Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài thuyết trình báo cáo thuế đất và thu tiền sử dụng đất, thuê đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.03 KB, 43 trang )

ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA MÔI TRƯỜNG & TNTN
BÁO CÁO
THUẾ ĐẤT VÀ THU TIỀN SỬ DỤNG
THUẾ ĐẤT VÀ THU TIỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, THUÊ ĐẤT
ĐẤT, THUÊ ĐẤT
Nhóm thực hiện: nhóm 6
GVHD: Nguyễn Thị Song Bình
1.Lê Trường An B1309358
2.Võ Thị Hạnh B1309375
3.Lê Thị Kim Hạnh B1309454
4.Bùi Thị Kim Ngân B1309472
5.Tần Thị Cẩm Hướng B1309459
6.Huỳnh Thị Tuyết Nhung B1309481
Thành viên nhóm 6:
2
I. Thuế sử dụng đất nông nghiệp.
II. Pháp lệnh thuế bổ sung đối với hộ gia đình sử
dụng đất nông nghiệp vượt quá hạn mức diện
tích.
III. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
IV. Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất.
V. Các chế độ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
NỘI DUNG BÁO CÁO
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Giới thiệu
- Thuế Sử dụng đất nông nghiệp là loại thuế đánh
trên việc sử dụng đất đai vào sản xuất nông
nghiệp.
- Năm 1983 Nhà nước ban hành pháp lệnh thuế


nông nghiệp, sửa đổi năm 1989.
-
Luật thuế SDĐNN ban hành 10/07/1993, gồm
9 chương 39 điều.
4
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
2. Đối tượng nộp thuế
- Các hộ gia đình nông dân sử dụng đất nông nghiệp
thuộc đối tượng chiu nôp thuế.
- Các doanh nghiệp nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản : nông trường, lâm trường, trại.
5
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
3. Đối tượng chịu thuế
+ Đất trồng cây hàng năm (lúa).
+ Đất trồng cây lâu năm ( vườn).
+ Đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
+ Đất rừng trồng.
6
4. Đối tượng không chịu thuế
- Đất hoang chưa có chủ.
- Đất ở, xây dựng nhà máy, công trình ( thuộc
diện điều chỉnh của Luật thuế nhà đất).
- Đất rừng tự nhiên.
- Đất thủy lợi.
- Đất do CP, UBND cho thuê.
7
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
5. Căn cứ tính thuế


THUẾ SDĐNN = S x ĐS (1)
THUẾ SDĐNN = S x ĐS x 1,2 (2)
S : Diện tích đất nông nghiệp .
ĐS : Định suất thuế.
Trường hợp diện tích đất vượt hạng mức thì áp
dụng công thức (2) để tính cho phần diện tích vượt.
8
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
5. Căn cứ tính thuế
5.1 Diện tích (s)
Diện tích tính thuế của từng hộ nộp thuế là
diện tích đất thực tế sử dụng được ghi trong sổ
địa chính Nhà nước hoặc kết quả đo đạt gần
nhất của cơ quan quản lý.
9
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
5. Căn cứ tính thuế
5.2 Hạng đất tính thuế (h)
Do cơ quan chuyên môn xác định dựa vào các yếu tố :
-
Chất đất.
-
Vị trí.
-
Địa hình.
-
Khí hậu.
-
Điều kiện tưới tiêu.

Đất hàng năm chia thành 6 hạng ; đất vườn chia
thành 5 hạng.
10
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
5. Căn cứ tính thuế
5.3 Định suất thuế (đs)
Hạng đất Định suất thuế/ ha đất hàng năm
1 550
2 460
3 370
4 280
5 180
6 50
11
5.3 Định suất thuế (đs)
Hạng đất Định suất thuế/ ha đất lâu năm
1 650
2 550
3 400
4 200
5 80
12
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP

5. Căn cứ tính thuế
5.4 Hạng mức đất nông nghiệp
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
- Đất trồng cây hàng năm ( lúa) : 03 ha.
- Đất trong cây lâu năm ( xoài) : 10 ha.
13

