1
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Hoàng Mạnh Hải
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN XÂY
DỰNG ĐƢỜNG Ô TÔ CAO TỐC HÀ NỘI-HẢI PHÕNG
(ĐOẠN QUA QUẬN DƢƠNG KINH, HẢI PHÕNG)
LUC
i
2
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Hoàng Mạnh Hải
NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NÂNG CAO
HIỆU QUẢ CÔNG TÁC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN XÂY
DỰNG ĐƢỜNG Ô TÔ CAO TỐC HÀ NỘI-HẢI PHÕNG
(ĐOẠN QUA QUẬN DƢƠNG KINH, HẢI PHÕNG)
: 60.44.80
LUC
NG DN KHOA H Qu
i
3
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BT
:
Bng
HT
:
H tr
GPMB
:
Git bng
:
Giy chng nhn quyn s dt
:
UBND
:
U
XD
:
ng
:
n qu t
4
MỤC LỤC
LI C 1
MC LC 3
M U 5
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ THU HỒI ĐẤT, BỒI THƢỜNG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG 8
1.1. Mt s n 8
1.2. Nhu cu thu h p, dch v h tng kinh t -
i. 9
1.3. V bng h tr t bng
Vit Nam hit nhiu bt cp 11
1.4. Ni dung ch yu v bng, h tr c thu ht t
n nay. 12
1.5. Qm khoa hc v i mi vic thu hi, bng, h tr
c thu ht. 27
1.6. Kinh nghim quc t v thu ht, bng, h tr
ng dt Nam. 29
1.7. Kh ng dm quc t t Nam 39
CHƢƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC THU HỒI ĐẤT, BỒI
THƢỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƢỜNG Ô
TÔ CAO TỐC HÀ NỘI-HẢI PHÕNG (ĐOẠN QUA QUẬN DƢƠNG KINH, HẢI
PHÕNG) 47
u kin t kinh t - i 47
t git bng ti qut
qu n 2008-2010. 62
D i-H 63
5
c trt, b tr
ca d 64
a d 64
2.3.1.2. Ti thc hin d 66
2.3.2. Nh c kinh nghim qua thc t tri i, bi
ng, git bng u 84
CHƢƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÔNG TÁC THU HỒI ĐẤT, BỒI THƢỜNG
HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƢ DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƢỜNG Ô TÔ CAO TỐC
HÀ NỘI-HẢI PHÕNG (ĐOẠN QUA QUẬN DƢƠNG KINH, HẢI PHÕNG) 87
3.1. Nhm, tn ti 87
3.2.
90
3.2.1. 90
3.2.2.
,
92
3.2.3.
93
3.2.4.
,
(
) 93
KT LUN NGH 96
U THAM KHO 98
6
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n qu
ng kinh ti qun
vn, ngun ni l n bn vng ca quc gia.
i mi c bit nhm g
thng b h tng nhu cu
c vi mn tr
m
Thu ht, bng h tr gii t b thc hi
n kinh t
quan trng, then cht cn. Bng, h tr git
b u ki trin khai thc hi i
ng, h tr t bt v ht sc nhy c
phc ti mi mi sng kinh tnh
ng trc tip ti lc, ca Ch c bit v gia
t b thu hm vi c c, ca t
T thc t nh ch : “Nghiên cứu thực trạng và đề
xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giải phóng mặt bằng Dự án xây dựng
đường ô tô cao tốc Hà Nội-Hải Phòng (đoạn qua quận Dương Kinh, Hải
Phòng)”.
2. Mục đích nghiên cứu
- c trng thc hit, bng h tr
a D i-Hn qua qun
ph H xut mt s giu qu cho
7
t bng ca D
h H
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- u mt s v t, bi
ng, h tr
- u t bng, h
trc ta t n nay.
- c tr ng
ng mc trong GPMB ca D
- xut gi
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- u tra thu thu s liu: s d thu th
u v i t, bng h tr i D ng
i Hn quc v cho mc
- d th liu v t bi
t, s liu v h tr c v cho mc
u.
- t th t th ng ta
-
ng ca qun n qu ng
c tip phng v ling
lng h tr c thu ht theo khung
Hnh.
