do và
phát trin.
- o là hot ng hc tp nhng có th thc
hin có hiu qu chm v ca mình.
- Giáo dc là các hong hc t chun b c vào mt
ngh nghip hoc chuyn sang mt ngh nghip mi thích h
- Phát trin là các hong hc tt ra khi phm vi công vic
mt cng nhm m ra cho h nhng công vic mi d
nha t chc hoc phát trin kh  nghip ca
h.
Giáo dc gn lin vi ngun nhân lc, phi bit t chng dn th ng
ng, s dt giá tr, thc s trng di tài.
Giáo dc chuyn t ch da vào cách tip cn “dạy” là chính sang cách tip
chọc” là chính, i dy ch yng di hc ch
ng trc tip hp th kin thc mà xã hi cung cp.
Mc tiêu chung co và phát trin ngun nhân lc là nhm s dng ti
n nhân lc hin có và nâng cao tính hiu qu ca t chc thông qua vic
giúp cho ng hi công vic, nm v ngh nghip và
thc hin chm v mt cách t  t

nâng cao kh ng ca h vi các công vi
y, nâng cao không ngng chng giáo di hc là v cn
c quan tâm và là yêu cu cp bách ca tt c nhng nhà qun lý giáo dc, cán b
ging dy, sinh viên và cng là ca toàn xã hng là gii pháp duy nht giúp
giáo di hc Vit Nam thc hin tt nhim v cung cp ngun nhân lc có cht
ng cao cho công cuc công nghip hoá- hi
tm khu vc, tin ti tip cn  giáo di hc th gii.

17
1.2. Chất lượng trong giáo dục đại học
1.2.1.Các quan niệm về chất lượng
Chng luôn là v c quan tâm ca tt c i hc và
vic phu nâng cao cho bao gi cc xem là nhim v
quan trng nht ca bt k  o nào.
Theo t n ting Vit ph Chng là tng th nhng tính cht,
thun ca s vt (s vi vt (s vic) này phân bit vi
s vt (s vi
Theo Oxford Chất lượng là mức hoàn thiện, là đặc trưng so
sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu đặc thù, các dữ kiện, các thông số cơ bản”
Theo tiêu chun Vit Nam TCVN 5814-1994 phù hp vi ISO/DIS 8402:
“Chất lượng là tập hợp các đạt tính của một thực thể tạo cho thực thể đó khả năng
thỏa mãn những du cầu đã nêu ra và nhu cầu tiềm ẩn”[4;33]
Chng có mt lonh nghc nhau và rt nhiu cuc tranh
lun xung quanh v n ra ti các di
ca nó là thiu mt cách hiu thng nht v bn cht ca v.
- Chất lượng được đánh giá bằng “đầu vào”:
Mt s âm cho rng ng mi
hc ph thuc vào chng hay s u vào c Quan điểm này
được gọi là “quan điểm nguồn lực”, có ngha là:
Ngun lc = chng

m này, mi hc tuyc sinh viên gii
ng cán b ging dy có uy tín, có ngun tài chính cn thi trang b các phòng
thí nghim, ging, các thit b tt nhng có chng cao.
Q qua s ng cc din
ra rng và liên tc trong mt thi gian dài (4 ng i
hc. Thc tc xem là m
ch da vào s   khó gii
ng hp mi hc có ngun l có

18
nhng hoo hn ch; hoc li, mng có nhng ngun lc
khiêm tp cho sinh viên mo hiu qu.
- Chất lượng được đánh giá bằng “Đầu ra”:
Mm v chng giáo di hc cho ra giáo
di hc có tm quan tru so vo.
 sn phm ca giáo di hc th hin bng m hoàn
thành công vic ca sinh viên tt nghip hay kh p các ho
to c
Có hai v n cách tip cn chng giáo di hc
này. Mt là, mi liên h gic.
Trong thc t mi liên h này là có th
nhân qu. Mng có kh p nhn các sinh viên xut sc, không có ngha
là sinh viên ca h s tt nghip loi xut sa
ng rt khác nhau.
- Chất lượng được đánh giá bằng “Giá trị gia tăng”:
m th ba v chng giáo di hc cho rng mi
hng tích cc tng c s khác bit trong
s phát trin v trí tu và cá nhân c nh
bng giá tr c  ct qu  gia
i hi cho sinh viên vc cho là cho

ci hc.
Nm này v ch ng giáo d i hc, mt lot v 
n nan gii s ny sinh: khó có th thit k mng nht
   c hiu s ca chúng và
ng cng trong h thng giáo di
hc li r  ng, không th dùng mt b công c  t cho tt c các
i hc. Cho dù có th thit k c b công c y, giá tr 
nh s không cung cp thông tin gì cho chúng ta v s ci tin quá trình
o trong ti hc.

