Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

sline bài giảng quản trị rủi ro tài chính chương 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.14 KB, 29 trang )

Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005
7.1
Hợp đồng hoán đổi
Chương 7
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.2
Bản chất của hợp đồng hoán đổi
Hợp đồng hoán đổi là một thỏa thuận trao đổi dòng tiền tại một
thời điểm nhất định trong tương lai tuân theo một số nguyên tắc
nhất định.
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.3
Một ví dụ về hợp đồng hoán đổi lãi suất “Plain Vanilla”

Một thỏa thuận của Microsoft chấp nhận trả lãi một khoản vay có vốn gốc
danh nghĩa là 100 triệu USD lãi suất cố định 5%/năm chi trả lãi mỗi 6 tháng
trong vòng 3 năm, đổi lại Microsoft nhận lại lãi suất LIBOR, cũng chi trả lãi
6 tháng 1 lần và trong vòng 3 năm

Trang tiếp theo sẽ mô tả dòng tiền
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.4
triệu USD
Lãi suất
LIBOR
Dòng tiền


thả nổi
Dòng tiền
cố định
Dòng tiền
Thuần
Ngày
05/03/2004 4.2%
05/09/2004 4.8% +2.10 –2.50 –0.40
05/03/2005 5.3% +2.40 –2.50 –0.10
05/09/2005 5.5% +2.65 –2.50 +0.15
05/03/2006 5.6% +2.75 –2.50 +0.25
05/09/2006 5.9% +2.80 –2.50 +0.30
05/03/2007 6.4% +2.95 –2.50 +0.45
Dòng tiền đối với Microsoft
(Xem bảng 7.1, trang 151)
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.5
Khi nào sử dụng hợp đồng hoán đổi lãi suất điển hình

Hoán đổi một khoản nợ từ

Lãi suất cố định sang lãi suất thả nổi

Lãi suất thả nổi sang lãi suất cố định

Chuyển đổi một khoản đầu tư từ

Lãi suất cố định sang lãi suất thả nổi


Lãi suất thả nổi sang lãi suất cố định
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.6
Intel và Microsoft (MS) trao đổi nợ
(Hình 7.2, trang 152)
Intel MS
LIBOR
5%
LIBOR+0.1%
5.2%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.7
Sự tham gia của các định chế tài chính
(Hình 7.4, trang 153)

Định chế
TC
LIBOR
LIBOR
LIBOR+0.1%
4.985%
5.015%
5.2%
Intel MS
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.8
Intel và Microsoft (MS) trao đổi tài sản

(Hình 7.3, trang 153)

Intel
MS
LIBOR
5%
LIBOR-0.2%
4.7%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.9
Sự tham gia của các định chế tài chính
(Xam hình 7.5, trang 154)

Intel
Định chế
tài chính
MS
LIBOR LIBOR
4.7%
5.015%4.985%
LIBOR-0.2%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.10
Báo giá của một nhà tạo lập thị trường về hợp đồng hoán đổi
(Bảng 7.3, trang 155)
Đáo hạn Mua vào(%) Bán ra (%) Lãi suất hoán đổi (%)
2 năm 6.03 6.06 6.045
3 năm 6.21 6.24 6.225

4 năm 6.35 6.39 6.370
5 năm 6.47 6.51 6.490
7 năm 6.65 6.68 6.665
10 năm 6.83 6.87 6.850
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.11
Luận điểm lợi thế so sánh
(Bảng 7.4, trang 157)

Công ty có điểm tín nhiệm AAA muốn vay với lãi suất thả nổi

Công ty có điểm tín nhiệm BBB muốn vay với lãi suất cố định
Cố định Thả nổi
Cty AAA 4.0% LIBOR 6 tháng + 0.30%
Cty BBB 5.20% LIBOR 6 tháng + 1.00%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.12
Hợp đồng hoán đổi (Hình 7.6, trang 158)

Cty AAA
Cty BBB
LIBOR
LIBOR+1%
3.95%
4%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.13

Hợp đồng hoán đổi khi có sự tham gia của định chế tài
chính
(Hình 7.7, trang 158)

Cty AAA
Định chế
tài chính
Cty BBB
4%
LIBOR
LIBOR
LIBOR+1%
3.93%
3.97%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.14
Phê phán luận điểm lợi thế so sánh

Lãi suất 4.0% và 5.2% có trên thị trường lãi suất cố định dành cho công ty hạng AAA và
công ty hạng BBB là loại lãi suất có kỳ hạn 5 năm

Lãi suất LIBOR+0.3% và LIBOR+1% có trên thị trường lãi suất thả nổi là loạI lãi suất có
kỳ hạn 6 tháng

Lãi suất cố định cho công ty hạng BBB phụ thuộc vào khoảng chênh lệch trên lãi suất
LIBOR mà công ty phải vay trong tương lai
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.15

