I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
V Th Tuyn
TÍNH CHẤT TỪ VÀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT CỦA HỢP KIM TRÊN
CƠ SỞ HEUSLER
LUC
Hà Ni 2012
I HC QUC GIA HÀ NI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
V Th Tuyn
TÍNH CHẤT TỪ VÀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT CỦA HỢP KIM
TRÊN CƠ SỞ HEUSLER
Chuyên ngành:
Mã s:
LUC
NG DN KHOA HC: GS.TS N TÀI
Hà Ni 2012
MC LC
Trang
M U 1
NG QUAN 4
1.1. Hiu ng t nhit 4
1.1.1. Khái nim v hiu ng t nhit 4
ca hiu ng t nhit 5
u ng t nhit 8
1.1.4. ng dng ca hiu ng t nhit 14
1.2. Vt liu t nhit 15
1.2.1. Mt s vt liu t nhit ph bin 19
1.2.2. Các vt liu t nhi các hp kim liên kim loi cha kim loi
t him (intermetallics) 23
1.2.3-Hiu ng t nhit trong các hp kim nh hình 28
1.2.4 Hiu ng t nhit trong các 32
C NGHIM 36
2.1 To mu by h quang 36
2.1.1. Cân mu 36
2.1.2. Nu mu 36
37
37
và hiu ng t nhit 40
T QU VÀ THO LUN 41
3.1 Cu trúc t ca hp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
41
3.2 45
KT LU 50
TÀI LIU THAM KHO.
DANH MU
̣
C HI
̀
NH VE
̃
Trang
Hình 1.1: Mô t ca hiu ng t nhit [18] 6
nh th ca bin thiên entropy theo nhit
u kin t ng H=0 và H#0. 8
ca thit b dng mt cp nhit vi sai [5]. 9
ca thit b dng mt cun dây siêu dn [5] 11
Hình 1.5: H ng cong t ng nhit ca mt vt liu có hiu ng t
nhit li hc Khoa hc T nhiên (Hà Ni) 13
Hình 1.6: So sánh hai quá trình làm lnh bng t và bng nén khí [18]. 14
1.7: Bin thiên entropy t ca các mu hp kim Gd
5
Ge
2
Si
2
, ] và Gd
5
Ge
2
Si
2
có
Fe trong khong t ng 2T 15
Hình 1.8: Bin thiên entropy t ca các mu hp kim MnAs, Mn
As
0.9
Sb
0.1
và
hai hp kim NiMnGa trong khong t ng 2T 16
Hình 1.9: Bin thiên entropy ca các hp kim khác nhau có thành phn
LaFe
13
trong khong t ng 2T [10, 9]. 17
Hình 1.10: Bin thiên entropy t ca các hp cht loi Fe
2
P trong khong t
ng 2T 9, 8, 13] 17
Hình 1.11: Cu trúc tinh th ca h perovskite ABO
3
19
Hình 1.12: Cu trúc mng tinh th ca Perovskite so vi các nhóm kháct
ch to 19
Hình 1.13: ng cong t nhit làm lnh (b) có t ng (FC) và
không có t ng (ZFC) ca mu La
0.2
Ca
0.8
MnO
3
21
Hình 1.14: th biu din bin thiên entropy theo nhi ca Ga
5
Si
2
Ge
2
23
Hình 1.15: Cu trúc tinh th ca Gd
1-x
Si
x
24
Hình 1.16: s ph thuc ca t M vào nhi ca h I1 và bin thiên entropy t
cho c hai h I1 và I2 25
th biu din bin thiên t t hóa 195K 27
thi s ph thuc ca entropy và nhi 27
th biu din ph thuc ca entropy vào nhi khi pha thêm Co1
(a), Co2(b), Fe1(c), Fe2(d) 30
Hình 1.20: th bin thiên ca entropy theo nhi u kin t ng
1T, 3T và 5T 29
Hình 1.21: th biu din s i ca entropy theo nhi 30
Hình 1.22: S ph thuc vào nhi ca t ca h Fe
78-x
Cr
x
Si
4
Nb
3
Cu
1
31
th trình bày bin thiên entropy t ca 2 h nh hình ph
thuc vào nhi 32
Hình 2.1: H thng nu mu h quang 34
mô t nguyên lý hou x tia X 36
Hình 2.3: H -ray 37
Hình 3.1a: Nhiu x tia X ti nhi i vi mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
39
Hình 3.1b: Nhiu x tia X ti nhi i vi mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
5
40
Hình 3.1c: Nhiu x tia X ca hp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
( x= 1, 3, 5) 41
3.1d:
a mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
42
3.2a: -
= 0.01
a mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
43
Hình 3.2b: -
= 0.01
a mu Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
5
44
Hình 3.3: H ng cong t ng nhit ca hp kim Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
1
45
Hình 3.4: S ph thuc ca bin thiên entropy t vào các nhi khác nhau các
t ng khác nhau ca Ni
50
Mn
38
Sb
12
B
x
vi x=1 và 3 (m so
sánh) 46
1
MỞ ĐẦU
Hiu ng t nhit là mt hing nhing hc t tính, là s i nhit
ca vt liu t i tác dng ca t ng. Mt t ng ngoài có th ng
mnh lên trt t t ca mt vt liu. Trong quá trình t n nhit, s suy gim
entropy t ca h ng theo t ng ngoài s c cân
bng li bng s entropy ca mng tinh th ca vt li
lên. Trong quá trình kh t n nhit, tc li ca quá trình trên, s
a h spin nhm thit lp li tru s c tha mãn
nh s suy gim entropy ca mng tinh th ca vt liu gim xung.
