I HC QUI
I HC KHOA H
NGUYN QU
QUAN H GIA LNG
(Qua kh i
c tnh Th)
LUI HC
i 2014
2
I HC QUI
I HC KHOA H
NGUYN QU
QUAN H GIA LNG
(Qua kh i
c tnh Th)
i hc
: 60 31 30
LUI HC
ng dn khoa hc
p
i 2014
3
n ca n ca Ch tch Hng
ng dn khoa hc chm luThXi hc
P PGS. TS NGUYN TH KIM HOA
4
u c liu, kt qu
trong bt c
Hà Nội, ngày 10tháng 6 năm 2014
H
Nguyn Qu
5
c gi ln tt c ng
di hng Khoa h
thui, nhng kin thc hu
hc hin lu .
i li c nhi Khoa
i hi hc Khoa hi hc Qu
Nu kic tu.
i li c i n Gia
n, tnh
Th o mu kithu thp d
liu.
c bit, i li cc nht ti
bng d
lu
Cun gi ln b m, nhng ng
anh ch trong ngh i bn
c tp.
6
L 4
LI C 5
MC LC 6
PHN M U 9
do ch 9
2. Mu 10
3. Nhim v u 10
, phu 11
ng 11
11
4.3 Phm vi 11
u 11
6. Gi thuyu 12
12
p cn 12
th 13
u s 13
7.2.2.
13
c tin 14
9. C 15
C TIN 16
n c 16
1.1.1. L 16
18
7
1.1.3. Cng 19
1.1.4. Lng 22
1.1.5. L 22
22
c vn d 24
1.3. T
30
u v 30
u v quan h gia l
trin 33
u v quan h gia l
33
u v quan h gia l
37
1.4. Gii thiu chung v u 39
1.4 39
45
I QUAN H GIA L
48
m mi quan h gia li
48
2.2. S n mi quan h gia l
i v 56
2.2n mi quan h gia lng
56
2.2a mi quan h gia li vi
71
8
2.3. Gi gn vi mi quan h li
79
2.3i nhn thc 79
2.3.2. ng 80
2.3 81
KT LUN NGH 82
1. Kt lun 82
2. Khuyn ngh 85
U THAM KHO 87
PH LC 95
A. MT S NH THA TU 95
B. BNG DN PHNG V
97
C. BNG DN THO LUI HAI
98
9
1.
t ch u rt ni bi hc
i hp cn
u v , hoc ly c
cu trc tip hay l i quan h
i Vit Namp c trc gi
hi hng
1
[9].
u v u v
truyn tht trong nhng
quan trng. Bi,
th n th thiu ca
c truyn. Mt mt, lng ngh
hu ca
p. M u hing,
o c ng vu kin t
- i mang du n th m rt sm.
v ng trong lch s t
tii m . Trong bi c
c ti Vit Nam hin nay, cn thit
c mnh c trong chi
ng m n b
.
Mhu v nt Nam t c
u th hin ph
quan h gia ci quan
1
tham khc hc T Chi trong “Cơ cấu tổ chức của làng Việt cổ
truyền ở Bắc Bộ” xut bng cho ru v t ch
tru khoa hi v Vit Nam.
10
h
phc tp nt
i quan h s n bn
sc truyn thn s th ca t [1].
xut nhng gi gii quy
gii mi quan h
c trong
n n quan trng c i mi quan h
tri t Nam.
T nhng yu t xu
c
n ch u “Quan hệ giữa lợi ích cộng đồng và lợi ích cá
nhân trong phát triển làng nghề (Qua khảo sát tại hai làng nghề Bát Tràng
thuộc thành phố Hà Nội và Phước Tích thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế)”
ch c tnh
Th u
vi mi
quan h gia l c l c B
Trung B
m c truy n lin vi hong du l
hi nh nhi trong
.
2
m mi quan h gia l
.
xu bn vng di quan
h a l
3
c nhm lch s ca mi quan h c
.
u thc trng mi quan h gia l
hin nay.
11
D ng bii mi quan h gia l
bn vng di quan
h a lng.
4.
4.1
u ca lu gia lc
l . C th, lu t
ca cng i cng v
mt lth hin qua ti
lch shong
kinh t i .
4.2
Nhng hin tng thuc
.
4.3
Gii hn v c thc hin
nh Th.
