Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

04 Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 27 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 1 








Câu 1: Cho các chất : xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm
các chất khi tác dụng với hidro cho cùng một sản phẩm là :
A. xiclobutan, cis-but-2-en, but-1-en B. but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylpropen
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en, but-1-en D. 2-metylbut-2-en, cis-but-2-en, xiclobutan
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 76 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang 20 điện là hạt. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mọi hidroxit của X đều là hợp chất lưỡng tính
B. X là một kim loại có độ cứng cao
C. Trong cấu hình electron của X có 6 electron độc thân
D. X được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
Câu 3: Xét phản ứng :
 
OHSOCrSOKHNOSOHOCrKNO
2
3
4242342722


Phản ứng xảy ra vừa đủ nếu dẫn V lít NO vào 200ml dung dịch
722
OCrK


0,5M. Giá trị của V là:
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 8,96 lít D. 6,72 lít
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A.
 

0
2
2
43
t
CSiOPOCa
B.

0
t
HFSi

C.

0
2
t
HClMnO
B.

0
34
t
NONH


Câu 5: Vàng là một kim loại có tính khử vô cùng yếu, nó không tan trong dung dịch
42
SOH
đặc và
3
HNO
đặc, chỉ tan trong nước cường toan (hay cường thủy), đó là một hỗn hợp gồm
HCl

3
HNO
theo tỉ lệ sô mol là:
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1 : 1 D. 2 : 1
Câu 6: Tripeptit là hợp chất:
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 7: Amin
NHC
114
có đồng phân amin bậc 3 là:
A. 3 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 8: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả Na vào dung dịch CuSO
4

(2) Cho dung dịch NaHSO
4

vào dung dịch Ba(OH)
2

(3) Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3

(4) Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với KF
Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đề thi thử số 5 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Biết rằng: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cd = 112, Sn = 119, I = 127; Ba = 137, Pb= 207

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 2 

Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch
 
2
OHBa
0,2M vào ống nghiệm chứa V lít dung dịch
 
3
42
SOAl

C
(mol/l), trong quá trình phản ứng người thu được đồ thị sau :










Để lượng kết tủa không đổi thì thể tích dung dịch
 
2
OHBa
nhỏ nhất cần dùng là :
A. 30ml B. 60ml C. 45ml D. 75ml
Câu 10: Kem đánh răng chứa một lượng muối của flo, như
2
CaF
,
2
SnF
, có tác dụng bảo vệ lớp men
răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là
 
OHPOCa
3
45

thành
 
FPOCa
3
45
.
Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì :
A. lớp
 
FPOCa
3
45
không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn
B. lớp
 
FPOCa
3
45
có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng
C. lớp
 
FPOCa
3
45
có thể phản ứng với

H
còn lại trong khoang miệng sau khi ăn
D. lớp
 

FPOCa
3
45
là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng
Câu 11: Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol
theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên. Kết
thúc thí nghiệm C, hiện tượng xảy ra là :
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí không màu thoát ra
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu
Câu 12: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal và ancol anlylic.Đốt cháy 1 mol hỗn hợp X thu
được 40,32 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối
hơi so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì phản ứng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch Br
2
x
mol/l. Giá trị của x là:
A. 0,3 B. 0,25 C. 0,1 D. 0,2
Câu 13: Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl
2
đồng thời cho sản phẩm khác
nhau?
A. Cu B. Zn C. Al D. Fe
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Khi đốt cháy một hidrocacbon cho số mol
2
CO
và số mol

OH
2
bằng nhau thì đó là anken
B. Các nguyên tử C trong phân buta-1,3-dien nằm trên cùng một mặt phẳng
C. Trong các hidrocacbon, chỉ có ankin chứa liên kết ba đầu mạch mới có thể tạo kết tủa với
3
AgNO


OH
n

Khối lượng
kết tủa (gam)
796,2
177,3

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 3 

D. Có thể điều chế benzen từ hidrocacbon mạch thẳng
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm glixerol và một ancol đơn chức phản ứng với Na dư thu đươc
7,84 lít khí H
2
(đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy
vào bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 70 gam kết tủa trắng. Số mol ancol có phân tử khối
nhỏ hơn là :
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,1
Câu 16: Thủy phân hết một lượng pentapeptit X trong môi trường axit thu được 32,88 gam tetrapeptit
GlyAlaGlyAla 

; 10,85 gam tripeptit X
AlaGlyAla 
; 16,24 gam tripeptit
GlyGlyAla 
,
26,28 gam dipeptit
GlyAla
; 8,9 gam Alanin, còn lại là
GlyGly 
và Glyxin. Tỉ lệ số mol
GlyGly 

và glyxin trong hỗn hợp là 10 : 1. Tổng khối lượng
GlyGly 
và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 27,90 gam B. 28,80 gam C. 29,70 gam D. 13,95 gam
Câu 17: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, phenylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, glucozơ,
natri fomiat. Số chất khử được Ag
+
trong [Ag(NH
3
)
2
]OH là:
A. 7 chất. B. 6 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 18: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3
mol
4
CuSO
và 0,1 mol

NaCl
kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot
khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 19: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự:
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R.
Câu 20: Hỗn hợp bột kim loại X và bột oxit Y khi xảy ra
phản ứng sẽ tự toả nhiệt với hiệu ứng nhiệt của phản ứng rất
lớn, nâng nhiệt độ của hệ đến nhiệt độ nóng chảy của kim loại
X vào khoảng 3500
0
C. Phần oxit kim loại X nổi thành xỉ trên
bề mặt kim loại Y lỏng. Lợi dụng phản ứng này để thực hiện
quá trình hàn kim loại, nhất là đầu nối của các thanh ray trên
đường xe lửa. Kim loại X và oxit Y lần lượt là:
A. Al và
32
OFe
B. Al và
43
OFe

C. Fe và
32
OAl
D. Al và
FeO

Câu 21: Trong các phản ứng dưới đây có bao nhiêu phản ứng trao đổi ion?

(1)
4224
BaSOMgClBaClMgSO 

(2)
33
HNOAgClAgNOHCl 

(3)
 
NaClOHFeFeClNaOH 33
3
3


(4)
OHKHCOCOKCOKOH
23322
23 

(5)
OHClSnClHClSnO
2222
24 

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 22: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y  Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ
của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của
phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015

 Trang 4 

A. 4,0.10
-4
mol/(l.s). B. 7,5.10
-4
mol/(l.s). C. 1,0.10
-4
mol/(l.s). D. 5,0.10
-4
mol/(l.s).
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS
2
, Cu
2
S, Ag
2
S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24: Kim loại nào thuộc cùng nhóm với sắt trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. kẽm B. thiếc C. niken D. mangan
Câu 25: Khi xà phòng hóa một trieste bằng một lượng KOH vừa đủ thu được 9,2 gam glixerol và
31,8 gam kali linoleat
COOKHC
3117
và m gam muối kali oleat
COOKHC
3317
. Giá trị của m là:

