Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

sline bài giảng quản trị rủi ro tài chính chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (498.76 KB, 25 trang )

Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005
6.1
Hợp đồng giao sau về lãi suất
Chương 6
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.2
Quy ước tính ngày tại Hoa Kỳ
(Trang 129)
Trái phiếu Kho Bạc : theo thực tế /theo thực tế (theo kỳ)
Trái phiếu công ty: 30/360
Công cụ thị trường tiền tệ : theo thực tế/360

Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.3
Niêm yết giá trái phiếu kho bạc tại Hoa Kỳ
Giá bằng tiền = Giá niêm yết +
Lãi tích luỹ
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.4
Hợp đồng giao sau về trái phiếu Kho Bạc
Trang 133-137
Giá bằng tiền do người đứng vị thế bán nhận =
Giá thanh toán gần đây nhất × hệ số chuyển đổi + lãi tích luỹ
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.5


Ví dụ

Giá thanh toán giao trái phiếu = 90.00

Hệ số chuyển đổi = 1.3800

Lãi tích luỹ của trái phiếu = 3.00

Giá bằng tiền sẽ nhận của trái phiếu sẽ là 1.3800×9.00)+3.00 = 127.20
USD
cho 100 USD mệnh giá
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.6
Hệ số chuyển đổi
Hệ số chuyển đổi của một trái phiếu tính gần bằng giá trị của trái phiếu với
giả định rằng đường tỷ suất sinh lợi nằm ngang ở mức 6% và nhập lãi
mỗi 6 tháng
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.7
CBOT
Trái phiếu chính phủ và kỳ phiếu chính phủ
Các nhân tố tác động đến giá hợp đồng giao sau :

việc giao hành có thể thực hiện bất cứ lúc nào trong tháng giao hàng

Bất cứ trái phiếu hợp pháp nào cũng có thể được giao

Có đánh dấu (The wild card play) (?)

Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.8

Đô la châu Âu là đồng đola ký gửi tại một ngân hàng ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ

Hợp đồng giao sau về đô la châu Âu là hợp đồng giao sau lãi suất ký gửi đô la châu Âu kỳ hạn
3 tháng (tương tự như lãi suất LIBOR kỳ hạn 3 tháng)

Với một hợp đồng lãi phát sinh từ khoản vốn là 1 triệu USD

Khi thay đổi 1 điểm cơ sở hay 0.01 trong hợp đồng giao sau về đô la châu Âu tương ứng với
mức thay đổi giá hợp đồng là 25 USD
Hợp đồng giao sau về dollar Châu Âu (Trang 137-142)
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.9
Eurodollar Futures continued

Hợp đồng giao sau đô la châu Âu được thanh toán bằng tiền mặt

Khi đáo hạn(ngày thứ tư thứ 3 trong tháng đáo hạn) giá thanh toán cuối
cùng là 100 trừ đi lãi suất ký gửi 3 tháng hiện hành
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.10
Ví dụ

Giả định rằng bạn mua (tham gia vị thế mua) một hợp đồng vào ngày
1/11


Hợp đồng đáo hạn vào ngày 21/12

Giá như đã chỉ ra trong bảng sau

Bạn sẽ lời hay lỗ a) vào ngày đầu tiên, b) vào ngày thứ 2, c) cho tới tận
thời điểm đáo hạn ?
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.11
Ví dụ
Ngày Giá
1/11 97.12
2/11 97.23
3/11 96.98
……. ……
21/21 97.42
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.12
Ví dụ (tiếp theo)

Nếu vào ngày 01/11, bạn biết rằng bạn sẽ có 1 triệu USD để đầu tư hợp
đồng 3 tháng đáo hạn 21/12. Ngày tham gia hợp đồng giá ấn định là 100
- 97.12 = 2.88%

Trong ví dụ này bạn sẽ nhận được 100 – 97.42 = 2.58% của 1 triệu USD
trong vòng 3 tháng (tức =$6,450) và thu về từ hợp đồng giao sau theo
ngày là 30×$25 =$750
Options, Futures, and Other Derivatives 6

th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.13
Công thức tính giá trị hợp đồng (trang 138)

Nếu Q là giá niêm yết của hợp đồng giao sau về Eurodollar, giá trị của
một hợp đồng là 10,000[100-0.25(100-Q)]
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.14
Lãi suất kỳ hạn và hợp đồng giao sau về đô la Châu Âu (Trang
139-142)

Hợp đồng giao sau về đô la Châu Âu tồn tại đến 10 năm

Đối với những hợp đồng giao sau về đô la Châu Âu có thời gian tồn tại trên 2
năm chúng ta không thể cho rằng lãi suất kỳ hạn bằng lãi suất giao sau
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.15
Có hai lý do

