o0o
(
,
,
, ,
)
2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
o0o
(
,
,
, ,
)
Chuyên ngành: Xã hội học
Mã số: 60 31 30
LUẬN VĂN THẠC SỸ XÃ HỘI HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phm Văn Quyt
2013
1
MỤC LỤC
3
4
5
6
6
7
7
7
8
8
8
8
8
8
9
9
10
10
11
1.1.
11
1.2 13
1.2. 13
1.2 15
1.3.
17
Lênin 17
18
1.4. c 22
1.4.1. 22
1.4.2. 22
1.4.3. 23
1.4.4. 24
1.4.5. 24
1.5.
28
2
2:
30
2.1.
30
2.1.1.
31
2.1.2.
34
2.2.
37
2.2.1.
37
2.2.2.
40
2.2.3.
42
2.2.4. . 45
3:
48
3.1.
48
3.1.1.
48
3.1.2.
53
3.2.
56
3.2.1.
56
3.2.2.
60
3.2.3.
, 63
3.2.4.
, 67
70
73
75
77
3
DANH MU
̣
C CA
́
C CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
CS
DFID
Department for International Development
Q
IPCC
International Panel on Climate Change
L
NQ-CP
NXB
PVS
TLN
VQG
q
4
DANH MU
̣
C BA
̉
NG SÔ
́
LIÊ
̣
U
2.1:
30
38
nuôi 41
43
46
50
51
3.3:
54
3.4:
54
3.5:
56
-2011 58
3.7:
nuôi 61
63
3.9:
, 64
-2011 66
, 66
3.12:
, 68
69
5
17
3.1:
48
2005-2011 53
3.3:
2005-2011 58
3.4: B-2011 62
3.5:
-2011 65
6
1. Lý do chọn đề tài
í
-
nó .
, ,
cao, .
thiên tai,
,
.
dâng (NBD)
. ,
.
,
.
7
vùng ven . ,
,
,
,
,
?
.
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
2.1. Ý nghĩa khoa học
.
,
.
2.2. Ý nghĩa thực tiễn
. ,
.
8
3. Mục tiêu nghiên cứu
1.
.
2.
.
3.
.
4. Đối tƣợng, khách thể và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
.
4.2. Khách thể nghiên cứu
,
, Nam
4.3. Phạm vi nghiên cứu
,
,
/2011 11/2012.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
ng
,
n b t - ,
9
-
K
.
(ClimLandLive
nb
t-
.
tích các câu G và H trong .
6. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu
6.1. Câu hỏi nghiên cứu
1. H
khác
nào
?
2.
ra sao
?
10
6.2. Giả thuyết nghiên cứu
1.
.
2.
phó
.
7. Khung lý thuyết
Sự thích
ứng
vơ
́
i nghề
nghiệp
/
tra
, nuôi
/
Hiện
tƣợng
thời
tiết
cực
đoan
11
1.1. Tô
̉
ng quan vâ
́
n đê
̀
nghiên cƣ
́
u
.
,
(
, , )
.
: (i)
p , (ii)
(iii) n
[26, tr. 25].
(adaptability)
. ,
.
.
Theo IPCC [37, tr. 869]
,
.
[1, tr. 6]
.
4
: (i)
, (ii)
, (iii)
(iv)
.
. ,
12
,
ng
[28, tr. 25].
nhau.
. Ng,
.
.
[36, tr. 266].
(adaptation)
.
(
, ,
)
(,
,
, ,
gia).
.
,
,
. ,
(coping with)
,
(adapting to)
.
,
,
(
,
)
[30, tr. 287-288].
.
(
)
(
)
13
[38, tr. 6].
,
(i) hâ
, (ii)
(iii)
(
) [39, tr. 6].
(2004),
Koos Neefjes (2009) ,
(2010)
:
,
.
.
:
(
p),
(
) ( ). Bên
,
thôn,
1.2. Tổng quan địa bàn nghiên cứu
1.2.
1.164 ha. Xã Gi
14
11; mùa
5,
15
.
-
, ,
.
1.2
Kim ,
Ninh Bình-NV ngày 22/7/1964
45 km.
16
Kim Tân và
, phía Nam giáp
. , , ,
.
277,5 . , xã có
(
1.1)
17
26%
48%
26%
Dch vụ
Nông nghiệp
CN - TCCN - XD
Biểu 1.1: Cơ cấu kinh tế xã Cồn Thoi năm 2010
1.3. Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n Triê
́
t ho
̣
c va
̀
Xa
̃
hô
̣
i ho
̣
c
1.3 Lênin
-
ng,
18
-
i.
,
, (
).
. V,
,
.
1.3X
(i) Lý thuyết Hành đng xã hi
19
ng - -
(1)
(2)
(3)
[6, tr. 129-144].
,
20
.
,
,
.
(ii) Lý thuyết Trao đổi xã hi và Sự lựa chọn duy lý
21
-
c
.
,
, , ,
22
.
,
,
.
,
. , ,
, tài chính, ,
1.4. Các khái niệm làm việc
1.4.1.
lý" [23].
nh,
.
1.4.2.
gian t
-
23
cho
1
.
1.4.3.
:
.
, .
môi
.
, , ,
, , ,
. ,
.
, (physiography),
,
.
u,
r
.
,
.
[12].
(Coastal area):
,
.
.
,
,
,
,
1
- 6/2011, 263 trang,
tr.18