Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

BAI TAP bài tập vi sử lý bài tập vi sử lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.42 KB, 8 trang )

MOV A,#07FH
SETB C
RLC A
MOV R1,#30H
MOV 30H,#89H
MOV @R1,A
ADD A,R1
ORL A,30H
KQ A, R1, 30h
MOV 40H,#86H
MOV A,#0CDH
SETB C
RRC A
MOV R1,#40H
MOV @R1,A
ADD A,#80H
ANL A,40H
KQ :A, R1, 40h
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #77H
MOV B, #07H
DIV AB
Kết quả của thanh ghi A là:
MOV A, #30H
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, A
MOV A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là:
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #30H
MOV R1, #0F0H


MOV @R1, A
MOV A, @R1
Kết quả của thanh ghi R1 là:
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R1, #0F0H
MOV @R1, #0FH
MOV A, #0F0H
ADD A, @R1
Kết quả của thanh ghi A là:
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #93H
MOV R0, #77H
ADD A, R0
ADDC A, R0
Kết quả của thanh ghi A là:
Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #7FH
MOV 7EH, #00H
MOV 7FH, #40H
DEC @R0
DEC R0
DEC @R0
Kết quả của thanh ghi R0, 7EH, 7FH là:
Câu 1: Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #52H
MOV A, #17H
INC A
MOV R0, A
INC R0
MOV A,R0

Kết quả thanh ghi A
Câu2: Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R1, #3
MOV A, #17
SETB C
LOOP: SUBB A, #3
DJNZ R1, LOOP
Kết quả của thanh ghi A là:
Câu3: Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV 30H, #02H
MOV A, 30H
MOV DPTR, #TABLE
MOVC A, @A+DPTR
MOV P1, A
TABLE:
DB 0C0H, 0F9H, 0A4H, 0B0H, 99H, 92H, 82H,
0F8H, 80H, 90H Kết quả thanh ghi P1 là:
Câu 4: Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV A, #7FH
MOV R0, #26H
MOV 26H, #0AAH
ADD A, 26H
ADDC A, @R0
Kết quả của thanh ghi A là:
Câu5: Cho đoạn mã Assembler sau:
MOV R0, #52H
MOV A, #17H
MOV 53H, A
INC A
MOV @R0, A

INC R0
MOV A,@R0
Kết quả thanh ghi A:

×