A. 32,0 B. 30,4 C. 60,8 D. 64,0
Câu 26: Trong công nghiệp, hiện nay crom được điều chế theo sơ đồ sau:

CrOCrOCrNaCrONaOFeCr
HHHH
    
 %75
32
%80
722
%85
42
%90
42

Để điều chế 65kg Cr cần dùng lượng
42
OFeCr
có khối lượng :
A. 128,5 kg B. 140,0 kg C. 280,0 kg D. 305,0 kg
Câu 27: Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp hai muối sunfat của kim loại hóa trị II và III bằng dung dịch
 
2
3
NOPb
thu được 15,15 gam kết tủa. Khối lượng muối thu được trong dung dịch là:
A. 8,6 gam B. 6,8 gam C. 7,8 gam D. 8,2 gam
Câu 28: Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng
phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O
2

, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525
mol nước. Nếu đem toàn bộ lượng anđehit trong X cho phản ứng hoàn toàn với một lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
thì khối lượng Ag tạo ra là
A. 21,6 gam. B. 54 gam. C. 32,4 gam D. 16,2 gam.
Câu 29: Tiến hành hiđrat hoá 2,24 lít
22
HC
với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho
Y qua lượng dư
3
AgNO
/
3
NH
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 23,52. C. 24. D.22,08
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch
3
AgNO
trong
3
NH

.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).
Câu 31: Cho m gam bột Al vào dung dịch
3
HNO
dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn toàn thu
được 2,24 lít khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí, phần dung dịch đem cô cạn thu
được 45,6 gam muối. Giá trị của m là:
A. 2,70 B. 8,10 C. 5,40 D. 1,35
Câu 32: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm, có phân tử khối là:
A. 68 B. 74 C. 60 D. 88
Câu 33: Thành phần đường chính có trong cây mía là:
A. glucozơ B. fructozơ C. mantozơ D. saccarozơ
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 5 

Câu 34: Cho xenlulozơ tác dụng với
3
HNO
đặc (
42
SOH
đặc) và bằng phương pháp thích hợp tách
thu được 0,08 mol hai sản phẩm hữu cơ A và B có cùng số mol. Thành phần phần trăm khối lượng
nitơ trong A và B lần lượt là 11,11% và 14,14%. Khối lượng của A và B là:
A. 8,28 gam và 10,08 gam B. 9,84 gam và 11,52 gam

C. 8,28 gam và 11,88 gam D. 10,08 gam và 11,88 gam
Câu 35: Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etyl amin và propyl amin (có tỉ lệ số mol tương
ứng là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là:
A. 36,2 gam B. 43,5 gam C. 40,58 gam D. 39,12 gam
Câu 36: Cho từ từ 200ml dung dịch X gồm
KOH
0,005M và
NaOH
0,015M vào 800ml dung dịch
Y
4
HClO

42
SOH
có nồng độ bằng nhau. Sau khi trộn đều người ta thu được dung dịch có pH =
3. Thể tích dung dịch
2
BaCl
0,01M cần dùng để kết tủa tối đa ion trong dung dịch Y là :
A. 200ml B. 250ml C. 100ml D. 50ml
Câu 37: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (
OHHC
56
) và axit axetic tác dụng vừa
đủ với dung dịch nước brom, thu được dung dịch X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của m là :
A. 21,4 B. 24,8 C. 33,4 D. 39,4
Câu 38: Hiện nay, PVC được dùng làm ống dẫn nước, sử dụng rộng rãi trong đời sống hàng ngày do
đây là một vật liệu có tính dẻo, được điều chế từ phản ứng:

A. trùng ngưng vinyl xianua B. trùng hợp poli(vinyl clorua)
C. trùng hợp vinyl clorua D. trùng hợp propyl clorua
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe
3
O
4
, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp.
Cho 0,06 mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp
khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu
được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m
xấp xỉ bằng giá trị nào sau đây? (Kết quả tính gần đúng lấy đến 2 chữ số thập phân)
A. 9,02 B. 9,51 C. 9,48 D. 9,77
Câu 40: Axit hữu cơ X có phân tử khối lớn hơn 100. Khi cho X phản ứng với dung dịch
3
NaHCO

thi thu được số mol khí bằng số mol X phản ứng; mặt khác cho 0,1 mol X trung hòa bởi dung dịch
chứa 0,3 mol
NaOH
thì thu được 18,8 gam chất rắn khan. Thành phần phần trăm oxi có trong X là:
A. 61,54% B. 71,11% C. 27,58% D. 54,24%
Câu 41: Có thể điều chế este bằng phản ứng giữa rượu đơn chức hoặc đa chức với axít hữu cơ đơn
chức hoặc đa chức. Phản ứng này được gọi là phản ứng este hóa. Phản ứng este hóa là một quá trình
thuận nghịch, chẳng hạn:
OHRRCOOH '




OHRCOOR
2
'
. Yếu tố nào sau đây có thể làm
tăng hiệu suất phản ứng?
A. Pha loãng dung dịch bằng nước B. Nhỏ vài giọt H
2
SO
4
đặc vào phản ứng
C. Giảm lượng axit và ancol phản ứng D. Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thấp
Câu 42: Một hợp chất thơm có công thức phân tử
OHC
87
. Số đồng phân tác dụng được dung dịch
brom trong nước:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 43: Cho 0,2 mol Na cháy trong oxi dư thu được m gam chất rắn X. Hòa tan hết X trong nước
thu được 0,025 mol
2
O
. Giá trị của m là:
A. 3,9 B. 5,4 C. 7,0 D. 7,8
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 6 

Câu 44: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.

D. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 45: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Hoá chất, điều
kiện để nhận biết được 4 chất là:
A. HNO
3đặc,
t
o
B. Cu(OH)
2
/NaOH, t
o

C. I
2
D. AgNO
3
/NH
3

Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. X tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y.Nhận xét
nào sau đây đúng với X ?
A. Trong X có ba nhóm CH
3


B. Trong X có hai nhóm OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai
C. Hidrat hóa but-2-en thu được X
D. X làm mất màu nước brom
Câu 47: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al,
Fe, Ag là:
A.
42
SOH
loãng B.
NaOH
C.
3
FeCl
D.
HCl

Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm
2
N

2
H
có tỉ khối so với hidro bằng 3,3. Dẫn hỗn hợp X qua bột Fe
nung nóng thu được hỗn hợp Y có thể tích 11,2l trong đó thể tích
2
N
giảm đi một nửa so với ban
đầu. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng CuO dư đun nóng thì thu được hỗn hợp khí và hơi Z
có tỉ khối so với hidro bằng :

A. 4,6 B. 6,0 C. 4,4 D. 3,0
Câu 49: Từ dung dịch MgCl
2
ta có thể điều chế Mg bằng cách
A. Chuyển MgCl
2
thành Mg(OH)
2
rồi chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO …
B. Dùng Na kim loại để khử ion Mg
2+
trong dung dịch.
C. Điện phân dung dịch MgCl
2
.
D. Cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl
2
nóng chảy.
Câu 50: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
3
O
4
bằng dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4

và 0,5 mol HNO
3
, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO

2
(không còn sản
phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với 500 ml
dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa. Phần hai tác dụng với dung dịch
Ba(OH)
2
dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 20,62 B. 41,24 C. 20,21 D. 31,86
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 1 








