I HC QUC GIA HÀ NI
I HC KHOA HC XÃ H
=======================
NGUYỄN HOÀNG YẾN
NGHIÊN CỨU LỚP TỪ VỰNG
CHUYÊN NGÀNH THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH
VÀ ỨNG DỤNG TRONG DỊCH THUẬT
VÀ GIẢNG DẠY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: NGÔN NGỮ HỌC
Hà nội – 2014
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN HOÀNG YẾN
NGHIÊN CỨU LỚP TỪ VỰNG
CHUYÊN NGÀNH THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH
VÀ ỨNG DỤNG TRONG DỊCH THUẬT
VÀ GIẢNG DẠY
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Ngôn ngữ học
Mã số: 60 22 01
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦNTHỊ LAN
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin bày t lòng bii vi s ng d tn tình
ca T.S TrầnThị Lan trong sut quá trình nghiên c hoàn thành lu
Tôi xin chân thành c y cô trong khoa Ngôn ng hc
i hc Khoa hc xã hi hc Quc gia Hà Nn
t kin thc cho tôi trong nhc tp tng.
Tôi xin chân thành ci hm Th dc Th thao Hà
N tôi trong quá trình nghiên cu.
Cui cùng, xin gi li cc ti thân, bng nghi
ng viên tinh thn và tu ki tôi có th hoàn thành Lu
Hà Nội ngày 25 tháng 7 năm 2014
Tác gi
Nguyễn Hoàng Yến
1
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU 6
1. Lý do ch tài 6
2. Lch s v 6
3. Mm v c tài 8
ng nghiên cu 8
5. Phm vi nghiên cu 8
a lu 10
8. B cc lu 11
PHẦN NỘI DUNG 12
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 12
1.1. Từ vựng tiếng Anh 12
1.1.1. Cấu tạo từ vựng tiếng Anh 13
cu to 13
c cu to 14
1.1.2. Phân loại từ vựng tiếng Anh 15
1.1.2.1. T 15
1.1.2.2. T ghép 17
1.1.2.3. Cm t 18
1.2. Thuật ngữ thể thao tiếng Anh 18
1.3. Lý thuyết dịch thuật 19
1.3.1. Lý thuyết chung về dịch thuật 19
1.3.2. Dịch thuật từ vựng chuyên ngành thể thao 21
1.4. Tiểu kết chƣơng 1 23
CHƢƠNG 2: KHẢO SÁT LỚP TỪ VỰNG THỂ THAO CHUYÊN
NGÀNH TIẾNG ANH 25
2.1. Kết quả phân loại 25
6
6
6
8
8
8
10
11
12
12
12
13
13
14
15
15
17
18
18
19
19
21
23
25
25
2
2.1.1. Phân loại thuật ngữ chuyên ngành thể thao tiếng Anh thành từ và cụm
từ 26
2.1.1.1. Phân loi thut ng ting Anh chuyên ngành th thao thành các loi t 27
2.1.1.2. Phân loi thut ng chuyên ngành th thao ting Anh thành các loi
cm t 29
2.1.2. Phân loại theo chuyển loại từ sang tiếng Việt 31
2.1.2.1. Phân loi thut ng ting Vit chuy và cm t. 31
2.1.2.2. Phân loi t ting Vit 33
2.1.3. Tương quan tỷ lệ khi dịch nghĩa thuật ngữ sang tiếng Việt 34
l t ghép và cm t khi chuy 34
2.1 ting Anh chuyn sang ting Vit thành t, cm t,câu 35
m t ting Anh chuyn sang ting Vit thành t, cm
t, câu 38
2.1.4. Phân loại từ vựng thể thao thành từ gốc và từ phái sinh 39
2.2. Tiểu kết 42
CHƢƠNG 3. ỨNG DỤNG CÁC NGHIÊN CỨU LỚP TỪ VỰNG CHUYÊN
NGÀNH THỂ THAO TRONG DỊCH THUẬT VÀ GIẢNG
DẠY
3.1. Ứng dụng trong dịch thuật 44
3.1.1. Dịch thuật Anh – Việt 44
3.1.2. Chiến thuật dịch những thuật ngữ không có trong tiếng Việt bằng cách
vay mượn từ 46
3.1.3. Nhu cầu chuẩn hóa thuật ngữ thể thao 47
3.2. Ứng dụng trong giảng dạy 48
3.2.1. Những khó khăn trong việc học và dạy tiếng Anh chuyên ngành thể
thao 48
3.2.2. Ứng dụng trong giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành thể thao 51
3.2.2.1. Phân loi thut ng chuyên ngành trong ging dy 51
3.2.2.2. Ci tin ni dung ging dy 53
26
27
29
31
31
33
34
34
35
38
39
42
44
44
44
46
47
48
48
51
51
53
3
3.3. Tiểu kết chƣơng 3 53
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 55
1. Kết luận 55
2. Kiến nghị 56
3. Đề xuất hƣớng nghiên cứu tiếp theo 57
TÀI LIỆU THAM KHẢO 58
PHỤ LỤC 61
53
55
55
56
57
58
61
4
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1.
