1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Khắc Thuận
NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT ĐIỆN - TỪ
CỦA HẠT VÀ MÀNG MỎNG Au CÓ KÍCH THƢỚC NANO
Chuyên ngành: Vật lý chất rắn
Mã số: 60 44 07
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS. TS HOÀNG NAM NHẬT
Hà Nội - năm 2011
2
Công trình được hoàn thành tại:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS HOÀNG NAM NHẬT
Phản biện 1: TS NGUYỄN ANH TUẤN - Trường Đại học KHTN - ĐHQGHN
Phản biện 2: PGS. TS CHỬ ĐỨC TRÌNH - Trường Đại học Công nghệ -
ĐH QGHN
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm thi luận văn thạc sĩ khoa học tại:
Khoa Vật lý, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Vào hồi 14giờ 00, ngày 04 tháng 01 năm 2012
Có thể tìm đọc tại:
Trung tâm thông tin thư viện Đại học quốc gia Hà Nội
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.3.
Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
nano
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
9
12
12
17
22
26
29
29
30
36
39
42
44
47
49
52
52
57
62
68
69
2
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình vẽ Chƣơng 1
Trang
C t cht
nhng
t; E
s
= 0;
C
ng hng h
i)
Bi m tr
ng
Ct ca tinh th Au
Dng sn ph c sn xu gii vi
thu
c ca ht
ng cong t tr ca h dodecanethiol (a)
1.8.
S ng plasmon b mng cc
Ph hp th ca vt li
Hình vẽ Chƣơng 2
6
7
8
8
9
10
12
15
15
16
17
19
19
23
24
3
0.5. 005 - Bruker SIEMENS
b t b ng
0.7.
0.8.
450
n tr b- -
-der-Paul
Hình vẽ Chƣơng 3
2. (a) (b)
B mc chp bnh gt b (a)
v
h 3.6. -
28
29
30
31
32
34
35
38
38
40
40
41
42
43
44
45
46
47
47
48
4
(b)
49
50
51
54
55
55
56
57
5
DANH MỤC MỘT SỐ THUẬT NGỮ VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Absorption
Antenna
Band-gap
Band Structure
DOS
DFT
DLTS
MEMS
Microwave
SEM
TEM
X-Ray
Surfactant
SPR
TD-SCF
Tight-binding
Plane wave
Plasmon
Transmission
Hp th
Anten
m
C
Density of State / M tr
Phi
Deep-Level Transient Spectroscopy / Ph k
Micro-Electro-Mechanical Systems / H thn t
n
n t
n t truyn
qua
Tia X
Cht ho mt
Surface Plasmon Resonance / Cng plasmon b mt
Time-Dependent Self-Consistent Field
t cht
ng
n t
t do
Truyn qua
6
MỞ ĐẦU
,
t
.
Lycurgus
IV
Anh [44].
ta
trong
nm
7
-
Gi ht nano kim lou, ch to nhiu
c s
ch c bit ca vt li u ng b mt, hiu ng c ng
n trong y hu tr t
li ng dng trong sinh hc cc
vc ca t -100 nm), virus (20-450 nm), protein (5-50 nm), gen
(r-100 nm). Vc nh ng vi viy trang
gic th sinh h c virus
n t nano thc s i cc. Trong
sinh ht liu vu
m c nhiu s c.
Trong nh tt
li c rt nhiu s t nhiu
cao trong ch to ht nano, than
mc hi
la chp.
Tuy v b
ch to c nano - n
thng ti Vi mt s (Trung Qu
h lo
n bit r ng vn ph
t bn cht
n ti r phc v cho nhu cu ca
cuc sng, nhi th th to
ra nhc 200 nanomet b
8
n thc biy m
hiu Cu hi
n, quang, t ca vt lic ch to b
c s d thut c
truyn c ta.
Lu: “Nghiên cứu tính chất điện từ của hạt và
màng mỏng Au có kích thƣớc nano” nhm mi thi
ch tt c t
cu kh u sun cn
s dng hiu ng plasmon b mt ca hc nano. L
tn s dng plasmon.
n m t lun, ni dung ca bn lu
t
c nghim
t qu o lun
n, v u li rt mi m c tn
i nhng thic s
kin c lu
9
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Vật liệu nano
1.1.1. Khái niệm vật liệu nano
Vt lit lit mt chic nanomt.
u ca khoa ht ca vt liu nano ph
thuc c t ti kc ti hn ca nhiu
a vt li ng. Vt li c tri mt
khong t t
ng dng c [41].
i vt li d pa vt
liu: Vt liu (c ba chi
nano, ht nano. Vt liu nano mt chiu t lit chic
ng. Vt liu nano hai chiu t li
ng nano.
