Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc & đầu tư xây dựng H.D.A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (524.15 KB, 102 trang )

trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
MỤC LỤC
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DN : Doanh nghiệp
BHXH : Bảo hiểm xã hội
BHYT : Bảo hiểm y tế
KPCĐ : Kinh phí công đoàn
CP : Chi phí
MTC : Máy thi công
TK : Tài khoản
DAĐT : Dự án đầu tư
TKBVTC : Thiết kế bản vẽ thi công
SXC : Sản xuất chung
GTGT : Giá trị gia tăng
TKĐƯ : Tài khoản đối ứng
TSCĐ : Tài sản cố định
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
LI M U
Cựng vi s phỏt trin khụng ngng ca nn kinh t, cỏc doanh nghip
Vit Nam cng cú nhng bc tin ỏng k v mi mt: s lng cỏc doanh
nghip tng lờn tng ngy, quy mụ cỏc doanh nghip cng ln hn. Do ú s
cnh tranh cng vỡ th m ngy cng gay gt, khc lit.
Chi phớ sn xut l mt yu t quan trng quyt nh n hiu qu kinh
doanh ca mt doanh nghip. Bi mt sn phm lm ra phi m bo v mt
cht lng, mu mó p phự hp vi th hiu ngi tiờu dựng v c bit l
yu t giỏ thnh. Vic tit kim chi phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm
giỳp doanh nghip tng kh nng cnh tranh trờn th trng tin ti mc tiờu
ti a hoỏ li nhun. Vỡ vy, hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn


phm cng l mt phn quan trng trong cụng tỏc k toỏn. Hch toỏn chi phớ
sn xut mt cỏch y , chớnh xỏc v phự hp vi ngnh ngh kinh doanh
m bo cỏc chi phớ c qun lý cht ch v thụng qua cỏc ch tiờu v chi
phớ v giỏ thnh giỳp cho nh qun lý tỡm ra im mnh im yu ca bn
thõn doanh nghip v t ú cú bin phỏp khc phc.
Cụng ty C phn t vn kin trỳc & u t xõy dng H.D.A l mt
doanh nghip hot ng trong lnh vc t vn, thit k v xõy lp, mt lnh
vc rt phỏt trin v cng y cnh tranh hin nay. Vic tp hp chi phớ v
tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp khỏ phc tp v ũi hi s chớnh xỏc cao bi
giỏ tr ca mt sn phm xõy lp thng ln. Nú nh hng trc tip n li
nhun trong k ca doanh nghip.
Qua thi gian thc tp ti Cụng ty c phn t vn kin trỳc v u t
xõy dng H.D.A, c tip xỳc trc tip vi cụng tỏc k toỏn Cụng ty, thy
c tm quan trng ca chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm, hiu sõu
sc hn v ni dung ny nờn em ó la chn ti: "Hon thin k toỏn chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty C phn t vn kin
trỳc & u t xõy dng H.D.A " cho khoỏ lun thc tp tt nghip ca mỡnh.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
1
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
Nh s giỳp , hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo - Thc s inh Th
Thu cng nh s giỳp ca ban lónh o v cỏc anh ch trong phũng Ti
chớnh - K toỏn em ó hon thnh khoỏ lun tt nghip ny.
Ngoi phn m u v kt lun, khoỏ lun ca em gm 3 chng:
Chng 1: Lý lun chung v k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm trong doanh nghip xõy lp
Chng 2: Thc trng k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm ti Cụng ty.
Chng 3: Mt s kin ngh nhm hon thin k toỏn chi phớ sn
xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty.

SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
2
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
CHNG 1
Lí LUN CHUNG V K TON V CHI PH
SN XUT V GI THNH SN PHM TRONG
DOANH NGHIP XY LP
1.1. Lí LUN CHUNG V CHI PH SN XUT V TNH GI THNH
SN PHM TRONG DOANH NGHIP XY LP
1.1.1. Chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp
Chi phớ sn xut trong doanh nghip xõy lp l biu hin bng tin hao
phớ v lao ng sng, lao ng vt hoỏ trong mt k nht nh.
Chi phớ sn xut ph thuc hai yu t:
+ Khi lng lao ng v t liu sn xut ó chi ra trong mt thi k
nht nh.
+ Giỏ c t liu sn xut ó tiờu hao trong quỏ trỡnh sn xut v tin
lng cụng nhõn.
1.1.1.1. Phõn lkoi chi phớ sn xut xõy lp
* Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung, tớnh cht kinh t
Theo cỏch phõn loi ny cỏc chi phớ sn xut cú chung kinh t c xp
vo mt ngy yu t chi phớ, khụng phõn bit mc ớch, cụng dng ca chi phớ
ú. Trong doanh nghip xõy lp c chia thnh cỏc yu t chi phớ sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu: Gm nguyờn vt liu chớnh, vt liu ph,
nhiờn liu, ph tựng thay th, cụng c dng c.
- Chi phớ nhõn cụng: Tin lng (cỏc khon trớch theo lng ca cụng
nhõn sn xut, cụng nhõn s dng mỏy thi cụng v nhõn viờn qun lý sn xut
i, xng sn xut doanh nghip).
- Chi phớ khu hao TSC: Bao gm khu hao mỏy thi cụng, nh xng
mỏy múc, thit b qun lý
- Chi phớ dch v mua ngoi: Nh tin in, tin in thoi, tin nc

hot ng sn xut ngoi 4 yu t chi phớ ó k trờn.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
3
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung cht kinh t giỳp nh qun lý
bit c kt cu, t trng ca tng yu t chi phớ chi ra trong quỏ trỡnh sn
xut lp d toỏn, t chc thc hin d toỏn.
* Phõn loi chi phớ sn xut xõy lp theo mc ớch, cụng dng ca
chi phớ
Theo cỏc phõn kloi ny, nhng chi phớ cú cựng mc ớch v cụng dng
c xp vo khon mc chi phớ. Ton b chi phớ xõy lp c chia thnh cỏc
khon mc sau:
- Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: Chi phớ nguyờn vt liu chớnh, vt
liu ph, vt liu s dng luõn chuyn cn thit to nờn sn phm xõy lp.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: Chi phớ v tin lng, cỏc khon ph cp
(ph cp lu ng, ph cp trỏch nhim) ca cụng nhõn trc tip sn xut xõy
lp.
- Chi phớ mỏy thi cụng: L chi phớ khi s dng mỏy thi cụng phc v
trc tip hot ng xõy lp cụng trỡnh gm: Chi phớ khu hao mỏy thi cụng,
chi phớ sa cha ln, sa cha thng xuyờn mỏy thi cụng, ng lc, tin
lng ca cụng nhõn iu khin mỏy v chi phớ khỏc.
- Chi phớ sn xut chung: Gm tin lng ca nhõn viờn qun lý i;
cỏc khon trớch theo lng BHXH, BHYT, KPC, BHTN cụng nhõn trc tip
sn xut cụng nhõn s dng mỏy thi cụng, nhõn viờn qun lý i, chi phớ vt
liu, cụng c dng c, chi phớ khu hao TSC.
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng phc v yờu cu qun lý chi phớ sn xut
xõy lp theo d toỏn. Bi vỡ trong hot ng xõy dng c bn, lp d toỏn cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh xõy lp l khõu cụng vic khụng th thiu.
* Phõn loi chi phớ sn xut theo phng phỏp tp hp chi phớ sn
xut vo cỏc i tng chu chi phớ