TA
: Ting Anh
2.
TV
: Ting Vit
3
Giáo trình
: Giáo trình Ting Anh chuyên ngành Th thao
4
i hm Th dc Th thao Hà Ni
5
DANH MỤC BẢNG BIỂU
1. Bảng
Bảng 1.1: Bảng cấu tạo từ “play”
Bảng 1.2: Thành tố trong từ ghép
Bảng 1.3. Phân biệt dịch ngữ nghĩa và dịch giao tiếp
Bảng 1.4: Phương pháp dịch Anh Việt
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp phân loại thuật ngữ TA
Bảng 2.2. Phân loại từ đơn theo cấu tạo
Bảng 2.3: Phân loại thuật ngữ TV chuyển nghĩa
Bảng 2.4: Phân loại từ TV
Bảng 2.5: Tỷ lệ từ và cụm từ khi chuyển nghĩa
Bảng 2.6: Tương quan từ đơn và từ ghép TA chuyển sang TV
Bảng 2.7: Phân loại từ vựng thể thao thành từ gốc và từ phái sinh
2. Biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Phân loại thuật ngữ TA thành từ và cụm từ
Biểu đồ 2.2: Phân loại từ TA thành từ đơn và từ ghép
Biểu đồ 2.3. Cấu tạo từ đơn tiếng Anh
Biểu đồ 2.4: Phân loại cụm từ TA theo từ loại
Biểu đồ 2.5: Phân loại thuật ngữ TV chuyển nghĩa
Biểu đồ 2.6: Phân loại từ TV
Biểu đồ 2.7: Tương quan từ TA chuyển sang TV thành từ, cụm từ, câu
Biểu đồ 2.8: Tương quan từ đơn TA chuyển sang TV thành từ, cụm từ, câu
Biểu đồ 2.9: Tương quan từ ghép TA chuyển sang TV thành từ, cụm từ, câu
Biểu đồ 2.10: Tương quan cụm từ TA chuyển sang TV thành từ, cụm từ, câu
Biểu đồ 2.11: Phân loại từ vựng thể thao theo từ gốc và từ phái sinh
6
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong quá trình phát trin và hi nhp ca ngành giáo dc hin nay, TA tr
thành ni dung bt buc ti hc chuyên nghip trên toàn
qui vi hc th thao chuyên nghi
bn, sinh viên phi hc thêm TA chuyên ngành th c phc v
cho mc u, cp nhi, hc tp thông tin, kin thc th
thao mi nht mt cách trc tip và nhanh chóng nhm nâng cao cho
chng hc tp trong th thao.
Tuy nhiên, thc t ging dy hin nay tng th thao chuyên nghip
cho tht ni khó, l
u nghiên cu và tham kho còn hic bit là v t vng chuyên
ngành. Trên thc t, sinh viên hiu ng u hot cách
s dng các thut ng th u này gây cn tr không nh cho quá trình t
hc và bng kin thc ca sinh viên.
Xut phát t thc t ging dy TA tng ci cp bách v
nâng cao cho nhân lc ngành th c bit vt
giáo viên TA chuyên ngành, tôi ch tài “Nghiên cứu lớp từ vựng chuyên
ngành thể thao trong tiếng Anh và ứng dụng trong dịch thuật và giảng dạy.” làm
tài nghiên cu cho lum góp phn nâng cao chng, hiu qu
bài ging và ng dng trong dch thut.