Câu 1: Thiếc (Sn) là một kim loại thuộc chu kì 4 nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Tổng
số electron p trong một nguyên tử Sn là:
A. 16 B. 22 C. 20 D. 14
Câu 2: Quan sát sơ đồ thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO
3
?
A. Bản chất của quá trình điều chế HNO
3
là một phản ứng trao đổi ion
B. HNO

3
sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt
D. Do hơi HNO
3
có phân tử khối nặng hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống
Câu 3: Có thể dùng phương pháp đơn giản nào dưới đây để phân biệt nhanh nước có độ cứng tạm
thời và nước có độ cứng vĩnh cửu?
A. Cho vào một ít Na
2
CO
3
. B. Cho vào một ít Na
3
PO
4
.
C. Đun nóng. D. Cho vào một ít NaCl.
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở (A được tạo ra bởi các amino axit có 1 nhóm
amino và 1 nhóm cacboxyl) bằng một lượng NaOH gấp 3 lần lượng cần dùng. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng của A là 58,2 gam. Số liên kết peptit của
peptit A là:
A. 14 B. 15 C. 4 D. 5
Câu 5: X là hỗn hợp 2 este của cùng một ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế
tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O
2
(đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung
dịch NaOH 20% đến khi phản ứng xảy ra hòan toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,5. B. 7,5 C. 15,0 D. 37,5

Đề thi thử số 2 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Sn = 119, Ba = 137.

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 2 

Câu 6: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO
3
-
+ OH
-


CO
3
2-
+ H
2
O là
A. 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2


CaCO
3
+ Na

2
CO
3
+ 2H
2
O.
B. 2NaHCO
3
+ 2KOH

Na
2
CO
3
+ K
2
CO
3
+ 2H
2
O
C. NaHCO
3
+ HCl

NaCl + CO
2
+ H
2
O.

D. Ca(HCO
3
) + 2NaOH

CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ 2H
2
O.
Câu 7: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH. Sau mỗi lần hai giờ
xác định số mol axit còn lại, kết quả như sau :
t (giờ)
2
4
6
8
10
12
14
16

n
axit

(còn)
0,570
0,420
0,370
0,340
0,335
0,333
0,333
0,333
Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt giá trị cực đại là :
A. 88,8% B. 33,3% C. 66,7% D. 55,0%
Câu 8: Khi nói về các hiện tượng trong thực tế, cách giải thích nào sau đây sai?
A. khi làm sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng vào và đun lên đó là hiện
tượng vật lý
B. khi nấu canh cua, xuất hiện gạch cua nổi lên trên mặt nước, đó là hiện tượng hóa học
C. sữa tươi để lâu trong không khí bị vón cục, tạo thành kết tủa đó là hiện tượng vật lý
D. ancol loãng để lâu trong không khí có mùi chua đó là hiện tượng hóa học
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO và H
2
O thu được dung dịch A. Sục khí CO
2
vào dung dịch
A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:










Giá trị của x là:
A. 0,025 B. 0,020 C. 0,050 D. 0,040
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH
2
=CH-CH=CH
2
, lưu huỳnh. B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
, C
6
H
5
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH=CH
2
, C

6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
, CH
3
-CH=CH
2
.
Câu 11: Trong phản ứng của kim loại với HCl và H
2
SO
4
loãng giải phóng khí H
2
:
A. kim loại là chất khử vì là chất cho electron
B. kim loại là chất oxi hóa vì là chất cho electron
C. axit là chất khử vì là chất nhận electron
D. axit là chất oxit hóa vì là chất chất cho electron
x

15x

Số mol CO

2
Khối lượng
kết tủa
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 3 

Câu 12: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mòn hoá học.
B. Áp tấm kẽm vào mạn tàu thuỷ làm bằng thép (phần ngâm dưới nước) thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát, để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện
hoá thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 13: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 80% tinh bột, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được
đem thực hiện phản ứng tráng gương thì thu được 5,4 gam bột kim loại. Biết rằng hiệu suất của quá
trình phản ứng là 50%. Giá trị của m là:
A. 1,620 gam B. 10,125 gam C. 6,480 gam D. 2,531 gam
Câu 14: Dung dịch A chứa 0,01 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,13 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao
nhiêu gam Cu kim loại? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất)
A. 2,88 gam. B. 3,92 gam. C. 3,2 gam. D. 5,12 gam.
Câu 15: Hợp chất nào sau đây được dùng để sản xuất xi măng?
A. Thạch cao khan. B. Vôi sống. C. Đá vôi. D. Thạch cao sống.
Câu 16: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25
O
C.
1) N

2
(k) + O
2
(k)


2NO(k) H
0
 0.
2) N
2
(k) + 3H
2
(k)


2NH
3
(k) H
0
 0.
3) MgCO
3
(r)


CO
2
(k) + MgO(r) H
0

 0.
4) I
2
(k) + H
2
(k)


2HI(k) H
0
 0
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng
áp suất chung:
A. phản ứng 1 B. phản ứng 2 C. phản ứng 3 D. phản ứng 4
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết kim loại là liên kết tĩnh điện giữa ion kim loại ở nút mạng tinh thể và electron tự do
B. Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành do sự góp chung cặp electron của hai
nguyên tử
C. Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao và rất bền vững
D. Tinh thể nguyên tử kém bền nhiệt hơn so với tinh thể phân tử
Câu 18: Để hòa tan 9,18 gam Al nguyên chất cần dùng dung dịch axit A thu được khí X và dung
dịch muối Y. Biết trong khí X, số mol nguyên tử nguyên tố có sự thay đổi số oxi hóa là 0,06. Để tác
dụng hoàn toàn với dung dịch Y cần dùng 290 gam dung dịch NaOH 20%. Số mol electron dùng để
tạo sản phẩm khử khí Y là:
A. 0,3 B. 0,4 C. 0,45 D. 0,54
Câu 19: Dung dịch glixerin trong nước không dẫn điện, dung dịch kali hiđroxit dẫn điện tốt. Điều
này được giải thích là:
A. Phân tử glixerin chứa liên kết cộng hoá trị còn liên kết trong KOH là liên kết ion.
B. Glixerin là chất hữu cơ còn KOH là chất vô cơ.
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015

 Trang 4 

C. Trong dung dịch, kali hiđroxit phân li thành các ion, còn glixerin không bị phân li
D. Glixerin là chất lỏng còn KOH là chất rắn.
Câu 20: Cho m gam bột kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và Al
2
(SO
4
)
3

