ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
*
NGUYỄN THỊ KIM THƯỜNG
KHẢO SÁT TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG VON-AMPE
CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CÓ HOẠT TÍNH SINH HỌC
VÀ ỨNG DỤNG TRONG PHÂN TÍCH
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
Mã số: 62 44 29 01
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
HÀ NỘI - 2012
Công trình được hoàn thành tại:
Bộ môn Hóa phân tích, Khoa Hóa học, Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Trần Chương Huyến
Phản biện 1: ………………………………………………
Phản biện 2 ………………………………………………
Phản biện 3: ………………………………………………
Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án cấp nhà nước
họp tại…………………………………………………………………
vào hồi giờ ngày tháng năm
Có thể tìm hiểu luận án tại:
- Thư viện Quốc gia Việt Nam
- Trung tâm Thông tin - Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội
iii
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT ix
DANH MỤC CÁC BẢNG xi
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ xiii
MỞ ĐẦU 1
NG QUAN 3
1.1. TNG QUAN V NG NGHIÊN CU 3
1.1.1. Nhóm tim mch 3
1.1.1.1.Nifedipin 3
1.1.1.2. Amlodipin besylat 5
1.1.2. Nhóm kháng sinh thuc h cephalosporin 7
1.2. TÍNH CHN HÓA CA NIFEDIPIN, AMLODIPIN BESYLAT,
CEPHALEXIN 9
1.2.1. Tính chn hóa ca nifedipin 9
1.2.2. Tính chn hóa ca amlodipin besylat 10
1.2.3. Tính chn hóa ca cephalexin 10
NH NIFEDIPIN, AMLODIPIN BESYLAT VÀ
CEPHALEXIN 11
nh nifedipin 11
11
12
-ampe hòa tan 12
nh amlodipin besylat 12
12
13
-ampe hòa tan 14
nh cephalexin 14
iv
14
14
1.3.3 15
1.4. GII THI-AMPE HÒA TAN HP PH 16
1.4.1. Nguyên tc c-ampe hoà tan hp ph (AdSV) 16
1.4.1.1 n làm giàu 16
1.4.1. 18
18
1.4.2. -
p ph 20
-ampe xung vi phân (DP) 21
- 21
1. 21
1.4.3. Các yu t cn kho sát khi xây dng m
pháp AdSV 22
lý mu dch sinh hc trong phân tích von-ampe hòa tan 23
U 26
2.1. NI DUNG NGHIÊN CU 26
U 27
2.2.1. Tin trình thí nghim 27
2.2.2. Tin trình thí nghi-AdSV 28
2.2.3. Tin trình thí nghim theo NP - AdSV 28
2.2.4. Tin trình thí nghim kho sát ng ca nhi n I
p
28
ng tr 29
2.2.6. Tin trình thí nghim phn ng thy phân ca cephalexin 31
2.2.7. Tin trình thí nghi bn ca sn phm phn ng thy phân 31
2.2.8. Tin trình thí nghim theo k thut chit pha rn (SPE) 31
-18 31
2.2.8.2. 31
2.2.8.3. S ph 32
v
2.2.9. X lý mc tit ta 32
2.2.9.1. S 32
2.2.9.2. S 33
ng nifedipin, amlodipin besylat và cephalexin 33
2.2.11. X lý s liu phân tích 33
33
34
2.2.11.3. 34
36
36
2.3. THIT B DNG C VÀ HÓA CHT 36
2.3.1. Thit b, dng c 36
2.3. 2. Hóa cht 37
T QU NGHIÊN CU VÀ BÀN LUN 38
3.1. NGHIÊN CU TÍNH CHN HÓA CA NIFEDIPIN TRÊN HMDE 38
3.1.1. Khc tính von-ampe vòng ca nifedipin 38
39
39
3.1.2. Các k thuu hòa tan ca nifedipin 41
3.1.3. Nghiên cu c tính hp ph ca nifedipin bng DP-AdSV 42
acc
) 42
43
45
46
3.1.3.5. Kh sát 48
ol 48
3.1.3.7. 49
3.1.3.8. dipin 50
51
vi
3.1.4. Nghiên cc tính hp ph ca nifedipin bng NP-AdSV 54
E
acc
) 55
55
3.1 57
acc
) 57
E
b
) 58
59
60
-AdSV 60
3.2. NGHIÊN CU TÍNH CHN HÓA CA NIFEDIPIN TRÊN GCE 63
3.2.1. Nghiên cu tính chn hóa ca nifedipin bng CV 63
3.2.2. Nghiên cu tính chn hóa ca nifedipin bng DP-AdSV 65
GCE 65
-ampe hòa tan anot 65
66
3.2.2.4. 68
3.2.2.5. 68
3.2.3. Nghiên cn hóa b tng tr 69
3.3. NGHIÊN CU TÍNH CHN HÓA CA AMLODIPIN BESYLAT 74
3.3.1. Nghiên cu tính chn hóa ca amlodipin besylat bng CV 74
74
76
3.3.1.3. 78
3.2.1.4. 78
3.3.2. Nghiên cu c tính hp ph ca amlodipin besylat bng DP-AdSV 79
acc
) 79
79
acc
) 80
81
vii
-AdSV 82
3.3.3. Nghiên cu tính chn hóa ca amlodipin besylat b
tng tr 84
3.4. NGHIÊN CU TÍNH CHN HÓA CA CEPHALEXIN 89
3.4.1. Nghiên cu tính chn hóa ca cephalexin bng CV 90
90
3.4.1.2. 91
3.4.1.3. 92
3.4.1.4. 93
94
. 94
3.4.2. Khu kin ca quá trình thy phân cephalexin 95
95
95
96
3.4.3. Nghiên cu c tính hp ph ca cephalexin bng DP- AdSV 97
97
acc
) 98
(t
acc
) 98
3.4.3.4. th 100
101
101
102
3.5. NG DAdSV NH NIFEDIPIN, AMLODIPIN
BESYLAT VÀ CEPHALEXIN TRONG MU THUC VÀ MC TIU 105
3.5.1. ng dng nifedipin, amlodipin
besylat và cephalexin trong mu thuc 105
105
107
viii
108
3.5.2. ng dng nifedipin, amlodipin
besylat và cephalexin trong mc tiu 109
3.5.2.1. 110
113
3.5.2.3. 114
3.5.2.4.