2. Lịch sử vấn đề
Nhìn li h thng các nghiên cng ngôn ng hc hoc giáo hc
pháp ti mt s giáo dc ln trong c i và TP
H Chí Minh, Vin Ngôn ng, Vin Hàn lâm Khoa hc Xã hi (nguyên Vin Khoa
hc Xã hi I và II, v.v. tôi thu nào tht
s chuyên sâu v t vng chuyên ngành th thao trong TA. Theo kh
tài liu ca chúng tôi, mi ch có mt s ng nghiên cu này
Nghiên cu ca Nguyng s t ng - Hi thoi th thao
7
Anh Vic biên so cu English Dictionary
of Sports Terms and a nhà xut b980, có b
sung thêm các thut ng mi mt s n mnh Vit Nam và
khu v in kinh Dù có mt s nh
cun sách này có mt s thut ng gic
bit còn thiu nhiu môn th cun vt, bóng bàn,
cu lông, th dc ngh thut v.v. ng thc hành còn có th k n công
trình ng Anh dành cho gii th a Nguyn Trung Tánh và
Nguy. Cun sách này tp hp mt s t vng chuyên ngành th thao
c dùng ph bin các b i ng cu trúc
c s dng khi giao tip, luyn tu. Bên cng
Anh chuyên ngành th thao tp 1) (2013) ca các tác gi Trn Quang Hi (ch
biên), Nguyn Th M c
quan tâm vi
.
bi hc, tôi tìm thy mt vài nghiên cu v TA chuyên ngành th
t s y và hc ting
Anh chuyên ngành th a Nguyn Th Hoài M Hòa
(2011) v tài v thit k bài thi vh
thao. Tuy nhiên, c hai tác gi này mi ch xem xét mt vài khía cnh ca ngôn ng
TA và lt ngoi ng ng tip cn giáo hc pháp hoc
ki i ngôn ng ci hc. Hay Lua Trn
Minh Kim Nhu to hình thc và ng a thut ng th thao ting Vit
(so sánh vi tiu nghiên cu sâu cu to
hình thc và ng a thut ng th i nghiên cu thut
ng th thao trong TV. Có th thy, vio sát thut ng th thao TA hin
nay và ng dng các kt qu ch thut và ging dy là mt v còn b
ng.
8
Trên th gii, do hn ch v ngun tài liu, tôi ch yu tìm hiu v thut ng
th thao bi s dng mng chia s mt cách rng rãi.
S i nhiu kin kt ni và chia s gia mi vi
nhau rt d dàng. Nhng tp hp các thut ng ng
vi ni dung mc kinh v mt ch c cp
nht hàng ngày, hàng gi, m phc v công tác ging dy.
3. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài
là
TA
-
- o TA
-
4. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu ca lu vng TA chuyên ngành th thao
ng Anh chuyên ngành Th i tt là Giáo trình) do
i hm Th dc Th thao Hà Tây (hii h
phm Th dc Th thao Hà Ni) biên son. Cuc nhà xut bn Th
dc Th thao xut bn lc tái bn nhiu l ci tin
ni dung và cp nht thông tin.
tài tp trung vào t vng th thao ting Anh s dng trong cun sách, vi
s ng c th là 439 thut ngc sàng lc bn d liu.
5. Phạm vi nghiên cứu
Phm vi nghiên cu c tài là các thut ng TA chuyên ngành th thao th thao
và bi cnh ging dy, dch thut ca chúng ti hm Th dc
th thao Hà Ni. Tuy nhiên lu i chi tt c h
9
thng t vng chuyên ngành th thao ca tt c các môn th thao mà ch tp trung
vào mt s ni dung th thao ph bi dn kinh, tennis v.v.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
gii quyt các nhim v nghiên cu c tài, trong quá trình nghiên cu
d
a) Phương pháp định lượng kết hợp với phương pháp định tính
- p d liu bng s và gii quyt
quan h trong lý thuyt và nghiên cm din d
s ng hóa, phn ánh và din gii các mi quan h gia các t vng th thao TA
trong cùng mc phân loi.