Gii hn v th u t 2012 - 2013.
Gii hn v u quan h
c
n
2
g .
5. u
Mi quan h gia lcln
Mi quan h gia lcl
th n ?
Cng gi bn vng da
i quan h gia l
12
m chung gia mi quan h l
g ngh n hp hai lng
c coi tr
i mi quan h ln ra
ng: mp tc truyn thng hn hp hai lng
lt hin hp hai l
ng lt hi
bng hop gia l
p c vn dng
tiếp cận lịch sử, tiếp cận logic, tiếp câ
̣
n biê
̣
n chư
́
ng, tiếp cận hệ thống, tiếp
cận so sánh, tiếp cận liên ngành, tiếp cận phức hợp… i v cu v mi
quan h c,
dp c
-
Tiếp cận liên ngành: Kho v ng ca quan h c
c th hin t lch s, kinh t n ch
-
Tiếp cận phức hợpi quan h c
c : Mối quan hệ giữa lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân như là một
đối/hợp;Hồi quy trong mối quan hệ giữa lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân;
Xem xét toàn thể mối quan hệ giữa lợi ích cộng đồng và lợi ích cá nhân [66, tr.
112-115].
Tiếp cận Khinh – Trọng:
ng
, ng tip c
13
gii quyt v bn vng di quan h
gia l42][44].
7.2.1. Phương pháp phân tích tài liệu sẵn có
c s d
i v - i t
n thuc lch s
u quan h ci.
7.2.2. Phương pha
́
p thu thâ
̣
p thông tin sơ câ
́
p
dm hai k
thut thu thng vo lu
a ta
t k 2
hoch phng vnh sn, ti thng
t ln nnh kh ng vi vi
ng hp vi thc t
c phi dung
i m rng phng vn.
i v c tnh Th, thun li ln
nhc s nhing phng
vn tho gii hi ng phng vn, t
l i cao tu n khin vic la ch ng phng vn tr
i v n l
trong ngh u ng dn t
nhc ting v hoch, thi gian
phng vu, mt s ng t chgia cung c
tin khin cho k hoch c i.
14
7.2.2.1. Phương pháp phỏng vấn sâu
i vi m tic hic
phng vi vng c th sau:
Ch t
1
1
Ch tch Mt trn t quc
1
1
Ch tch Hi ph n
1
1
Ch nhi
1
1
Ch tch Hi cao tui
1
1
Ngh
2
2
H t
3
3
Ch doanh nghi
2
2
3
3
Tổng
15
15
7.2.2.2. Phương pháp thảo luận nhóm
i vi m c hic tho
lui vng c th sau:
o, qu
1
1
h
t
1
1
p
1
1
Tổng
3
3
7.2.2.3. Phương pháp xử lý thông tin sơ cấp
S dng phn m x
8
c ca luphn b i hc
i hc v H th
, cung c
c liu c m b sung cho nh
quan h
.
15
c tin ca lu gn nhm
di quan h
n din nhng yu t ao hiu
qu sn xui thii sng cng thi ch ra
nh
n ch nh m
.
9. C
Phn m u
thc tin
Mi quan h gia lcl
g
Kt lun&Khuyn ngh
16
1.1.1. Lợi ích
“lợi ích” i
nhau. Mn mt ch
i
i.
hai, lc s dt t
vi s s ht ch v dng
rm bt k th
ng mc a mt
quan trng trong trit hi [14].
Trit h cm
duy vt v b t bo tn tng ca mi
m l c tha
nhn r h
David H dt s
ci v bn ch t r
gia l c bit ch c
gn la ci kinh t chim hu rut, khi lp lun rng nhng
phm chng th cao
u ca by phi chim v t c mi
th l [14].
Bt chm ca Ferguson, truyn thng duy vt trong vi
nic ht trong mi quan h vi ca ci, vt cht hay quyn lc
c c n c tn
ti dai dng, c
17
khoa h. Tuy vy, mc chuyn quan trng di k
c bit trong khung cnh ch t lch s c
F.t thup th
gi nh i. Vi sa
bic ni hp, Xi h
hi hc ngh nghing cho bt k ng l
c v kinh t hay v bo v nhng bt li
chung cn pht qua [14].
m ln nht cm l
vic kt ni nh u ki i sng vi
nhu ca ning. Tuy vy, vt s v
t lt
v nhng nia
u chuy n ln hiu lc ca
nhng gi c hiu qu. Hu h
hi h c v bn si ca mn ph
c quan nim v l
ng nh m quan nh m
quanthu[14].
lum “lợi ích” c hiquyn li,
vt ch tinh thn c trong nh
kinh tng. Nhng quyn l ng
hong thi i lp vi nhng thit hi v quyn li,
vt ch tinh thn cphn.
i lgm: l, li,
lng. Vi gii hu ca lu tp trung
h ch yu nhng l ca c
n.