- u tra, phng vn trc ti
di c b ng, h tr n gn lin v thu th
t, v u ki c c b
8
- ng h c tr
thu ht, bng, h tr a d xu
p vi thc tin vic thc hi
bng, h tr i sng ct b
thu hi.
5. Cấu trúc của luận văn
n m u, kt luu tham kho, ph lc, ni dung c
lun g
Chƣơng 1: Tng quan v v thu h t, bi thng, gii t
bng.
Chƣơng 2: c trt, bng, gi
mt bng ca d i-Hn qua
qu
Chƣơng 3: xut mt s giu qu trong vic thc hin
t, bng h tr
cao ti-H(n qua qu).
9
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ THU HỒI ĐẤT, BÔ
̀
I THƢƠ
̀
NG
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
1.1. Một số khái niệm cơ bản
thc hin chi y
mi ch
nh h
tng phc v i, bng, h tr u
ki tri u qu s dng v
nh hng trc tin la Nc, ch i
sng vt cht tinh thn ci b thu ht.
Lui mi quan trng trong vic thu ht
c khi Nc thu hi
c gia, li b thu ht tu tng hp c th
c b ng h tr v u ki
bt, bng tin, b
tr nh cuc sn xut.
Mt s ng, h tr thit hi khi N
c thu ht:
- Thu hc ra quy thu li quyn s
dt hoc thu l chc, U ng, th trn
qu nh ca Lu
- Bc thu hc tr l quyn
s di vi dit b thu hi b thu ht [6].
10
- H tr c thu h i b thu hi
t o ngh mi, b i, c di da
m mi [6].
- c thu hc hi bi
ng thit hi v n; di chuy mng h tr
dng li cuc sng, thu nh vt cht tinh thn t
1.2. Nhu cầu thu hồi đất để phát triển công nghiệp, dịch vụ đô thị hạ
tầng kinh tế - xã hội.
1.2.1. Sự cần thiết thu hồi đất để phát triển công nghiệp, dịch vụ, đô thị, hạ
tầng kinh tế - xã hội.
- Trong lch s n ca mi quc gia, vi
i. Nh
i vi s
c kinh t
m vi quc gia.
- V bng h tr
mt trong nhu kit ca s n, nc x
s tr o cn pht qua.
t vt cht k thu
nghin du kinh t tr
nghip - ch v, vnh v
trong tng vt ra nhu cu cn thit phn
hp th ngun vVi h
tu kin cho vip, dch v.
Qua tng h vi ch dt theo din
t v tuyi cn 1995 - 2000,
ng, di p
n 2000 -
310.339 t ng, di.
11
t v u kinh t n 1996 -
2000, t trp c p
n 2001 - 2005, t trng
t vi t ng kinh t
n 1996 - p
n 2001 - t phi
y, t cho thu kinh t i do
ng kinh t u s d
c v cho sn xut, kinh doanh, dch v u sn
xun xut, do vy khi m i
n du kinh t
c chuyi m d 2001-ng
p (d kin t 2001-) chuyn sang
y l,
p , d i (2011-2020), dit chuyn t
p s .
1.2.2. Nhu cầu đất đai và vấn đề thu hồi đất
ng s dt n 1990 - 2010
Theo kt qu
2010 ( 01/01/2010)
2010 ( 31/12/2010).
Tng din t t
- m 79,24% di
- m 11,20% di
- dm 9,56% di
12
Bng 1: Bing s dn 1990 - 2010
S TT
Ch
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
p
16.406,0
21.532
26.226,4
2
p
2.422,2
2.850
3.705,1
3
dng
14.275,1
8.739
3.163,9
Di
33.103,3
33.121
33.095,4
( )
M dn 2011-2020:
hin trng s dt, tin kinh
t - i, qua c c; quy hoch, chic
n cc; nhu cu s dt ca
d
- m 80,77% di
- m 14,75% di
- dm 4,48% di
2010, c i k quy hoch s ng
dp
- ng mi r
cho sn xung thy s m
nghip).