Bản chất của lãi suất hợp đồng hoán đổi

LIBOR 6 tháng là lãi suất ngắn hạn công ty hạng AA đi vay

Lãi suất hoán đổi thời hạn 5 năm có rủi ro phụ thuộc vào 10 khoản cho vay với kỳ hạn
6 tháng lãi suất LIBOR dành cho con nợ của AA

Đó là bởi vì người cho vay có thể tham gia hợp đồng hoán đổi trong đó thu nhập từ
khoản cho vay với lãi LIBOR được trao đổi với lãi suất hoán đổi có kỳ hạn 5 năm
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.16
Sử dụng lãi suất hợp đồng hoán đổi để Using Swap Rates to Bootstrap the
LIBOR/Swap Zero Curve

Xét một lọai hợp đồng hoán đổi mới trong đó lãi suất cố định là lãi suất của hợp đồng hoán đổi

Trong trường hợp vốn gốc được cộng vào cho cả hai bên ở ngày thanh toán cuối cùng, hợp đồng hoán
đổi trở thành một sự trao đổi giữa trái phiếu lãi suất cố định thành trái phiếu có lãi suất thả nổi.

Trái phiếu có lãi suất thả nổi có giá trị bằng mệnh giá. Hợp đồng hoán đổi có giá trị bằng 0. Trong trường
hợp đó, giá trị của trái phiếu lãi suất cố định cũng phải bằng mệnh giá

Điều này cho thấy lãi suất của hợp đồng hoán đổi quy định trái phiếu có suất sinh lợi bằng lãi suất danh
nghĩa, do vậy có thể sử dụng để This shows that swap rates define par yield bonds that can be used to
bootstrap the LIBOR (or LIBOR/swap) zero curve
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.17
Định giá hoán đổi lãi suất không thuộc loại mới


Hoán đổi lãi suất có thể được định giá bằng chênh lệch giữa giá trị của trái
phiếu có lãi suất cố định và giá trị trái phiếu có lãi suất thả nổi

Mặt khác, chúng cũng có thể được định giá như là danh mục thỏa thuận lãi
suất kỳ hạn (FRA)
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.18
Định giá các kỳ hạn của trái phiếu

Trái phiếu có lãi suất cố định được định giá theo cách thông thường

Trái phiếu có lãi suất thả nổi được định giá có tính đến việc loại trái phiếu
này bằng mệnh giá ngay sau kỳ trả lãi tiếp theo
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.19
Định giá kỳ hạn của FRA

FRA là sự trao đổi thanh toán trong hợp đổng hoán đổi lãi suất

FRA có thể định giá với giả thiết rằng lãi suất kỳ hạn được thực hiện ngày
hôm nay
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.20
Một ví dụ về hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Một hợp đồng chấp nhận chi trả 11% lãi trên một khoản vốn gốc là 10
triệu bảng Anh và nhận lại 8% lãi trên một khoản vốn gốc là 15 triệu

USD mỗi năm trong suốt 5 năm
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.21
Trao đổi vốn gốc

Trong hợp đồng hoán đổi lãi suất vốn gốc không bị trao đổi

Trong hợp đồng hoán đổi tiền tệ vốn gốc cũng thường xuyên được trao đổi
ngay khi bắt đầu hoặc tại thời điểm kết thúc của hợp đồng
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.22
Dòng tiền (Bảng 7.7, trang 166)
Năm
Dollar Bảng Anh
$
triệu
2004 –15.00 +10.00
2005
+0.60
–0.70
2006
+0.60 –0.70
2007 +0.60 –0.70
2008
+0.60 –0.70
2009 +15.60 −10.70
£
Options, Futures, and Other Derivatives 6

th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.23
Trường hợp thường sử dụng hợp đồng hoán đổi tiền tệ

Chuyển đổi một khoản nợ bằng đồng tiền này thành khoản nợ bằng đồng tiền khác

Chuyển đổi một khoản đầu tư bằng đồng tiền này thành một khoản đầu tư bằng đồng
tiền khác
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.24
Luận điểm lợi thế so sánh của hoán đổi tiền tệ (Bảng 7.8, trang 167)
General Motors (Mỹ) muốn vay bằng đồng AUD
Qantas (Úc) muốn vay bằng đồng USD
USD AUD
General Motors 5.0% 12.6%
Qantas 7.0% 13.0%
Options, Futures, and Other Derivatives 6
th
Edition, Copyright © John C. Hull 2005 7.25
Định giá hợp đồng hoán đổi tiền tệ
Giống như hoán đổi lãi suất, hợp đồng hoán đổi tiền tệ có thể định giá
hoặc bằng chênh lệch giữa 2 trái phiếu hoặc bằng danh mục hợp đồng kỳ
hạn

×