Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Ảnh hưởng của Ga và thời gian nghiền lên phổ hóa tổng trở của LaNi5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 67 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN





Nguyễn Thị Lương




ẢNH HƯỞNG CỦA Ga VÀ THỜI GIAN
NGHIỀN LÊN PHỔ HÓA TỔNG TRỞ
CỦA LaNi
5







LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC










Hà Nội – 2014

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN




Nguyễn Thị Lương




ẢNH HƯỞNG CỦA Ga VÀ THỜI GIAN
NGHIỀN LÊN PHỔ HÓA TỔNG TRỞ
CỦA LaNi
5




Chuyên ngành: Vật lý nhiệt
Mã số :


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC



NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS LƢU TUẤN TÀI




Hà Nội - 2014

LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS. TS. Lƣu
Tuấn Tài - ngƣời Thầy – nhà khoa học đã trực tiếp hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi hoàn
thành luận văn này. Trong quá trình thực hiện luận văn, Thầy đã tận tình chỉ bảo,
gợi mở kiến thức để tôi đạt kết quả nhƣ ngày hôm nay.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể các Thầy, Cô công tác tại bộ môn Vật Lý
Nhiệt Độ Thấp đã cung cấp những kiến thức bổ ích, làm tiền đề giúp tôi thực hiện
luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè thân thiết đã luôn luôn
động viên, cổ vũ tôi trong suốt thời gian qua.
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2014
Học viên

Nguyễn Thị Lƣơng


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU……………… …………… …………………………………… 1
Chƣơng 1 : TỔNG QUAN………………………….……………… … ………3
1.1. Vật liệu RT
5
…………………………………………………………… ….3

1.1.1. Cấu trúc tinh thể của vật liệu RT
5
……………………………… …… .3
1.1.2. Vai trò của các nguyên tố thay thế trong hợp kim LaNi
5
…… ………. 3
1.1.3. Khả năng hấp thụ và hấp phụ hyđrô của các hợp chất liên kim loại
RT
5
………………………………………………………………………………… ….5
1.1.4. Động học của quá trình hấp thụ và giải hấp thụ của hyđrô………… … 6
1.1.5. Sự hấp thụ hyđrô trong các hệ điện hoá……………………………… .…8
1.1.6. Nhiệt động học hấp thụ……………………………………………… …9
1.1.7. Tính chất điện hoá của các hợp chất RT
5
làm điện cực âm trong pin nạp lại
Ni-MH……………………………………………………………………….… 10
1.1.7.1. Xác định các tính chất bằng phương pháp đo phóng nạp……… …10
1.1.7.2. Các tính chất điện hóa của RT
5
……… ………………………… …11
1.1.8. Ảnh hưởng của các nguyên tố thay thế………………………….…… 13
1.1.9. Sự ảnh hưởng của kích thước hạt……………………………………. … 13
1.2. Pin nạp lại Ni-MH………………………………………………… …….14
1.2.1. Khái niệm về pin nạp lại Ni-MH……………………………………… …14
1.2.2. Cơ chế hoạt động của các pin Ni-MH… …………………….…… 15
Chƣơng 2 : CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU………………… ………16
2.1. Chế tạo mẫu 16
2.1.1. Tạo mẫu bằng phương pháp nóng chảy hồ quang………………… ….17
2.1.2. Phương pháp nghiền cơ học………………………………………… ……18

2.2. Phân tích cấu trúc bằng phƣơng pháp đo nhiễu xạ tia X…………… … 21
2.3. Xác định hình dạng và kích thƣớc hạt bằng kính hiển vi điện tử quét
(SEM)…………………………………………………………………………… … 23
2.4. Các phép đo điện hoá……………………………………………… ……25
2.4.1. Chế tạo điện cực âm…………………………………………………… … 25