1.3. Vấn đề bồi thƣờng hỗ trợ và tái định cƣ trong công tác giải phóng
mặt bằng ở Việt Nam hiện nay còn rất nhiều bất cập
13
- m b c s ng gia l i,
c, h chc b ng).
- c trong khi l
n mang l , a
- Vic dng c gii quy
h thng bn.
c
t nhanh. S
nhanh dn vii, tc ngh gii quyt vn
ng ci to quy hoch h thc v
t b
ct b thu h
ch hoc ch
Xu n hin cht ca vic bng h
tr c thu hc bm cho li
a nhi di chuyn: ph u kin
sn nghi bng ho u king n
n.
1.4. Nội dung chủ yếu về bồi thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ khi nhà nƣớc thu
hồi đất từ khi có Luật đất đai 2003 cho đến nay.
c duy nh gii thc hin ch s hi
vc s hi din ch s hu thng
nht qum quheo quy hoy phi gii
quyi b thu ht, ch
bng thit hc thu h th p,
t nm trong tng th ng b vi h th
cc.
14
1.4.1. Cơ sở pháp lý về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất và sự chuyển đổi về chính sách bồi thường hỗ trợ tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất cho đến nay
- T u nhi mo nhiu
u kin thun lu d
i phi s dt vt yi
g mt bt b thu h
u lu nh vic bng h tr thit hi
t b thu h
- Ngh nh s v n t hi khi
c thu h s dc
gia, lng thay th tt c c
v t bng.
So vc, Ngh nh 90/CP nh m
dit hi,
s dt bt h
p p quyn s
dn s hn ci b thu h
trin khai, thc t cho thc thu hc hin gi
mt bi b ng gp nhi t do
t hc t. Do vy cn thit
pht mi thay th ngh nh 90/CP.
- Ngh - t h
c thu ht thay th cho Ngh nh 90/CP.
So vi Ngh nh 90/CP, Ngh t nhim tin b
i vi b thu hc bit
t b thu hn la chn mng
t, bng tin hoc b t hi v c
15
t hi do ch tch UBND t trc
thunh cho tng d ngh ca s - V
s tham gia c
t h
nh c i h s m b
p vi kh ng quyn s d t a
Ngh nh s - tr t s
u khon mi v l phi di chuyng th
i dung v chc thc him c
c h t bng cp huyn trong vic ch o lp
nh mc tr cp cho tng t chc, h
chc thc hit, to s ch
ong vic la chp vu
kin kinh tt c
- BTC
ng d nh h s
n t hc hi-
t s ng m n
s 4448/TT- ng dn x ng mt bng
theo Ngh nh 22/1998. C th
t h i vt
ng thu s
ng quyn s d t thc t i v t
t do UBND cp tp v
ng quyn s dc
t hi.
16
ng hp ph nh h s k d s theo
Th-BTC.
+ V i s dt tm tht tm giao, cho
t nhu tht hi v
t (nn lin vt.
c hin Ngh i
cp vng quc v
p vi nguyn vng cnh
m bng b t nhiu bt cc bit
n kinh t i mnh m hi
lc hc tin.
- Lu c Quc hc Ci ch t Nam
hp th
- Ngh nh s - v
lu
- Ngh nh s - v
t.
- 114/2004/TT-a B ng
dn thc hin Ngh nh s -CP v
t.
- Ngh nh s - 004 c v bi
ng, h tr c thu ht.
- 116/2004/TT-a B ng
dn thc hin Ngh nh s -CP v vic bng, h tr nh
c thu ht.
- Ngh - thu tin s dt. Ngh
- vic si, b sung mt s u ca
17
Ngh nh s - v thu tin s
dt.
- Ngh nh s - nh b
sung v vic cp Giy chng nhn quyn s dt, thu ht, thc hin quyn
s d, th tc bng, h trc thu hi
i quyt khiu ni v
- Ngh nh s - nh b
sung v quy hoch s dt, thu hi, bng, h tr
- 14/2009/TT-a B
nh chi tit v bng, h tr, th tc
thu ht.