- nh tính da vào thu thp d liu bng ch và tip cn nhm tìm
cách mô t m ca các thut ng c nghiên cu.
b) Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu
Trong nghiên cn hành sàng lc 439 thut ng trong
tin hành nghiên ci vi quá trình sàng l
theo cách sau:
- Bươ
́
c 1: 613
.
- Bươ
́
c 2:
ng d
613
ng
:
nhóm khác chuyên ngành th thao (
u la chng nghiên cu.
- Bươ
́
c 3:
439
thu
, tôi
tip t
(2000) o
nhiu ngun tài liu khác nhau, các thông tin th thao trên mng, các loi t n
Anh-Vit, Vit-Anh, báo Vietnam News, các tp chí th thao Anh-Vit, các tp chí
th thao, các giáo trình th ng dy tng v.v.
.
10
c) Phương pháp so sánh - đối chiếu
Ma vii chi tìm him ging và khác nhau
n v t vng th thao trong TA và TV t ng dng cho quá trình
dch thut và ging dy mt cách chun xác và d hiu nht.
d) Phương pháp thống kê phân loại.
m phân chia và sp xp các t vc nghiên cu
theo nhng th t nhnh, nhng c nhnh, da trên nhng thuc tính
ging nhau và khác nhau gi ng nhóm riêng bit.
(TA)
TV;
:
+ Phân loi theo cu to t
+ Phân loi da trên quá trình dch sang TV
,
pháp x lý kt qu nghiên cu bng thng kê toán hc.
e) Phương pháp xử lý dữ liệu bằng bằng thống kê toán học
V dn m x lý d
liu, lp các bng thng kê trên các d liu nghiên c n các kt lun phc
v cho mu. Các t vng trên
;
;
.
Ngoài ra, trong quá trình nghiên cu, lu s d
pháp kho sát thc nghii thích v.v.
7. Đóng góp của luận văn
Tác gi lung nhng nghiên c tài có th có mt s
trong quá trình dch thut và ging dy ni dung TA chuyên ngành
th
11
- Giúp i hc khc pht h thng AnhVit Th thao
nâng cao hiu bit và vn dng chính xác các thut ng c s
dng trong TA và TV.
- i bit TA tng quát (General English - GE) có th tip cn, tìm hiu ý
n, các cm t TA chuyên ngành th thao.
8. Bố cục luận văn
Ngoài phn mở đầu, kết luận, phn nội dung lu
lý lun
Lut s lý thuyt v t
vng ti t v dch thun t vng nhm phc
v cho m u. Nhng lý thuy n kt qu
nghiên c
o sát lp t vng chuyên ngành th thao trong ting Anh
ut ng th thao tác gi la ch nghiên cc
phân loi theo nhng ch nhnh. Nhng phân lon và d hiu,
c d dàng tip thu và s dng.
ng dng các nghiên cu lp t vng chuyên ngành th thao trong dch
thut và ging dy
Sau khi kho sát và phân loi nhng thut ng chuyên ngành th thao TA, tác
gi Lu n hành ng dng kt qu ch thu
ging dy TA phm vi h ch và ging dy Giáo trình cho sinh viên
12
PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN
cn mt s v n v lý thuyt t vng ting Anh
t dch áp dng cho t vng chuyên ngành.
Theo Nguyn Thin Giáp, t vng ca mt ngôn ng vô cùng quan trng, vì
, nn tng ti cn cùng v ng pháp, tc là quy lut to t t
câu, làm thành ngôn ng. ,
n,
. ,
.
thao,
,
.
,
. T vng th thao vt tiu h thng nm trong t vng, nó
ng quy tc cu to hay phân loi ca t vng.
Trong tiu kho v t vng th ng hc này, tác gi c
bu bng mt s lý lun làm nn cho nghiên cu.
1.1. Từ vựng tiếng Anh
m c ngôn ng bn. Vi mt
vn t ít i hoc hn chi ta không th dit và giao ting mt
cách hiu qu. Vn t hn ch c viên hc gii ngoi ng.