Hợp đồng giao sau được thanh toán hàng ngày trong khi hợp đồng kỳ
hạn chỉ thanh toán 1 lần

Hợp đồng giao sau được thanh toán ngay khi bắt đầu thời kỳ 3 tháng
thỏa thuận; hợp đồng kỳ hạn được thanh toán vào cuối kỳ 3 tháng thỏa
thuận
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.16

Lãi suất kỳ hạn và hợp đồng giao sau đô la Châu Âu tiếp
theo
"Điều chỉnh độ lồi" thường được sử dụng như sau :
Lãi suất kỳ hạn = lãi suất giao sau - 1/2(σ
2
t
1
t
2
)
trong đó : t
1
là khoảng thời gian cho đến khi đáo hạn của hợp đồng giao sau ; t
2
là thời gian đáo hạn
của lãi suất cơ sở trong hợp đồng giao sau (90 ngày muộn hơn t
1
) và σ là độ lệch chuẩn biến động
lãi suất ngắn hạn trong 1 năm (σ vào khoảng 0,012)
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.17
Điều chỉnh độ lồi khi σ=0.012 (Bảng 6.3, trang 141)
Kỳ đáo hạn của hợp đồng giao
sau
Điều chỉnh độ lồi (điểm cơ
sở)
2 3.2
4 12.2
6 27.0

8 47.5
10 73.8
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.18
Mở rộng đường LIBOR lãi suất zero

Lãi suất tiền gửi LIBOR đến 1 năm được định nghĩa là đường LIBOR lãi
suất 0

Hợp đồng giao sau đô la Châu Âu có thể sử dụng để xác định lãi suất kỳ
hạn và lãi suất giao sau và do vậy có thể dùng để "bootstrap" đường
LIBOR lãi suất 0
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.19
Ví dụ
do vậy
Nếu lãi suất LIBOR 400 ngày tính ra là 4,80% và lãi suất kỳ hạn cho thời kỳ từ ngày
thứ 400 đến ngày thứ 491 là 5,30% thì lãi suất 491 ngày sẽ là 4,893%
ii
iiii
i
TT
TRTR
F


=
+

++
1
11
1
1
1
)(
+
+
+
+−
=
i
iiiii
i
T
TRTTF
R
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.20
Đạt đến thời hạn hoàn trả trung bình (duration)

Đây là kỹ thuật phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng cách cố gắng đạt tới thời
hạn hoàn trả trung bình của tài sản và của khoản nợ

Nó đem lại một đảm bảo trước biến động song hành nhỏ trên đường lãi suất
0
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th

Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.21
Sử dụng hợp đồng giao sau đô la Châu Âu

Một hợp đồng ấn định lãi suất cho 3 tháng tương lai trên vốn gốc danh
nghĩa là 1 triệu USD

Bao nhiêu hợp đồng cần có để có thể ấn định lãi suất cho 6 tháng tương
lai ?
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.22
Hệ số phòng ngừa dựa trên thời hạn hoàn trả trung bình
F
C
Giá hợp đồng giao sau về lãi suất
D
F
Thời hạn hoàn trả trung bình của tài sản cơ sở trong hợp đồng giao sau tính đến
khi đáo hạn
P
Giá trị danh mục được phòng ngừa
D
P
Thời hạn hoàn trả trung bình của danh mục tới khi đáo hạn nghiệp vụ phòng ngừa
FC
P
DF
PD
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th

Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.23
Ví dụ

Tháng 8. Một nhà quản lý quỹ có 10 triệu USD đầu tư vào trái phiếu chính phủ với thời hạn hoàn
trả trung bình là 6,80 năm và muốn phòng ngừa biến động rủi ro lãi suất trong vòng từ tháng 8 đến
tháng 12.

Nhà quản lý quyết định sử dụng hợp đồng giao sau đáo hạn tháng 12 về trái phiếu chính phủ. Giá
của hợp đồng này là 93-02 hay 93.0625 và thời hạn hoàn trả trung bình của trái phiếu cùng loại rẻ
nhất là 9.2 năm.

Số hợp đồng giao sau cần bán sẽ là
79
20.9
80.6
50.062,93
000,000,10

Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.24
Hạn chế của phòng ngừa dựa trên thời hạn hoàn trả trung
bình

Giả định rằng chỉ có một sự dịch chuyển song song của đường lãi suất

Giả định rằng thay đổi trên đường lãi suất là rất nhỏ
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 6.25

Quản trị GAP(Business Snapshot 6.3)
Đây là phương pháp tiếp cận phức tạp hơn của các ngân hàng nhằm
phòng ngừa rủi ro lãi suất. Đó là

Bucketing đường lãi suất 0

Phòng ngừa rủi ro tình huống mà lãi suất liên quan thay đổi nhiều trong
khi tất cả các lãi suất khác vẫn giữ nguyên.

×