0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là:
A. 1,17 B. 1,71 C. 1,95 D. 1,59
Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây được dùng trong ngành khắc chữ trên thủy tinh?
A. HBr B. HCl C. HF D. HI
Câu 22: Hàm lượng sắt có trong quặng xiderit là:
A. 48,27% B. 63,33% C. 46,67% D. 77,78%
Câu 23: Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa:
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
Câu 24: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Dung dịch muối dicromat có màu da cam sẽ chuyển sang màu vàng khi cho NaOH vào
(2) Muối Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh
(3) Cr là kim loại có độ cứng cao nhất được dùng làm dao cắt kim loại
(4) Cr
2
O
3
tác dụng được với dung dịch NaOH loãng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no mạch hở B tác dụng vừa
đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O
2
(đktc) thu được 8,064
lít khí N
2
(đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu
gam muối?
A. 75,52 B. 84,96 C. 89,68 D. 80,24
Câu 26: Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200 gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối

lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của FeSO
4
trong
hỗn hợp X là
A. 41,8%. B. 34,2%. C. 19%. D. 30,4%.
Câu 27: Điện phân 1 lít dung dịch CuSO
4
2M với các điện cực bằng Cu tới khi catôt tăng 6,4 gam
thì lúc đó nồng độ CuSO
4
trong dung dịch là (thể tích dung dịch coi như không thay đổi)
A. 1,9M. B. 2M. C. 0,5M. D. 0,3M.
Câu 28: Axit salixylic phản ứng với anhidrit axetic, thu đựơc axit axetylsalixylic có công thức phân
tử C
9
H
8
O
4
dùng làm thuốc cảm (aspirin). Đốt cháy axit cacboxylic trong oxi dư thu được khí CO
2

và H
2
O theo tỉ lệ:
A. 7 : 3 B. 7 : 6 C. 4 : 3 D. 8 : 7
Câu 29: Phenol không tham gia phản ứng với:
A. dung dịch Br
2
B. K kim loại C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 5 

Câu 30: Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm
Na
2
S
2
O
3
H
2
O
H
2
SO
4
Thể tích chung
Thời gian
kết tủa
1
4 giọt
8 giọt
1 giọt
13 giọt

2
12 giọt

0 giọt
1 giọt
13 giọt

3
8 giọt
4 giọt
1 giọt
13 giọt


Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất
hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t
1
, t
2
, t
3
. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. t
1
> t
2
> t
3
B. t
1
< t
2

< t
3
C. t
1
> t
3
> t
2
D. t
1
< t
3
< t
2
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
.
B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số
nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn
hợp X thu được 2,4 mol CO
2
và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd
AgNO
3
/NH
3

thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là:
A. 230,4 gam. B. 301,2 gam. C. 308,0 gam. D. 144 gam.
Câu 33: Đốt cháy ancol chỉ chứa một loại nhóm chức A bằng O
2
vừa đủ nhận thấy : n
CO2
: n
O2
:
n
H2O
bằng 6: 7: 8. A có đặc điểm là
A. Tác dụng với Na dư cho n
H2
= 1,5n
A
.
B. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra hợp chất đa chức.
C. Tách nước tạo thành một anken duy nhất.
D. Không có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp.
Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau một thời gian thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch
HNO
3
loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy
nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau
đây nhất?
A. 42,5 B. 35,0 C. 38,5 D. 40,5
Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C
2
H
4
, 0,2 mol C
2
H
2
và 0,7 mol H
2
. X được nung trong bình
kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,8 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml
dung dịch Br
2
aM. Giá trị của a là:
A. 3 B. 2,5 C. 2 D. 5
Câu 36: Phản ứng nào sau đây dung để điều chế anđehit axetic trong công nghiệp :
A. CH
3
CN
2

H O/ H


CH
3
CHO
B. CH
3
CH
2
OH
2 2 7 2 4
K Cr O / H SO

CH
3
CHO
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 6 

C. CH
3
CH
2
OH
4 2 4
KMnO / H SO

CH
3

CHO
D. CH
2
=CH
2
+ O
2

22
PdCl , CuCl

CH
3
CHO
Câu 37: Cho dãy các chất: Cu, CuO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
3
. Số chất trong dãy tác dụng với
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư không tạo khí SO
2


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit oxalic. Cho m gam X phản ứng
hết với dung dịch NaHCO
3
, thu được 0,1 mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ
0,09 mol O
2
, sinh ra 0,14 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 5,80. B. 5,03. C. 5,08. D. 3,48.
Câu 39: Hợp chất nào sau đây không phản ứng với Al
2
O
3
ngay cả ở nhiệt độ cao?
A. KOH B. H
2
SO
4
loãng C. Cr D. NH
3

Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. H
2

N-CH
2
-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH là một đipeptit.
D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 4,41 gam hỗn hợp Na
2
O và NaNO
3
(tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư thu được
dung dịch X. Cho 2,43 gam Al vào dung dịch X. Thể tích khí ở đktc tối thiểu có thể thu được là
(biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. 1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 1,008 lít. D. 0,672 lít.
Câu 42: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. Metyl metacrylat B. Etilen glicol
C. But-2-en D. Axit acrylic
Câu 43: Cho các chất: HCHO, HCOOH, HCOONH
4
, CH
3
CHO và C
2
H
2
. Số chất có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 44: Có các chất: axit acrylic, phenol, anilin, stiren, benzen, but -1,3-đien, anđehit formic,
axeton. Số chất phản ứng với brom ở điều kiện thường là:
A. 7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 45: Cho hỗn hợp X gồm C
3
H
7
COOH, C
4
H
8
(NH
2
)
2
, HO-CH
2
-CH=CH-CH
2
OH. Đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X rồi dẫn sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
thấy
tạo ra 20 gam kết tủa dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch
Y rồi nung chất rắn đến khối lượng không đổi rồi đem cân thì thấy cân được 5,6 gam. Giá trị của m
là:
A. 8,2 B. 5,4 C. 8,8 D. 7,2
Câu 46: Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H

2
O. Thể tích O
2

đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 7 

Câu 47: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
H
10
O. Chất X không phản ứng với
Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau
3
2
0
24
,c
,


 
CH COOH
H
H SO đa
Ni t
XY
Z. Trong đó Z là một este có mùi

muối chín. Tên của X là:
A. pentanal B. 2 – metylbutanal
C. 2,2 – đimetylpropanal. D. 3 – metylbutanal.
Câu 48: Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết mà
không làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng thừa dung dịch nào sau đây:
A. FeCl
3
. B. HNO
3
. C. HCl D. AgNO
3
.
Câu 49: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)
2
y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l
và Ba(OH)
2
x mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và
1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch
N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO
4
đều sinh ra kết
tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,075. B. 0,05 và 0,1. C. 0,075 và 0,1. D. 0,1 và 0,05.
Câu 50: Cho sơ đồ : X Y Z T X.
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là

A. CO, NH
4
HCO
3
. B. CO
2
, NH
4
HCO
3
. C. CO
2
, Ca(HCO
3
)
2
. D. CO
2
, (NH
4
)
2
CO
3
.




 


3
NH
2
+ H O

o
t

o
t

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 1 








Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este
3
HCOOCH
rồi thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch
 
2
OHCa
thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 10 B. 20 C. 40 D. 5
Câu 2: Kim loại X thuộc nhóm IB trong bảng hệ thống tuần hoàn có số proton trong nguyên tử nhỏ
hơn 40. Tính chất nào sau đây không đúng khi nói về kim loại X?
A. Kim loại X không tạo được hợp chất hóa trị I
B. Kim loại X được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện
C. Kim loại X không phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng
D. Kim loại X phản ứng được với dung dịch muối FeCl
3