Ni hc không bit cách m rng vn t ca mình, dn dn h s mt hng
thú ha nhn rng, v trí ca t vng
trong các giáo trình ging dy ngoi ng dù có tri qua ít nhi
b lãng quên sut nh vng) b sao nhãng
khá nhiu trong sut thp k 50 và 60, thi k mà ngôn ng nh
ng thng tr lên giáo hc hi sinh tr li trong
thp k i ng ca phong cách ging dng giao tin
ti, s n các lp hc giao tip - n mnh ni dung, nhim
13
v i dng gii quyt v và s n nhau gii hc-i hc-
giáo viên. C i hc li dy cn dành cho t vng s
ng, bi t ng là nhng mt yu t quan trng xây dng nên ngôn ng.
Thc t là giao tip ti thiu vn ra khá t nhiên ngay c i
ta ch n là xâu chui các t vi nhau, không cn áp dng bt c quy tc ng
pháp nào c.
Các nghiên cu ga ngành ngôn ng hc th hin s quan tâm ngày
càng ln yu t s dng ca ngôn ng so vi nhiu thp k ng
kin thc v ngôn ng c tìm hit h thng bng cách
khám phá thông tin v s dng ngôn ng trong các d lin
t. Ngôn ng hc li t ngun d liu này và c ngành T n hc
y, vì nó không th b qua các s dng thc t ca ngôn ng t
dng bn mô t chun m t vng. Nhng phát trin khoa hc công
ngh mo ti u kin thun li cho s i ca các lý thuyt mi
kt hp ngôn ng t h thng vn hành và
bii.
1.1.1. Cấu tạo từ vựng tiếng Anh
cu to
T c cu to nh các hình v. Nói cách khác, t c to ra nh mt hoc
mt s hình v kt hp vi nhau theo nhng nguyên tc nhnh. Ví d: penanlty
(phn), overtime (hip ph), midfielder (trung v) v.v.
Quan ning thy v hình v c phát bi Hình v
ngôn ng nh nhc có giá tr (ch mt ng pháp. Quan
nim này xut phát t truyn thng ngôn ng hc châu Âu vn rt mnh v hình
thái hc, da trên hàng lot các ngôn ng bin hình. Chng hn, trong dng
thc played i ta thy ngay là: play và -ed. Hình v th nht gi tên, ch ra khái
nim v mng, còn hình v th hai biu th thi ct trong
mi quan h vi các t khác trong câu mà played xut hin.
14
Các hình v c phân chia thành nhng lo c ht là s
phân loi thành các hình vị tự do và hình vị hạn chế (b ràng buc).
- Hình v t do là nhng hình v mà t nó có th xut hin vng
t c lp. Ví d: play (chơi), jump (nhảy), run (chạy) v.v.
- Hình v hn ch là nhng hình v ch có th xut hi
ph thuc vào hình v khác. Ví d: -ing, -ed, -s, -ity v.v. Trong ni b các hình v
hn chi ta còn chia thành hai loi na: các hình v bii dng thc (các
bin t) và các hình v phái sinh.
+ Hình vị biến tố là nhng hình v làm bii dng thc ca t biu th
quan h gia t này vi t khác trong câu. Ví d gymnasts (những vận động viên
thể dục), played (đã chơi), matches (các tru), running (chạy, đangchạy) v.v
+ Hình vị phái sinh là nhng hình v bii mt t hin có cho mt t mi.
Ví d footballer (cu th u)
competitive u)
c nghiên cu v cu to t c hn các hình v t do và
hình v tái sinh.
N vào v trí ca hình v trong ti ta có th phân chúng thành hai loi
ln: gc t vng chân thc, riêng cho tng t) và ph t (cái
pháp, chung cho tng lp, nhiu t). Tu theo ph t ng
c gc t hay sau gc ti ta gi chúng lt là tin t và hu t.
c cu to
T trong các ngôn ng c cu to bng mt s c khác nhau:
a) T hóa hình v: Dùng mt hình v to thành mt tc này thc cht là
cp cho mt hình v ca mt t, ví d: hình v t
(bóng), hình v t v.v.
b) Ghép hình v: T hp hai hay nhiu hình v to thành t, g
thc sau:
- c ph gia:
15
+ Thêm tin t vào gc t hoc mt t có sn. n t anti-, im-, un v.v.) Ví
d: anti-sport (phi th thao), pentathlon (5 môn phi hp), disc quyn thi
u) v.v.
