Luận văn thạc sĩ khoa học
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN NGỌC LỆ
XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ RIÊNG CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ TRONG MẪU THỰC VẬT
BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHỔ GAMMA
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
i 2013
Luận văn thạc sĩ khoa học
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN NGỌC LỆ
XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ RIÊNG CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ PHÓNG XẠ TRONG MẪU THỰC VẬT
BẰNG PHƢƠNG PHÁP PHỔ GAMMA
, hng cao
: 60 44 01 06
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NG DN KHOA HC:
PGS.TS. Bùi Văn Loát
i 2013
Luận văn thạc sĩ khoa học
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được
sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị và các bạn. Với lòng
kính trọng và biết ơn sâu sắc em xin được trình bày tỏ lời cảm ơn chân thành tới:
Phó giáo sư – Tiến sĩ Bùi Văn Loát, người thầy kính mến đã hết lòng giúp
đỡ, chỉ bảo, động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt quá trình
học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Vật lý, các anh chị
và các bạn đang làm việc tại Bộ môn Vật lý Hạt nhân trường Đại học Khoa học Tự
nhiên đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi để em hoàn thành luận văn
này.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn tới gia đình và bạn bè của tôi, những
người luôn quan tâm, động viên, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn
thành luận văn này.
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2013
Học viên
Nguyễn Ngọc Lệ
Luận văn thạc sĩ khoa học
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 5
CHƢƠNG 1. TÍNH CHẤT PHÓNG XẠ CỦA MẪU THỰC VẬT 7
1.1. Hiện tƣợng và qui luật phân rã phóng xạ 7
1.1.1.Quy luật phân rã phóng xạ 7
1.1.2. Chuỗi nhiều phân rã phóng xạ 11
1.1.3. Hiện tượng cân bằng phóng xạ 13
1.2. Các chuỗi phóng xạ tự nhiên 15
1.2.1. Chuỗi phóng xạ của đồng vị
238
U 15
1.2.2. Chuỗi phóng xạ của đồng vị
235
U 19
1.2.3. Chuỗi phóng xạ của đồng vị
232
Th 21
1.3. Đặc điểm của hoạt độ phóng xạ riêng trong mẫu thực vật 23
1.3.1. Nguồn gốc phóng xạ chứa trong thực vật 23
1.3.2. Thành phần đồng vị phóng xạ chứa trong thực vật 24
1.3.3. Hoạt độ phóng xạ riêng trong mẫu thực vật ở những điều kiện khác
nhau 25
CHƢƠNG 2. XÁC ĐỊNH HOẠT ĐỘ PHÓNG XẠ THEO PHƢƠNG
PHÁP PHỔ GAMMA 27
2.1. Cơ sở lý thuyết của phƣơng pháp 27
2.1.1. Cơ sở của phương pháp 27
2.1.2. Phương pháp phân tích phổ gamma 29
2.1.3. Xác định hoạt độ của đồng vị theo phương pháp phổ gamma 31
2.2. Phổ gamma của các đồng vị phóng xạ tự nhiên 35
2.2.1. Đo hoạt độ của đồng vị
7
Be 36
2.2.2. Đo hoạt độ của đồng vị
40
K 36
2.2.3. Phổ gamma của các đồng vị con cháu của uran và thori 37
2.3. Hệ phổ kế gamma bán dẫn ORTEC 38
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN 43
3.1. Xác định một vài thông số của hệ phổ kế gamma bán dẫn 43
3.2. Khảo sát và đánh giá mức độ giảm phông buồng chì 45
3.3. Xây dựng đƣờng cong hiệu suất ghi để xác định hoạt độ riêng của
thực vật 50
Luận văn thạc sĩ khoa học
3.2.1. Xây dựng đường cong hiệu suất ghi 50
3.2.2. Đánh giá độ chính xác của đường cong hiệu suất ghi 54
3.4. Xác định hoạt độ phóng xạ riêng của mẫu thực vật 56
3.4.1. Quy trình phân tích 56
3.3.2. Kết quả phân tích hoạt độ phóng xạ riêng của một số mẫu thực vật 57
KẾT LUẬN 64
TÀI LIỆU THAM KHẢO 65
Luận văn thạc sĩ khoa học
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
Danh mục bảng biểu
Th t
Ni dung
Trang
Bng 1.1
Chung v
238
U
17
Bng 1.2
Chua ng v
235
U
19
Bng 1.3
Chua ng v
232
Th
21
Bng 1.4
Ho ca mt s mu thc vt mt s u kin
25
Bng 2.1
mnh nht.