2.4.2. Hệ đo điện hóa…………………………………………….……… … 26
2.4.3. Đo chu kỳ phóng nạp………………………………………….…… …27
2.4.4. Phương pháp quét thế vòng đa chu kỳ (CV)…………… ………… …28
2.4.4.1. Nguyên lý chung 28
2.4.4.2. Phƣơng pháp CV trong nghiên cứu điện cực LaNi
5
31
2.4.5. Phương pháp tổng trở điện hoá 32
2.4.5.1. Nguyên lý chung 32
2.4.5.2. Phƣơng pháp EIS trong nghiên cứu điện cực LaNi
5
.35
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 38
3.1. Cấu trúc tinh thể 38
3.2. Kết quả chụp ảnh SEM 40
3.3. Các kết quả đo điện hoá 43
3.3.1. Kết quả đo phổ tổng trở 43
3.3.2. Phổ tổng trở của các mẫu ở dạng thô 43
3.3.3 Ảnh hƣởng của thời gian nghiền lên phổ tổng trở 46
KẾT LUẬN……………… …………………… ……………… ….52
TÀI LIỆU THAM KHẢO 53


Danh mục bảng biểu


Bng 1.1: Gii hn  thay th trong LaNi
5-x
M
x





Danh mục hình ảnh
Hình 1.1: Sơ đồ mạng tinh thể của hệ hợp chất LaNi
5
………………………… 3
Hình 1.2: Sự thay đổi thể tích ô mạng phụ thuộc nồng độ các nguyên tố thay
thế…………………………………………………………………………… ….5
Hình 1.3: Sự phụ thuộc LnP
H2
vào 1/T……………………………………… …7
Hình 1.4: Sơ đồ mô tả một biên pha của một kim loại hấp thụ hyđrô……… ….9
Hình 1.5: Cấu tạo lớp điện tích kép………………………………………… 11
Hình 1.6: Đồ thị phóng (D) nạp (C) của mẫu LaNi
5
với các chu kỳ phóng nạp khác
nhau……………………………………………………………………. 12
Hình 1.7: Đồ thị phóng nạp của một số mẫu sau 10 chu kỳ phóng nạp……….12
Hình 2.1: Hệ tạo mẫu bằng nấu chảy hồ quang (ITIMS)…………………… 16
Hình 2.2: Giản đồ pha của hệ hợp chất La-Ni 17
Hình 2.3: Máy nghiền hành tinh Retsch -PM 400/2.( ITIMS)……………… 18
Hình 2.4: Hình ảnh chuyển động của cối và bi trong quá trình nghiền……….19

Hình 2.5: Hình ảnh cối nghiền và bi nghiền của máy Retsch -PM 400/2…… 20
Hình 2.6: Sơ đồ nguyên lý và ảnh thiết bị nhiễu xạ tia X…………………… 22
Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý thiết bị đo SEM………………………………… 24
Hình 2.8: Ảnh thiết FE-SEM S-4800 tại Viện Khoa học Vật liệu…………….25
Hình 2.9: Hệ 3 điện cực trong phép đo điện hoá của pin Ni-MH…………… 27
Hình 2.10: Hệ đo chu kỳ phóng nạp Bi-Potentiostat 366A……………………28
Hình 2.11: Biến thiên thế điện cực theo thời gian…………………………… 29
Hình 2.12: Biến thiên dòng điện theo thế phân cực………………………… 29
Hình 2.13: Quan hệ giữa dòng và điện thế trong quét thế vòng………………29
Hình 2.14: Quét thế tuyến tính cho hệ bất thuận nghịch…………………… 31
Hình 2.15: Mạch điện tƣơng đƣơng của bình điện phân………………………33
Hình 2.16: Tổng trở trên mặt phẳng phức…………………………………… 34
Hình 2.17: Tổng trở của quá trình điện cực nhiều giai đoạn………………… 35
Hình 2.18: Tổng trở khi có sự hấp phụ đặc biệt (a)và khi có sự thụ động (b) 35
Hình 2.19: Phổ tổng trở Nyquist của điện cực LaNi
5
tại E = -1,2 V/SCE…….36
Hình 2.20: Sơ đồ mạch tƣơng đƣơng của điện cực gốc LaNi
5
……………… 36
Hình 3.1: Giản đồ nhiễu xạ tia X của mẫu LaNi
5
…………………………… 38

Hình 3.2: Giản đồ nhiễu xạ tia X của mẫu LaNi
5-x
Ga
x
…………………… 38
Hình 3.3: Phổ nhiễu xạ tia X của hợp chất LaNi

