Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

Tổ chức bộ máy kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại bhxh huyện sơn động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.65 KB, 54 trang )

Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ
MỤC LỤC
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 334 34
DIỄN GIẢI 34
GHI SỔ 35
SỔ CÁI 37
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ 37
Y, BÁC SỸ 39
GHI SỔ 45


SV: Đỗ Trọng Hiếu - Lớp: B4KT2
Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ
LỜI NÓI ĐẦU
Với sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, từ khi xóa bỏ cơ chế tập trung quan
liêu bao cấp, chuyển sang nền kinh tế thị trường có sự điều tiết, quản lý của Nhà
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện đường lối chính sách mở cửa,
có nhiều thành phần kinh tế tham gia vào nền kinh tế, với mục đích thúc đẩy nền
kinh tế đa dạng hóa về mọi mặt, tạo lên nền kinh tế vững chắc, mang lại cuộc
sống ấm lo cho người dân. Tiếp tục thời kỳ đổi mới, đẩy mạnh công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, về mục tiêu dân giầu, nước mạnh, xã hội công bằng dân
chủ, văn minh, vững bước đi lên chủ nghĩa xã hội.
Để giúp phần thúc đẩy nền kinh tế ngày càng phát triển hơn nữa, em nghĩ
bản thân mình cần phải cố gắng học tập, rèn luyện bản thân hơn nữa, để đóng
góp một phần nhỏ bé của mình sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước. Sau thời gian học tập ở trường, em đã được các thầy, các cô tận tình dạy
bảo. Em thật trõn trọng và biết ơn các thầy, các cô không quản ngại vất vả, gian
khã tận tuỵ với công tác chuyên môn, với lương tâm của người thầy đã đem hết
khả năng, tâm huyết của mình truyền đạt lại kiến thức cho chúng em để chúng
em làm hành trang bước vào đời.
Trong những năm học vừa qua, nhà trường đã trang bị cho chúng em một


số kiến thức khá lớn. Nhưng để khi ra trường tiếp xúc với thực tế cho khỏi bỡ
ngỡ, thì thực tập là một công việc không thể thiếu được đối với những người
làm kế toán trong tương lai như chúng em. Về thực tập nghiệp vụ sẽ giúp cho
chúng em hiểu biết và nắm rõ hơn về phương pháp hạch toán của đơn vị thực
tập, ngoài ra nó còn có một ý nghĩa rất quan trọng đó là kinh nghiệm thực tế để
phục vụ cho công tác sau này. Kết quả của đợt thực tập sẽ phản ánh chính xác về
ý thức chấp hành kỷ luật, trình độ học tập và năng lực của mỗi học sinh, trong
báo cáo thực tập nó còn là kết quả học tập và là phần quan trọng trong nội dung
thực tập nghiệp vụ chuyên môn. Thông qua đây, nhà trường đánh giá được trình
độ học tập, năng lực và kết quả học tập của mỗi học sinh.
SV: Đỗ Trọng Hiếu - Lớp: B4KT2
1
Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ
Với thời gian thực tập tại Bảo Hiểm Xã Hội huyện Sơn Động – Bắc Giang,
đây là thời gian rất hữu ích và đem lại cho em kinh nghiệm thực tế trong công
tác. Xác định được tầm quan trọng của việc thực tập, trong thời gian thực tập tại
Bảo Hiểm Xã Hội huyện Sơn Động – Bắc Giang em đã cố gắng học hỏi, nghiên
cứu tài liệu và những kinh nghiệm của các cô, chú trong cơ quan.
Sau 2 tháng thực tập, em viết báo cáo này trình bầy những kiến thức đã
được học tập ở trường và những kinh nghiệm trong kỳ thực tập vừa qua. Với
thời gian và những hiểu biết còn hạn chế, tài liệu nghiên cứu chưa nhiều, kinh
nghiệm thực tế chưa có, bài viết chắc chắn sẽ còn nhiều thiếu sót. Rất mong sự
đóng góp, chỉ dẫn của các thầy, các cô giúp cho em bổ sung thêm kiến thức để
phục vụ cho công tác thực tế sau này. Báo cáo của em được chia làm 4 phần :
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TIỀN
LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG.
CHƯƠNG II: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐƠN VỊ BẢO HIỂM XÃ
HỘI HUYỆN SƠN ĐỘNG.
CHƯƠNG III: TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ
CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI BHXH HUYỆN SƠN ĐỘNG.

CHƯƠNG IV: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CÔNG
TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH
THEO LƯƠNG TẠI ĐƠN VỊ BHXH HUYỆN SƠN ĐỘNG
SV: Đỗ Trọng Hiếu - Lớp: B4KT2
2
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
CHNG I
C S Lí LUN CHUNG V K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG
K toỏn hnh chớnh s nghip vi t cỏch l mt b phn cu thnh ca h
thng k toỏn Nh nc. Cú chc nng t chc h thng thụng tin ton din, liờn
tc cú h thng v tỡnh hỡnh tip nhn v s dng kinh phớ, qu ti sn cụng
cỏc n v thu hng ngõn qu nh nc, ngõn qu cụng cng. Thụng qua ú
th trng cỏc t chc hnh chớnh s nghip nm c tỡnh hỡnh hot ng ca
t chc mỡnh, phỏt huy mt tớch cc, ngn chn kp thi cỏc khuyt im. ng
thi giỳp cỏc c quan chc nng ca Nh nc kim soỏt ỏnh giỏ chớnh xỏc
hiu qu ca vic s dng cụng qu.
c trng c bn ca cỏc n v hnh chớnh s nghip l c trang tri
cỏc chi phớ hot ng v thc hin nhim v chớnh tr c giao bng ngun
kinh phớ t ngun qu nh nc hoc t qu cụng theo nguyờn tc khụng hon
trc tip. iu ú ũi hi vic qun lý chi tiờu hch toỏn k toỏn phi tuõn th
lut phỏp, ỳng mc ớch trong phm vi d toỏn c phờ duyt ca tng
ngun kinh phớ, ỳng ni dung chi tiờu theo tiờu chun nh mc ca Nh nc
giỳp phn tng cng cht lng qun lý v phự hp vi yờu cu qun lý chi
kim soỏt chi ca lut ngõn sỏch nh nc yờu cu chỳng ta phi nghiờn cu k
nhỡn vn trong cụng tỏc k toỏn hnh chớnh s nghip t cỏc khõu nh:
Cụng tỏc lp d toỏn nm
Cụng tỏc chp hnh d toỏn
Cụng tỏc k toỏn
Cụng tỏc k toỏn nm.

SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
3
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
I. Khỏi nim, nhim v, ý ngha ca lao ng, tin lng v cỏc khon
trớch theo lng ti dn v hnh chớnh s nghip.
1 .Khỏi nim, ý ngha ca lao ng, tin lng v cỏc khon trớch theo
lng ti n v hnh chớnh s nghip.
Lao ng l yu t c bn quyt nh trng quỏ trỡnh sn xut kinh doanh,
sn xut ra ca ci vt cht gn lin vi lao ng ca con ngi. Lao ng trong
n v l ton b nhng hot ng ca ngi lao ng thc hin chc nng
v nhim v sn xut kinh doanh ca n v.
Tin lng cng gn lin vi lao ng v nn sn xut kinh doanh, tin
lng c biu hin bng tin ca b phn sn phm xó hi m ngi lao ng
s dng bự p hao phớ sc lao ng ca mỡnh trong quỏ trỡnh sn xut kinh
doanh.
Tin lng l mt phm trự kinh t gn lin vi lao ng, tin t v sn
xut hng húa. Nú cng l mt b phn ca chi phớ sn xut kinh doanh, l mt
b phn cu thnh sn phm hay c xỏc nh l mt b phn ca thu nhp.
Trong cụng tỏc qun lý hot ng sn xut kinh doanh ca n v, tin
lng c s dng nh mt phng tin quan trng: "ũn by kinh t" kớch
thớch, ng viờn ngi lao ng hng hỏi sn xut kinh doanh, tng thờm s
quan tõm ca ngi lao ng n kt qu lao ng ca h nhm tng nng sut
lao ng, sỏng to ra nhiu sn phm cho xó hi, ng viờn ngi lao ng phn
u hon thnh nhim v c giao trong tt c cỏc lnh vc cụng tỏc.
Vic tớnh toỏn v phõn b chớnh xỏc tin lng, thc hin ỳng n ch
tin lng, tớnh ỳng, tớnh v thanh toỏn kp thi tin lng cho ngi lao
ng s phỏt huy c chc nng, tỏc dng ca tin lng giỳp phn hon thnh
nhim v chớnh tr.
nc ta hin nay, ngoi phn tin lng phõn phi cho ngi lao ng
theo s lng v cht lng, ngi lao ng cũn c hng mt phn sn

phm xó hi di trng thỏi tin t. Trong trng hp ngi lao ng au m,
thai sn, tai nn lao ng, hu trớ, sn phm ny hỡnh thnh qu bo him xó hi.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
4
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Qu bo him xó hi c s dng chi tr cp BHXH cho ngi lao ng trong
trng hp ngi lao ng vnh vin hay tm thi mt sc lao ng t 61% tr
lờn, hoc ngi lao ng iu kin hng ch BHXH. Cn c vo thi
gian, ngi lao ng cng hin trc ú, khon tr cp BHXH gn vi tin
lng (m ngi lao ng c hng vn quen gi l hng lng hu). Nú
cựng vi tin lng ỏp ng nhu cu cuc sng ca ngi lao ng, ng thi
cng hỡnh thnh giỏ tr sn phm lao ng to ra.
Chia lm 2 loi:
+ Tin lng chớnh: Tr cho cụng nhõn viờn theo nhim v chớnh, õy
tin lng c tr theo cp bc, cỏc khon ph cp kốm theo vi tin lng.
+ Tin lng ph: Tr cho cụng nhõn viờn trong nhng thi gian lm
nhim v chớnh nhng vn c hng theo ch ny quy nh nh: Tin
lng, ngh phộp, tin lng trong thi gian ngng vic do nguyờn nhõn khỏch
quan. Trong nhng nm gn õy, cựng vi s i mi c ch qun lý kinh
doanh, cỏc chớnh sỏch ch v lao ng, BHXH, BHYT cng c i mi v
ó cú tỏc dng nht nh, kớch thớch ngi lao ng giỳp phn cho s i mi
nn kinh t t nc.
2 Nhim v ca k toỏn tin lng:
K toỏn chc nng l cụng c qun lý cỏc hot ng sn xut kinh doanh
trong n v, cn s dng ỳng chc nng v trớ ca nú trong lnh vc lao ng
v qun lý tin lng - BHXH, t chc tt cụng tỏc k toỏn lao ng tin lng
v BHXH, thỳc y nõng cao nng sut lao ng. Tớnh toỏn, phõn b ỳng n
cỏc khon tin lng v BHXH giỳp phn h giỏ thnh sn phm, tng thu nhp
cho n v v ngi lao ng.
Mun thc hin chc nng l cụng c phc v s iu hnh qun lý lao