Theo cỏch phõn loi ny, ton b chi phớ sn xut c chia thnh hai
loi:
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
4
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
- Chi phớ trc tip: L cỏc chi phớ sn xut quan h trc tip vi tng
i tng chu chi phớ (tng loi sn phm c sn xut, tng cụng vic
c thc hin). Cỏc chi phớ ny c k toỏn cn c trc tip vo cỏc
chng t phn ỏnh chỳng tp hp trc tip cho tng i tng liờn quan.
- Chi phớ giỏn tip: L nhng chi phớ sn xut liờn quan n nhiu i
tng chu chi phớ, chỳng cn c tin hnh phõn b cho cỏc i tng chu
chi phớ theo tiờu thc phõn b thớch hp.
Cỏch phõn loi ny cú tỏc dng trong vic xỏc nh phng phỏp k
toỏn tp hp v phõn b chi phớ sn xut cho cỏc i tng tp hp chi phớ
mt cỏch hp lý.
1.1.2. Giỏ thnh sn phm, cỏc loi giỏ thnh sn phm xõy lp
1.1.2.1. Giỏ thnh sn phm xõy lp
Giỏ thnh sn phm l mt ch tiờu kinh t tng hp, phn ỏnh kt qu
s dng ti sn, vt t, lao ng, tin vn trong quỏ trỡnh sn xut, cng nh
tớnh ỳng n ca cỏ gii phỏp t chc kinh t, k thut v cụng ngh m
doanh nghip ó s dng nhm nõng cao nng sut lao ng, cht lng sn
phm, h thng chi phớ, tng li nhun cho doanh nghip.
1.1.2.2. Cỏc loi giỏ thnh sn phm
* Giỏ thnh d toỏn (Zdt): L ton b chi phớ d toỏn hon thnh
mt khi lng cụng tỏc xõy lp. Giỏ thnh d toỏn xõy lp c xỏc nh
trờn c s khi lng cụng tỏc xõy lp theo thit k c duyt, cỏc nh mc
d toỏn, n giỏ XDCB chi tit hin hnh v cỏc chớnh sỏch ch cú liờn
quan ca Nh nc.
* Giỏ thnh k hoch (Zkh): L loi giỏ thnh c xỏc nh trờn c s
cỏc nh mc ca doanh nghip, phự hp vi iu kin c th mt t chc

xõy lp, mt cụng trỡnh trong mt thi k k hoch nht nh.
Giỏ thnh k hoch
ca CT, HMCT
=
Giỏ thnh d toỏn ca
CT, HMCT
-
Mc h giỏ thnh
k hoch
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
5
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
* Giỏ thnh thc t (Ztt): L loi giỏ thnh c tớnh toỏn da theo cỏc
chi phớ thc t phỏt sinh m doanh nghip ó b ra thc hin khi lng
cụng tỏc xõy lp c xỏc nh theo s liu ca k toỏn cung cp. Giỏ thnh
thc t khụng ch bao gm nhng chi phớ phỏt sinh trong nh mc m cũn
bao gm c nhng chi phớ thc t phỏt sinh nh: Mt mỏt, hao ht vt t, thit
hi v phỏ i lm li
Ngoi ra, trờn thc t ỏp ng yờu cu v qun lý chi phớ sn xut v
giỏ thnh sn phm, trong cỏc doanh nghip xõy lp giỏ thnh cũn c theo
dừi trờn hai ch tiờu: Giỏ thnh sn phm xõy lp hon chnh v giỏ thnh ca
Cụng ty xõy lp hon thnh quy c.
1.1.3. Nhim v k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm
t chc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm,
ỏp ng yờu cu qun lý chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh doanh nghip, k
toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip
xõy lp cn thc hin tt cỏc nhim v sau:
- Xỏc nh i tng k toỏn tp hp chi phớ sn xut v i tng tớnh
giỏ thnh phự hp vi iu kin thc hin ca doanh nghip.

- Vn dng cỏc ti khon k toỏn hch toỏn chi phớ sn xut v giỏ
thnh sn phm phự hp vi phng phỏp k toỏn hng tn kho (kờ khai
thng xuyờn hoc kim kờ nh k) m doanh nghip la chn.
- Phn ỏnh y , kp thi, chớnh xỏc ton b chi phớ thc t phỏt sinh
trong k v kt chuyn hoc phõn b chi phớ sn xut theo ỳng i tng k
toỏn tp hp chi phớ sn xut ó xỏc nh, theo yu t chi phớ v khon mc
giỏ thnh.
- Kim tra thc hin nhim v h giỏ thnh ca doanh nghip theo tng
cụng trỡnh, tng loi sn phm xõy lp, ch ra kh nng v bin phỏp h giỏ
thnh mt cỏch hp lý, hiu qu.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
6
trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
- Đánh giá đúng kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của từng CT,
HMCT, kịp thời lập báo cáo kế toán về chi phí sản xuất và giá thành xây lắp,
cung cấp chính xác, nhanh chóng thông tin về chi phí sản xuất, giá thành phục
vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp.
1.1.4. Đối tượng và phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm xây lắp
1.1.4.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất xây lắp
Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất là phạm vi, giới hạn mà các chi phí
sản xuất phát sinh.
Để xác định được đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ở từng doanh
nghiệp, cần căn cứ vào các yếu tố như:
- Tính chất sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
(sản xuất giản đơn hay phức tạp).
- Loại hình sản xuất; (sản xuất đơn chiếc, sản xuất hàng loạt…)
- Đặc điểm sản phẩm
- Yêu cầu và trình độ quản lý của doanh nghiệp
- Đơn vị tính giá thành áp dụng trong doanh nghiệp xây lắp