18
1.1.2. Cá nhân
Cá nhân i v
i. Theo Phm Minh H t c m v i
[33][34]:
- C 1i vm chung nht,
- C 2i vi dii (m
sinh vt cao cp nht trong tia sinh gii),
- C 3i v
i,
- C 4i v th hong.
ng trong nm cc
thng nhtình
trạng đối/hợp) gi
- V
- Bc,
- Th n,
- /Tinh Thn,
- Sinh th
Theo mm trong Xi hcnc
i hnh
“Cá nhân hóa là quá trình xuất hiện của
cá thể với tư cách là cá nhân duy nhất và không thể thay thế được. Cá nhân hóa
là hệ quả của quá trình xã hội hóa gia đình và ngoài gia đình và của quá trình
đào tạo sư phạm thông qua việc đưa vào và học các chuẩn giá trị và các quy tắc
hành vi xã hội. Mục tiêu của cá nhân hóa là phát huy một nhân cách độc lập và
tự chịu trách nhiệm, có khả năng hành động linh hoạt, độc lập” [25, tr. 37].
Tính cá nhân n Tc,
Tính cá nhân là một mô thức văn
19
hóa (cultural pattern), theo đó người ta đặt mình vào trung tâm của trường tri
giác, ưu tiên cho các mục tiêu cá nhân khi các mục tiêu này cạnh tranh với các
mục tiêu của tập thể, hành động theo các thái độ của mình hơn là theo các
chuẩn mực của tập thể và chú ý tới cái được và mất rút ra từ các quan hệ liên cá
nhân” [12, tr. 413].
p th cng gin
a nhn cht h thnh. Khi
nhip lp th th th
nhng thui p th
bin chng phc hp, va thng nht va
n vn b y ti c t hing ch
i ch p th
trng duy nht ca mi quan h gip th. B
th ng quan h i tp thp th
ng thun vi tp thp thp th,
p th
i lp, loi tr ng hn hp c
p th vi nhng ling, m khinh – trọng n hp
trp th hoc hn h p th
c hn hp th. Nh
t bi u chnh hoi
khinh – trọng gia p th nh c th
s la chn ca mi hoc mi tp th v c cho
s quyt ch [45, tr. 12-13].
1.1.3. Cộng đồng
t “cộng đồng tính” vi “cộng đồng
thể” cộng đồng tính m cng
ng, tinh thn cc ccộng đồng thể
20
ng vi rt nhiu th tr
[46].
V cng thm cng cn th nh
quan tng trong mt
a vc nh ch hai
coi cng mi quan n,
v c bii bng
ca lch sa ci bii nhn thc
Cộng đồng c chung s s g
mt cng ti s gc bit mt thi
i cm thi ngun.
nhc quan h n nim v trt t
c tha thun theo kiu hng
ti mt s thng nht v mt tinh thn ng,
ng h v [25].
V tính cộng đồng: Trong t c
Tính cộng đồng là một mô thức văn hóa (cultural
pattern), theo đó người ta đặt một tập thể (ví dụ gia đình, bộ tộc, đất nước) vào
trung tâm của trường tri giác, ưu tiên cho các mục tiêu của tập thể đó cao hơn
các mục tiêu của cá nhân, hành động theo các thái độ của họ và chú ý tới các
nhu cầu của những người khác nhiều hơn là cái được và mất rút ra từ quan hệ
liên cá nhân [12, tr. 413].
m c
i lng
n mnh v s c lp, v quyi theo xu
ng tp th n mnh c tp th ng nht tp th
21
s ph thuc nhau v mt cc chia s v
n phn.