ng tin lng cú hiu qu, k toỏn tin lng BHXH phi c thc hin tt
cỏc nhim v sau:
- T chc tt cụng tỏc kim tra trung thc, chớnh xỏc, y v s lng
v cht lng lao ng, tỡnh hỡnh s dng thi gian lao ng v kt qu lao
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
5
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
ng. Tớnh toỏn kp thi, chớnh xỏc, ỳng chớnh sỏch, ch cỏc khon tin
lng, tin thng, cỏc khon tr cp phi tr cho ngi lao ng.
- Thc hin vic kim tra tỡnh hỡnh huy ng v s dng lao ng, tỡnh
hỡnh chp hnh chớnh sỏch ch v lao ng, tin lng, BHXH, tỡnh hỡnh s
dng qu lng v qu BHXH.
Tớnh toỏn v phõn b ỳng i tng cỏc khon tin, tin lng, khon tớnh
BHXH hng dn kim tra cỏc b phn trong n v thc hin y , ỳng
n ch ghi chộp ban u v lao ng tin lng, BHXH.
- Lp cỏc bỏo cỏo v lao ng tin lng, BHXH thuc trỏch nhim ca k
toỏn, t chc phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao ng, qu tin lng, qu BHXH,
xut ý kin bin phỏp khai thỏc cú hiu qu tim nng lao ng, tng nng
sut lao ng, u tranh chng nhng vic lm vi phm chớnh sỏch, ch v
lao ng tin lng, BHXH, ch phõn phi theo lao ng, thanh toỏn kp thi
tin lng v cỏc khon thanh toỏn khỏc.
3. phõn loi cỏn b cụng nhõn viờn trong n v
3.1/ ý ngha ca vic phõn loi cỏn b cụng nhõn viờn trong n v:
Trong mi n v hnh chớnh s nghip, CBCNV cú nhiu loi, thc hin
nhng nhim v v hot ng trong nhiu lnh vc khỏc nhau. hon thnh nhim
v ca n v cn phi t chc lao ng trong n v s lng lao ng, cp bc
k thut, b trớ sp xp lao ng trong lnh vc hot ng mt cỏch phự hp, cõn i
vi nhim v ca n v v cn phi t chc k toỏn tin lng bo m tớnh toỏn v
tr lng ỳng chớnh sỏch, ch phõn b tin lng v BHXH ỳng i tng.
Vic phõn loi lao ng trong n v s giỳp cho cụng tỏc t chc lao ng v t

chc k toỏn tin lng trong n v thc hin chc nng nhim v. Giỳp phn tng
cng cụng tỏc qun lý qu tin lng v BHXH.
3.2/Phõn loi cỏn b cụng nhõn viờn trong n v:
Cụng nhõn viờn chc trong n v l s lao ng trong danh sỏch do n v
trc tip qun lý v tr lng trong biờn ch c Tng cc thu giao khon tu
theo tng loi cụng vic, cỏn b cụng nhõn viờn c chia lm 2 loi:
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
6
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
- Cỏn b cụng nhõn viờn chc trong biờn ch.
- Cỏn b cụng nhõn viờn chc hp ng ngoi biờn ch.
II- Xỏc nh qu lng ca n v
1/ Qu tin lng:
L ton b s tin phi tr cho ngi lao ng do cc thu qun lý qun lý
v s dng h, bao gm:
+ Tin lng theo thi gian
+ Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian iu ng i cụng tỏc
lm ngha v trong phm v ch quy nh.
+ Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngh phộp, i hc theo
ch quy nh.
+ Tin lng theo tớnh cht thng xuyờn
+ Ph cp lm ờm, lm thờm gi
+ Ph cp khu vc (nu cú)
+ Ph cp trỏch nhim
Ngoi ra, qu lng cũn c tớnh c cỏc khon tin tr cp, BHXH cho
ngi lao ng trong thi gian au m, thai sn v tai nn lao ng.
2/ n giỏ tin lng:
Mc ớch yờu cu ca vic khon kinh phớ hot ng
- Kinh phớ c khon phi gn vi vic thc hin nhim v chớnh tr l thu
ỳng, thu theo quy nh ca lut, phỏp lnh v thu v d toỏn thu c giao

hng nm.
- Vic khon chi nhm phỏt huy vai trũ ch ng sỏng to ca cỏn b cụng
nhõn viờn chc ngnh thu trong vic thc hin nhim v chớnh tr c giao,
trong vic thc hin tit kim cỏc khon chi phớ, chng lóng phớ.
- Trờn c s mc khon kinh phớ, cỏc n v trong ngnh phi m bo
nhim v chớnh tr c giao v nu s dng kinh phớ tit kim thỡ s kinh phớ
tit kim s c s dng mt phn ci thin i sng cỏn b cụng nhõn viờn
chc, phn cũn li s u t mua sm ti sn phc v cho cụng tỏc.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
7
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Trờn c s phõn tớch cỏc n v s d kin cỏc khon chi lm cn c xỏc
nh t l khon, cn c tớnh toỏn xỏc nh t l khon chi:
1. V thu nhp ca cỏn b cụng nhõn viờn d kin tớnh:
- S lng cỏn b cụng nhõn viờn trong biờn ch c giao x (Lng + Ph
cp lng bỡnh quõn ngi/ thỏng) x 12 thỏng.
- S lng cỏn b hp ng di hn x (Lng + Ph cp lng bỡnh quõn
ngi/ thỏng) x 12 thỏng.
3/ Tin thng:
Qu tin lng ca n v phi c ng ký ti kho bc nh nc huyn
Sn ng v c quan lao ng s ti.
4/ Qu Bo him xó hi:
Trong n v, ngoi s tin lng c lnh theo s lng, cht lng lao
ng, ngi lao ng cũn c qu BHXH tr cp trong nhng trng hp au
m, thai sn, tai nn lao ng
Theo ch Nh nc quy nh hin nay qu BHXH c xỏc nh v
hỡnh thnh bng cỏch hng thỏng tớnh theo t l quy nh trờn tng s tin lng
cp bc phi tr cho cụng nhõn viờn trong thỏng v c tớnh vo chi phớ sn
xut kinh doanh.
Nh vy qu BHXH cú liờn quan mt thit vi qu tin lng