Kt qu ci nhi ca vt lic gi là hiu ng t nhit
(Mangnetocaloric effect-MCE). N hóa và kh t c thc hin
u king nhing nhi i) thì vt có th sinh
nhit hay thu nhit. Nh c tính này hiu ng t nhic ng dt
làm lnh. Mc dù k thut làm lnh b t n nhit các mui
thun t c nhi c Mililkenvin trong nhng
nghiên cu v hiu ng t nhit và các vt liu t nhii vi các ng dng trong các
thit b làm lnh nht là trong vùng nhi phòng vn tip tc nghiên cu.
Nh n ra hiu ng t nhit
khng l (giant MCE) vùng nhi xung quanh nhi phòng trên h vt liu
Gd
5
Si
2
Ge
2
Gd
5
Si
1.7
Ge
2.3
pha l
1-x
As
x
(0.25 < x <
K, trong
2
K 332 K và giá
hu ht các nghiên cu v các ng dng ca thit b làm lnh t
u tp trung vào các vt liu có hiu ng t nhit nhi phòng, các vt liu có
hiu ng t nhit khng l (giant MCE) cùng vi chuyn pha cu trúc (first-order
magneto-structural). Mt s vt liu: Gd
5
(Si
x
Ge
1-x
)
4
, La(Fe
x
Si
x
)
13
Co(H), MnFeP
1
x
As
x
, MnAs
1-x
Sb
x
, Ni
0.50
Mn
0.50-x
Sn
x
, c nghiên cu cho thy có hiu ng t
nhit khng l cùng vi chuyn pha cu trúc (FOMST). Bên cnh các hp kim
Heusler Ni-Mn-Sn và các hp kim khác Ni-Mn-ng vt
liu có nhiu thu hút trong vic nghiên cu v các vt liu t nhit có ng dng
trong công ngh làm lnh, bi nhng tính chc bit ca các hp kim này mang
lu ng nh hình, hiu ng t nhit, t n tr và nhiu tính cht khác
liên quan ti chuyn pha martensitic (MT). Nhng hi
din tiu biu cho ng dng vào trong các thit b làm lnh t b u là
nhng vt liu có giá thành thc hi.
G nghiên cu v các vt liu t nhit và các hp kim ca
y rng có th u khin nhi n nhi
chuyn pha ca các vt liu t nhit theo hai cách chính sau :
- i n electron hóa tr trên mt nguyên t ng vi t s
e/a) bng cách thay th mt phn các kim lo
c Si vào các v trí Mn-, Ni, hay v trí X
- i th tích ô c s bng cách to ra các hp cht không hp thc (off-
stoichiometric composition) hoc là thêm vào các nguyên t c
nh trí ngoài nút (n k).
y hp kim
Ni
43
Mn
46
Sn
11
B
x
có nhi T
M
và T
C
u
ng MCE rõ rt hp cht vi x = 1.
3
Vi mu v các vt liu t nhit có ng dng cao, có hiu
ng t nhit trong vùng nhi phòng và trên c s các kt qu nghiên cc
u v h Ni-Mn-Sb có thêm nguyên t Boron ca nhóm chúng tôi. Trong lu
cp ti tính cht t và hiu ng t nhit ca h
Heusler.