Cho ti thng nht c
c th hing h tr
t theo m dng ti th
quynh thu ht do UBND cp t nh c.
ng dn vic bng h tr t
hc thu ht m vi c
u ki th ca mi tnh, mi d n
c th u chp vc t ma
ng d
- nh bi ng h tr hin nay ca Nc Vit Nam.
+ ng h tr hi nh do ch tch
UBND t nh ti Ngh nh s
- ; Ngh nh s
v si, b sung mt s u ca Ngh nh s
CP; nu trong thi gian t thay
i v a giu chnh t ng, th tr
n gi ng theo
t s c chuyn m dng sau khi thu hi.
18
i vn, huy mt
p do UBND t bng h tr i v
nghip xen k s dp cao
nht trong mt d t khu v bi
ng, h tr.
ng hp tht thu hi ti khu vc, ti v nh trong
bn, huy
nh quynh.
+ ng hp tht thu h t loi
dn, huy
dng tranh chp, khiu kin v bng hoc h
tr.
+ Khi vic bng chm do t chc giao thc hin vic bi
t ti thm bng do UBND t th
t ti thnh thu ht ti thm
thu hi; nt ti thm bng do UBND t t
ti thnh thu h t ti thm tr tin
b ch x phnh v x
pht vi ph
Khi vic bng chi s t b thu ht
ti thm bng tht ti thnh thu hi
t ti thm bng, nt ti thm bng
t ti thnh thu ht ti
thnh thu hi.
* yu c H thu hi bi
ng, h tr c thu ht t -2010.
- Quy- vi nh v
hn mn quyn s dt , n ao lin k
ca h
19
- Quy-a
ph v vinh v bng, h tr c
thu h H
- Quy nh s - a
v vi H
- Quynh s -a
ph v vic thu ht t bng,
git bng phc v vit cho Tn h t
thc hin D i-
H
- Quy nh s - c
ph Hnh s -a U
H
- Quy nh s - nh
- a y ban nh v vic ban
t ki
- Quy - vic si, b
sung dung mt s u ti quynh s -
nh v ng, h tr c thu h
H
- Quy-
t, th tt, chuyn m d
vn bng quyn s dng, h tr c thu hi
H
- Quynh s -a U
Hnh v ng, h tr
c thu h H
- 1231/UBND- Hi
vic bng git bng d i-
20
Hi qu
- Quy- nh v
, th tc thu ht; bng, h tr
c thu ht; cp gin quyn s dt, quyn s hu
n lin vt s th tn
d H
- Quy-
H
1.4c chung ca bng, h tr c thu hi
t
* mt s c, Thu c bc thc
hic sau:
1- m b i s dng kinh t sau khi b thu ht
ging ho vc khi b thu hi.
2- i s dnc b ng k c nhng hu
ho
3- bng b mc gi
4- Nhng i kinh t ci s d
u b gic bng.
5- Bc s dng tt nht (HBU).
* Vit Nam vic bng h tr c thc hi
tc sau:
1- m bc, li s d
l
- i din ch s hi quc, phi
quyng, h tr
s t cc va
i dt vi l
t c nh c th tu 42,
21
CP.
- i s dt c chuyn quyn s dt trong
yn ci s dnh ti Hit
c hin quyi s dn thu nhp t quyn s dng
t cc thu ht c d giao
dn c gia, l
n kinh tc phm bo li b thu hi
t m th:
i b thu h dc bng
bng vic t m dng, n bng
c bng b quyn s dt do U
p t ti th m thu h t (Kho u 6 Ngh nh s
-CP).
bng h tr v i b thu hc h tr
di chuyn, h tr i sng, sn xuo nghi sng cho
i b thu h CP).
i b thu ht c chuyi h th h
tng b u kin cho h sng t
u 35 Ngh CP).
- u v t b
h tng, sn xut kinh doanh v dt ht.
khuy v
n gim tin s dt, tit, thui
ng, h tr v i b thu ht vi mc
cao nht, bng s tin s dt, hoc ti phi nc
nh tu 3 Ngh -u 5, khon 3
u 6 Ngh - thu tin s dng
n thu t t c m bo li
b thu hng thi gim nh d thc hin
22
quyn thu h s dt phc v cho n cc
c mnh.