Tr cp BHXH c chia trờn c s mc cng hin ca ngi lao ng
i vi xó hi (thi gian cụng tỏc, bc lng) v thc trng mt sc lao ng ca
h, mc tr cp BHXH thp hn tin lng ca ngi lao ng khi ang cụng
tỏc nhng m bo mc sinh hot ti thiu.
Qu BHXH c hỡnh thnh t cỏc ngun:
+ Ngi s dng lao ng úng thay ngi lao ng bng 17% mc lng
cp bc ca ngi lao ng.
+ Ngi lao ng úng bng 7% tin lng cp bc hng thỏng tham gia
ch hu trớ t tut.
+ Ngoi ra Nh nc h tr thờm thc hin cỏc ch BHXH i vi
ngi lao ng t ngun ngõn sỏch.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
8
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
5/ Qu bo him y t:
Qu bo him y t c s dng thanh toỏn cỏc khon tin khỏm, cha
bnh, thuc cha bnh, vin phớ cho ngi lao ng trong thi gian m au.
Qu ny c hỡnh thnh bng cỏch tớnh t l quy nh trờn tng s tin lng
c bn v cỏc khon ph cp ca cụng nhõn viờn phỏt sinh trong thỏng. T l
bo him y t hin hnh l 4.5%, trong ú 3% tớnh vo chi phớ sn xut kinh
doanh v 1.5% tr vo thu nhp ca ngi lao ng.
6/. Cụng on phớ :
Hỡnh thnh do vic trớch lp theo mt t l quy nh trờn tng s tin lng c
bn v cỏc khon ph cp ca CNV thc t phỏt sinh trong thỏng, tớnh vo chi phớ
hot ng. T l trớch kinh phớ cụng on theo ch hin hnh l 2%. S kinh phớ
cụng on n v trớch c mt phn np lờn c quan qun lý cụng on cp trờn,
mt phn li n v chi tiờu cho hot ng cụng on ti n v.
Tin lng phi tr cho ngi lao ng, cỏc khon trớch theo lng hp
thnh chi phớ phõn cụng trong tng chi phớ sn xut kinh doanh
III- Hch toỏn chi tit k toỏn tin lng - BHXH

1- K toỏn tin lng:
a- Chng t thanh toỏn lng:
- Chng t tớnh tr lng theo thi gian: L bng chm cụng, bng ny
dựng theo dừi thi gian lm vic trong thỏng, bng chm cụng do cỏc phũng
ban ghi hng ngy. Vic ghi chộp trờn bng chm cụng do cỏn b ph trỏch
trong n v ú ghi theo quy nh v chm cụng, cui thỏng cn c vo thi gian
lm vic thc t quy ra cụng v nhng ngy ngh c hng lng theo ch
quy nh tớnh lng phi tr.
T ú lp bng thanh toỏn cho ton n v v lm th tc rút tin gi Ngõn
hng v qu tin mt tr lng.
Tin lng phi c phỏt n tn tay ngi lao ng hoc do i din tp
th lnh cho c tp th. Vic phỏt lng do th qu m nhn, ngi nhn lng
phi ký vo bng thanh toỏn lng.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
9
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Nu hng thỏng cú khon phi tr vo lng thỡ phi tr dn, khụng tr ht
mt ln ớt gõy bin ng n i sng ca ngi lao ng.
b- Trỡnh t hch toỏn lng:
phn ỏnh tỡnh hỡnh thanh toỏn lng v cỏc khon phi tr khỏc thuc
v thu nhp ca cụng nhõn viờn, k toỏn s dng "Ti khon 334" (Phi tr cụng
nhõn viờn).
Ni dung phn ỏnh:
Bờn n: + Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng, BHXH v cỏc khon
phi tr khỏc tr, ng cho cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
+ Cỏc khon khu tr vo tin lng, tin cụng ca cỏn b cụng chc, viờn
chc v ngi lao ng.
+ Tin lng cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng cha lnh
Bờn cú: + Cỏc khon tin lng, tin cụng, tin thng v cỏc khon phi
tr cho cỏn b, cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.

D n (nu cú): S tr tha cho cụng nhõn viờn chc.
D cú: + Cỏc khon tin lng, tin thng, tin cụng v cỏc khon khỏc
cũn phi tr cho cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
* Phng phỏp hch toỏn k toỏn:
+ Tớnh tin lng, tin cụng v nhng khon ph cp theo quy nh phi tr
cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
N TK 66121:
Cú TK 334: Phi tr cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
+ Tin thng phi tr cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
N TK 3531: Qu khen thng
Cú TK 334: Phi tr cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng.
+ Tớnh s BHXH (m au, thai sn, tai nn) phi tr cỏn b cụng chc, viờn
chc v ngi lao ng.
N TK 332: Cỏc khon phi np theo lng
Cú TK 334: Phi tr cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
10
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
+ Khi chi lng v cỏc khon phi tr vo lng thu nhp ca cụng nhõn
viờn, nh tin tm ng, BHYT, BHXH, kinh phớ cụng on k toỏn dựng ti
khon, bo him tht nghip
N TK 334: Phi tr cỏn b cụng chc, viờn chc v ngi lao ng
Cú TK 312: Tm ng
Cú TK 332: Cỏc khon phi np theo lng
Cú TK: 138: Phi thu khỏc
Cú TK 111: S cũn c lnh
2- K toỏn cỏc khon trớch theo lng
Cựng vi tin lng trong quỏ trỡnh lao ng, ngi lao ng cũn cú th
c nhn thờm mt khon na l BHXH
BHXH l khon tr cp cho cụng nhõn viờn trong nhng trng hp au