4,55
Ga
0,45
…………………… 39
Hình 3.4: Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu LaNi
4,5
Ga
0,5
sau khi nghiền… 40
Hình 3.5: Ảnh SEM của mẫu LaNi
5
(a) và LaNi
4,55
Ga
0,45
(b) sau 5 giờ
nghiền………………………………………………………………………….41
Hình 3.6: Ảnh SEM của mẫu LaNi
5
(a) và LaNi
4,55
Ga
0,45
(b) sau 10 giờ
nghiền………………………………………………………………………….41
Hình 3.7: Ảnh SEM của mẫu LaNi
5
(a) và LaNi
4,5
Ga

0,45
(b) sau 15 giờ
nghiền………………………………………………………………………….42
Hình 3.8: Ảnh SEM của mẫu LaNi
5
(a) và LaNi
4,5
Ga
0,45
(b) sau 20 giờ
nghiền………………………………………………………………………….42
Hình 3.9 : Đƣờng cong Nyquist của mẫu LaNi
5-x
Ga
x
tại E= -1,1 V………… 43
Hình 3.10: Sự phụ thuộc của điện trở chuyển điện tích R
ct
vào hàm lƣợng thay thế
Ga cho Ni……………………………………………………………… ….44
Hình 3.11: Sự phụ thuộc của điện dung lớp kép C
dl
………………………… .45
Hình 3.12: Sự phụ thuộc của điện dung lớp kép C
dl
……………………… ….46
Hình 3.13: ng cong Nyquist ca mu LaNi
4.55
Ga
0.45

vi thi gian nghin
5gi 47
Hình 3.14: ng cong Nyquist ca mu LaNi
4.55
Ga
0.45
vi thi gian nghin
10gi 47
Hình 3.15: ng cong Nyquist ca mu LaNi
4.55
Ga
0.45
vi thi gian
nghin 15gi 48
Hình 3.16: ng cong Nyquist ca mu LaNi
4.55
Ga
0.45
vi thi gian nghin
20gi 58
Hình 3.17: Sự phụ thuộc của điện trở chuyển điện tích của các mẫu theo thời
gian nghiền………………………………………………………………….… 49
Hình 3.18: Sự phụ thuộc của điện dung lớp kép của các mẫu theo thời gian nghiền
………………………………………………………………………… 50
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


1
MỞ ĐẦU
  ngi s 

trit b n t 
tic quy Ni-t b
ph thit trong nhng ngun mi nhng
t v n th 
 chu k c cao.
 ch to pin Ni-MH rt gn v to pin Ni-Cd
m ca loi c quy Ni-ng ln (ln 50
% so vi c quy Ni-ng lo thi cm
ng [16]. M, pin Ni-i gian s
r ng 40 % so vi pin Li. M- ng,
n nay t gii vt nhiu v loi c
i m hiy ra trong c
ng ca vt lic gi
ca sn phm.
c t lin ca c
quy Ni- hp cht LaNi
5
cho thy:
- Khi thay th Ni trong hp chi LaNi
5
b
i thi t ca vt liu sup,
i gian sng.
- Khi thay th La bt hic vt liu
gm nhiu kim lo t hi   n gn gi  n t t
hi  n gi
c, tht cn cp li Ni-MH
t
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương



2
Vi nh chng ca pin s dng trong
n phn tp
cht mng thc ch to m n ph
c
V     hp th  i hp th mng ln
  t ng
c  ng, vt liu LaNi
5-x
M
x
(   t thay th mt phn Ni 
c ng dn cp li Ni- M khi
thay th mt ph ci thi a vt
lin cc.
 y thy,  
cho Ni trong LaNi
5
 chy ra, bao bt vt ling ion
 mt vt liu. M, nu ta nghit vt
li v b mt ti khing
np v  , mu mn vt liu
n khi ht vt liu ch  submicromet ng thi pha t Ga
bao bp ht chng s 
Vi tinh th t nghip cao hc 
     a ch  : “ Ảnh hưởng của Ga và thời gian
nghiền lên phổ hóa tổng trở của LaNi
5
”.

Bn lum nhng n :
- Phn m u
- : Tng quan
- g 2c nghim
- : Kt qu o lun
- Kt lun
- u tham kho
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


3


Chương 1 : TỔNG QUAN
1.1. Vật liệu RT
5

1.1.1. Cấu trúc tinh thể của vật liệu RT
5

H hp cht RT
5
(v t hi kim
loi chuyn ti lp cht kiu
CaCu
5
(vm). Cc t
lp th nhc ti hai lo 
kim lo t him (R) chi         kim loi
chuyn tip (T) chi  p th 2 g

kim loi chuyn tip chi  [6,10]. H1.1  mng tinh
th ca h hp cht LaNi
5
.