19
- Chất lượng được đánh giá bằng “Giá trị học thuật”:
m truyn thng ca nhii h, ch
yu da vào s a các chuyên gia v c hc thut ci ng cán
b ging dy trong tng trong quá trình thnh công nhn ch
ti hu này có nghi hi ng n s ln,
có uy tín khoa hng có chng cao.
m yu ca cách tip cn này là  chc hc thut có th
t cách khách quan, thì cng khó có th ng cuc cnh
tranh ci h nhn tài tr cho các công trình nghiên cu trong
ng không thun hc thut. Ngoài ra, liu có th c
cht xám c i ng cán b ging dy và nghiên c    ng chuyên
ng.
- Chất lượng được đánh giá bằng "Văn hoá tổ chức riêng":
m này da trên nguyên ti hc phi t
hoá t chc riêng" h tr cho quá trình liên tc ci tin ch ng. Vì vy mt
ng  chc riêng" vi
ng là không ngng nâng cao chm
này bao hàm c các gi thit v bn cht ca chng và bn cht ca t chc.
n t lnh vc công nghip và thi nên khó có th

áp dng trong lnh vc giáo di hc.
- Chất lượng được đánh giá bằng "Kiểm toán":
m này v chng giáo di hc xem trng quá trình bên trong
i hc và ngun thông tin cung cp cho vic ra quynh. Nu kim toán
tài chính xem xét các t chc có duy trì ch  s sách tài chính hp lý không, thì
kim toán chi hc có thu th thông tin phù
hp và nhi ra quy thông tin cn thim
này cho rng nu m thông tin cn thit thì có th c các quyt
nh chính xác và chng giáo di hc
hiu ra" ch là các yu t ph.

20
m yu cs khó lý gii nhng hp khi mt
  n thu thp thông tin, song vn có th có nhng
quyi là t
Ngoài sáu m nêu trên, t chm bo chng Giáo di hc
quc t (INQAAHE -International Network of Quality Assurance Agencies in
hai nh ngha v cht giáo di h
-Tuân theo các chunh;
- c các m ra.
nh ngha th nht, cn có B tiêu chí chun cho giáo di hc, v
tt c các lnh vc và vic kinh chng mi hc s da vào B
tiêu chí chu tiêu chí chun vic kinh chng giáo
dc i hc s da trên mc tiêu ca tng lnh v ng mc tiêu này
s c xác l  phát trin KT-XH cc và nhu
kic thù c
 o ca mng cn dùng B tiêu chí
có sn; hoc dùng các chunh; ho thc hin các mc
nh sn t u c kt qu ng s c
xp loi theo 3 c:

- Chng tt;
- Cht yêu cu;
- Cht yêu cu.
Các tiêu chí hay các chun phc la chn phù hp vi mc tiêu kim
nh.
1.2.2. Những cách tiếp cận khác nhau về khái niệm chất lượng
Chng là mt khái ning nhiu chiu và nhiu hc gi cho rng
không cn thit phi tìm cho nó mnh ngha chính xác. Tuy vy, vinh
mt s cách tip ci vi v u nên làm và có th làm
c. Theo quan nim truyn thng mt sn phm có chng là sn phc

21
làm ra mt cách hoàn thin bng các vt liu quý hit tin. Nó ni ting và
tôn vinh thêm cho i s hu nó.
Chng là s phù hp vi các tiêu chun (thông số kỹ thuật).
Chng là s phù hp vi m
Chng vu qu ca vit mng.
Chng là s ng nhu cu ca khách hàng (người sử dụng lao động
được đào tạo)
+ Quan niệm về chất lượng trong giáo dục đại học
nh ngha v chng trong giáo di hc mi
i tha nhn. Cách tip cn này xem chng là mt khái nim mang tính
    u và vi nh i    khác nhau có th có
nhi vi cán b ging d
tiên khái nim chng là   vt cht, k thut phc v
cho quá trình ging dy và hc ti vi nhi s dng thì li 
u ra tc và kin thc ca sinh viên tt nghing cn
nh theo ý ngha, mc tiêu ca nó  khía cnh này có th có chng
 khía cnh khác, lnh vc khác li có th là chng thp.
1.2.3. Chất lượng của quá trình đào tạo