+ Thêm hu t: (Ví d hu t -er, -en, -warf v.v.) Ví d strengthen (
ng), player ward (v phía sau) v.v.
- Ghép các yu t (hình v) gc tc hp
thành. Ví d: hand + ball => handball (bóng ném), basket + ball => basketball
(bóng rổ) v.v.
y là mt s cu tp t trong TA. S tht thì
c y có nhng biu hi
vào nhau.
1.1.2. Phân loại từ vựng tiếng Anh
i vi phân loi t vng ti cn các v sau:
1.1.2.1. T
T c cu to bi hình v nh nht có
nh và có giá tr ng pháp.
Xét bng cu to t thy:
AFFIX ROOT AFFIX
Ph t Ph t
(Tin t) (prefix) Hu t (suffix)
T có các cu to sau:
- Root only (ch u), run (chy), attack (tn
công) v.v.
- Prefix + root (tin t anti-sports (phi th thao), disc
quy
- + hu ter ic (thuc v n
kinh), running (ch
V mt ng âm, t xà nh
(ch ru thu),
16
trong t m chính t (root) hoc chính t và ph t, trong
trí, ph t c chia thành tin t (prefix) và hu t (suffix).
T c phân chia thành:
- Từ đơn có hình vị trùng với căn tố i t g
nh và có th kt hp vi các hình v là ph t (affix) hay bin t
chuyn t loi, chuyí d a là hình
v, li v, nó có th kt hp vi mt s hình v tr thành t
- Từ đơn phái sinh (derivative) bao gm m kt hp vi ít nht mt
hình v ph thu to ra t mi hay chuyn loi t. Ví d n
luyc cu to t n luyn) và hu t -
u t -p) v.v.
- Từ đơn biến hình (inflectional) bao gm m vi m t
hình v bin t (inflectional morpheme). Ví d s
nhiu) v.v.
Ví d v bii ca 3 loi t c ch ra trong bng cu to t i
Bảng 1.1. Bảng cấu tạo từ “play”
Từ đơn
Đặc điểm
Play
Là t c, mt hình vng t
Play-er
Là t , danh t
Play-ful-ness
Là t , danh t
Play-er-s
Là t n hình, ba hình v, s nhiu
Play-ed
Là t n hình, hai hình v ng t
thi quá kh hoc phân t.
Trong TA, các ph t c lp và ch có th nhn di
ng trong t. Các bin t th hin ch pháp nhm bii t cho
phù hp v c ng pháp. Các bin t khi kt hp v ng
17
a t mà th hin s n t -s, -n t -ed,
-ing) hay trng thái, tính chn t -ly) v.v.
Ví d: Bin t -s hoc - kt hp vi danh t s biu th s nhi
ball (qu bóng) => balls (nhng qu ng
n luyn viên) => coaches (nhng hun luyn viên) v.v.
Bin t -c thêm phía sau mng t biu hin thì quá kh
v.v.
Hay bin t -t hp vi tính t to thành trng t, ví d
tính t => competitively - trng t (có tính cnh tranh, tínu).
1.1.2.2. T ghép
Thành t trong t ghép TA có th là hình v t do (free morpheme) hay mt
thân t (stem).
T ghép TA có th phân loi da vào loi t (word class) gia các thành t trong t
n trình bày sau:
Bảng 1.2: Thành tố trong từ ghép
Từ loại
+
Từ loại
Ví dụ
Noun (danh t)
+
Noun (danh t)
i cu môn)
Adjective (tính t)
+
Noun (danh t)
dead ball (bóng cht)
ng t)
+
Noun (danh t)
running ball (qu sng)
Noun (danh t)
+
ng t)
plact bóng sút)
Noun (danh t)
+
Preposition
runner- up (Á quân)
Adjective (tính t)
+
ng t)
back kick (chuyn tr
Khác vi t ghép trong TV, v mt chính t, các thành t trong t ghép TA
c kt hp theo ba hình tht c th:
- Các thành t vit lin nhau; ví d: volleyball (bóng chuy
basketball (bóng r) v.v.