m, thai sn, tai nn lao ng hay núi cỏch khỏc BHXH to ra thu nhp thay
th lng cho cụng nhõn viờn chc trong trn hp ngh vic tm thi.
a- Chng t thanh toỏn BHXH:
Gm giy t giy chng nhn ngh m, tai nn, thai sn cú xỏc nhn ca c
quan y t hay bnh vin. Cn c vp chng t ny tớnh mc BHXH. Sau khi
c k toỏn trng duyt v th trng kim tra s c dựng lm cn c vo
tt c cỏc chng t chi tr BHXH c duyt ca c quan BHXH, k toỏn lp
bng thanh toỏn BHXH.
Thanh toỏn bo him xó hi:
- Ngh do tai nn lao ng: Thanh toỏn 100% theo mc lng úng BHXH.
- Ngh thai sn: Thanh toỏn 100% theo mc lng úng BHXH v c tr
cp 1 thỏng lng (i vi sinh con ln 1 v ln 2)
- Mc lng tr cp m au: Thanh toỏn bng 75% theo mc lng úng
BHXH.
b- K toỏn cỏc khon trớch theo lng.
theo dừi khon tớnh BHXH v chi tit qu BHXH, k toỏn s dng TK
332 "Cỏc khon phi np theo lng"
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
11
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Ti khon 332 cú 3 tiu khon:
TK 3321: Bo him xó hi
TK 3332: bo him y t
TK 3323: Kinh phớ cụng on
TK 3 : Bo him tht nghip
* Phng phỏp hch toỏn
Hng thỏng trớch 17% BHXH, 3% BHYT, 1% KPC, 1% BHTN
N TK 661: Chi hot ng
Cú TK 332: Cỏc khon phi np theo lng
- Tớnh s BHXH tr vo lng ca cỏn b, viờn chc (7% BHXH, 1,5%

BHYT, 1% BHTN)
N TK 334: Phi tr cỏn b, viờn chc
Cú TK 332: : Cỏc khon phi np theo lng (3321,3322)
- Np BHXH, BHYT, KPC, BHTN cho c quan qun lý qu
N TK 332: Cỏc khon phi np theo lng (3321,3322,3323)
Cú TK 111: Tin mt
Cú TK 112: Tin gi Ngõn hng
- Tớnh BHXH phi tr cỏn b, viờn chc v ngi lao ng theo ch
N TK 332: Cỏc khon phi np theo lng (3321,3322,3323)
Cú TK 334: Phi tr cụng chc, viờn chc
- KPC vt chi c cp bự
N TK 111: Tin mt
Cú TK 112: Tin gi Ngõn hng
Cú TK 332: Cỏc khon phi np theo lng (3323)
- Khi nhn c s tin c quan bo him xó hi cp cp cho n v v s
BHXH ó chi tr cho cỏn b, viờn chc
N TK 111,112
Cú TK 332: Cỏc khon phi np theo lng (3321)
c- S sỏch hch toỏn:
Gm cỏc bn kờ chng t, chng t ghi s cú, S chi tit, s ng ký chng
t, s cỏi. n v chn hỡnh thc chng t ghi s.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
12
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
CHNG II
KHI QUT CHUNG V N V BO HIM X HI
HUYN SN NG
2.1 V trớ, chc nng Bo Him Xó Hi huyn Sn ng:
Bo Him Xó Hi c t ti s 210 khu 3 th trn an chõu huyn Sn
ng tnh Bc Giang

S in thoi: 0240 3886220
Bo him xó hi huyn Sn ng l c quan trc thuc Bo him xó hi
tnh Bc Giang Bc Giang t ti huyn Sn ng, cú chc nng giỳp giỏm c
Bo him xó hi tnh Bc Giang t chc thc hin ch chớnh sỏch bo him
xó hi, bo him y t, qun lý thu, chi bo him xó hi, bo him y t trờn a
bn huyn Sn ng theo phõn cp qun lý ca Bo him xó hi Vit Nam v
quy nh ca phỏp lut.
Bo him xó hi huyn Sn ng chu s qun lý trc tip, ton din ca
giỏm c Bo him xó hi tnh Bc Giang v chu s qun lý hnh chớnh nh
nc ca u ban nhõn dõn huyn Sn ng.
Bo him xó hi huyn Sn ng cú t cỏch phỏp nhõn, cú con du, ti
khon v tr s riờng.
2.2 Nhim v v quyn hn ca Bo him xó hi huyn Sn ng:
1 Xõy dng, trỡnh giỏm c Bo him xó hi tnh Bc Giang k hoch phỏt
trin Bo him xó hi huyn Sn ng di hn, ngn hn v chng trỡnh cụng
tỏc hng nm, t chc thc hin k hoch, chng trỡnh sau khi c phờ duyt.
2. T chc thc hin cụng tỏc thụng tin, tuyờn truyn, ph bin cỏc ch ,
chớnh sỏch, phỏp lut v bo him xó hi, bo him y t, t chc khai thỏc, ng
ký, qun lý cỏc i tng tham gia v hng ch bo him xó hi, bo him
y t theo phõn cp.
3. T chc cp s bo him xó hi, th bo him y t cho nhng ngi
tham gia bo him theo phõn cp.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
13
Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ Ch¬ng I: C¬ së lý luËn chung .…
4. Tổ chức thu các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với các
tổ chức và cá nhân theo phân cấp.
5. Hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các chế độ bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế theo phân cấp.
6. Tổ chức chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo phân cấp;