Đối với doanh nghiệp xây lắp do những đặc điểm về sản phẩm, về tổ
chức sản xuất và công nghệ sản xuất sản phẩm nên đối tượng tập hợp chi phí
sản xuất thường được xác định là từng công trình, hạng mục công trình.
1.1.4.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất trong doanh nghiệp
xây lắp
Có hai phương pháp tập hợp chi phí cho các đối tượng sau:
- Phương pháp tập hợp trực tiếp: áp dụng các chi phí có liên quan đến
từng công trình, hạng mục công trình cụ thể.
- Phương pháp phân bổ gián tiếp: áp dụng đối với những loại chi phí có
liên quan đến nhiều công trình, hạng mục công trình, không thể tập hợp trực
tiếp mà phải tiến hành phân bổ cho từng công trình, hạng mục công trình theo
tiêu thức phù hợp.
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
7
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.1.5. Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm, ý
ngha ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm
1.1.5.1. Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l 2 ch tiờu ging nhau v cht,
u l hao phớ v lao ng sng v lao ng vt hoỏ m doanh nghip b ra
trong quỏ trỡnh thi cụng xõy lp. Nhng, do b phn chi phớ sn xut gia cỏc
k khụng u nhau nờn chi phớ sn xut v giỏ thnh cụng trỡnh li khỏc nhau
trờn 2 phng din:
- V mt phm vi: chi phớ sn xut gn vi 1 thi k nht nh, cũn giỏ
thnh cụng trỡnh hay hng mc cụng trỡnh gn vi khi lng cụng vic ó
hon thnh.
- V mt lng: chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm khỏc nhau khi
cú chi phớ sn xut d dang. Th hin:
Tng giỏ thnh sn phm = Tng chi phớ sn xut d dang u k + Chi
phớ sn xut phỏt sinh trong k - Chi phớ sn xut d dang cui k

Trong trng hp c bit: D dang u k = D dang cui k hoc khụng
cú sn phm d dang thỡ tng giỏ thnh sn phm bng chi phớ sn xut trong k.
Gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú mi quan h cht ch
mt thit vi nhau, chi phớ sn xut l u vo, l nguyờn nhõn dn n kt
qu u ra l giỏ thnh sn phm. Mt khỏc, s liu ca k toỏn tp hp chi
phớ l c s tớnh giỏ thnh sn phm. Vỡ vy, tit kim c chi phớ s h
c giỏ thnh.
1.1.5.2. í ngha ca k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh cụng trỡnh
Chi phớ sn xut v giỏ thnh cụng trỡnh l cỏc ch tiờu quan trng trong
h thng cỏc ch tiờu kinh t, phc v cho cụng tỏc qun lý doanh nghip v
cú múi quan h mt thit vi doanh thu, kt qu hot ng sn xut kinh
doanh. T chc k toỏn chi phớ sn xut, tớnh giỏ thnh cụng trỡnh nh mc
hp lý, ỳng n cú ý ngha ln trong cụng tỏc qun lý chi phớ, giỏ thnh cụng
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
8
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
trỡnh. Do ú, t chc tt cụng tỏc k toỏn chi phớ v tớnh giỏ thnh cụng
trỡnh, ỏp ng y , thit thc, kp thi yờu cu qun lý k toỏn sn xut,
giỏ thnh cụng trỡnh, k toỏn cn thc hin tt cỏc nhim v sau:
- Cn nhn thc ỳng n v trớ k toỏn chi phớ, tớnh giỏ thnh cụng
trỡnh trong h thng k toỏn doanh nghip, mi quan h vi cỏc b phn k
toỏn liờn quan;
- Xỏc nh ỳng n i tng k toỏn chi phớ sn xut, la chn
phng phỏp tp hp chi phớ sn xut theo cỏc phng ỏn phự hp vi iu
kin ca doanh nghip;
- Xỏc nh ỳng n i tng tớnh giỏ thnh (cụng trỡnh hay mng
mc cụng trỡnh) v phng phỏp tớnh phự hp, khoa hc;
- Thc hin t chc chng t, hch toỏn ban u, h thng ti khon, s
k hoch phự hp vi nguyờn tc, chun mc, ch k toỏn, m bo ỏp
ng c yờu cu thu nhn - x lý - h thng hoỏ thụng tin v chi phớ, giỏ