- Các thành t vit có du ni; ví d-m t -hand hold of
t bóng mt tay) v.v.
18
- Các thành t vit tách t; ví d: penalty line (vch pht bóng 11m), football player
(cu th
1.1.2.3. Cm t
Trong TA tn ti nhng thut ng có hình thc là cm t ch các
khái nim có s khác nhau trong cùng mt h thng. S khác bic xác
nh bi mt trong s các thành t to nên thut ng. Cu to v hình thc ca loi
thut ng này gm mt thành t trung tâm và nhiu thành t ph nh t. Các
nh t có th ng sau thành t trung tâm. Trt t cnh t là
c nh. Ví d: trong hai thut ng y tip
sc c y tip sc c ly
4x100m), thành t y tip sc). Nht
ng -of--of-n cu
bóng), thành t trung tâm lt l
Tùy theo loi ca thành t trung tâm mà ta có th phân thành cm danh t,
cng t, hay cm tính t, v.v. ví d:
- Cụm danh từi tuyn qu lc th
gi-n thành); 1
st
runner up (á quân th nht) v.v.
- Cụm động từng those possession
t quyn kim soát bóng); gain possession of the ball (giành quyn
kin rào
- Cụm tính từ- -to-the-n r), v.v.
1.2. Thuật ngữ thể thao tiếng Anh
Ngày nay, cùng vi s phát trin mnh m ca kinh t thao
c tin là mn
gi thành mt ngành công nghip quan trng, t
ca th thao càng tr
Nu nhìn nhn th t ngành ngh thì t vng dùng trong th thao
ít nhiu t thut ng. Trong t n Oxford (2005), thut ng c
19
nh n hay cm t gi tên s vt, nht là khi s vt này liên quan
c chuyên bit ng là nhng t ng làm tên gi cho các khái
ninh mt cách cht ch, chun xác trong mi ngành,
mc khoa hc chuyên môn.
Thut ng u vt trùng hoàn toàn vi s vt, hi
có trong thc tu nim ca thut ng ng khái nim v các s
vt, hin tp ca ngành hc
hu quan. Chúng có th tp hp thành nhng khái nim gn nhau, có liên quan cht
ch vi nhau thành tng nhóm. Mi nhóm là mt h th t h
thng ln li bao gm nhiu h thng nh. Trong mi h thng khái nim có th có
mt khái nim chính bao trùm hoc làm trung tâm tp hp nhng khái nim khác
thành cm. Ví d trong nhng môn th thao, có nhng h thng thut ng v k
thuu, v t chu l hay luu ca tng phân môn nh
Thut ng TA là mt tiu h thng trong mt h thng ln, phi phù hp vi
tiêu chun ca t vng TA. Trong c hai hình thc ngôn ng nói và vit, thut ng
ph vng và có th i các ngôn ng khác. Chii
c bit quan tri vi thut ng, nhi lp vi chiu li ca các t
không phi là thut ng. Theo các nhà thut ng hi vi TA, thut ng phi
m bo các tiêu chun:
+ Tính rõ ràng (transparency).
+ Tính quc t (international recognizability).
+ Tính nh (stability).
+ Tính ngn gn (brevity).
+ Tính h thng (systemicity).
+ Tính chính xác (precision).
1.3. Lý thuyết dịch thuật
1.3.1. Lý thuyết chung về dịch thuật
Theo Lê Hùng Tin (2009), lch s nghiên cu dch thut cho thy, mt cuc
tranh lun trin miên t thi c i (t Cicero và Jerome, 106 B.C) ti nay v vn
20
nên dch th p. V chính cân bng gia
hai thái cc: dn gc (literal) và dch thoát khi s ràng buc ca
n gc (free); có th nhng dch thut chính là dch ng
(communicative translation).