vt li hay nanocomposite
mt phn ca vt lic nm, hoc cu,
mt chiu, hai chi ln nhau.
pt: vt liu nano kim loi; vt liu nano
n; t
phi hi vi nhau hoc phi h
ni tm mi: ht nano kim lo
1.1.2. Sơ lược về vật liệu vàng (Au)
Thi Trung Ci cho sc kho, vi nim
tin rng mt th hip ph tt cho sc kho. Tht s i
theo ch t s c y t thay th k
sc mnh vi sc kho. Mt s loi mui cc s t ch
c s dng trong y t u tr ch i bnh
ng v c y t cao,
10
(kim loi m. thi
hic chp khp
ng th 79 trong bng h thng tuu hnh
n t Xe[6s
1
4f
14
5d
10
] hoc Xe[6s
2
4f
14
5d
9
] ng hai
mp x cnh tranh gia ln t ca
dch chuyn v c hai trV
cht t do mt phn t y
th np l . Cn t
trong kim long, tc bit c ca
c tp.
3+
+ 3e
= 1.498 V.
Cấu trúc vùng và mật độ trạng thái của vàng kim loại:
Theo [26], cu nht
kt hp vt qu thc nghim. n t cp v
5d
10
6s
1
t cht (tight-binding) [27], ta n
ng ca s xen ph n
t ca kim loi.
ng:
( ) ( ) ( ) ( )
at
H r H U r k r
(1.1)
H
at
ng vi mng E
n
ψ
n
(r). Ging hp gt cht (ch n
c:
( ) - 4 cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2
s
ax ay ax az az ay
k E t
(1.2)
E
s
ng ca m 6s (bng Fermi); a
tr hng s mng;
*( ) ( ) ( ); ( ) ( )
nn
n
t dr r U r r R r b r
(1.3)
11
S d rs t ca t
ng 2,0eV.
Hình 1.1. Cấu trúc vùng 6s của Au theo phương pháp liên kết chặt trong
vùng Brilouin thứ nhất; Thang năng lượng theo đơn vị t; E
s
= 0;
t cht ch p v
t i chuyn ti u c
mi d ng
[27]. i xng cu quanh v a
trong mng tinh th. Mt cc gmt c
bng 0 n
t cc g
mt cc g
n
t qu c
ng h i).
ng Ф c t
Ni, s suy gim cd s b a ht
thu hp cng c
i g (H 1.2). C tr
vi nhau:
()
3
1
()
4 ( )
n
nS
n
dS
g
k
(1.4)
vi n s c[27].
12
Hình 1.2. Cấu trúc vùng của Au theo phương pháp sóng phẳng tăng
cường: trường hợp phi tương đối (trên); trường hợp tương đối tính (dưới)
tr trong khong (ε
1
,ε
2
bng 0 t rng ca khong (ε
1
,ε
2
c g r
tr i v
y mt n u. M tr
c biu diH3y mt na ε
F
nm gia ε
1
ε
2
,
ly mt na, m tri mc
ε
F
t dn.
13
Hình 1.3. Biểu đồ mật độ trạng thái của Au tính toán theo phương pháp
sóng phẳng tăng cường tương đối tính [25]
4), i xng
Fm-3m, hng s mng a [49]. M t vi 12
xung quanh tp ch kim lo
Khon nht gi 2.884
1.442 M l
dng kh dt tt.
Hình 1.4. Cấu trúc lập phương tâm mặt Fm-3m của tinh thể Au
14
c chia nh n tr
th hin nhi bi
sc, chuyn t hot 5). S chuy
p th m
ng.
Hình 1.5. Dạng sản phẩm nano vàng được sản xuất trên thế giới với kích thước
khác nhau có màu sắc khác nhau tuỳ thuộc kích thước của hạt [45]
t kim lot tit phc ch to ra
t ph
c vt phm m ngh ng trong vin phm
n gi c v p c Mt hin t rt
i tc
nht mng (ch c t ph bng g
hay kim loi. Nh t ph t nhiu so v
vt.
1.2. Tính chất điện, từ của vàng
1.2.1. Tính chất điện
kim
.
4.10
-8
[30].
15
I
UU = IRR
I-U
. H
I-U
I-U
C cho U RC cho I
C R
0 200 400 600 800 1000
0
2
4
6
8
Resistivity ( x 10
-8
Ohm x m)
Temperature (K)
Resistivity of gold
Hình 1.6. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ của vàng kim loại
[21]. Sự thay đổi của điện trở suất của kim loại vàng theo nhiệt độ có
dạng tuyến tính và có giá trị cỡ 2,3. 10
-8
Ω.m tại 300K.
16
2
1.2.2. Tính chất từ
[19,33].