i thc s m cng
i ha ng
c t ng (Gemeinschaft = tii) b gii th c thay
th bi (Gi). Thc cht chuyi t
b tc, b lc
cng trit c
cng vn c
trc tip giu
ch n mgin, ng quyt
nh c c , s thng tr ca thit ch
t
ng nhm cộng đồng (Community) vm cng ti
hi ng cng tii ch
nim xã hội b ng nht vm hiệp hội (Association)
h, s ng nh
p hu ca
c li p h
ca c
hip h tr
Th nht, cộng đồng thuần túy do
c hiệp hội hoàn toàn
Th hai, xã hội hợp trội cộng đồng tính (kim ch t c
xã hội hợp trội hiệp hội tính (gi
Th ba,xã hội cân bằng cộng đồng tính và hiệp hội tínhng gia t
thuc cng);
22
Th i tr kh bất phân cộng đồng tính/hiệp hội tính,
p nhn c p h
[45].
1.1.4. Lợi ích cộng đồng
Lp hp nh c
v mt vt chc hi bao gm c l
C th k t cht bao gm l kinh t; l
tinh thn bao gm nhng l sng, sinh hoc.
m Khinh Tr i/hp la
chn khinh - trng gia 2 mi lp, t cht ho
thn; Lc mt (sinh k
gn bn vng); L
1.1.5. Lợi ích cá nhân
Lc hiu tt c nhng gng c
v mt vt chn. Nh vt cht c th v kinh t v
tinh thn m li
L mt vt chn c ng thun
hoc t, gn lin hoc t vi la c
n ln ph
i lng.
1.1.6. Làng nghề
Vi th truyn thng, hoc
c truyn c gi ngn g
tu ht ngh duy nh ca h
i ngun thu nh
[27].
i s n ca np t
u ngh th i tt Nam,
vi bt u t nhng ngh
23
th i l
kinh t ci Vit c ch yu sng dc tr
ng ch nhu v, hay
nhi v u, vt v
ba, c u vn g
, r n p [6].
T c ph m mc
i thin bng nhu cu thit yu h
Theo thi gian, nhiu ngh ph hin c
mang li l
tre, la phc v sinh ho s ng phc v sn xut. Ngh ph t
ch ch phc v nhu c ngh sn xut i,
i l to l
. T ch mu gia
t rn trong c
hay nhin nhau, ngh chung [38].
nhng l th
l i l
trin mnh dc li nhng ngh u qu thp vi
n dn b mai mt. T
mt ngh duy nhu,
ng, t ngh c [47].
làng nghề
24
-
.
-
-
-
[27].
Nhn v kho c hc, nhng c liu lch s ng minh
Vii t
ngh ng tp trung ch yu
Hng, tnh
1.2. L
t vn dngu v quan h
gia l cl tip cn
v mt trit ht khoa hi c th
i hc.
c t trit h
thuyChủ thuyết mácxít (K.Marx, F.Engels, ), Chủ thuyết thực
chứng (A.Comte, E.Durkheim, ), Chủ thuyết phản thực chứng và phi mácxít
(M.Weber, G. Simmel, ) [45].
Ch thuy ch thuyt thc ch i lp nhau v lp
ng trit hch Mng duy vt bin ch
vt lch s ch c chng li duy vt bin chng lch s
bng lng khoa hc thc chi gp nhau
25
p n
(methodological hc chp cn h th
c sau:
Thứ nhất, c ng s gi phn
h cng gi phn hp
p tri h thng thi, mm ch h th
bc t do ca h thng li nh ng s bc t do cu t c khi
h thng;
Thứ hai,b phn ch , yu t ch
trong h thng nhnh;
Thứ ba,s quynh b phn, h thng quynh
yu t ch c l ca tnh lu
th hay tnh lun h thng [45].
i vi ch v mi quan h gia lcl
ta thy ch Mch c chm chung ch u coi
lcng (hay tp thl (hay h thi) trong
quan h v (hay ) i (hay yu t
i); song l n ch, ch thuyt thc ch cao ch
ch thuy cao ch p
th ng (thc chch cng
i ch
u c
a quan m cng trong gi
hi ci v “một đơn vị cơ bản của
các thực thể phân tích lớn hơn như gia đình”i, A Comte
cho r Chúng ta nên nhìn vào cơ cấu xã hội và biến đổi xã hội”.
ng ci h
kii (social facts). Ông nhìn nhận các sự kiện xã hội như là những lực