thnh ca doanh nghip;
- Thng xuyờn kim tra thụng tin v k toỏn chi phớ, giỏ thnh sn
phm ca cỏc b phn k toỏn liờn quan v b phn k toỏn chi phớ v giỏ
thnh cụng trỡnh;
- T chc lp v phõn tớch cỏc bỏo cỏo v chi phớ, giỏ thnh sn phm,
cung cp nhng thụng tin cn thit v chi phớ, giỏ thnh sn phm giỳp cho
cỏc nh qun tr doanh nghip ra c cỏc quyt nh 1 cỏch nhanh chúng,
phự hp vi quỏ trỡnh thi cụng xõy dng: vớ d quỏ trỡnh tp hp, thu mua
nguyờn vt liu, thit b, chi phớ nhõn cụng v hiu qu lao ng.
1.2. K TON TP HP CHI PH SN XUT TRONG DOANH NGHIP
XY LP
1.2.1. Ti khon s dng
Theo quy nh ca ch k toỏn hin hnh, cỏc doanh nghip xõy lp
thc hin hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn, do
ú k toỏn tp hp chi phớ sn xut s dng cỏc ti khon sau:
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
9
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
- TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
- TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
- TK 627: Chi phớ sn xut chung
- TK 154: Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
- Ngoi ra k toỏn cũn s dng mt s ti khon liờn quan nh: TK
155, TK632, TK334, TK111, TK112
1.2.2. K toỏn tp hp chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ nguyờn vt liu trc tip bao gm: Nguyờn vt liu chớnh, vt
liu ph, na thnh phm, ph tựng thay th cho tng cụng trỡnh, gm c chi
phớ ct pha, gin giỏo.
- Ti khon s dng: TK 621 - nguyờn vt liu trc tip

- Chng t s dng hch toỏn bao gm:
+ Khi xut kho vt liu dựng cho sn xut thi cụng thng s dng cỏc
chng t: Phiu lnh vt t, phiu xut kho.
+ Khi mua vt liu v s dng ngay khụng qua kho: Hoỏ n bỏn hng,
hoỏ n giỏ tr gia tng.
- Phng phỏp tp hp:
+ Phng phỏp tp hp trc tip: L chi phớ trc tip nờn c tp hp
trc tip cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Trờn c s cỏc chng t
gc phn ỏnh s lng, giỏ tr vt t xut cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh
ú.
+ Phng phỏp tp hp giỏn tip: Cỏc nguyờn vt liu liờn quan n
nhiu cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh trng hp nh vy phi phõn b theo
mt tiờu thc nht nh.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
10
trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
11
TK152
Xuất NVL cho sản xuất
TK621
NVL chưa sử dụng hết
TK152
TK152
Trích trước
công cụ
TK111,112,331
Mua NVL đưa thẳng vào SX Kết chuyển chi phí NVLTT
TK154

