ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ THANH LỊCH
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY
POLY LACTIC AXIT (PLA) CỦA MỘT SỐ CHỦNG
VI SINH VẬT PHÂN LẬP Ở VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ THANH LỊCH
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÂN HỦY
POLY LACTIC AXIT (PLA) CỦA MỘT SỐ CHỦNG
VI SINH VẬT PHÂN LẬP Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành: Sinh học Thực nghiệm
Mã số: 60 42 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN QUANG HUY
HÀ NỘI - 2011
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Thị Thanh Lịch Khoá 2009-2011
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Tình hình ô nhiễm môi trƣờng trên thế giới và Việt Nam 3
1.1.1. Tình hình ô nhiễm môi trƣờng trên thế giới 3
1.1.2. Tình trạng ô nhiễm môi trƣờng ở Việt Nam 4
1.2. Tình trạng ô nhiễm rác thải nilon 5
1.3. Một số phƣơng pháp xử lý rác thải 8
1.3.1. Phƣơng pháp chôn lấp 8
1.3.2. Phƣơng pháp đốt 9
1.3.3. Phƣơng pháp xử lý rác bằng con đƣờng sinh học 10
1.4. Polymer sinh học 11
1.4.1. Khái niệm 12
1.4.2. Nhựa sinh học – Khả năng ứng dụng và nhu cầu thị trƣờng 12
1.4.3. Một số loại polymer sinh học phổ biến hiện nay 13
1.4.3.1. Polylactic acid (PLA) 13
1.4.3.2. Polyhydroxyalkanoate(PHA) và Poly–3–hydroxybutyrate (PHB 14
1.4.3.3. Poly – ε – caprolactone (PCL) 15
1.4.3.4. Polyamide (PA) 16
1.4.3.5. Polybutylene succinate (PBS) và polyethylene succinate (PES) 17
1.4.3.6. Polyethylene (PE) 17
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Thị Thanh Lịch Khoá 2009-2011
1.4.4. Ƣu, nhƣợc điểm và hƣớng phát triển của polymer sinh học 18
1.4.4.1. Ƣu điểm 18
1.4.4.2. Nhƣợc điểm 19
1.5. Các vi sinh vật có khả năng phân hủy polymer sinh học 20
1.5.1. Vi khuẩn 21
1.5.2. Xạ khuẩn 22
1.5.3. Nấm 23
1.6. Cơ chế phân hủy polymer sinh học theo con đƣờng sinh học 23
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 26
2.1. Nguyên liệu 26
2.2. Hóa chất và thiết bị 26
2.2.1. Hóa chất 26
2.2.2. Thiết bị 26
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 27
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập mẫu 27
2.3.2. Môi trƣờng phân lập nuôi cấy 27
2.3.2.1. Môi trƣờng khoáng cơ bản 27
2.3.2.2. Môi trƣờng LB 27
2.3.3. Phân lâ
̣
p trên môi trƣơ
̀
ng khoa
́
ng có bổ sung 0,2% PLA 28
2.3.3.1. Phƣơng pha
́
p cấy trải 28
2.3.3.2. Phƣơng pha
́
p nuôi cấy lắc 28
2.3.3.3. Phƣơng pháp cấy điểm 28
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Thị Thanh Lịch Khoá 2009-2011
2.3.4. Phƣơng pha
́
p xa
́
c đi
̣
nh, nhâ
̣
n da
̣
ng chu
̉
ng nghiên cƣ
́
u 28
2.3.4.1. Phƣơng pha
́
p nhuô
̣
m Gram 28
2.3.4.2. Chụp ảnh trên knh hiển vi điện tử qut 29
2.3.4.3. Phƣơng pháp giải trình tự gen mã hóa 16S rARN 30
2.3.5. Phƣơng pha
́
p xa
́
c đi
̣
nh hoa
̣
t đô
̣
một số enzyme ngoại bào 30
2.3.5.1. Xác đi
̣
nh khả năng sinh amylase 30
2.3.5.2. Xác đi
̣
nh khả năng sinh cellulase 31
2.3.5.3. Xác định hoạt độ catalase 31