32
Bng 3.1
n ca ph k gammar ORTEC
45
Bng 3.2
Di m cng hp
48
Bng 3.3
M suy gim t m
49
Bng 3.4
Ho cu chun
50
Bng 3.5
Hiu sut ghi tnh hp th n ca mu chun
TVU-TN
52
Bng 3.6
Hiu sut ghi t nh hp th n ca bc x
gamma a mu TVTh-TN
55
Bng 3.7
Ho cng v
55
Bng 3.8
Ho ca m
59
Bng 3.9
Ho ca m
59
Bng 3.10
Ho ca m
60
Bng 3.11
Ho ca m
60
Bng 3.12
Ho ca mc
61
Bng 3.13
Ho ca mu l
61
Bng 3.14
Kt qu nh ho
62
Luận văn thạc sĩ khoa học
t u thc vt.
Danh mục hình vẽ
Th t
Ni dung
Trang
88
Ra
226
86
Rn
222
+
2
He
4
7
Gi Z-n
8
Quy lu
10
h ph k n ORTEC
38
Bu ph k p
ORTEC
39
Ph ngun chun
60
Co vi th
44
P ng hp m n
che chn
46
P ng hp m n
chn i gian 21731,72 s.
47
P ng h
chn ng thi gian 13406,68 s.
47
Ph gamma ca mu chun IAEA RGU-1 vi th
40001 s.
51
th ng cong hiu sut ghi ca mu RGU-1 chun
53
Ph gamma ca mu chun IAEA RGTh -1 vi th
50464s
54
Ph gamma ca mn 2 vi thi
57
Ph gamma ca mi th
58
Luận văn thạc sĩ khoa học
MỞ ĐẦU
.
Vi gamma cng v t,
c, nhm ho t c kh
nhi do hong ci to ra. Nhng v t
ng ph k gamma bao gm :
40
K,
235
U,
238
232
Th. Nhng
v t m c ng v
chu c ng v
14
C chng hng v c tn ng ha
c x ng cao vn gn b
mt ct. Trong s ng v
7
c bng ph k
gamma.
Vi gamma cng v
c ht, ho cng v t thn
pht khong th ph k c thit k
t k
s ng v t nhi xung
ng v c to ra do bt
notron hong v n phm c
137
60
t n di
y cn phi tr c khi tr
Luận văn thạc sĩ khoa học
nh cng v
s ng l ca vinh.
, ,
u thc vt.
c mc
gia bu i ca detector nh 122 keV
ca Co
57
nh 1332 keV ca Co
60
ca mu chun.
thc vt.
L
Xác định hoạt độ phóng xạ riêng của các nguyên tố
phóng xạ trong mẫu thực vật bằng phương pháp phổ gamma
i 66
14 , 14 16 .
n m t lun, Lu
ca mu thc vt.
nh ho Gamma.
t qu thc nghio lun.
Luận văn thạc sĩ khoa học
CHƢƠNG I: TÍNH CHẤT PHÓNG XẠ CỦA MẪU THỰC VẬT
1.1. Hiện tƣợng và quy luật phân rã phóng xạ
Nm 1892 Becquerel quan st thy mui uranium v nhng hp cht ca n
pht ra nhng tia gm 3 thh phn l tia (alpha), tt
2
He
4
, tia (beta), tc
t electron, v tia (gamma), tc x n t tia X
rt ngn. Hi (radioactive decay). Cc
tia , , gc x (radiation rays).
t s phn y t
t cht[1]
1.1.1. Quy luật phân rã phóng xạ
,
226 222
88 86
Ra Rn
(1.1)
Hình 1.1. Sơ đồ phân rã
88
Ra
226
86
Rn
222
+
2
He
4
4,591 MeV 5.7%
4,777 MeV
94,3%
0,186 MeV
(35% -)
Ra
226
Rn
222
Lun vn thc s khoa hc
.1
226 222
88 86
Ra Rn
222
[1].
1.
Z
100
80
20
40
60
0 20 40 60 80 100 120 140 160 N
-
Z=N
S =0
p
S =0
n
Caực haùt nhaõn phoựng xaù
+
Caực haùt nhaõn
Caực haùt nhaõn ben
phoựng xaù
Hỡnh 1.2. Gin Z-N phõn bit cỏc ht nhõn bn v khụng bn [10].
-
-
- dN = Ndt (1.2)
Luận văn thạc sĩ khoa học
s t l gng s (decay constant),
i vi mng v . T c :
dN
N
= - dt (1.3)
Thc hi :
N = N
0
e
-t
(1.4)
N
0
h thu t = 0, N
h thm t. a h
x.
Thi gian s (average life time) ca h c
:
t
00
t
00
tN(t)dt te dt
N(t)dt e dt
Thay
x
2
x
1
1
0
0
xe dx
e dx
Hay :
T =
1
(1.5)
Luận văn thạc sĩ khoa học
c (1.5) cho thy thi gian sa h bng
ngho ca hng s .