từ chối việc đóng hoặc chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế không
đúng quy định.
7. Quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí và tài sản theo phân cấp.
8. Tổ chức ký hợp đồng với các cơ sở khám, chữa bệnh có đủ điều kiện,
tiêu chuẩn chuyên môn, kỹ thuật theo phân cấp, giám sát thực, hiện hợp đồng và
giám sát việc cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh, bảo vệ quyền lợi người có thẻ
bảo hiểm y tế và chống lam dụng quỹ bảo hiểm y tế.
9. Tổ chức ký hợp đồng với tổ chức, cá nhân làm đại lý do ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn giới thiệu và bảo lãnh để thực hiện chế độ, chính sách bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế ở xã, phường, thị trấn theo chỉ đạo, hướng dẫn của
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang.
10. Kiểm tra, giải quyết các kiến nghị, khiếu nại, tố cáo về việc thực hiện chế
độ, chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế đối với các tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm, cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật.
11. Tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch cải cách hành chính theo chỉ
đạo, hướng dẫn của Bảo hiểm xã hội tỉnh Bắc Giang, tổ chức bộ phận tiếp nhận,
trả kết quả giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo cơ chế ''một
cửa'' tại cơ quan Bảo hiểm xã hội huyện Sơn Động.
12. Tổ chức quản lý, lưu trữ hồ sơ các đối tượng tham gia và hưởng các chế
độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định.
13. Tổ chức hướng dẫn nghiệp vụ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế cho các
tổ chức và cá nhân tham gia bảo hiểm.
14. Chủ trì phối hợp với các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị - xã
hội ở huyện Sơn Động, với các tổ chúc, cá nhân tham gia bảo hiểm xã hội, bảo
SV: Đỗ Trọng Hiếu - Lớp: B4KT2
14
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
him y t gii quyt cỏc vn cú liờn quan n vic thc hin cỏc ch
bo him xó hi, bo him y t theo quy nh ca phỏp lut.
15. xut, kin ngh vi c quan nh nc cú thm quyn thanh tra, kim

tra cỏc t chỳc v cỏ nhõn trong vic thc hin bo him xó hi, bo him y t.
16. Cung cp y v kp thi thụng tin v vic úng, quyn c hng
cỏc ch d bo him, th tc thc hin bo him xó hi, bo him y t khi t
chc, cỏ nhõn tham gia bo him hoc t chc cụng on yờu cu. Cung cp y
v kp thi ti liu, thụng tin liờn quan theo yờu cu ca c quan nh nc cú
thm quyn.
17. Qun lý v s dng cụng chc, viờn chỳc, ti chớnh, ti sn ca Bo
him xó hi huyn Sn ng.
18. Thc hin ch thụng tin, thng kờ, bỏo cỏo theo quy nh.
2.3 Ch qun lý, ch lm vic v trỏch nhim ca Giỏm c Bo
him xó hi huyn Sn ng :
2.3.1 Ch qun lý:
Bo him xó hi huyn Sn ng do giỏm c qun lý, iu hnh. Giỳp
giỏm c cú cỏc phú giỏm c. Giỏm c v cỏc phú giỏm c do giỏm c Bo
him xó hi tnh Bc Giang b nhim, min nhim, cỏch chc, iu ng,
thuyờn chuyn, khen thng v k lut theo quy trỡnh b nhim v phõn cp
qun lý cỏn b.
S lng phú giỏm c khụng quỏ 2 ngi.
Bo him xó hi huyn Sn ng khụng cú c cu t chỳc trc thuc.
Giỏm c Bo him xó hi huyn Sn ng quy nh nhim v c th cho tng
cụng chc, viờn chỳc.
2.3.2 Ch lm vic:
a. Giỏm c lm vic theo ch th trng, bo m nguyờn tc tp
trung, dõn ch, ban hnh quy ch lm vic, ch thụng tin, bỏo cỏo ca Bo
him xó hi huyn Sn ng theo ch o, hng dn ca Bo him xó hi tnh
Bc Giang v ch o, kim tra vic thc hin quy ch ú.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
15
Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ Ch¬ng I: C¬ së lý luËn chung .…
b. Giám đốc phân công hoặc uỷ quyền cho phó giám đốc giải quyết các vấn