TK133.1
Thuế VAT
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.2.3. K toỏn tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip
Chi phớ nhõn cụng trc tip trong doanh nghip xõy lp bao gm: Tin
lng chớnh, cỏc khon ph cp lng ca cụng nhõn trc tip xõy lp, cụng
nhõn phc v thi cụng (vn chuyn, bc d vt t, cụng nhõn chun b thi
cụng v thu dn hin trng).
Ti khon s dng: TK622 "chi phớ nhõn cụng trc tip"
Chi phớ nhõn cụng trc tip thng c tớnh trc tip cho tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Chi phớ nhõn cụng trc tip cũn bao gm tin cụng tr cho cụng nhõn
thuờ ngoi.
S 1.2. S hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
12
TK334
Tin lng phi tr CNTTSX
TK622
Cui k kt chuyn
TK154
TK111, 334.2
Tin lng phi tr cho
TK 335
Trớch trc tin lng ngh
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.2.4. K toỏn tp hp chi phớ s dng mỏy thi cụng
- Ti khon s dng: TK623 - chi phớ s dng mỏy thi cụng - tp
hp v phõn b chi phớ mỏy thi cụng phc v trc tip cho hot ng xõy lp
trong cỏc doanh nghip xõy lp thc hin thi cụng cụng trỡnh.

Cỏc chi phớ s dng mỏy thi cụng trong doanh nghip xõy lp l ton
b chi phớ trc tip phỏt sinh trong quỏ trỡnh s dng mỏy thi cụng thc
hin khi lng cụng vic xõy lp bng mỏy theo phng phỏp thi cụng hn
hp chi phớ s dng mỏy thi cụng bao gm cỏc khon:
- Chi phớ nhõn cụng: tin lng chớnh, lng ph, cỏc khon ph cp
phi tr cho cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng.
- Chi phớ khu hao mỏy thi cụng
- Chi phớ vt liu, nhiờn liu dựng cho mỏy thi cụng
- Chi phớ dch v mua ngoi
- Chi phớ bng tin khỏc dựng cho xe mỏy thi cụng
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
13
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
S 1.3: S hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
(Trng hp thi cụng hn hp)
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
14
TK152
Xut kho mua NVL
TK623
K/C chi phớ s dng MTC
phõn b cho cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh
TK623-c.tit
TK334
Tin lng phi tr cho cụng nhõn
iu khin MTC
TK 214
Trớch khu hao MTC
Phn thu hi NVL

TK 111, 112, 331
Chi phớ dch v mua ngoi
trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
(có đội máy thi công riêng biệt)
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
15
TK621
K/C CPNVLTT SDMTC
TK154
Phân bổ máy thi công cho
công trình, hạng mục công
trình
TK623
TK622
K/C CPNCTT SDMTC
TK 627
K/C CP SXC SDMTC
Giá thành thực tế
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.2.5. K toỏn tp hp chi phớ sn xut chung
- Ti khon s dng: TK 627 - chi phớ sn xut chung - phn ỏnh ton
b cỏc khon chi phớ sn xut chung v m chi tit cho tng i cụng trỡnh.
Chi phớ sn xut chung trong doanh nghip xõy lp bao gm: Lng
nhõn ciờn qun lý i, cỏc khon trớch theo lng (BHXH, BHYT, KPC,
BHTN) ca cụng nhõn trc tip xõy lp, cụng nhõn iu khin mỏy thi cụng,
nhõn viờn qun lý i. Chi phớ vt liu s dng i thi cụng, chi phớ dng c
dựng phc v cho chi phớ qun lý sn xut i thi cụng, chi phớ dch v
mua ngoi s dng i, chi phớ khỏc bng tin phỏt sinh i thi cụng.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B

16
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
Trỡnh t hch toỏn chi phớ sn xut chung.
S 1.5: S hch toỏn chi phớ sn xut chung
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
17
TK334, 338
Chi phớ nhõn viờn qun lý i cỏc
khon trớch theo lng ca cụng
nhõn trc tip sn xut, s dng
TK627
Cỏc khon gim CPSXC
TK152, 111
TK152, 153, 142
Chi phớ NVL, CCDC
TK 214
Chi phớ khu hao
K/C hoc phõn b
TK 111, 112, 331
Chi phớ dch v mua ngoi
TK 154
TK 133.1
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.2.6. K toỏn tng hp chi phớ sn xut ton doanh nghip
Chi phớ sn xut sau khi tp hp riờng t khon mc cui k phi tng
hp ton b chi phớ sn xut xõy lp nhm phc v cho vic tớnh giỏ thnh.
TK 154 c m chi tit theo tng cụng nhõn, hng mc cụng trỡnh.
S hch toỏn k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm.
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B