(decay period) ng th s h
gin:
N(T) = N
0
e
-T
=
e
N
0
(1.6)
Th
1/2
(half-ng th s h
git na. Thay t = T
1/2
N(T
1/2
) =
2
N
0
= N
0
e
T
1 2/
1/2
=
ln2
=
0 693,
(1.7)
Hình 1.3. Quy luật phân rã phóng xạ
1
2
N
0
1
4
N
0
N
(t)
N
0
1
8
N
0
T
1/2
2T
1/2
3T
1/2
t
Luận văn thạc sĩ khoa học
Ho a ngu trong mt
thi gian :
H = -
dN
dt
(1.8)
N = N
0
e
-t
(1.9)
1.1.2. Chuỗi phân rã phóng xạ
1.1.2.1. Chuỗi hai phân rã phóng xạ
ng v 1, gng v mng v 2, g
ng v con, rng v ng v 3. Chu
bi h :
dN
1
(t)= -
1
N
1
(t)dt (1.10)
dN
2
(t) =
1
N
1
(t)dt -
2
N
2
(t)dt (1.11)
1
2
hng v i thm t,
1
2
ng s
c h
dt
(t)dN
1
= -
1
N
1
(t) (1.12)
dt
(t)dN
2
=
1
N
1
(t) -
2
N
2
(t) (1.13)
Gii h u kiu ti thm
h
1
(0) = N
10
h
2
(0) = N
20
m bng:
N
1
(t) = N
10
t
1
e
(1.14)
Luận văn thạc sĩ khoa học
N
2
(t) =
t
20
t
t
2
10
221
eNee
N
1
1
(1.15)
Nu thu ch ng v ng v
N
20
N
2
(t) =
t
t
2
10
21
ee
N
1
1
(1.16)
1.1.2.2. Chuỗi ba phân rã phóng xạ
3
30
3
dt
(t)dN
1
= -
1
N
1
(t) (1.17)
dt
(t)dN
2
=
1
N
1
(t) -
2
N
2
(t) (1.18)
dt
(t)dN
3
=
1
N
1
(t) +
2
N
2
(t) -
3
N
3
(t) (1.19)
1
2
(t)
N
3
)λ)(λλ(λ
e
)λ)(λλ(λ
e
)λ)(λλ(λ
e
Nλλ
ee
λλ
λN
eN(t)N
3231
tλ
2321
tλ
1213
tλ
1021
tλ
tλ
23
220
tλ
303
3
21
3
2
3
(1.20)
Luận văn thạc sĩ khoa học
20
30
)λ)(λλ(λ
e
)λ)(λλ(λ
e
)λ)(λλ(λ
e
Nλλ(t)N
3231
tλ
2321
tλ
1213
tλ
10213
3
21
(1.21)
1.1.3. Hiện tượng cân bằng phóng xạ
ng hp chu vi N
20
= 0, nng v m
hng s ng s ng v
1
<
2
thp x bng nhau T
1/2,1
T
1/2,2
ng v t
lp mt tr ng. T biu thc (1.16) thy rng, sau
khong thi gian t l hng th hai trong du ngo b qua so vi
s hng th nh(1.16) tr :
N
2
(t) =
tλ
12
110
1
e
λλ
λN
(1.22)
hai v biu thi
2
ng N
1
(t) = N
10
t
1
e
ta
th :
12
2
11
22
λλ
λ
λN
λN
(1.23)
Nng v m t ln so vi thng v
T
1/2,1
>> T
1/2,2
khong thi gian t >> T
1/2,2
(T
1/2,2
<< t << T
1/2,1
)
ng v m t ti trng bn, th thc:
N
1
1
= N
2
2
(1.24)
T c:
Luận văn thạc sĩ khoa học
2,2/1
2,1/1
1
2
2
1
T
T
λ
λ
N
N
(1.25)
th s dng biu th nh tha Ra
226
nu bit
c tha Rn
222
h
Ra
Rn
Rn1/2,
Rn
Ra
Ra1/2,
T
N
N
T
(1.26)
Suy rng cho mt chui nhing v ni tip nhau tr
bng b
N
1
1
= N
2
2
= . . . . . . = N
n
n
(1.27)
n s bn, ho
cng v trong chuu bng nhau T c
biu th (1.26):
N
1
: N
2
: . . . . . : N
n
= T
1/2,1
: T
1/2,2
: . . . . . . : T
1/2,n
(1.28)
Luận văn thạc sĩ khoa học
1.2. Các chuỗi phóng xạ tự nhiên
ng v y
ng v ng v s
238
U,
235
234
ng v
238
U chim nhing
235
234
U chim r
n t mng v
232
ng v
ng v ng v li
ng v n khi
ng v cung v bu kin chun, t s
235
U/
238
t c ng v trong chut trng.
hic ph gamma cng v n phi bi
c t cng v t trong
chung 1.1, bng 1. bng 1. ng v
m
238
U,
235
232
u
mt s ng n
m ci s dng h ph k gamma.