để thuộc thẩm quyền của giám đốc. Giám đốc phải chịu trách nhiệm về quyết
định của phó giám đốc được phân công hoặc uỷ quyền giải quyết.
2.3.3 Trách nhiệm:
a. Tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại điều 6 quyết định này.
b. Quyết định các công việc thuộc phạm vi và thẩm quyền quản lý của Bảo
hiểm xã hội huyện Sơn Động và chịu trách nhiệm về các quyết định đó.
c. Quyết định các biện pháp để tăng cường kỷ luất, kỷ cương hành chính,
chống tham nhũng, lãng phí, quan 1iêu, hách dịch, cửa quyền và các biểu hiện
tiêu cực khác trong công chức, viên chức thuộc Bảo hiểm xã hội huyện Sơn
Động và chịu trách nhiệm khi xảy ra hành vi vi phạm.
d. Giám đốc chịu trách nhiệm thước pháp luật khi để xảy ra thâm hụt quỹ
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do quản lý, điều hành của mình trong việc thu
nộp, chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và quản lý, sử dụng quỹ
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế trên không đúng quy định của pháp luật.
đ. Thực hiện các quy định của pháp luật, của Bảo hiểm xã hội Việt Namvà
quy định quản lý hành chính nhà nước của uỷ ban nhân dân huyện Sơn Động
SV: Đỗ Trọng Hiếu - Lớp: B4KT2
16
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
T chc b mỏy k toỏn ca BHXH huyn Sn ng.
Ch k toỏn ca BHXH huyn Sn ng ỏp dng theo Q s: 19-
TC/Q/CKT ngy 30/03/2006 ca B Ti chớnh
Hỡnh thc ghi s k toỏn ca BHXH huyn Sn ng theo hỡnh thc chng
t ghi s
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
K toỏn tin mt Th quK toỏn tin lng
17
K toỏn trng
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
CHNG III

T CHC B MY K TON TIN LNG
V CC KHON TRCH THEO LNG TI BHXH
HUYN SN NG
1.Cụng tỏc lp d toỏn tin lng ti n v.
Cỏch lp Mc 100 - Tin lng; tiu mc 01
+ Cn c vo biờn ch c duyt
+ Cn c vo h s lng c hng ca cỏn b tớnh n thi lp d toỏn.
+ Cn c vo mc lng ti thiu do nh nc quy nh l 830.000.
T ú cỏch tớnh c ỏp dng theo cụng thc sau:
Lng ngch bc
theo qu lng =
c duyt
Tng H s
lng c x
bn
Mc lng
ti thiu l x
830.000
12 thỏng
Nu trong nm d toỏn cú cỏn b c nõng lng thỡ lp d toỏn b sung,
cỏch tớnh nh trờn.
Cỏch lp Mc 102 - Ph cp lng; tiu mc 01 - Ph cp chc v; tiu
mc 02 - Ph cp khu vc, thu hỳt, t
+ Cn c vo h s ph cp chc v c B Ti chớnh v Tng cc thu
duyt.
+ Cn c vo h s khu vc do B Lao ng Thng binh v xó hi - B
Ti chớnh - U ban dõn tc v min nỳi ban hnh (Thụng t liờn tch v vic
hng dn ch ph cp khu vc).
Cỏch tớnh nh sau:
Ph cp chc v = Tng h s chc v x 830.000 x 12 thỏng

Ph cp khu vc = Tng h s khu vc x 830.000 x 12 thỏng
Cỏch lp Mc 106 - Cỏc khon úng gúp, tiu mc 01 BHXH, 02
BHYT, 03 - Kinh phớ cụng on.
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
18
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Cn c vo cỏc quy nh ca c quan BHXH, BHYT, Liờn on lao ng,
cỏch tớnh nh sau:
BHXH = Tng HS lng CB + Tng h s chc v + Tng h s khu vc
x 17% x 12 thỏng
BHYT = Tng HS lng CB + Tng h s chc v + Tng h s khu vc x
3% x 12 thỏng
KPC = Tng HS lng CB + Tng h s chc v + Tng h s khu vc x
1% x 12 thỏng
BHTN = Tng HS lng CB + Tng h s chc v + Tng h s khu vc x
1% x 12 thỏng
Qua cỏch tớnh toỏn trờn n v cn c vo ú lp d toỏn chi ngõn sỏch quý
gi lờn phũng Hnh chớnh Qun tr - Ti v:
- Cỏc hỡnh thc tr lng trong n v:
- Phng phỏp tr lng cho cụng nhõn viờn chc t trc n nay n v
vn thng ỏp dng cỏc hỡnh thc tr lng theo bng lng quy nh ca Nh
nc
Hỡnh thc tin lng theo thi gian:
L s tin lng tr cho ngi lao ng cn c vo thi gian lm vic v
tin lng trong mt n v thi gian. Nh vy tin lng theo thi gian ph
thuc vo 2 nhõn t rng buc l: Thi gian lm vic v mc tin lng trong
mt n v thi gian.
* Tin lng tớnh theo thi gian gin n: D tớnh, ch cn c vo lng v
thi gian lm vic thc t.
+ Hỡnh thc lng thỏng

Tin lng tr cho cụng nhõn viờn theo thỏng, bc lng sp xp lng
thỏng l s tin lng theo cp bc v cỏc khon ph cp (nu cú).
Hỡnh thc tin lng ny c ỏp dng tr cho cụng nhõn viờn lm vic
cỏc b phn giỏn tip sn xut nh nhõn viờn qun lý n v, nhõn viờn qun lý
phõn xng
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
19
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng I: Cơ sở lý luận chung .
Nhng nhõn viờn ny khụng cú iu kin xỏc nh chớnh xỏc khi lng
cụng vic hng ngy.
Mc lng theo thỏng Cỏc khon
Lng thỏng = bng lng + ph cp
ca nh nc (nu cú)
+ Hỡnh thc lng ngy:
L tin lng tr cho ngi lao ng theo mc lng hng ngy v s lm
vic thc t trong thỏng.
Lng ngy =
Mc lng cp bc
Chc v
+
H s ph cp
(nu cú)
S ngy lm vic theo ch trong thỏng (22 ngy)
Hin nay nc ta ch yu l tr lng theo thỏng, v hỡnh thc ny cú u
im nối bt d tớnh tr lng cho ngi lao ng, nhng cỏch tớnh nh vy
mang tớnh bỡnh quõn cao hn, khụng khuyn khớch ngi lao ng tớch cc
trong cụng vic v quỏn trit nguyờn tc phõn phi theo lao ng
2. Thc t hch toỏn lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng
BHXH huyn Sn ng.
Cn c vo giy thụng bỏo hn mc kinh phớ ca BHXH cp cho n v, k