Câu 3: Xi măng Pooclăng được sản xuất bằng cách nghiền nhỏ các nguyên liệu bằng phương pháp
khô hoặc phương pháp ướt, rồi nung hỗn hợp trong lò quay hoặc lò đứng ở 1400 − 1600
0
C. Sau khi
nung, thu được hỗn hợp màu xám gọi là clanhke. Dưới đây là sơ đồ quay sản xuất clanke

Thành phần hóa học của các sản phẩm ra khỏi lò quay là:
A. hỗn hợp CaO.Al
2
O
3
, CaO.SiO
2
B. hỗn hợp CaO.MgO, CaCO
3

C. hỗn hợp CaO.SiO

2
, MgO.SiO
2
D. hỗn hợp CaO.SiO
2
, CaCO
3

Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết được trong một dung dịch có tồn tại ion

Br
hay
không, người ta hay cho vào ống nghiệm chứa dung dịch đó một ít bột
2
MnO
và vài giọt
42
SOH
đặc
sau đó đun nóng. Hiện tượng thu được là:
A. có hơi màu tím bay ra B. trên thành ống nghiệm có hơi màu vàng nâu
C. xuất hiện kết tủa vàng nâu D. xuất hiện hiện tượng tách lớp dung dịch
Câu 5: Xét cân bằng: N
2
O
4
(k)


2NO

2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dich sang một trạng thái cân bằng
mới nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 9 lần thì nồng độ của NO
2
.
A. Tăng 9 lần B. Tăng 3 lần C. Tăng 4,5 lần D. Giảm 3 lần.
Đề thi thử số 3 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Biết rằng: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cd = 112, Sn = 119, I = 127; Ba = 137, Pb= 207

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 2 

Câu 6: Cho dãy chất sau: Al, Al
2
O
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
, AlBr
3

, AlI
3
, AlF
3
. Số chất lưỡng tính có trong
dãy là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 7: Một dung dịch X gồm 0,10 mol
n
M
; 0,30 mol

K
; 0,35 mol

3
NO
và 0,25 mol

Cl
. Cô
cạn dung dịch X thu được 47,875 gam chất rắn khan. Số electron có trong ion
n
M
là:
A. 22 B. 54 C. 53 D. 24
Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học?
A. Thành phần chính của supephotphat kép là
 
2

42
POHCa

B. Phân urê thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric
C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua
D. Tro củi có thành phần chính là
32
COK
cũng được dùng để bón ruộng
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
FeS

2
FeS
cần 10,08 lít oxi, thu được 6,72 lít khí X và chất
rắn Y. Dùng hidro khử hoàn toàn Y thu được m gam chất rắn. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 22,4 C. 5,6 D. 2,8
Câu 10: Nhúng một thanh graphit được phủ một lớp kim loại hóa trị (II) vào dung dịch CuSO
4
dư.
Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm đi 0,24 gam. Cũng thanh graphit này nếu được
nhúng vào dung dịch AgNO
3
thì khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52
gam. Kim loại hóa trị (II) là kim loại nào sau đây?
A. Pb. B. Cd. C. Al. D. Sn.
Câu 11: Biết rằng khi khử este bằng tác nhân
4
LiAlH

phản ứng xảy ra như sau:

OHROHRCHRCOOR
LiAlH
''
2
4
 

Khử 9,2 gam một este no đơn chức X bằng LiAlH
4
thu được một ancol Y duy nhất. Biết khi
thủy phân 9,2 gam X bằng dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm hữu cơ Z có khả năng tráng
gương sinh 43,2 gam Ag. Khi đốt cháy 0,1 mol X thì thu được tổng khối lượng nước và CO
2
là:
A. 10,6 gam B. 12,4 gam C. 16,0 gam D. 14,2 gam
Câu 12: Giả sử 1 tấn mía cấy ép ra được 900 kg nước mía có nồng độ saccarozơ là 14%. Hiệu suất
của quá trình sản xuất saccarozơ từ mía đạt được 90%. Vậy lượng đường cát trắng thu được từ 1 tấn
mía cây là:
A. 113,4 kg B. 140,0 kg C. 126,0 kg D. 213,4 kg
Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với
CHOCH
3
?
A. dung dịch
HCl
B. kết tủa
 
2

OHCu
C. khí
2
H
(xúc tác Fe) D. dung dịch
2
Br

Câu 14: Trong hợp chất natri peoxit, oxi có số oxi hóa là:
A. +1 B. -1 C. +2 D. 2
Câu 15: Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác
dụng hết với H
2
O thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H
2
(ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai
kim loại kiềm và giá trị m là
A. Na, K và 27,17. B. Na, K và 33,95. C. Li, Na và 33,95. D. Li, Na và 27,17.
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 3 

Câu 16: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực.
Câu 17: Hấp thụ hết 20,16 lít khí

2
CO
(đktc) vào 1 lít dung dịch chứa KOH a (mol/l), NaOH b
(mol/l) và
32
COK
a (mol/l) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl
2

thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b gần bằng giá trị nào sau
đây nhất?
A. 1,2 B. 1,6 C. 2,0 D. 0,8
Câu 18: Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong
3
HNO
đặc nguội?
A. Al và Cr B. Fe và Cu C. Sn và Cr D. Pb và Cu
Câu 19: Trong giờ thực hành hóa học, một bạn cho 15ml dung dịch NH
3
2M vào một becher, sau
đó cho 8 giọt phenolphtalein vào rồi trộn đều thấy dung dịch có màu đỏ hồng, chia lượng dung dịch
trong becher này vào 4 ống nghiệm khác.
 Ống thứ nhất : đun nóng từ từ đến sôi
 Ống thứ hai : thêm từ từ dung dịch H
2
SO
4
2M và lắc mạnh một thời gian
 Ống thứ ba : thêm một ít tinh thể NH
4

Cl lắc mạnh, đun nhẹ cho tan ra
 Ống thứ ba : thêm từ từ từng giọt dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
lắc mạnh một thời gian
Số trường hợp dung dịch mất màu là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Khi cho lượng bột sắt dư vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì sau phản ứng thu được dung
dịch chứa các ion:
A.
3
Fe
,
2
4
SO
B.
2
Fe
,
2
4
SO


C.
2
Fe
,

H

2
4
SO
D.
3
Fe
,

H

2
4
SO

Câu 21: Thổi hỗn hợp khí chứa
CO

2
H

qua m gam hỗn hợp gồm
43

OFe


CuO
có tỉ lệ số mol
là 1 : 2. Sau phản ứng thu được
10,4 gam hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch
3
HNO

loãng dư thu được 0,05 mol khí
NO
là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị m gần với giá trị
nào sau đây đúng?
A. 10,5 gam B. 11,5 gam C. 12,5 gam D. 13,5 gam
Câu 22: Thuốc lá là một chi thực vật gồm nhiều loài mà lá cây của chúng sau khi phơi khô có thể
dùng để sản xuất thành thuốc lá điếu, thuốc lào, xì gà,…Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, liên
quan đến nhiều bệnh ung thư, đặc biệt là ung thư phổi, ung thư vòm họng, các bệnh về tim mạch…
Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có trong thuốc lá có tên là:
A. cafein B. nicotin C. moocphin D. heroin
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng của xiclopropan với Br
2
trong CCl
4
là:
A.
BrCHCHBrCH
222