18
trêng ®¹i häc c«ng ®oµn khãa luËn tèt nghiÖp
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm
SV: Hoµng Quang §«ng Líp: T§-KT 12B
19
TK 621, 622
K/C CPTT
TK154
Giá thành sản phẩm
TK632
TK623
K/C CPSD MTC
TK 627
K/C CP SXC
Các khoản ghi giảm
TK 152, 111
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
1.3. PHNG PHP NH GI SN PHM D DANG CUI K
- Sn phm d dang trong doanh nghip xõy lp, l cỏc cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh cha hon thnh hoc cha nghim thu, bn giao cha chp
thun thanh toỏn.
- Chi phớ sn phm d dang l chi phớ sn xut to nờn khi lng
sn phm d dang.
- Cui k k toỏn tớnh toỏn giỏ thnh sn phm hon thnh cn thit
phi xỏc nh chi phớ sn phm d dang cui k.
Giỏ thnh sn
phm xõy lp
=
Chi phớ sn

phm d dang
u k
+
Chi phớ sn
xut phỏt
sinh trong k
-
Chi phớ sn
phm d dang
cui k
1.3.1. Phng hng ỏnh giỏ sn phm lm d dang chi phớ d toỏn
Theo phng phỏp ny chi phớ thc t ca khi lng d dang cui k
c xỏc nh theo cụng thc:
Chi phớ
thc t ca
khi lng
d dang
cui k
=
Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp d dang
u k
+
Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp thc hin
trong k
x
Chi phớ khi

lng xõy lp
d dang cui k
theo d toỏn
Chi phớ ca khi
lng xõy lp
hon thnh bn
giao trong k
theo d toỏn
+
Chi phớ ca khi
lng xõy lp d
dang cui k
theo d toỏn
1.3.2. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm lm d theo t l sn phm
hon thnh tng ng
Phng phỏp ny ch yu ỏp dng i vi vic ỏnh giỏ sn phm lm
d dang cụng tỏc lp t. Theo phng phỏp ny chi phớ thc t khi lng
lp t d dang cui k c xỏc nh nh sau:
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
20
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
Chi phớ
thc t ca
khi lng
xõy lp d
dang cui
=
Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp d dang

u k
+
Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp thc hin
trong k
x
Chi phớ theo d
toỏn khi lng
xõy lp d dang
cui k ó tớnh
Chi phớ ca khi
bn giao trong k
theo d toỏn
+
Chi phớ ca khi
lng xõy lp d
dang theo d toỏn
i theo sn
lng hon thnh
tng ng
1.3.3. Phng phỏp ỏnh giỏ sn phm lm d theo giỏ tr d toỏn
Theo phng phỏp ny chi phớ thc t ca khi lng xõy lp d dang
cui k c tớnh theo cụng thc.
Chi phớ
thc t ca
khi lng
xõy lp d
dang cui
=

Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp d dang
u k
+
Chi phớ thc t
ca khi lng
xõy lp thc hin
trong k
x
Giỏ tr d toỏn
ca khi lng
xõy lp d dang
cui k.
Giỏ tr d toỏn
ca khi lng
xõy lp hon
thnh bn giao
trong k
+
Giỏ tr d toỏn
ca khi lng
xõy lp d dang
cui k
1.4. I TNG V CC PHNG PHP TNH GI THNH SN
PHM XY LP
1.4.1 i tng tớnh giỏ thnh doanh nghip xõy lp
i tng k toỏn giỏ thnh doanh nghip xõy lp l phm vi gii hn
giỏ thnh sn xut xõy lp cn c tp hp nhm ỏp ng yờu cu kim tra
giỏm sỏt chi phớ v yờu cu tớnh giỏ thnh.