Bn luc hoàn thành vi s h tr mt phn kinh phí c tài
NAFOSTED mã s :103.02-2011.10
Ni dung ca lum các phn sau:
Mở đầu
Chƣơng 1: Tổng quan
Chƣơng 2: Các phƣơng pháp thực nghiệm
Chƣơng 3: Kt quả và thảo luận
4
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Hiệu ứng từ nhiệt
1.1.1. Khái niệm về hiệu ứng từ nhiệt
Hiu ng t nhit là mt hing nhing hc t tính, là s i
nhi (b t nóng hay làm lnh) ca vt liu t trong quá trình t hóa hoc kh
t. Hiu ng t nhit thc cht là s chuyng t - nhit trong các vt
liu t.
Hiu ng t nhic Warburg phát hi
quá trình t n nhit, s suy gim entropy t ca h nh
ng theo t c cân bng li bng s tropy ca mng
tinh th ca vt li t n nhit,
tc li ca quá trình trên, s a h spin nhm
thit lp li tru s c tha mãn do s suy gim entropy ca mng
tinh th ca vt liu gim xung. N hóa và kh
t c thc hiu king nhing nhi i)
thì vt có th sinh nhit hay thu nhit. Nh c tính này hiu ng t nhic ng
dt làm lnh.
c l xut kh ng dng MCE
trong mi ta gi là kh t n nhit các mui thun t làm
lnh. K thn sát gm không tuyi và
góp phn mang li nhiu thành ti trong s phát trin ca vt lí hii.
n và ng dng các vt liu có hiu ng t nhit
xy ra nhi t b làm lu này th hin rõ trên thit
b s dng MCE ca Barclay -t làm lnh t
vùng nhi cao.
5
i M, máy làm lnh t th nghim s dng kim lot
tác nhân làm ly suc công sut c 600
y hai nhà v
hiu ng t nhit khng l trong các hp cht Gd
5
(Si
x
Ge
1-x
)
4
v x 0,5.
Vt liu này có MCE ln gp 2 ln so vi hp kim u này khnh tính
kh thi ct làm lnh t, nht là các vt liu có chuyn pha t gn nhi
phòng. T phát hin này các nhà khoa h p tc nghiên cu và tìm kim
nhng vt liu có MCE ln, nhi chuyn pha cao và giá thành thp.
Bên cnh nhng kt qu nghiên cu thc nghim, không ít các nhà khoa hc
mô t và gii thích hing này: lý thuyt Landau cho
chuyn pha loi hai ca st t ti nhi Curie, lý thuy ng ti hn ca
Rossing và Weiss, lý thuy c s d gii quyt bài
toán này.
1.1.2. Cơ chế của hiệu ứng từ nhiệt
t mt t ng vào mt vt liu t, các mômen t s ng
sp xng theo t ng. S ng này làm gim entropy ca h
mômen t. Nu ta thc hin quá trình này mn nhit (tng entropy ca h
vi) thì entropy ca mng tinh th s ph bù li s gim ca
entropy mômen t. Quá trình này làm cho vt t b c li, nu ta kh
t on nhit), các mômen t s b quay tr li trng thái bt trt t, dn vic
a h mômen ta mng tinh th b gim, và vt t
b l
6
Hình 1.1: Mô tả cơ chế của hiệu ứng từ nhiệt [18]
Theo h thc Maxwell ta có:
,
=
,
(1.1)
Trong t i vi H
I
, H
F
ng là t u và t
ng cui cùng, ta có :
=
,
=
,
(1.2)
Kt hp v
,
=
,
(1.3)
Và
=
+
=
(1.4)
=
+
(1.5)
S hng th nhng có:
=
là nhit dung
S hng th hai chính là bin thiên entropy t:
=
Mt khác có:
,
=
,
,
(1.6)
c:
=
,
=
,
,
(1.7)
y, nu ta thc hin mt quá trình bii t ng t n H,
thì bin thiên entropy t s nh là:
=
0
(1.8)
Bin thiên nhi n nhit này (
) s c tính
bng công thc:
7
=
,
0
(1.9)
t dung ca vt liu. Tham s S
m
c coi là tham s
u ng t nhit ca vt liu. Tham s bin thiên nhi n nhit
T
ad
cc k quan trng cho ng dng. Mt cách g xem rng bin
thiên nhi n nhit t l thun vi bin thiên entropy t, t l nghch vi nhit
dung và t l thun vi nhi ho có giá tr
ln vt liu
cn có nhit dung C nh, nhi hong cao và bin thiên entropy t ln.