Lanthanum 1

a
Nickel

I

2

c
Nickel

II

3

g

Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


4
Hình 1.1: Sơ đồ mạng tinh thể của hệ hợp chất LaNi
5

.
1.1.2. Vai trò của các nguyên tố thay thế trong hợp kim LaNi
5

Nhy, khi thay th mng La bng
 t hi    c
tinh th ca h i [14,15,17]. Nh  nhau c
 t him, s thay th La b t hi
gii hn ch rn La
1-x
R
x
Ni
5
tn ti vi mi n c
thay th. c li, khi thay th Ni b  trong LaNi
5-x
M
x
 thay th i hy trong bng 1.1 [10] . Gii hn thay
th tu thu, cn t lp v c
kim loi chuyn ti thu.
p th  ng tinh th hp kim LaNi
5

n 25% (khi hp th     gi    t trong nhng
n ty vt liu [8]ng ln ti vic ng
dng hp kim gc LaNi
5
u thay th mt ph

 m khc phc s ng hp th
cao tui th p, h n phc
ti
Bảng 1.1: Giới hạn hàm lượng các nguyên tố thay thế trong LaNi
5-x
M
x
[10].

(M trong LaNi
5-x
M
x
)
Gii hn thay th
x trong LaNi
5-x
M
x

Si
0,6
Fe
1,2
Al
1,3
Mn
2,2
Cu, Co, Pt
5

Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


5
0 1 2 3 4 5
82
84
86
88
90
92
94
96
La
1-x
M
x
Ni
5
LaNi
5-x
M
x
Co
Cu
Yb
Ce
Si
Fe
Al

Mn
Volume (A
3
)
x
M

Hình 1.2: Sự thay đổi thể tích ô mạng phụ thuộc nồng độ
các nguyên tố thay thế [10].
1.2 cho thy, s i th i
 ng thay th x. Th ng gi hp cht h La
1-x
R
x
Ni
5

p cht h LaNi
5-x
M
x
[10]. M thay th  ng
n hng s mng tinh th ca h m rhau.
1.1.3. Khả năng hấp thụ và hấp phụ hyđrô của các hợp chất liên kim loại
RT
5

ng h ra rng, i chuyn ti
   p ph m     mt [2]    
chuyn ti     n t 3d     

t yu v. Vy,    
mt vt liu   ph thu  u yu t  n cht kim loi
chuyn tip, di mt ti phn t c.
Gng v hiu ng b mt ca hp chi 
u. Nguc mt s  chng t n
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


6
  m       i hp kim [4,9,18]  
ng ca b mt kim lot him nh ng b mt ca kim loi
3d,   mt kim lot him l
 mng ph bin xy ra
mu t c
   n t xi ho    p cht c  (n 
c tn tng phn ng (nu thc hin
bc nghim trong dung dch). u t n vic
t him. S t v 
mi vt liu, kh t hi
cho b mt cp chi s t y, 
khp ph  ca hp ch
 mt vt liu.
Vi    ng   n b mt cho thy s hp ph
 cc chi bi kim loi chuyn ti mt.
  s b hp ph mnh  b mt vt liu, 
   . S hp th        
nhp  mng tinh th   n k  o hp ch   
 ra rng: hu hp kim R-
o hp ch  [11,12].
1.1.4. Động học của quá trình hấp thụ và giải hấp thụ của hyđrô [10]

p th   u bng nhit
cng a n p ch 
u gy [3,7]ng h
u m y ra 
t   c t s ph thut
 c    ng. Phn    y ra gia hp cht RT
5

 c biu di
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


7
RT
5
+ mH
2
= RT
5
H
2m

Trong nhing hng hc biu din:
LnP
H2
= -F/R + H/RT
2.2 2.4 2.6 2.8 3.0 3.2
0
10
20

30
40
50
LnP
H2
10
3
/T(K
-1
)