xỏc nh ỳng n i tng k toỏn giỏ thnh sn xut xõy lp
trong cỏc doanh nghip, trc ht phi cn c vo cỏc yu t tớnh cht sn
xut v quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n, c im t chc sn xut, yờu
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
21
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
cu v trỡnh qun lý, n v tớnh giỏ thnh trong doanh nghip.
i tng hch toỏn giỏ thnh sn xut l cỏc loi chớ phớ c tp hp
trong mt thi gian nht nh nhm phc v cho vic kim tra phõn tớch chi
phớ v giỏ thnh sn phm. Gii hn tp hp giỏ thnh sn xut cú th l ni
gõy ra chi phớ v i tng chu chi phớ.
Trong cỏc doanh nghip xõy lp, vi tớnh cht phc tp ca cụng ngh
v sn phm sn xut mang tớnh n chic, cú cu to vt cht riờng, mi
cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh cú d toỏn thit k thi cụng riờng nờn i
tng hch toỏn giỏ thnh sn xut cú th l cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh,
hoc cú th l n t hng, b phn thi cụng hay tng giai on cụng vic.
Tuy nhiờn trờn thc t cỏc n v xõy lp thng hch toỏn chi phớ theo cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Hch toỏn giỏ thnh sn xut xõy lp theo ỳng i tng ú c quy
nh hp lý cú tỏc dng tt cho vic tng cng qun lý giỏ thnh sn xut v
phc v cho cụng tỏc tớnh giỏ thnh sn phm c kp thi.
1.4.2. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp
Phng phỏp k toỏn tp hp giỏ thnh sn xut l phng phỏp s
dng tp hp v phõn loi chi phớ theo khon mc chi phớ trong gii hn
ca mi i tng k toỏn chi phớ. Trong cỏc doanh nghip xõy lp ch yu
dựng cỏc phng phỏp tp hp chi phớ sau:
Phng phỏp hch toỏn giỏ thnh sn xut theo cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh: giỏ thnh sn xut liờn quan n cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh
no thỡ tp hp cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh ú.
Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo n t hng: cỏc giỏ thnh sn

xut phỏt sinh liờn quan n n t hng no s c tp hp v phõn b cho
n t hng ú. Khi n t hng hon thnh, tng chi phớ phỏt sinh theo
n t hng k t khi khi cụng n khi hon thnh l giỏ thnh thc t ca
n t hng ú.
Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo n v hoc khu vc thi cụng:
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
22
trờng đại học công đoàn khóa luận tốt nghiệp
phng phỏp ny thng c ỏp dng trong cỏc doanh nghip xõy lp thc
hin khoỏn. i tng hch toỏn chi phớ l cỏc b phn, n v thi cụng nh
t i sn xut hay cỏc khu vc thi cụng. Trong tng n v thi cụng li c
tp hp theo tng i tng tp hp chi phớ nh hng mc cụng trỡnh.
1.5. CC HèNH THC T CHC K TON TRONG DOANH NGHIP
1.5.1. K toỏn chi phớ sn xut theo hỡnh thc nht ký chung
c trng c bn ca hỡnh thc s k toỏn ny l tt c cỏc nghip v
kinh t, ti chớnh phỏt sinh u phi c ghi vo s Nht ký, m quan trng
nht l Nht ký chung theo trỡnh t thi gian phỏt sinh v theo ni dung kinh
t ca nghip v ú.
Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc ny nh sau:
Hng ngy, cn c vo chng t ú kim tra c dựng lm cn c ghi
s, trc ht ghi nghip v phỏt sinh vo s nht ký chung. ng thi vi
vic ghi s nht ký chung l ghi cỏc s, th chi tit liờn quan. Sau ú cn c
vo s liu ú ghi trờn s Nht ký chung ghi vo S Cỏi theocỏc ti khon
k toỏn phự hp.
Cui thỏng, cui quý, cui nm cng s liu trờn S Cỏi, lp bng cõn
i s phỏt sinh. Sau khi ú kim tra v i chiu khp, s liu trờn cỏc S
Cỏi v cỏc s chi tit cú liờn quan c dựng lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh. V
nguyờn tc, Tng s phỏt sinh N v Tng s phỏt sinh Cú trờn bng cõn i
phỏt sinh phi bng nhau.
Cn c vo chng t gc k toỏn vo s nht ký chung, s chi tit chi

phớ, ri nh k t s nht ký chung vo s cỏi ca cỏc ti khon 621, 622,
623, 627, 154
Trỡnh t hch toỏn chi phớ sn xut theo s 1.7 sau
SV: Hoàng Quang Đông Lớp: TĐ-KT 12B
23

×