119
KẾT LUẬN 121
DANH MC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HC CA TÁC GI N
LUN ÁN 124
TÀI LIU THAM KHO 125
ix
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT
Số
TT
Tiếng Việt
Tiếng Anh
Viết tắt,
ký hiệu
1
Pulse amplitude
E
2
Solid Phase Extraction
SPE
3
Peak current
I
p
4
Direct Current
DC
5
Britton-Robinson buffer
BR
6
Hanging Mercury Drop Electrode
HMDE
7
Glassy Carbon Electrode
GCE
8
Stationary Mercury Drop
Electrode
SMDE
9
Carbon Past Electrode
CPE
10
Relative Standard Deviation
RSD
11
Recovery
R
ev
12
Limit of Quantification
LOQ
13
Limit of Detection
LOD
14
Quang ph t ngo kh ki
Ultraviolet-Visible Spectroscopy
UV-VIS
15
Ph h ngo
Infra-Red spectroscopy
IR
16
Relative Error
E
r
17
ý
High Performane Liquid
Chromatography
HPLC
18
ý -
Liquid - Liquid Chromatography
LLC
19
ý -
Liquid Chromatography-Mass
Spectrometric
LC-MS
20
S ký khí
Gas Chromatography
GC
21
Sóng vuông
Square Wave
SW
22
Frequency
F
x
23
Base potential
E
b
24
Peak potential
E
p
25
Accumulation potential
E
acc
26
Accumulation time
t
acc
27
Equilibration time
t
cb
28
Sweep rate
29
Ph t tr i hóa
Electrochemical Impedance
Spectroscopy
EIS
30
Von-ampe hòa tan anot
Anodic Stripping Voltammetry
ASV
31
Von-ampe hòa tan catot
Cathodic Stripping Voltammetry
CSV
32
Von-
Adsorptive Stripping Voltammetry
AdSV
33
Von-ampe vòng
Cyclic Voltammetry
CV
34
Xung vi phân
Differential Pulse
DP
35
Normal Pulse
NP
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
:
p,TB
52
:
p,TB
61
: th 68
: 72
: GCE 72
: 87
: amlodipin besylat GCE 88
: 97
:
p,TB
hác nhau 102
: -AdSV . 106
-AdSV 106
-
106
107
109
111
:
112
112
:
114
115
116
xii
2 viên 500mg. 117
250mg. 118
xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH, ĐỒ THỊ
3
6
Hình 1.3: 7
8
Hình 3.1: A) - t
acc
= 0s ; 2- t
acc
= 30s, E
acc
= 0V; 38
B) 0 pH = 4,0 và pH = 10,0. 38
- 39
40
p
40
Hình 3.5: von- khác nhau 41
p
vào E
acc
43
- 44
Hình 3.8:
p
vào pH 44
p
vào pH 45
- 46
p
vào t
acc
-6
M, 10
-7
M 47
p
acc
-8
M 47
p
vào % dung 48
p
50
Hình 3.15: 51
p
-7
M - 10
-6
M 52
Hình 3.17: 52
p
10
-8
M - 10
-7
M. 53
53
p
-9
M - 10
-8
M 53
53
p
vào E
acc
55
p
vào pH 56
xiv
p
vào pH 56
-khác nhau 57
I
p
vào t
acc
-8
M, 10
-7
M, 10
-6
M 58
p
59
Hình 3.28 :
p
59
p
60
p
edipin
-8
M - 10
-7
M 61
- 61
p
ifedipin
-9
M - 10
-8
M 62
- 62
64
- 65
p
vào E
acc
66
Hình 3.37: 67
p
vào pH 67
68
Hình 3.40
p
-6
M -50.10
-6
M 69
Hình 3.41: th Nyquist c nifedipin - 70
Hình 3.42: 70
Hình 3.43: th Nyquist c nifedipin -1,3V; 0,8V; 1,1V 71
-1,3V; 0,8V; 1,1V 71
H 75
77
77
78
p
vào E
acc
79
p
vào pH 80
p
vào pH 80
p
vào t
acc
81
xv
p
82
- 83
p
-7
M - 10
-6
M 83
p
trong kho
-8
M - 10
-7
M 84
Hình 3.57: th Nyquist i-0,8V 85
-0,8V 85
Hình 3.59: th Nyquist --1,0V 85
Hình 3.60: -1,1V 86
--1,1V 86
Hình 3.62: th -1,2V 86
Hình 3.63: -1,2V 86
H
2
SO
4
0,01M 89
89
-6
M. 90
p
91
Hình 3.68:
p
vào t
acc
92
p
93
p
95
p
96
Hình 3.72: 97
p
vào E
acc
98
p
vào t
acc
98
p
vào t
acc
99
p
vào t
acc
99
Hình 3.77:
p
100
p
vào % etanol 101
p
101
p
-7
M - 10
-6
M 103
Hình 3.81: 103
xvi
p
ephalexin
-8
-10
-7
M 103
Hình 3.83: cephalexin 103
amlodipin 107
109
Hình 3.86: on- 111
Hình 3.87: -
111
114
114
p
116
116
1
MỞ ĐẦU
trong
-
MS/MS, LC--VIS, IRTrong
khá
-
-
(AdSV)
.