toỏn n v lp giy rỳt d toỏn NS kiờm lnh tin mt mang ra kho bc lm th
tc rỳt tin mt v nhp qu, sau khi cú y ch ký v úng du ca n v.
Vớ d: Ngy 10 thỏng 03 nm 2012 Vn phũng BHXH vit giy rỳt hn
mc kinh phớ kiờm lnh tin mt mang ra kho bc lm th tc rỳt tin mt v
nhp qu cú mu nh sau:
SV: Trng Hiu - Lp: B4KT2
20
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng III: Tổ chức bộ máy
GIY RT D TON NGN SCH: T.ng
KIấM LNH TIN MT
Mu s: C02 - KB
S: 01
n v tr tin: BHXH Sn ng
S ti khon: 090-13-11-00-206; Mó s:
1.018.001.02.678
Ti Kho bc NN: Huyn Sn ng
H tờn ngi lnh tin: Nụng th T
Giy CMND s: 040005494 cp ngy: 31/03/1978
Ni cp: Cụng an tnh Bc Giang
Ni dung thanh toỏn C L K M TM S tin
Rút tin lng 018 13 01 65.000.000
Tin cụng 7.000.000
Ph cp lng 25.241.000
Phúc li cụng cng 8.000.000
Vn phũng phm 4.000.000
Cụng tỏc phớ 10.500.000
Chi khỏc 6.000.000
Cng 125.741.000
S tin bng ch: Mt trm hai mi nm triu by trm bn mi mt nghỡn
ng

Ngy thỏng nm 2012
n v tr tin ó nhn tin
Ký, ghi rừ h
KB ghi s ngy
KT
trng
ó ký
Ch TK
ó ký
Th
qu
KT KT
trng
GKB
NN
TK ghi
N
TK ghi

Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng III: Tổ chức bộ máy
Sau khi lm song th rỳt tin vi kho bc, k toỏn n v vit phiu thu
tin nhp tin vo qu tin mt.
n v: BHXH huyn Sn ng Mu s: C12 - H
(Ban hnh theo Q s: 19-
TC/Q/CKT ngy 30/03/06 ca B
Ti chớnh
PHIU THU
Ngy 20 thỏng 03 nm 2012
H tờn ngi np tin: Nụng Th T
a ch: Phũng HCQT-TV BHXH huyn Sn ng

Lý do np tin: Rỳt tin lng, ph cp lng
S tin: 125.741.000
Vit bng ch : Mt trm hai mi nm triu by trm bn mi mt nghỡn
ng.
Kốm theo 1 chng t gc
Th trng n v
(Ký, h tờn)
ó ký
Nguyn Mnh Thng
Ph trỏch k toỏn
(Ký, h tờn)
ó ký
ỡnh Thc
Ngi lp phiu
(Ký, h tờn)
ó ký
ỡnh Thc
ó nhn s tin (vit bng ch): Mt trm hai mi nm triu by trm
bn mi mt nghỡn ng.
Ngi np tin
(Ký, h tờn)
ó ký
Nụng Th T
Ngy thỏng nm 2012
Th qu
(Ký, h tờn)
ó ký
Vi Th Oanh
- T nhng chng t trờn k toỏn n v hch toỏn nh sau:
Quyn s: 01

S: 01
N: 1111
Cú: 46121; 0081
Trờng cao đẳng công nghệ Bắc Hà Chơng III: Tổ chức bộ máy
1. Nhn thụng bỏo HMKP ca cp trờn cp, k toỏn ghi:
N TK 0081 215.000.000
3. Rút HMKP v nhp qu tin mt, k toỏn ghi:
N TK 1111 125.741.000
Cú TK 46121 125.741.000
T ghi n Cú TK 0081 125.741.000
K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
3.1 K toỏn thanh toỏn tin lng
Tin lng dựng chi tr hng thỏng chi cỏn b cụng nhõn viờn chc. Do
vy, phi thc hin tt nguyờn tc chi tr v qun lý qu tin lng, ng thi
kt hp cỏc khon thu li cho ngõn sỏch bng cỏch khỏu tr vo lng.
K toỏn thanh toỏn tin lng s dng ti khon 334 - Phi tr cụng nhõn
viờn chc.
Trỡnh t k toỏn thanh toỏn tin lng:
Cn c vo bng chm cụng mu s: Mu s: 01b- LTL Ban hnh theo
Q s: 48/2006/Q- BTC Ngy 14/9/2006 hng thỏng ca cỏc phũng ban gi
lờn, k toỏn thanh toỏn tng hp ngy cụng tớnh gi cụng sau ú lp bng
thanh toỏn tin lng tớnh ra s tin phi tr cho cỏn b viờn chc trong c quan
nh sau:
Trêng cao ®¼ng c«ng nghÖ B¾c Hµ Ch¬ng III: Tæ chøc bé m¸y… …
BẢNG CHẤM CÔNG
Tháng 03 năm 2012
T
T
Họ và Tên Tổng
cộng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
1 Nguyễn Mạnh Thắng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
2 Đỗ Đình Thức x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
3 Nông Thi Tự x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
4 Vi Thị Oanh x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
5 Nguyễn Văn Sơn x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
6 Lã An Phương x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 22
Phụ trách bộ phận Người lập phiếu
Đã ký Đã ký

×