B.
BrCHCHCH
223


C.
33
CHCHBrCH 
D.
BrCHCHBrCH
23



ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 4 

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Liên kết chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị
B. Trong phân tử vinyl axetilen có 6 liên kết 
C. Không phải hợp chất hữu cơ nào liên kết đôi cũng đều có đồng phân hình học
D. Số đồng phân của hidrocacbonchưa no thường nhiều hơn so với hidrocacbon no có cùng số
nguyên tử cacbon
Câu 25: Một hợp chất hữu cơ A có chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh động. Biết rằng A bị
oxi hóa bởi
CuO
đun nóng tạo thành andehit. Lấy 13,5 gam chất A cho tác dụng vừa đủ với
NaOH

thì thu được 16,8 gam muối khan. Công thức phân tử của chất A là:

A.
COOHCHCHHO 
22
B.
COOHOHCHCH  )(
3

C.
COOHOHCHOHCH  )(
2
D.
 
2
2
COOHCHHO 

Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch FeCl
3

(2) Cho Cu vào dung dịch H
2
SO
4
loãng
(3) Cho dung dịch AgNO

3
vào dung dịch Fe(NO
3
)
2

(4) Sục khí H
2
S vào nước brom
(5) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3

(6) Dẫn khí CO qua bột CuO đun nóng có xúc tác
Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ôxi hóa khử là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27: Hỗn hợp M gồm axit axetic và anđehit X. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ
0,13 mol O
2
, sinh ra 0,1 mol CO
2
và 0,1 mol H
2
O. Cho toàn bộ lượng M trên vào lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH

3
đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 0,04 mol Ag. Số đồng
phân andehit tương ứng của X là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 28: Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na, Ca, Be, K B. Ba, Na, Fe, Ca C. Ca, Sr, Na, Ba D. Na, Mg, Zn, K
Câu 29: Dẫn hỗn hợp hai khí fomandehit và hidro qua ống sứ có chứa bột Ni làm xúc tác, đun
nóng. Cho hấp thụ hết khí và hơi các chất có thể hòa tan trong nước vào bình đựng nước dư, được
dung dịch D. Khối lượng bình tăng 14,1 gam. Dung dịch D tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch
3
AgNO
trong amoniac, lọc lấy kim loại đem hòa tan hết trong dung dịch
3
HNO
loãng thì thu
được 4,48 lít khí
NO
duy nhất (đktc). Khối lượng ancol metylic thu được do formandehit cộng
hidro là bao nhiêu gam?
A. 9,6 gam B. 5,1 gam C. 6,4 gam D. 11,2 gam
Câu 30: Công thức tổng quát của một este đơn chức có chứa một nối đôi trong mạch cacbon là:
A.
422
OHC
nn 
B.
22
OHC
nn

C.
242
OHC
nn 
D.
222
OHC
nn 

Câu 31: Xà phòng hóa hoàn toàn 8,9 gam một chất béo X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam
glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là:
A. 91,8 B. 83,8 C. 79,8 D. 98,2
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 5 

Câu 32: Giả sử gang cũng như thép chỉ là hợp kim của sắt với cacbon và sắt phế liệu chỉ gồm sắt,
cacbon và
32
OFe
. Coi phản ứng xảy ra trong lò luyện thép Martin là:
232
323
0
COFeCOFe
t

.
Khối lượng sắt phế liệu (chứa 40%
32
OFe

, 1% C ) cần dùng để khi luyện với 4 tấn gang 5% C trong
lò luyện thép Martin, nhằm thu được loại thép 1%C là :
A. 1,50 tấn B. 2,15 tấn C. 1,82 tấn D. 2,93 tấn.
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:

2 2 4 4 2 4
+ (Cl + KOH) + H SO + FeSO + H SO
+ KOH
3
Cr(OH) X Y Z T   
.
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là:
A. K[Cr(OH)
4
]; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; Cr
2
(SO
4
)
3

. B. K
2
CrO
4
; K[Cr(OH)
4
] ; K
2
Cr
2
O
7
; Cr
2
(SO
4
)
3
.
C. K[Cr(OH)
4
]; K
2
CrO
4
; K
2
Cr
2
O

7
;Cr
2
(SO
4
)
3
. D. K[Cr(OH)
4
]; K
2
Cr
2
O
7
; K
2
CrO
4
; CrSO
4
.
Câu 34: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng đẳng của nhau?
A. benzen và toluen B. butan và isopropan
C. propen và etilen D. axetilen và vinyl axetilen
Câu 35: Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
B. Khi cho chất rắn
 
2

OHCu
vào dung dịch glucozơ lắc mạnh thấy tạo thành kết tủa nâu đỏ
C. Saccarozơ không có tính khử, không tham gia phản ứng tráng bạc
D. Xenlulozơ là polisaccarit mà khi thủy phân đến cùng thu được các -glucozơ
Câu 36: Trong số các amino axit sau : glyxin, alanin, axit glutamic, lysin, tirozin và valin có bao
nhiêu chất có số nhóm amino bằng số nhóm cacboxyl?
A. 4 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 37: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một amino axid X mạch hở, trong phân tử chỉ
chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X bằng 18,67%. Thủy phân không hoàn toàn
8,389 gam hỗn hợp K gồm hai peptit M, Q trong dug dịch
HCl
thu được 0,945 gam tripeptit M;
4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Tỉ lệ về số mol tripeptit M và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là:
A. 1 : 2 B. 3 : 2 C. 1 : 1 D. 2 : 1
Câu 38: Cho các mạch polime :

Dãy polime nào sau đây có cấu trúc dạng mạch tương ứng với (a), (b), (c) ở hình trên?
A. thủy tinh hữu cơ, amilo pectin, nhựa rezit B. amilozơ, amilo pectin, nhựa rezol
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 6 

C. thủy tinh hữu cơ, amilozơ, nhựa rezit D. amilozơ, thủy tinh hữu cơ, nhựa rezol
Câu 39: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn
3
NH
là do
A. nhóm
2
NH
còn một cặp electron chưa liên kết.