Hình 1.3: Sự phụ thuộc LnP
H2
vào 1/T [10].
Vng s  ng nhing
ng vi m. Nng nhi  nh,  
ng nhit, F s  thu. B  th
s ph thuc ca LnP
H2
vi ngho ca nhi c mt ng
thng bc nht. D th,  d  ca H (ng
v dc cng th S.  nhc nh
   xy ra theo hai
n: gn th nht ng v  
n mng (n th hai
x a ra mng (H < 0).
y,  H nh c
i vi entropy ( c thup cht
u cho thy,  
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương



8
yn entropy c (S
gas
=130 J/mol H
2
 nhi

 n   v mng (phn
ng ta nhit, n ng d xy ra. Vy,  th s ph thuc
ca LnP
H2
 H [10].
1.1.5. Sự hấp thụ hyđrô trong các hệ điện hoá
n cc/ch nh
ng ti s hp th . Mi ch tia
n ct chn li. Tng hn nht, 
 lng hp phc tm
nhiu lp, s  a
.
t h mmt s p xy ra,
m nht quynh t   
m: vn chuyn sn phm phn ng t trong khi ti b mn
cc bng khup th  mn cc, chuy hp
th n phm phn ng, vn chuyn phm phn ng ra khi b mt
n cc. Trong mt pin, x  
n t chuyn ra mc sinh ra.
n cng ca
pin Ni-MH xut hin trong mng nhiu pha: rn, l  

p th  cp chn c n c
h n chuy
 H [13]. i ta thy rng:  
t cnh bi s tin cc
n li. Quy t i, d
y mnh c vic chuyn dn n d
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


9
    i trong khi pin ho   ng t 










Hình 1.4: Sơ đồ mô tả một biên pha của một kim loại hấp thụ hyđrô [13]:
(a) mặt phẳng hấp thụ, (t) mặt chuyển điện tích, (l) mạng.
1.1.6. Nhiệt động học hấp thụ.
u t nhing hng lc h s th 
catốt (hp th p phi, quan h ci s hp
th     ng ca s nhim bn b mt c tho lun bi
Jerkiewikz [5]. Th   nh

Thế hoá của hyđrô ở biên pha

Th   phc
 gian. Jerkiewik [5]  p ph 
hp th  bng th   Hiu sut hp th,
 phn ng t ki phn ng.
ng ci hp th  c 
J
-1

J
1

J
3

J
-3

J
2

J
-2

(
(a)
(l)
DIFFUSION
(a)
t
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương



10
tranh lun t    phc tp t       
ng theo s hn cc t qua
s  ng h th  ng ca l    
ng d a mt mnh bi nhiu yu t.
C   ca lu khin
m, bao gm mt s  nh v Gradient ca th  trong kh

1.1.7. Tính chất điện hoá của các hợp chất RT
5
làm điện cực âm trong
pin nạp lại Ni-MH
1.1.7.1. Xác định các tính chất bằng phương pháp đo phóng nạp
Bng  
p cht RT
5
. ng cong biu din
s bi  a th n c   ng Q c    p.
ng cong E-Q c
dis
) p (E
c
) cu.
n m s dch chuyi mt b mt,
ranh gin cc vi dung dn li, i phn ng bao g
 ng nh ng lc hc ca phn   ng nh  ng
nh bi mt chui nhi c n
pha dung di b m

Khi nh c 
 u khin b chm nht. Trong tr
bn hoc trong nhu kin tm thi, t ca nh 
ph thui gian.
u xn c
s xut hi mt cn cc mt lp chuyn tip gia dung d
n cc gi ta chia l
i b mn cc chp th c bit.
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


11
Mc gt Helmholtz trong. V
chp thc gch
    m    u  ng ca s   n
. y,  coi l 
mt h t n phng gm 3 t n mc ni tip. n gia
h   ch: n cc - dung dch,
xy ra phn n cho l Cu to
ca l   H

Hình 1.5: Cấu tạo lớp điện tích kép.
T  ta nhn thy, khi qua l   st th n
c ,  n dung ca l 
m cn qua ranh
gin cc - dung d xn n
c n cc lch kh n 
 
1.1.7.2. Các tính chất điện hoá của RT
5


Hu hu vt lin cp li Ni-MH  mt
s chu k i mnh. Ch 
n luyn vt lip cn cc mi tr 
n vt lun cho thy, vt liu sau khi ch to phc
Ψ
1

Ψ
2
Ψ
3
Dung
dịch


M
Điện cực
Φ
M
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


12
hun luyn vi m ng honh ch
 c cn cc khi ch tn phm s dng.
Nhng cong p ca LaNi
5

 lp li th 

u vn thay th Ni b 
ng chu k p t pha tp trong mu
   p
u vt li n v t
n cc ca pin.