2.3.5.4. Xác định hoạt độ protease 32
2.3.6. Phƣơng pháp đánh giá khả năng phân hủy PLA 34
2.3.6.1. Phƣơng pháp đo vòng phân hủy PLA 34
2.3.6.2. Phƣơng pháp thu hồi PLA 35
2.3.6.3. Phƣơng pháp tăng khả năng phân hủy PLA 35
2.3.7. Phƣơng pháp tối ƣu hóa các điều kiê
̣
n nhiê
̣
t đô
̣
, pH, nồng đô
̣
muối NaCl 36
2.3.8. Phƣơng pháp thống kê sinh học 36
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 37
3.1. Phân lập tuyển chọn các chủng vi sinh vật có khả năng phân hủy PLA 37
3.2. Đặc điểm hình thái của chủng T2 41
3.3. Phân loại chủng T2 dựa trên trình tự 16S rARN 43
3.4. Hoạt độ một số enzym ngoại bào của chủng T2 44
3.4.1. Khả năng sinh amylase. 44
3.4.2. Khả năng sinh cellulase 45
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Thị Thanh Lịch Khoá 2009-2011
3.4.3. Hoạt độ catalase và protease 46
3.5. Khả năng phân hủy polymer sinh học 47
3.5.1. Khả năng phân hủy PLA của chủng Klebsiella variicola T2 47
3.5.2. Khả năng phân hủy một số polymer sinh học khác của chủng Klebsiella
variicola T2 49
3.6. Tối ƣu hóa các điều kiện phân hủy PLA 51
3.6.1. Tối ƣu khả năng phân hủy PLA từ chủng Klebsiella variicola T2 51
3.6.2. Tối ƣu điều kiện nhiệt độ 52
3.6.3. Tối ƣu điều kiện pH 54
3.6.4. Ảnh hƣởng của NaCl 55
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 56
KIÊ
́
N NGHI
̣
56
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
PHỤ LỤC 65
Luận văn Thạc sĩ Khoa học
Nguyễn Thị Thanh Lịch K18 - Sinh học Thực nghiệm
BNG MT S U VIT TT
CMC Cacboxymetyl cellulase
CHCl
3
Chlorofom
INT Iodonitrotetrazolium chloride
PA Polyamide
PBS Polybutylene succinate
PBSA Polybutylene succinate - co-butylene adipate
PCL Poly caprolactone
PE Polyetylene
PEC Polyester cacbonate
PES Polyetylene succinate
PHA Polyhyroxyalkanoate
PHB Poly3hydroxybutyrate
PHBV Poly3hydroxybutyrate - co -3-hydroxy valerate
PLA Poly lactide acid
PP Polypropylene
PS Polystyrene
PVC Polyvinylchlorua
w/v
(g)/
(ml)
Nguyn Th Thanh Lch 1 -2011
MỞ ĐẦU
v ng hii b
u ci. Vic s dn phm t nhn gc sinh hc
thay th di nha polymer tng hng rt trin v
sn phm t polymer sinh h nh
ph y ca
t din ra chi mt nhiu th y bu
xy ra.
Vi sinh v y polymer sinh h n t
ng t ng, chng lo
kh y polymer sinh hc ph thuu kin t ].
Kt qu u cng s cho tht cha t 1,610
4
n
8,710
5
t 10
5
t c bi 10
2
n 10
3
Nguyn Th Thanh Lch 2 -2011
t di polymer sinh h
nhau [44 gi v ng vi sinh v
hy polymer sinh hn, nm s khun.
ng Vit trong nhng v c nhi
vi, i t n phm nha.
Vi p, tuyn ch ng vi sinh v
y polymer sinh hc rn x
ng. Vit Nam s u v vi sinh vt
u.
T nhc hi “Nghiên cứu đánh
giá khả năng phân hủy poly lactic axit (PLA) của một số chủng vi sinh vật phân
lập ở Việt Nam” cho vic ng dng trong vic t phm ch ng
trong vi t m thing.
Nguyn Th Thanh Lch 3 -2011
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tình hình ô nhiễm môi trƣờng trên thế giới và Việt Nam
1.1.1. Tình hình ô nhiễm môi trƣờng trên thế giới
Trong nhu vi nhng him ha
a bt
qu gii.
Cng ti x s ca
Hin ti, s ng i ti Anh mng 3%.