B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với
3
NH

C. nhóm
2
NH

có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
D. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,625 mol O
2
, thu được 0,525 mol CO
2
và 0,525 mol nước. Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư trong NH
3
, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag ( hiệu suất phản ứng
100%). Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,6. B. 10,8. C. 16,2. D. 32,4.
Câu 41: Trong lý thuyết hóa học, những nguyên tử có tính thuận từ khi vỏ nguyên tử của chúng có
electron độc thân (xét ở một trạng thái cụ thể). Nguyên tử nào sau đây không có tính thuận từ ở
trạng thái cơ bản?
A. Cr B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 42: Liên kết giữa các lớp trong tinh thể than chì (một dạng thù hình của cacbon) là:
A. lực tương tác yếu B. lực tương tác mạnh
C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị

Câu 43: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử
C trong phân tử với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số
chất hữu cơ tối đa trong Y là?
A. 11 B. 15 C. 10 D. 14
Câu 44: Cho suất điện động E
0
của các pin điện hóa:
Pin điện hóa
Ni – X
Y – Ni
Ni – Z
E
0
(V)
0,12
0,02
0,60V
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự chiều giảm dần tính khử của các kim loại là:
A. X, Z, Ni, Y B. Y, Ni, X, Z C. Z, Y, Ni, X D. Y, Ni, Z, X
Câu 45: Biết rằng màu sắc chất chỉ thị màu tổng hợp tương ứng môi trường dung dịch như sau:

Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)

2
, Cu(NO
3
)
2
, ZnSO
4
thu được dung dịch X. Khi
nhúng giấy chỉ thị màu tổng hợp vào dung dịch X thì giấy chỉ thị màu không thể chuyển màu thành
A. cam B. vàng nhạt C. lục đậm D. đỏ

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 7 


Câu 46: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử
ClOHC
496
. Biết rằng:

NaClXXXNaOHX 
321

Trong đó X
1
là muối của axit, X
2
và X
3
là các ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

Khối lượng phân tử (đvC) của X
1

A. 134. B. 112. C. 143. D. 90.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(1) NaHCO
3
được ứng dụng trong y học, công nghệ thực phẩm, chế tạo nước giải khát
(2) Na
2
CO
3
dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn
(3) Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo hợp kim có tính đàn hồi, bền, chắt không bị ăn mòn
(4) Bột Mg trộn với chất khử dùng để chiếu sáng ban đêm
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm các kim loại Al và Fe vào dung dịch
NaOH
dư, thoát ra
3,36 lít
2
H
(đktc) và chất rắn không tan B. Đốt cháy B trong không khí thu được 11,2 gam hỗn hợp
chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư sau phản ứn gthu được dung dịch chứa hai
muối trong đó khối lượng muối
2
FeCl
là 12,7 gam. Giá trị của m là:
A. 12,220 B. 11,100 C. 8,300 D. 8,125

Câu 49: Este X được điều chế từ aminoaxit A và rượu etylic. Hóa hơi 2,06 gam X hoàn toàn chiếm
thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hợp chất X có công thức
cấu tạo là
A.
32222
CHCHCOOCHCHNH 
B.
3222
CHCHCOOCHNH 

C.
323
CHCHCOONHCH 
D.
323
CHCHNHCOOCH 

Câu 50: Phản ứng nào sau đây thuộc dạng phản ứng oxi hóa khử?
A. Clo hóa propan
B. Điều chế etilen glicol từ etilen
C. Điều chế natri axetat từ axit axetic
D. Brom hóa gốc hidorcacbon của toluen

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 1 









Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X, thu được
11,2 lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,15 mol X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công
thức của hai axit trong X là
A. CH
3
COOH và HCOOH. B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. HCOOH và CH
2
(COOH)
2
. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 2: Nhũ đá hay thạch nhũ đựơc hình thành do cặn của nước nhỏ giọt đọng lại trải qua hàng
trăm, nghìn năm. Nó là khoáng vật hang động thứ sinh treo trên trần hay tường của các hang động.
Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây:
A.
 
NaOHCaCOCONaOHCa 2
332
2



B.
 
OHCOCaCOHCOCa
t
223
2
3
0


C.
 
2
3223
0
HCOCaOHCOCaCO
t


D.
23
0
COCaOCaCO
t


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng không khí vừa đủ. Trong hỗn hợp sau phản ứng
chỉ có 0,4 mol CO

2
, 0,7 mol H
2
O và 3,1 mol N
2
. Giả sử trong không khí chỉ gồm N
2
và O
2
với tỉ lệ
1:4:
22

ON
VV
thì giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất ?
A. 5,0 B. 10,0 C. 90,0 D. 50,0
Câu 4: Chất khí nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
A.
2
O
B.
2
CO
C.
OH
2
D.
2
N


Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Sản phẩm của sản phẩm xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol
Câu 6: Điện phân 100ml dung dịch 100ml dung dịch
3
AgNO
c mol/l bằng điện cực trơ. Sau một
thời gia, có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot xuất hiện bọt khí,
thu được 100ml dung dịch có pH = 1. Cô cạn dung dịch này sau đó nung đến khối lượng không đổi
thu được 2,16 gam kim loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của c là:
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4

Câu 7: Cho các phản ứng sau:
(1)
OHCuNCuONH
t
223
3332
0


Đề thi thử số 4 – THPT Quốc gia năm 2015
Chuẩn cấu trúc đề thi bộ giáo dục
Biết rằng: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr= 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cd = 112, Sn = 119, I = 127; Ba = 137, Pb= 207

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015

 Trang 2 

(2)
HClNClNH 632
223


(3)
OHNOONH
223
6454 

(4)
 
4
2
424223
0
2 SONHMnOMnSOOHNH
t


Số phản ứng mà trong đó
3
NH
đóng vai trò chất khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho các phản ứng:
Al
4

C
3
+ H
2
O khí X + kết tủa Y
Kết tủa Y + dung dịch Z dung dịch T
Dung dịch T + khí R kết tủa Y
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Khí X là nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính, khí Y là nguyên nhân phá hủy tầng
ozon
B. Khí X là nguyên nhân chính gây ra mưa axit, khí Y là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính
C. Kết tủa Y là chất thường được dùng trực tiếp như một công cụ rửa phèn cho đất
D. Khí X và khí Y là đều là nguyên nhân chính làm trái đất nóng dần lên
Câu 9: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
CO
(k) +
OH
2
(k)



2
CO

(k) +
2
H
(k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H

2
; (4) tăng
áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 10: Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axid, sau một thời gian lấy hỗn hợp phản ứng
đem làm nguội rồi nhỏ vào đó 2 giọt dung dịch iot không thấy xuất hiện màu xanh. Đem trung hòa
axit rồi cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch
3
AgNO
trong
3
NH
thu sinh ra 64,8 gam
Ag. Giá trị của m là:
A. 48,6 gam C. 97,2 gam C. 32,4 gam D. 81,0 gam
Câu 11: Khi nói về nguyên tố
X
14
7
, điều nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử của X trơ ở nhiệt độ thường
B. Nguyên tử nguyên tố X có tổng cộng 21 hạt ở trạng thái cơ bản
C. Oxit cao nhất và X tạo được là X
2
O
3

D. Nguyên tử X trong hợp chất với hidro còn dư một đôi electron chưa liên kết
Câu 12: Thực hiện phản ứng

3
400,
22
23
0
NHHN
CFe
 
sau một thời gian nồng độ của các chất
2
N
,
2
H

3
NH
lần lượt là 2,5M; 1,5M và 2M. Nồng độ ban đầu của
2
H
là:
A. 2,5M B. 3,5M C. 4,5M D. 5,5M
Câu 13: Hiện nay môi trường không khí ô nhiễm với nhiều khí thải như
2
CO
,
2
SO
,
2