1.2.1. Chuỗi phân rã của đồng vị
238
U
Chung v
238
ng 1.1. Trong t
238
U chim 99.25% cng uran t ng v
238
ng v
ng v
234
ng v ng v
234m
Pa. Chup ding v cua chu
ng v bn
206
Pb. N ng v g x trong
chui, ta thy chu k a tt c ng v u ngu so vi
chu k ng v m
238
ng ho cng v
a
238
U trong khi uran t n s n
vi
238
U. Ho cng v bng vi ho ca
238
U. Tng
s trong chung v tng ca kh ln
Luận văn thạc sĩ khoa học
cng v
238
U hoc ca bt k ng v i 14
ln.
ng hng v ng v m.
Chng hng hp
234m
Pa/
234
U. Nu ch n
234m
ng
s n nh ri vi nhng ngun
i gian k t khi c ch to ln chu k ng v m
i gian s a
234m
Pa, thc ch
gng v
238
U. Trong thc tng ho c
trong mu ca bt k ng v con cng v m
238
a tt c ng v t
cng v trong chu
Trong s ng v con trong chua
238
ng v
c t ch ng v trong bng 1.1
c g c mi d. Do v t
cng v cng v ui
n phi kim tra v u ki
cng v trong chu
234
Th,
234m
Pa,
226
214
Pb,
214
210
kiu ki
Cn nhn mu ki u ph n.
ng hc l ng v con s b th
v ng.
Luận văn thạc sĩ khoa học
Bảng 1.1. Chuỗi phân rã của đồng vị
238
U
(1)
238
U 4,468
9
y
(2)
234
Th 24,1 d
(3)
234m
Pa 1.17 m
IT=0.16%
234
Pa 6,7h
(4)
234
5
y
(5)
230
4
y
(6)
226
Ra 1600 y
(7)
222
Rn 3,8232 d
(8)
218
Po 3,094 m
Luận văn thạc sĩ khoa học
(9)
214
Pb 26,8 m
(10)
214
Bi 19,9 m
(11)
214
Po 162,3 s
(12)
210
Pb 22,3 y
(13)
210
Bi 5,013 d
(14)
210
Po 138,4 d
206
Pb
Trong s ng v con trong chua
238
U ch ng v trong
bng 1.1 c g c bng ph k gamma m
i d.
Luận văn thạc sĩ khoa học
1.2.2. Chuỗi phân rã phóng xạ của đồng vị
235
U
Trong t ng v
235
U ch chim 0.72% trong tng s uran.
l cng v
n bc x gamma, tm quan trng c
i tm quan trng cng v
238
U. Chu ca
ng v
235
bng 1.2. Chung v bao gm
11 ti h
chuu b qua mt rt nh.
Bảng 1.2. Chuỗi phân rã của đồng vị
235
U
(1)
235
U 1,7
8
y
(2)
231
Th 25,52 h
(3)
231
4
y
(4)
227
Ac 21,772
y
(5)
227
Th 18,718 d
223
Luận văn thạc sĩ khoa học
Trong s ng v nh gamma cng v
235
d
nh ca mt s ng v
227
Th,
223
219
Rn
c sai s nh gamma cng v
(6)
223
Ra 11,43 d
(7)
219
Rn 3,96 s
(8)
215
Po 1,781 ms
(9)
211
Pb 36,1 m
(10)
211
Bi 2,14 m
(11)
207
Tl 4,77 m
211
207
P
Luận văn thạc sĩ khoa học
vi cn v ho ca
235
U hoc kim tra v ca mu.
1.2.3. Chuỗi phân rã phóng xạ của đồng vị
232
Th
ng v
232
Th chim 100% trong t ng v
3. Chum 10 t
loi h k nh ca
228
Ac,
212
Pb,
212
208
Tl m ng v
212
Bi b
ng v
208
Tl v ng v
212
c bng ph k gamma. N
208
c
cn ly ho ca
208
ca t s r
Bảng 1.3. Chuỗi phân rã của đồng vị
232
Th
(1)
232
Th 1,405
10
y
(2)
228
Ra 5,75 h
(3)
228
Ac 6,15 h
(4)
228
Th 1,9127 y
(5)
224
Ra 3,627 d
Luận văn thạc sĩ khoa học
Chui bao gm 10 ti h k
nh ca
228
Ac,
212
Pb,
212
208
Tl m a
ng v
212
Bi b ng v
208
Tl v t
35,94%. N
208
cn ly ho ca
208
Tl chia
ca t s r
(6)
220
Rn 55,8 s
(7)
216
Po 150 ms
(8)
212
Pb 10,64 h
(9)
212
Bi 60,54 m
(10)
212
Po
208
Tl 3,06 m
206
Pb