I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
6. Miễn, giảm thuế
Từ năm 2003 đến 2010, miễn thuế SDĐNN
trong hạng mức và giảm 50% thuế SDĐNN
ngoài hạng mức.
Chuẩn bị được Quốc hội thông qua Nghị
quyết cho miễn giảm đến 2020.
14
7. Khai và nộp thuế
-
Hộ gia đình sử dụng đất đã có sổ bộ rồi thì không
phải kê khai.
-
Trường hợp có tăng giảm thì kê khai bổ sung.
-
Tổ chức thì phải lập tờ khai thuế.
-
Hộ gia đình thì cơ quan thuế căn cứ sổ bộ để nộp
thuế.
-
Sau khi khai thuế phải nộp thuế theo quy định của
pháp luật.
15
I. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- Hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp vượt
quá mức diện tích theo quy định của pháp luật, thì
ngoài việc phải nộp thuế theo quy định của Luật
thuế sử dụng đất nông nghiệp trên toàn bộ diện
tích sử dụng, còn phải nộp thuế bổ sung đối với
phần diện tích trên hạn mức.

16
II. PHÁP LỆNH THUẾ BỔ SUNG ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
VƯỢT QUÁ HẠN MỨC DIỆN TÍCH.
- Mức thuế bổ sung đối với phần diện tích trên
hạn mức = 20% mức thuế sử dụng đất nông nghiệp.
- Mức thuế sử dụng đất nông nghiệp để tính
thuế bổ sung là mức thuế ghi thu bình quân của
hộ gia đình sử dụng đất nông nghiệp.
17
II. PHÁP LỆNH THUẾ BỔ SUNG ĐỐI VỚI HỘ
GIA ĐÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
VƯỢT QUÁ HẠN MỨC DIỆN TÍCH.
1. Giới thiệu
Ngày 17/6/2010, Luật thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp thông qua, gồm 4 chương, 13 điều.
Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2012, thay thế Pháp
Lệnh thuế nhà, đất (năm 1992) và Pháp Lệnh thuế
nhà, đất sửa đổi bổ sung (năm 1994).
18
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
2. Đối tượng chịu thuế
- Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm:
+ Đất xây dựng khu công nghiệp
+ Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất,
kinh doanh.
+ Đất để khai thác khoáng sản.
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng.

- Đất phi nông nghiệp thuộc đối tượng không chịu
thuế nhưng được các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
sử dụng vào mục đích kinh doanh.
19
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
3. Đối tượng nào không chịu thuế
Đất phi nông nghiệp sử dụng không vào mục đích kinh
doanh, gồm:
Đất sử dụng vào mục đích công cộng:

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng.

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa.

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng.

Đất có công trình là đình, đền, miếu,…

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp.

Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh
20
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
4. Đối tượng nộp thuế
- Là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử
dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế.
- Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chưa
được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất thì người đang sử dụng đất là người nộp thuế.

21
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
5.1 Giá tính thuế
THUẾ SDĐPNN = DT x Giá của 1m2 đất.
Trong đó:
- DT là diện tích đất phi nông nghiệp thực tế sử dụng.
- Giá của 1m2 đất là giá đất theo mục đích sử dụng
của thửa đất tính thuế
22
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
5. Căn cứ tính thuế
5.2 Thuế suất.
- Thuế suất đối với đất ở bao gồm cả trường hợp sử dụng để kinh
doanh áp dụng theo biểu thuế lũy tiến từng phần như sau:
Bậc thuế Diện tích đất tính thuế (m2) Thuế suất (%)
I Diện tích trong hạn mức 0,03
II Phần diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức 0,07
III Phần diện tích vượt trên 3 lần hạn mức 0,15
23
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
5. Căn cứ tính thuế
6.1 Miễn thuế
- Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến
khích đầu tư.
- Đất của cơ sở thực hiện xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hóa,…
- Đất ở trong hạn mức của người hoạt động cách mạng.
- Đất ở trong hạn mức của hộ nghèo theo quy định của
Chính phủ.
- Đất có nhà vườn được cơ quan nhà nước có thẩm

quyền xác nhận là di tích lịch sử - văn hóa.
24
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
6. Miễn, giảm thuế
6.2 Giảm thuế
Giảm 50% số thuế phải nộp cho các trường hợp sau:
- Đất của dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khuyến khích
đầu tư.
- Đất của doanh nghiệp sử dụng từ 20% đến 50% số
lao động là thương binh, bệnh binh.
- Đất ở trong hạn mức tại địa bàn khó khăn.
- Đất ở trong hạn mức của thương binh; bệnh binh,
con của liệt sĩ.
25
III. THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP.
6. Miễn, giảm thuế

×