NO
… đây là
một trong những nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit. Khi khảo sát với một mẫu nước mưa
người đo được giá trị pH = 4,82. Nồng độ H
+
trong mẫu nước mưa này là
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 3 

A. 10
-14
M B. 10
-4
M C. 10
-5
M D. 10
-3
M
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở cùng điều kiện, photpho đỏ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho trắng.
B. Photphorit và apatit là hai khoáng vật chứa photpho.
C. Photpho phản ứng được với dung dịch
3
HNO
đặc, nóng.
D. Photpho thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
Câu 15: Khi nói về peptit và protein, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(2) Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)
2

.
(3) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
(4) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 16: Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Đây là kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
C. Đây là những chất hút ẩm đặc biệt.
D. Đây là những kim loại điều chế bằng cáhc điện phân.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm axetilen, andehit fomic, axit fomic và hidro. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho
qua Ni đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và hidro dư. Đốt cháy hỗn hợpY rồi hấp
thụ hết sản phẩm vào nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung
dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là:
A. giảm 10,5 gam B. tăng 11,1 gam C. tăng 4,5 gam D. giảm 3,9 gam
Câu 18: Dung dịch X gồm NaHCO
3
0,1M và K
2
CO
3
0,2M. Dung dịch Y gồm HCl 0,4M và H
2
SO
4

0,3M. Cho từ từ 20 ml dung dịch Y vào 60 ml dung dịch X, thu được dung dịch Z và V ml khí CO
2

(đktc). Cho 150 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và BaCl
2

0,25M vào Z, thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m tương ứng là
A. 179,2 và 3,368. B. 44,8 và 4,353. C. 44,8 và 4,550. D. 179,2 và 4,353.
Câu 19: Hỗn hợp lỏng X gồm benzen, phenol, axit benzoic, ancol benzylic. Lấy 10,48 gam X tác
dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,896 lít H
2
(đktc). Cũng 10,48 gam hỗn hợp
X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Khi đem 5,24 gam X tác dụng với dung dịch
NaHCO
3
dư thì có 0,448 lít khí CO
2
(đktc). Phần trăm số mol của benzen trong hỗn hợp là
A. 14,88%. B. 20%. C. 25%. D. 10%.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua
(2) Sục khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat
(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 4 

Câu 21: Có m gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este tạo bởi một axit no đơn chức
B là đồng đẳng kế tiếp của A và một rượu no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
dung dịch
3
NaHCO
thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ

NaOH
rồi đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ A, B và 0,03 mol rượu,
biết tỉ khối hơi của rượu này có tỉ khối hơi so với hidro nhỏ hơn 25 và không điều chế trực tiếp được
từ chất vô cơ. Đốt cháy 2 muối trên bằng một lượng oxi thì thu được muối
32
CONa
, hơi nước và
2,128 lít
2
CO
(đktc). Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 3,98 gam B. 4,12 gam C. 3,56 gam D. 2,06 gam
Câu 22: Cho 13,6 gam phenylaxetat tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của
a là
A. 23,8 gam B. 19,8 gam C. 12,2 gam D. 16,2 gam
Câu 23: Có 4 chất rắn đựng trong 4 bình riêng biệt mất nhãn gồm Mg, Al
2
O
3
, Al và Na. Để phân
biệt 4 chất rắn trên thuốc thử nên dùng là:
A. dung dịch HCl dư B. dung dịch HNO
3

C. dung dịch NaOH dư D. H
2
O
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình vo gạo rồi chắt đi nước thì một lượng vitamin B

5
đã bị mất đi
B. Trong quá trình luộc rau một số loại vitamin đã bị phân hủy vì nhiệt
C. Bản chất của vitamin là protein, do đó mang đặc tính về hóa học của protein
D. Ánh sáng mặt trời buổi sớm cung cấp trực tiếp vitamin D cho cơ thể
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Cho dung dịch
722
OCrK
vào dung dịch
 
2
3
NOBa
xuất hiện kết tủa màu vàng tươi.
B. Trong môi trường axit
42
SOH
loãng, ion
2
4
CrO
oxi hóa được
SH
2
thành S.
C.
 
2
OHCr

tan trong dung dịch
NaOH
khi có mặt
2
O
.
D. Trong môi trường kiềm, ion
2
4
CrO
(màu vàng) phản ứng với H
2
O sinh ra ion
2
72
OCr

(màu da cam).
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na
2
O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)
2
. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít
khí CO
2
(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64 B. 15,76 C. 21,92 D. 39,40

Câu 27: Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau
- Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H
2

- Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn.
Giá trị của m là
A. 4,16 gam. B. 5,12 gam. C. 2,08 gam. D. 2,56 (g).
ÔN THI THPT QUỐC GIA 2015
 Trang 5 

Câu 28: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch
nước vôi trong dư thu được 5,00 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 6,24. B. 5,32. C. 4,56. D. 3,12.
Câu 29: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung
nóng, đến phản ứng xong thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư
3
AgNO
(hoặc
OAg
2
) trong dung
dịch
3
NH
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và

còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí
2
CO
(ở đktc) và 4,5 gam
OH
2
. Giá
trị của V bằng
A. 8,96. B. 11,2. C. 13,44. D. 5,60.
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả qua trình định tính các nguyên
tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của
4
CuSO
(khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Định tính nguyên tố C và màu
4
CuSO
từ màu trắng
sang màu xanh.
B. Định tính nguyên tố H và màu
4
CuSO
từ màu trắng
sang màu xanh
C. Định tính nguyên tố C và màu
4
CuSO
từ màu xanh
sang màu trắng.
D. Định tính nguyên tố H và màu

4
CuSO
từ màu xanh sang màu trắng
Câu 31: Hòa tan m gam
ONa
2
nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch
NaOH 51%. Giá trị của m là:
A. 11,3 B. 24,7 C. 20,0 D. 40,0
Câu 32: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit
(
22
ONa
). Do
22
ONa
tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (
22
OH
) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy
trắng được quần áo:
22222
2 OHNaOHOHONa 


2222
22 OOHOH 
. Vì vậy, người
ta bảo quản tốt nhất bột giặt bằng cách
A. cho bột giặt vào trong hộp không và để ra ngoài ánh nắng.

B. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
C. cho bột giặt vào trong hộp kín và để nơi khô mát.
D. cho bột giặt vào hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 33: Hợp chất nào sau đây không phản ứng được với etilen glicol ?
A.
CuO
(t
0
) B.
 
2
OHCu
C.
NaOH
D.
4
KMnO

Câu 34: Cho hai chất hữu cơ X, Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một
amino axit no, mạch hở, có một nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X
bằng O
2
vừa đủ thu được sản phẩm cháy có tổng khối lượng 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y cho tác
dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cận thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thì
khối lượng chất rắn thu được là :
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
Bông và CuSO
4(khan)



Hợp chất hữu cơ
dung dịch
Ca(OH)
2

×