Nu ng biu hi hii Anh s ht ch cha
a, dn tt cuc khng ho Napoli va qua.
i ca ca
ca nhiu qu c phi ra mnh,
bt bui gim bng in
ch vic s dng l Theo Quynh s -4-
i gic 25% ng cht thi ch n
o vi mc th 69].
c nhng chic x c,
c bit coi trng v i Thy
n hit ph bin sn xu i sinh hot bin
y l i ng thi gim s
ng ng ti 19% [69].
Theo s liu co v ng M ch 55% tng s ti M
c ch t. Theo mu ca T ch
Xanhkhp th gii t khng l chng gn
6,5 triu tn i [69].
Nguyn Th Thanh Lch 4 -2011
l
1.1.2. Tình trạng ô nhiễm môi trƣờng ở Việt Nam
[5].
[5].
Nguyn Th Thanh Lch 5 -2011
[5]
-76].
1.2. Tình trạng ô nhiễm rác thải nilon
c s dng rn c.
nh nhng lnhng ng c n
ng vc kh. k
2
c
].
Nguyn Th Thanh Lch 6 -2011
Th hai: vic s d i xu ti sc kho ci.
T nha PVC (pt ph gia
m, do, dai lc ht ph gia ch
yc s do, kim loi nng, ph ng cht cc k
nguy him. Cht ph o TOCP
n kinh ngo sng; cht BBP (butyl benzyl phthalate)
th t s d tt bm sinh np
].
Nhng lo hoc hp nh cha
DOP (dioctin phatalat) cc, c nam. Tr em b nhim
ch i gi b n
sm [4].
u s d ng thc ph
khin thc phm nhi
i,
Th yc s dng mt ln ri b thng.
i thi ra trong m ph mt tm
nilon khng l i 0,8 mm. Ch c ta, vi con s
mt c c/1m
2
. Theo kho
2010 t Nam x khong 2.500 ta ra
mt phn nh trong s n
ln b vt b kh kinh t m ho
ng cho con i [4]:
t
Nguyn Th Thanh Lch 7 -2011
[4].
i vi th gi t vn nng
c hn ch s dc thay th
bng sn ph p thi
Ti lon b cm mt s . Ti Hoa K,
Long Beach, San ti Israel u c
bin [72]. M gic s dng. M
th gii s d i s d
trong m n mi Ireland s d
74, 75].
S n xu c chim 67% trong tng s i ra,
h c 72% s c
gi tc thu gom phi t
trong t [2].
nh mt M [72]
Nguyn Th Thanh Lch 8 -2011
Vit Nam c s d trong hong sinh hot
i. Hi liu thc v s c s dng
Vit Nam.
Theo mt kha p (CIE)
mi Vi dn phn gc t
nha. T n nay, con s t
t Nam x khong 800 tn 2010, con s
2.500 t [7].
[71].
1.3. Một số phƣơng pháp xử lý rác thải
Vhin nn
m gim thi
t s c s dng.
1.3.1. Phƣơng pháp chôn lấp
2
S, NH
3
, CH
4
, CO
2
, NO
X
, SO
X
Nguyn Th Thanh Lch 9 -2011
, 15,5%
, 85% . , 90%
[14].
[14].
[70].
1.3.2. Phƣơng pháp đốt
1000
o
C).
, .
75% u
50% [15].
].
].
Ti Vic s d yu khin
p nhn.
Nguyn Th Thanh Lch 10 -2011
Nu s d H phi t
12 tri
[14].
.
,
.
.
,
, ,
ng thi, vi
n
sinh ra rt nhi [14].
m bo vic x i
.
s
. Vi t
.
.
1.3.3. Phƣơng pháp xử lý rác bằng con đƣờng sinh học
i bng sinh hc s du t, sinh
vt nhm bi thng chc hi
vng, to, lau, sy x t b m
kim loi n ci t ng x
t li v
c bia vi sinh v
x i d dn cacbon ct.
Tt c t bao gm vi khun, nm mc, x khu ng
chh
i v ng sinh hu
cao, mt nhin di
t tri so vn n
ng 20% so vp), x p ti
m thim nguc
Nguyn Th Thanh Lch 11 -2011
ngm, gim thic mm bnh, s d to
sn phng trt [10].
ng d sinh hc x t thi rn Vit Nam ch yu tp trung
th p, cht thi c p ch bin
c phi sinh hong s d hiu
k m vi sinh vt. hic ng d x t
th k p cho x i sinh ho
thp thc phm. Thc t cho thy hiu qu dng cht
thi Viu loi ch phm vi sinh vu sn
xung d u su i hiu qu kinh t cao.