14
5d
10
6(sp)
1
[29,32].
-1,42.10
-7
emu/g.Oe [22]).
.
[16] -vinyl-2-
B
17
Hình 1.7. (a) Đường cong từ trễ của hạt vàng 1,4nm phủ dodecanethiol
và (b) hạt vàng 1,5nm phủ tetraoctylammonium bromide đo ở các nhiệt
độ 5K và 300K [11]
ng cong t tr y hn t. Pha t
th c ging ca
nhi [35,36]. t gi c
tr i r xut hi p momen t .
t s t t ca vt liu
[15,39]. t ln nht th hin trong nh
cu ca Crespo [11]. Nh u c
dodecanethiol t o thy vt liu th hit t c
hai nhi 7c
ph tetraoctylammonium bromide ((C
8
H
17
)
4
N
+
Br) i th
hich t ca vt liu vt b m
18
t ho mng trong vic t a
h
T a vt li thu
ng gi dc theo mc, ng nhit
l n t men
ci ln [35,36]. hi
ng d ng, t l vi hng s d a ht.
25
BB
kT
K
V
(1.5)
t
B
ng s Boltzmann; T
B
Blocking.
t nh Blocking l
c hng s d ng 7.10
7
J/m
3
[11], ng
i l c v t li ng t
SmCo
5
, FePt. B qua hiu ng, hng s d ng biu hi
ng c c trng v ng ct trong vt
ri vi hng s d l ng ca
t Au- o ln ti b mt h
nh nhu v t t ca ht
hin nhi t t cng [10,34]. Theo [34] t t
c ng l c khi t t
i b mt c (tng ct Au-
chui hydrocacbon). Kh mt (111) c 2.10
14
/cm
2
c mmen t b m
B
,
[20] th t
B
. M ln
tr t nh, thhy, ging nht
liu thun t. n ti ca mu khi tii
[10,37] ch trong khong 2 tun t a m
n. Ty ra vi hvt t
ca h u nhiu ng.
19
gi nhng hiu ng s
c [20,14] ng ln
trong c hth gi t ca mmen t trong
hi sao h hit t
i th hin t.
d
trt t, gi b giam gi
(gi t do). u kin cc tin gia
s sp xp, i nhau (theo quy tc
Hund) [38]. i ln. Kh
a vt li suy gi c c
men theo thng s l
trong h
nh o c
electron dn b t l vng cng (1.6); i vi
ng, en qu o ln, l b tri i
vt nh
1
0
=2K 2 2
c B z z z
H s s L
(1.6)
T t linano khnh vt liu kht
li t. V
nh a vt liu khi chia nh
1.3. Hiện tƣợng cộng hƣởng plasmon trên bề mặt hạt vàng kích thƣớc nanomet
1.3.1. Khái niệm hiện tượng cộng hưởng plasmon bề mặt
Plasmon b m n t c truyn dc theo mt ti
kim loi - m ng ca
n t t do b mt ca ht nano vi s i.
ng ca plasmon b mt gim nhanh theo quy lun mt
tii -
20
Hing cng plasmon b mt do
n, dn ti s c
ca mt tinh th nano kim loi nh a bc x tt hin
plasmon b mt. Khi tn s ca photon ti cng vi tn s ng ca
electron t do b mt kim loi xut hin hing cng plasmon b
mt [2].
Hình 1.8. Sơ đồ mô
̣
t mô hình hiê
̣
u ư
́
ng plasmon
Hình 1.9. Hạt nano vàng (Au) với 2 liên kết điện tích bề mặt [46]
Kim lon t t n t t
dng cn t ng b
dp tng tinh th trong kim loi khi
21
ng t n t nh c ca tinh th
c ca ht nh ng t n t ng dp
tn t s ng cng v
n t s li trong ht tr ng
cn. ng cc cn t i mt tn s f nht
nh. Hn s cng trong dy [4].
t dng cng elip
u phng ho
v nh cng plasmon ph thuc 3 yu t sau:
- t.
- Bn cht ca vt liu (hng s a vt liu).
- ng bao quanh hhng s i).
1.3.2. Vị trí đỉnh cộng hưởng plasmon
i vi h n cht ca ph hp th phi do s dch
chuyn ging cng plasmon b mt.
Hình 1.10. Sự kích thích dao động plasmon bề mặt lưỡng cực
Khi tn s ci cng vi tn s ng c
n t d mc gng cng plasmon b mt. Khi
chii hng cn t mt
hng thi dn ti mng tp thng cc
10).
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+
+
+
t + T/2
22
Hình 1.11. Phổ hấp thụ của vật liệu nano vàng
11) [23].
1.11).
23
1.4. Anten siêu cao tần
Anten
mili
[31].
(anten