8
Hình 1.2: Cách xác định ∆Tad và ∆Smag từ đồ thị của biến thiên entropy theo
nhiệt độ trong điều kiện từ trường H=0 và H#0.
Hiu ng t nhit lc ng dng vào các máy lnh hong
bng t to ra nhi rt thp là 0,3 Kelvin bng cách
kh t n nhit các mui thun t.
1.1.3. Các phương pháp đo hiệu ứng từ nhiệt
c tip:
K thuc tip hiu ng t nhi
(
,
) trong các t ng
và
,
,
và
ng là
nhi u, nhi cui cùng, t u và t ng cui cùng.
Và
=
nh, =
.
Mu ct vào bung cách nhit và có th u khin nhi,
tip xúc vi cm bin nhit t t hóa và kh t mm
bin nhi s ghi li trc tip s bii nhi ca vt liu. Cách này cho trc
tip bin thiên nhi n nhit
c hii to cho
vt không có s i nhic tip bin thiên nhi
n nhit
i ta có th ng
i:
u
và nhi
cui cùng
ca s t hóa mu, và hiu ng MCE ti nhi
c xác
nh khi có s khác nhau gia nhi
và nhi
i nhi ca vt liu trong t ng tác
dc sinh ra t m n (k thut swich-on).
du tiên trong t
ng mnh ( lên ti 110 KOe) trên vt liu yttrium st garnet. a
Weiss và Forer (1962)a Clark và Callen (1969), nhi ca
mng mt cp nhin.
Green (1988) s dng công ngh switch- t cun dây
siêu dn. Dng c thí nghim ca h nh 1 ng dây siêu dng kính 12.13
9
cm, chiu dài 25.4 cm và 1 l khoan 8.54 cm, thit b này có th to ra t ng ti
70 KOe. Nhi ca mc giá tr t ng ln nht t 5
cp nhit trên mu, tin hành trong 10 s. Nhìn chung toàn b
vào khong 40 s cùng vi thi gian t
c s d ca các kim lot him vi nhi trên 180 K.
dng mt cp nhin vi sai, thit b t
kt qu u ng t nhit.
Hình 1.3: Lược đồ của thiết bị đo MCE sử dụng một cặp nhiệt vi sai [5].
u ng t nhit trong siderit FeCo
3
bng vic s
dng t u có dng hình hp và có chiu dài vài
milimet. T c sinh ra t cut giá tr ln nht lên ti
270 KOe, không gian làm vic có bán kính và ching là 5.5 mm; 20
c bng cp nhin hoc bng công ngh t quang (magneto
c s d ca mu trên 21 K vi
chính xác c 0.5 K.
10
Ponomarev o ra s phát tri
trong t ng xung lên ti 80
KOe, trong khong nhi 80 K 350 K.
c ci tin vi mc
c chính xác và khoc tip
i nhng sai s và các ng ca can nhiu trong quá
xut phát t thit b hay t y trong quá trình
g ta ci các sai s và nhng ng ca các sai s
Mt cun dây siêu dn có th sinh ra t ng ln lên ti 100 KOe. Trong
khi t ng sinh ra t mn không siêu dn ch t ti 20 KOe, và
có giá tr ln nht ch trong vài giây. Tuy nhiên, vi mt cun dây siêu dn thì t
t giá tr c i trong vài phút. Trong thi gian t t
ng nhii phóng ra do xy ra hiu a
Tishin thì khong thi gian t c phép l i vi
nhi trên 30 K. Trong khong nhi 10 K - 20 K thì thi gian này nh c vài
lng nhit rò r qua cp nhi n s
nhng kn ch ca công ngh khc phc nhng hn ch này,
mu s
ca mt cun dây siêu dc tic sau:
u mt bên ngoài cun dây.
+ Khi t t giá tr yêu cu thì mn dây.
+ Cuc c nh v trí trung tâm ca cu ca
mu.
11
Hình 1.4: Lược đồ của thiết bị đo MCE sử dụng một cuộn dây siêu dẫn [5]
n hành kho sát s chính xác cng thit b
trên. Nhng sai s trong thit b ng nhit
mt mát do tip xúc gia mu và cp nhing mt u tip xúc cp
nhin, mt mát do nhing nhit mng xoáy.
u này cho thy rng xoáy có th là nguyên nhân gây ra mt giá
tr (trên 0.1 K) trong khong nhi i 10 K. Sai s tng cc
kho sát vào khong 10 %.
p
c dùng ph bin nht, t nh bin thiên
entropy t
t nh bin thiên nhi n nhi chính
i d tin c dùng ph bin nh
p này ta có th t u kiu
king nhiu kin nhit, hoc có th ph thuc nhi ca
nhit dung trong các t ng khác nhau.