Hin nhing dng ngh x i
sinh ho c, ) [6].
1.4. Polymer sinh học
Viy m
v t thi sinh hot, tt th
nilon hi dng gii thuc lo
y. Nht trong sn xu
i vng khi thi b. u gii sao
t ph bin nhiu qu gii bt chp nhng cnh
i to lu mt tng, sc kh n nn trong
qung hu ht Nam.
Trong nh gii quy
thn phm nh
tring dng n phm polymer sinh hkh y trong t
n phm nhn gu. Mt s
ng di sn gim thim
ng [32].
Nguyn Th Thanh Lch 12 -2011
1.4.1. Khái niệm
Polymer sinh hng polymer tng hp t lactic axit
(PLA), poly (-hydroxybulyrate) (PHB), poly (-caprolactone) (PCL) PLA hic
sn xut nhiu nhiu trong nhc s dng trong
sn xu sn ph
c phm, y t i ch t liu thay th].
1.4.2. Nhựa sinh học – Khả năng ứng dụng và nhu cầu thị trƣờng
n [76].
[76].
-Committee of
-General Committee for the Agricultural
h
73].
Nguyn Th Thanh Lch 13 -2011
[73].
Nam [68].
1.4.3. Một số loại polymer sinh học phổ biến hiện nay
1.4.3.1. Poly lactic acid (PLA)
PLA
g
kh CO
2
2
O
-
[73].
Nhi nha trong sut ca nh
a truyn th du ho
t b chun hi n phm nha truyn thng theo phn
p m lactic :
Nguyn Th Thanh Lch 14 -2011
[26].
u ln nht trong s tt c c. Nh
u i dng ht vi nhic s d
nghi sn xut sn phm dng cu
lo [27].
1.4.3.2. Polyhydroxyalkanoate(PHA) và Poly–3–hydroxybutyrate (PHB)
, phospho, .
3 :
35: poly3hydrobutyrate (PHB),
614: poly3hydroxyoctanoate (PHO), 3
:
poly3hydroxybutyrateco3hydroxyvalerate (PHBV).
2000,
1,42
.
,
, , ,
[53].
Nguyn Th Thanh Lch 15 -2011
,
[32].
. PHB (poly 3-
0
C
CO
2
2
O
(Imperial Chemical Industries)
Rastonia eutropha [73].
,
.
,
[34].
1.4.3.3. Poly – ε – caprolactone (PCL)
,
60
o
C,
60
o
C.
: Pennicillium sp, Aspergillus sp, Clostridium [62].
Nguyn Th Thanh Lch 16 -2011
-c
.
.
, t tinh
[49].
ng s d i nh
n p. Khi trn vi tinh bt, PCL
kh y sinh hc ca vt li dt
cho cho PVC [66].
i kh ng dng cvt liu sinh hc
y bth
kt este. So vi PLAy ch phn/thit b
sng. Cc Quc phc phm Hoa K (FDA) chng
nh t liu dn thuc hay ch i [66].
1.4.3.4. Polyamide (PA)
,
.
.
Nht loi polyme sinh hn gc t du thc vt. PA 11
thuc v i polyme k thu sinh ht ca PA
n xuu
Nguyn Th Thanh Lch 17 -2011
ci khi sn xut PA 12.
Kh u nhin so vc ng d thut
ng dn chng m
n, ng mm dn du ho thao, b phn tit liu [77].
1.4.3.5. Polybutylene succinate (PBS) và polyethylene succinate (PES)
112114
o
103106
o
C.
.
e glycol .
,
[47, 49].
.
1.4.3.6. Polyethylene (PE)
Polyethylene (PE)
.
. ,
(MW= 600800)
Acinetobacter
.
,
. ,
.
, ,
,
[49].
Nhng mn ca PE c
nh c sn xut t s n ph
ng hay bp. PE n gc sinh ht v m-i
PE truyn th sinh h - c
Nguyn Th Thanh Lch 18 -2011
ca sn ph hai nguu ki tp ch
to. h ngun sinh h
th giu [77].
1.4.4. Ƣu, nhƣợc điểm và hƣớng phát triển của polymer sinh học
1.4.4.1. Ƣu điểm
nh C, CO
2
,
H
2
[73].
PLA
[73].
. N