Khảo sát tính chất đặc trưng von-ampe của một số
hợp chất có hoạt tính sinh học và ứng dụng trong phân tích
nifedipin, amlodipin besylat
2
x
r
gram âm.
edipin, amlodipin besylat và ceph
von--
--ampe hòa tan
mlodipin besylat và cephalexin
-
-
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VỀ ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
.
1.1.1. Nhóm tim mạch
1.1.1.1.Nifedipin [1, 2, 86, 115]
Nifedipin là
ta. Nifedipin 2,6-dimethyl-4-(2-nitrophenyl)-1,4-dihydro-3,5-
pyridin dicarboxylic,
17
H
18
O
6
N
2
(M = 346,3) và c
hình 1.1:
NO
2
N
OCH
3
O
CH
3
H
3
C
H
3
CO
O
H
Hình 1.1
không tan trong
x
ào.
- [2]
Ni
4
i vào trong
,
- :
T
-
kéo dài
- T:
prinzmmetal)
Khi
5
- :
-
75%-
sau 30 -
- -
-
-
92 -
-
- V
Nifedipin
do
phát.
1.1.1.2. Amlodipin besylat [1, 2, 115]
Amlodipin besylat (3-Ethyl 5- methyl (4RS) 2-[(2-aminoethoxy) methyl]-4-
(2-chloro-phenyl)-1,4-dihydro-6-methyl-1,4-dihydropyridin-3,5-dicarboxylat
benzensulphonat)
6
N
O
OCl
H
O
NH
2
CH
3
H
3
C
O
H
3
C
O
SO
3
Hình 1.2
Amlodipin besylat
trong etanol, -2-ol.
qua
,
g: Amlodipin besylat canxi
Amlodipin besylat
besylat .
- D:
amlodipin besylat
sau 6 - .
7
sau
- 98%.
o
-
dùng 1
1.1.2. Nhóm kháng sinh thuộc họ cephalosporin [1, 2, 115]
cephalosporin có công hình 1.3:
R
2
C
O
N
H
N
O
H
S
OH
R
1
O
-h (azetidinon-nh (2,3-dihidro-6H-1,3-
thiazin)-
- -
- h.
Các cephalosporin kh
- lactam .
Nhóm R
1
và R
2
1
và R
2
hau. Trong
8
Cephalexin (6R,7R)-7-{[(2R)-2-amino-2-phenylacetamido}- 3-methyl-8-oxo-5-
thia-1-azabicyclo[4.2.0]oct-2-ene- 2-
.
hình 1.4.
N
NH
2
O
N
S
O OH
O
H
H
Hình 1.4
.
Cephalexin là kháng sinh
- D
µg/
và 500mg. U
C
K
,
.
9
và
amlodipin besylat và cephalexin.
1.2. TÍNH CHẤT ĐIỆN HÓA CỦA NIFEDIPIN, AMLODIPIN BESYLAT,
CEPHALEXIN
1.2.1. Tính chất điện hóa của nifedipin
Nifedipin có nhóm nitro
k
[5, 9, 19, 55, 80, 98, 110, 121, 122, 124, 125 ].
Trên HMDE- Robinson pH = 2,0 11,0
CV ch
[23, 35, 106, 107, 116].
ArNO
2
+ 4e + 4 H
+
= ArNHOH + H
2
O
[107, 108, 109]-Robinson pH = 1,5, quá
Ellaithy
[37]
- (pH = 2,0 - 5,0
k [51, 107].
RNHOH
2
+
+ 2e + H
+
2
+ H
2
O
-
píc
2
) và píc