Cách thc ca trên biu thc :
12
=
0
(1.10)
Ta có th bii biu th
=
0
(1.11)
D :
=
,
,
(1.12)
,
=
=0
=
,
,
0
(1.13)
,
=
,
,
,
(1.14)
=
0
=
(1.15)
Entropy tng cng ca mt vt liu S(T, H) trong mt t ng có th c tính
nc bit:
,
=
,
0
+
0
(1.16),
0
là entropy 0 K
Và
0
Chính là di ng cong ch ng cong t hóa M(H)
v n thiên entropy t, ta ch vit long cong t ng
nhit các nhi nh din tích chn b ng cong và bin
thiên entropy t là hiu các din tích liên tip chia cho bin thiên nhi (hình
1.5).
13
Hình 1.5: Hệ các đường cong từ hóa đẳng nhiệt của một vật liệu có hiệu ứng
từ nhiệt lớn được đo tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Hà Nội)
1.1.4. Ứng dụng của hiệu ứng từ nhiệt
ng nghiên cu ng dng hiu ng t nhit:
Nghiên cu các vt liu có hiu ng t nhit ln nhi thp cho k thut
to nhi rt thp. Vo ra nhi cc thp, ti
c miliKelvin hay microKelvin.
Nghiên cu các vt liu có hiu ng t nhit ln xung quanh nhi
phòng (ho s dng trong các máy lnh thay th cho các máy lnh
truyn thng s dng chu trình nén khí v:
- Không gây ô nhim (máy lnh dùng khí nén thi ra khí phá hy tng
ôzôn) do không thi ra các cht thi ô nhim.
- Hiu sut cao: Các mnh lnh dùng t có th cho hiu sut cao trên 60 %
trong khi các máy lnh nén khí ch cho hiu sut không quá 40 %.
- c nh gn.
Quá trình nhing trong các thit b làm lnh bng t ng so sánh vi
làm lnh bng khí nén truyn th.
14
Hình 1.6: So sánh hai quá trình làm lạnh bằng từ và bằng nén khí [18].
1.2. Vật liệu từ nhiệt
-
-
có tính
5
(Ge
1-x
Si
x
)
4
hay Gd
x
Co
x
magnetocaloric effect -
15
Hình1.7: Biến thiên entropy từ của các mẫu hợp kim Gd
5
Ge
2
Si
2
, và
Gd
5
Ge
2
Si
2
có Fe trong khoảng từ trường 2 T
- La(Fe
x
Si
x
)
13
Co(H), MnFeP
x
As
x
,
MnAs
1-x
Sb
x
, Ni
0.50
Mn
0.50-x
Sn
x
eusler Ni-Mn-
-
NiMnGa
16
Hình 1.8: Biến thiên entropy từ của các mẫu hợp kim MnAs, Mn
1+δ
As
0.9
Sb
0.1
và hai hợp kim NiMnGa trong khoảng từ trường 2 T
Hình 1.9 : Biến thiên entropy của các hợp kim khác nhau có thành phần cơ
bản LaFe
13
trong khoảng từ trường 2 T [10, 9].
17
Hình 1.10: Biến thiên entropy từ của các hợp chất loại Fe
2
P trong khoảng từ
trường 2T [9, 8,13]
-
-
[19,
-
ra
18
1.2.1. Một số vật liệu từ nhiệt phổ biến
1.2.1.1. Các vật liệu từ nhiệt trên cơ sở các gốm (vật liệu tổ hợp từ các oxit kim
loại) mà đại diện là các gốm Perovskite.
Perovskite là tên gi chung ca các vt liu gm có cu trúc tinh th ging
vi cu trúc ca vt liu gm canxi titanat (CaTiO
3
). Tên gi cc
t theo tên ca nhà khoáng vt hi Nga L. A. Perovski (1792-i
có công nghiên cu và phát hin ra vt liu này vùng núi Uran c
1839.
a . Cấu trúc perovskit
ABO
3
A và B là
B mà
khi B = Mn,
titanat khi B = Ti hay obaltit khi B = Co
A B
A
B
anion O
A hay B
-Teller.
19
Hình 1.11: Cấu trúc tinh thể của họ perovskite ABO
3
Hình 1.12: Cấu trúc mạng tinh thể của Perovskite so với các nhóm khác
.
20
t ch to:
-
Hình 1.13a