Có th hiu rng, d ch nhm tc bn
dch tip nhn mt cách d dàng nh c ngôn ng
gc. Dch ng ch nhm chuyi càng sát càng tt trong chng
mc ng nh ca bn gc sang bn dch. S
n cng dng ti ca quá
trình dch. D ng ti tip nhn bn dch v
là s thông hiu, s d dàng tip nhp cn truyn tng ca
i vi nhn. Dch ng ng ti vic xây dng bn dch sao cho
trung thành vi bn gc v ni dung ng c c n
hóa ngôn ng g phân bit hai cách tip cn chuyn d n trên,
Newmark (1988) ch ra nhng khác bi
Bảng 1.3: Phân biệt dịch ngữ nghĩa và dịch giao tiếp
Bản dịch Dịch ngữ nghĩa
Bản dịch Dịch giao tiê
́
p
c vit b ngôn ng ca
tác gi bn gc
c vit b ngôn ng ca
c
n biu cm
n thông báo
Các yu t biu c c dch sát/
bám ch
Các yu t biu cng
hóa và gim nh xung mc trung tính
Có tính cá nhân, có cá tính
Mang tính xã hi chung chung
c dch
c dn
p
Khó hibn gc
D hin gc
Cc gii thuyt
Cc gii thích
i dch có ít t
i dch có nhiu t
21
xu c chia thành hai
nhóm dch ng cn phn trên.
Bảng 1.4: Phương pháp dịch Anh Việt (Newmark, 1988,
Ngôn ngữ gốc
Ngôn ngữ dịch
Trực dịch
Phỏng dịch
Dịch nguyên văn
Dịch tự do
Dịch trung thành
Dịch đặc ngữ
Dịch ngữ nghĩa
Dịch thông báo
hình ch V trên, hai v trái và phi biu hin mi quan h vi
ngôn ng dch và ngôn ng gc cn nht vi ngôn ng gc
ch ch i ch, càng xuc nhánh
trái (dch ng i xa ngôn ng gc và khong cách ti ngôn ng dch vì
th n l c li, nu Phng dch (adaptation) gn nht vi ngôn ng
dch thì càng xuc nhóm th hai càng ri xa ngôn
ng di tim tin ngôn ng gc.
1.3.2. Dịch thuật từ vựng chuyên ngành thể thao
Vic dch thut ng khoa hc tic ngoài sang TV ngày càng tr nên
cn thic xích li gt khác, Vit Nam là
n, rt cn hc hi và tn dng s phát trin khoa hc k thut t
c tin ti ra chi i các ngôn ng khác. Th
t ngành mi vi nh.
V bn cht ngôn ng, bt k mt ký hiu ngôn ng u bit
mt ni dung nhnh, phn ánh mt thc tin khách quan nhnh. Thc tin
i vi s dng nhng ngôn ng khác nhau ch là m tái hin
i dung nguyên bn, ta khó có th ch n tìm ki
hoàn toàn v hình thc gia ngôn ng ngun và ngôn ng i ngôn ng u
có nhng nguyên tc cu to riêng khi to ra mt thut ng khoa h
22
t ký hiu ngôn ng trong mu khi không phi trc tip vi th
gii bên ngoài mà gián tip va mt truyn th
ng ví bn dch là mt sau ca bc thêu, mt
sau càng ging mn dch càng thành công. Do vy, chng
ca thut ng c ni dung dch có ph thông
tin hay không. Thut ng i dch pht bin v
nói cách khác là phi trung thành vi thut ng ngôn ng g hiu vì
sao trong s ch Anh Vic nêu ra
ch yu c nhii s dng la chn áp dng cho dch thut ng nói chung
và thut ng th thao nói riêng là Trc dch, Dch trung thành.
Phương pháp trực dịch (
dch tng t) (word-for-word
translation): Là cách dch trc tip t ngôn ng gc sang ngôn ng dch t:
t c dch bng nht ca chúng trong t n và trt t t ca
ngôn ng gc gi nguyên; tách rnh. Bn dch rt gi bn gc
và v hình thc mang nhim ca ngôn ng gc,
vi ngôn ng dch, thm chí khó hii vc ngôn ng dch.
dch ch là t hoc ng.
i dch d dàng chuyn t thut ng th thao TA sang
TV a t c hi i dch có th
tra ra ma, nhng thut ng này không cn thit trong
mt ng cnh c th y.
Ví d: ball: bóng
n
(leading: dẫn đầu/ dẫn; score: điểm)
(gain: giành lấy; posession: sự sở hữu)