2- m b trong thc hin:
Bng, h tr i b thu h giao
dch v quyn s dt gi dt v can
thip ci giao dch quyn s d
i b thu ht ch chp nhn chuyn quyn s dt
cng, h trp vi Lu
c bng, h tr c thc hi
ch.
Th nhc khi thu ht chm nhi vp
i vm quyn phi
i b thu h t bi i, th hoch di
chuyng th v bng, h tr u 39
Lu
Th i b thu hc c i din ci
ng bng, h tr p qun, huyn, th trc thuc
t phn vng ci b thu hng thi b thu hi
t thc hinh cc, trc tii vi d kin
ng, h tr i tr s
vic ca t chc giao nhim v thc hin bng, h tr
tr s UBND cng, th trt b thu hi.
Th i b thu hn khiu ni ni quyt
nh v bng, h tr c cm quyn ra quynh
gii quyi quynh gii quyt li khiu
nn khi kin tc tip tc khiu nn Ch tch
UBND cp tp quynh gii quyt cui vi khiu ni ci
b thu h m bo thc hinh thu hi
t, bng, h tr c thu ht trong khi ch gii
23
quyt khiu ni b thu ht vn phi ch nh thu ht,
hom quyn quyt
u 49, Ngh CP).
1.4.2. Các chính sách của Nhà nước về thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và
tái định cư từ khi có Luật đất đai 2003 đến nay
Luc s d
an ninh, lc gia, ln kinh tc thc hin
vic thu h s dn kinh t ng h
cao, khu kinh t n
nh tiu 36 Ngh -c b sung tu 34, 35
Ngh -CP c.
* Cng:
- Luc thu ht ci s d
i b thu hy chng nhn quyn s dt ho u ki
c cp giy chng nhn quyn s dnh tu 50 ca Lut
i b thu hc bng,
- i b thu hi loc bng bng vit m
dng, n bc bng bng
quyn s dt ti tht nh thu hi
- ng hp thu h t ca h c tip sn xu
b ng cho vic tip tc sn xu c bi
ng bng tii b thu hc h tr i
sto chuy, b nh thi hn thu
ht
Ngh nh s -
-:
- V bt:
+ i b c thu h u kinh ct
c bng h u kic b
24
trc thu h tr.
i b thu h dnc bng
bng vit m dng, n bng
c bng b quyn s dt ti thnh thu
hng hp bng bng vit mi hoc b
lch v c thc hing tin.
- V ng:
t theo m dng ti thi
nh thu ht do U n cp t nh
ct s c chuyn m dng;
Ngh -, Ngh
- nh
69/2- i, b sung qui
t theo m dc U
trc thu
bt s c chuyn m dng hp ti thm
nh thu hng quyn s dng
t thc t u ki nh,
trc thuyt c th p.
- Bng v n:
Ch s hn gn lin vc thu h thit hi,
c bng; mc b
n theo Ngh -CP, Ngh
-CP.
* h tr:
- Lunh lon ao, Ngh -CP
nh H tr p tro
- Ngh -p xen k trong khu
n ao lin k vt p
, d
25
vic b dc h
tr bng ti tr t t lin k; Ngh nh
-i, b nh H thu ht
nht n, ao trong
dc tuy
vic bp trc h tr
bng 30% - t ca thc h tr n
hn m t t a gi
c th tr
nghip tii ranh ging, ranh gic bi
ng nghic h tr bng 20% - t trung
a khu vt thu hnh trong Bt c
dic h tr n hn mt t
- H tr di chuyn:
Ngh - nh U p tnh
p vi thc t ti vi H c thu ht
phi di chuyn ch trong phm vi t c h tr mi h cao nht
ng; di chuyn sang tc h tr mi h cao nht 5.000.000
i b thu ht i gian ch to lp ch
mi (b c b tm hoc h tr ti
; th c h tr c th do; Ngh nh 69/2009/-
nh mc c th p tp
vi thc t t
- H tr i snh sn xut:
Ngh -nh H c tip sn xut
c thu hc giao,
c h tr i sng trong thi di chuyn ch
u phi di chuyn ch ng hp phi di chuyn