Vi cách lý gii v khái nim chng trong giáo di hc vc
trình bày  trên, cn xem xét lnh vc nào ca giáo di hc s 
chng. T c ti nay giáo di hc có my s phát
trin kinh t xã hi cc bng cách cung cp ngun nhân lo 
 nhnh.
Mc thc hin bng hai hong có liên quan vi nhau:
- ng nhu cu v nhân lc ca các ngành, các t chc
trong toàn b i sng chính tr, kinh t, xã hi cc;
- Làm phong phú thêm kho tàng kin thc thông qua hong nghiên cu
khoa h ng các công trình nghiên cng ca nó ti
o là rt khó nên theo quan nim ca tác gi nên mc nhiên công

22
nhn xem nghiên cu khoa hc là mt ch thi m bo cht
ng co.
Cho th hin chíc co sau
o. Nc này bao hàm các thành t:
- Khng, n kin tho;
- K o;
- c nhn thào to;
- Phm cho.
+ Tương tác giữa nghiên cứu khoa học và quá trình đào tạo
  ng chuyên nghip các ho ng nghiên cu khoa hc bao
gm nhng nghiên cn và nhng nghiên cu ng dng, to ra nhng công
ngh m chuyn giao hoc có th bán trên th ng. Nhng hong này có
ng tích cc qua ln chng co. Nghiên cu khoa hc
là mt ch thi m bo cho.
 nh chng ca mt khoá hc theo d ng và
doanh nghip cn xem xét chng công tác thit k khoá h
t, các môn hn, ging viên,

 vt chm bo cho khóa hc thành công. Cn xem xét thêm quá trình thc
hin khoá hc, chu ra da trên mc tiêu chi tit ca khoá hc.
Tác gi nghiên cu s dng h thng giáo dc
i hc Vi c trng chng quá trình giáo dc ti
ng .
1.3. Khái niệm về dự án
1.3.1. Khái niệm:
Theo t n ting Anh OXFORD:
-D án là mt chui các s vic tip nc thc hin trong khong thi
gian gii hnh nhm xnh mc mt
kt qu duy nhnh rõ.
Theo vin qun tr d án:

23
-D án là mt n lc nht th to ra mt sn phm hay
mt dch v c nht vô nh.

-D t k hoch cho mt ý
, m
-D án là mt n ng hp bao gm các nhim v có liên quan vi nhau
c thc hin trong gii hn v thi gian và ngân sách và vi mt mc
nh ngha mt cách rõ ràng.
-D án là mt tp hp có t chc các hoc to
 thc hin các mc tiêu riêng bit trong các gii hn v ngun lc, ngân sách
và các k hc.
y, d o c mc tiêu ca mình
bu khin các bên tham gia d án tin
hành vinh, lp k hoch, t chc thc hin, kim tra giám sát ngun lc và
ngân sách hong, và nhng chui hong có liên quan ln nhac lp ra
nhc mt hoc nhiu mc tiêu c th vi các ngun lc nhnh trong

mt thi hn c th nhc mt cách có hiu qu các m ra.
1.3.2 Đặc trưng cơ bản của dự án:
a/ nh rõ mc tiêu:
Bt c d án nào cng phi thc hin mt mc tiêu nhnh, kt qu ca
nó có th là mt sn phm hay mt dch v mà khách hàng mong mun. Khi mc
tiêu d nh thì khó có th i hay sa cha.
Mc tiêu ca d  ra trên phm vi công vic, k hoch ti và
s ràng buc v chi phí và ngun lc, có k hoch và th
c yêu cu ca khách hàng v thi gian, chnh.
b/ Tính chc thù:
Mt s d án do tính chn l trong quá kh. Mt s d
án do hoàn cnh bên trong và bên ngoài cm và thi gian khác nhau.
c/ Tính ràng buc v chi phí và ngun lc:

24
Mi d u cn dùng mng ngun lc nh thc hin. Nó bao
gm nhân lc (giám đốc dự án, thành viên dự án), vt lc (trang thiết bị, nguyên vật
liêu) và tài lc. D án phi chu s ràng buc v giá thành, phù hp vi yêu cu ca
khách hàng.
d/ Tính trình t trong quá trình thc hin d án:
Mi d u là nhim v có tính trình t  khác
bit ln nht gia d án và nhim v công vic mang tính trùng lp. Cùng vi s
kt thúc ca hng và bàn giao kt qu thì d án cng kt thúc.
f/ nh ca d án
Mi d nh, tc là khi thc hin d án c th do
s ng ca hoàn cnh bên trong, bên ngoài nên vic thc hin có s i so
vi k hou. D án có th c thi gian hoc có th b kéo
dài so vi k hou, có th  kin, thm chí kt qu
thc hin d án cng không ging vi kt qu d c khi thc hin d án
c các nhân t bên trong và bên ngoài mà chc chn s ng

ti d án. Trong quá trình thc hin mc tiêu d án cng cn tin hành qun lý và
khng ch có hiu qu nhm hn ch nhng sai sót có th xy ra.
e/ i u quyn riêng ca d án
Mi d i y quyn ch nh riêng hay còn gi là khách hàng.
i yêu cu v kt qu d i cung cp nguyên vt li thc
hin d án. H có th là mi, mt tp th, mt t chc hay nhiu t chc có
chung nhu cu v kt qu ca d án.
Trong mt s ng h i u quyn ca d án c   i
c u quyn
g/ Tính bt bin ca kt qu d án
D án không gic khác sai có th sa. Khi thc hin d án
buc phm bo chc chn s thành công ca nó bi ngun nhân tài vt lc ca
d nh và tính toán t c. Khi thc hin d án phi d c

25
nhng kh y ra nhm bo thc hin m ra i gian
nh.
l/ Nhng nhân t ràng buc s thành công ca mc tiêu d án
Mi cùng ca mi d  thc hin mt mc tiêu nhnh,
mc tiêu này phc nhu cu cc u quyn trong quá trình
thc hin d án. Vic thc hin thành công mc tiêu d án chu s ràng buc ca
bn yu t: s a khách hàng, phm vi d án, ti d án và chi phí d
án.
- S a khách hàng
Mi cùng ca vic thc hin d  tho mãn nhu cu ca
khách hàng. S c u quyn s trc tip quynh d án có
 thc hin mc tiêu d án chc ch
tho mãn nhu cc khi thc hin d án ph vào yêu cu ca
h  nh ra mt k hoch cho d án. Bn k hoch bao gm tt các nhim v công
vic, giá thành và thi gian d nh hoàn thành d án.

- Chi phí d án
Chi phí d án là mt khon ting ý chi tr cho bên tip
nhn d  c sn phm hay dch v mong mun. Chi phí d án da trên
 u, phm vi ca nó bao gm ti công, tin thuê nhà
ng, trang thit b, máy móc phc v d n d án. Khách hàng
luôn mong mun mt khon chi phí thp nh tho mãn yêu cu nhn
c sn phm tt nht.
- Ti d án
Là s sp xp thi gian thc hin d án. Mi d u có thi gian bu
và k vào tình hình thc t cc u quyn
 nh ra thi gian hoàn thành công vic.
Trong phm vi lu mu cn mt mô hình d án theo kt
cu ma trn.
1.4. Các khái niệm về tổ chức và cấu trúc tổ chức

26
1.4.1 Các khái niệm:
a) T chc và cu trúc t chc
- T chc là mc sp xp theo mt trt t nh có
th cùng phi hp hong v n mc tiêu ca t chc.
- Cu trúc t chc là mt kiu m phi hp hong gia
i trong t chc.
b) Không có t chc tt hay xu mà ch có t chc thích hp hay không thích
hp .
c) Trong mi cu trúc t chc, mi thành viên phnh rõ ràng v
+ quyn hn > the authority = the power+ bn phn > the responsibility = the
obligation > Trách nhim = quyn hn + bn phn (Accountability =
Authority + Responsibility)
1.4.2 Các loại cấu trúc tổ chức
Có 3 loi :

+ Cu trúc ch
+ Cu trúc d án
+ Cu trúc ma trn
a. Cu trúc ch: D c chia ra làm nhiu phc phân
công ti các b phn chc các nhóm trong b phn chp.
D án s c tng hp bi nhà qun lý chp cao.
m:
- S dng hiu qu các kinh nghim và các n chung;
- u t chc cho honh và kim soát;
- Tt c các hou có li t nhng công ngh hii nht;
- Tiên lic nhng ho phân b ngun lc;
- S dng hiu qu các yu t sn xut;
- nh và phát trin ngh nghip lâu dài cho nhân viên;
- Phù hp cho loi hình sn xui trà;
m:

×