Hình 1.6: Đồ thị phóng (D) nạp (C) của mẫu LaNi
5

với các chu kỳ phóng nạp khác nhau.
n ca mu cha Ga, Ge,  gim rt chm,
cho thc gi,
chng t chn ca mt.
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


13

Hình 1.7: Đồ thị phóng nạp của một số mẫu sau 10 chu kỳ phóng nạp.
   ph ph p
kim gc LaNi
5
, cn phu t m, chi tiu
ng ct ph gia rt cn thi m hiu 
phm cht ca pin.
1.1.8. Ảnh hưởng của các nguyên tố thay thế.
Hp chi LaNi
5
c ng dn c
pin Ni-MH do kh  p th  i hp th     

 u cho thy thi gian s ng h     a
LaNi
5
nhu gy khi thay th mng La
b t hi, Ce, Nd, Pr 
kim loi chuyn tip n i thing, chu k sng, hiu
su- nn c Ni
b  kim loGe,
Si, Ga  i thi  k   t t    a vt li 
u vp tc nhu sum ch
a pin Ni-MH.
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


14
1.1.9. Sự ảnh hưởng của kích thước hạt
 dng hp kim LaNi
5
 n c
cho pin np l a LaNi
5

th hi p cho vt liu nhm
  u sut ho ng ca vt li  n c    ng
u v vic pha tc nh, song mt
u m     c h   nh
ng cc ht ca vt li ra mng
u my trin vng.
Vt liu LaNi
5

t liu pha tc s dn
cc  c micromet. V p th 
gii hp th  ding sut trong
vt liu dt vt liu b v, tic tip vi dung d
i gian st ca pin gim
nh. Mt s u [13]  ch ra rc ht vt
liu gim xung  t trong khi p s y
ra. y, vic git vt liu xui micromet s 
phn gii quy ng thi, vic gic ht xung s
u sut s dng ha vt liu, ci
thi t ca vt liu, thi gian sng c
ng hc hp th i hp th  p din ra d
n m p cn c
y,  thy rc h quan trng cho
vic ch tn cc hiu sut cao cho pin Ni-ng ca
c hng hc, m 
b ng nh hp chh t
m dng vt liu ta s c ht vt liu s dng t
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


15
 Vic ch tt liu bn vng
 ch tn c-MH.
1.2. Pin nạp lại Ni-MH
1.2.1. Khái niệm về pin nạp lại Ni-MH.
Pin Ni-t dn th cp gii pin
n ca mt pin Ni-MH bao gn cc, cc
c ch to t Ni(OH)
2

, cc ch to t vt li
p th i hp th 
5
, SmCo
5
p chn
kim lo LaNi
5
c ng dng r t liu ch tn
c-MH. Gin cn. C
n cc ch ch
p ion dn gin cc.

1.2.2. Cơ chế hoạt động của các pin Ni-MH
n y ra  n cc :
n c Ni(OH)
2
+ OH
-
NiOOH + H
2
O + e
-
n c M + H
2
O + e
-
MH
ab
+ OH

-

 phn ng Ni(OH)
2
+ M NiOOH + MH
ab

(M : hp kim hp th hyđ, H
ab
 p th)
Trong su n, Ni  tr
2+
b 
3+


2
O b kh    mi sinh ra b hp
th bn cc RT
5
 tp chn
di n   din ra theo chi c l
ng vi vixyl gin c
y chn li.
Luận văn thạc sĩ khoa học Nguyễn Thị Lương


16
 c vn chuyn t c
c li ch

phn      m chn li. Phn ng xy ra
 b mng cn c  n
n ng ph 

CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Chế tạo mẫu.
2.1.1. Tạo mẫu bằng phương pháp nóng chảy hồ quang

Hình 2.1: Hệ tạo mẫu bằng nấu chảy hồ quang (ITIMS)
Hp cht LaNi
5-x
Ga
x
c ch to b    y h
ng   sch >99,9%.
Kh La, Ni, Ga trong hp kim LaNi
5-x
M
x

 
-4

d b hao ht do d b  
u h  n 3% khng.
Gali   y thp nhn b t liu

×