TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Tạ Thị Yến
BƢỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU SỰU THAY ĐỔI MỘT SÓ NHÂN TỐ SINH
THÁI THEO CÁC ĐAI ĐỘ CAO Ở KHU VỰC DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
(THUỘC ĐỊA PHẬN TỈNH LÀO CAI) PHỤC VỤ BẢO TỒN ĐA DẠNG
SINH HỌC VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Chuyên ngành: Sinh thái học
Mã số: 60 42 60
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. NGUYỄN XUÂN HUẤN
Hà Nội - 2012
DANH MỤC CÁC HÌNH
22
492
513
536
557
568
580
602
613
KCl
o 701
723
Hình 12: (%) 745
(%) 767
69
801
823
845
867
kg) 79
DANH MỤC CÁC BẢNG
19
403
690
712
734
756
778
790
812
834
856
878
945
KÝ HIỆU VIẾT TẮT
FAO
HST
PTN
UNESCO
: R
WWF
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
9
1.1.1. Đa dạng sinh học 9
1.1.2 Bảo tồn đa dạng sinh học trong mối quan hệ với phát triển bền vững. 11
1.2.
13
1.2.1. Vi khí hậu 13
1.2.2. Đất 18
1.2.3. Thảm thực vật 24
26
1.3.1. Vi khí hậu 26
1.3.2. Đất 27
1.3.3. Thảm thực vật 28
29
1.4.1. Điều kiện tự nhiên Dãy Hoàng Liên 29
1.4.2.Điều kiện kinh tế - xã hội VQG Hoàng Liên 34
Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 37
37
37
37
2.3.1. Phương pháp kế thừa 37
2.3.2. Các phương pháp nghiên cứu thực địa 38
2.3.3. Phương pháp xử lý và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm 436
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 39
39
3.248
3.2.1. Nhiệt độ 49
3.2.2. Chế độ bức xạ 53
3.2.3. Độ ẩm 56
3.2.4. Lượng mưa 60
3.2.5. Biến trình ngày đêm của vận tốc gió theo đai độ cao 61
HOÀNG LIÊN 62
3.3.1. Phẫu diện đất 62
3.3.2.Phân tích các chỉ số hóa học trong đất 69
79
CAO. 96
88
KẾT LUẬN 90
KIẾN NGHỊ: 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
Dãy Hoàng Liên dài 280 km
t
-
Xi-
. Ngoà
phong phú có và
. Ngoài ra, dãy
dãy Hoàng Liên
i.
-
p
c
Hoàng Liên
Bước đầu nghiên cứu sự thay đổi một số nhân tố sinh thái theo các đai độ cao ở khu
vực dãy Hoàng Liên Sơn (thuộc địa phận tỉnh Lào Cai) phục vụ bảo tồn đa dạng sinh
học và phát triển bền vững
1.
dãy .
2. .
3.
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
1.1.1. Đa dạng sinh học
(biodiversity) a
có liên quan
(FAO
sinh thái"[15].
.
ngày 05/06/1992,
[15].
WWF,1989DSH là
.
15].
Giá trị bảo vệ nguồn gen động thực vật quý hiếm:
các loài
Bảo vệ tài nguyên đất và nước, giảm thiểu xói mòn và làm điều hòa khí hậu: Các
tác
Cung cấp các nguồn lợi kinh tế có giá trị:
.
nên
1.1.2 Bảo tồn đa dạng sinh học trong mối quan hệ với phát triển bền vững.
áp
ã
phát
mà không [13].
-
-
-
ra
3, 15].
nguyên thiên
quá tr
[15].
à
- Gìn gi và s dng hn tài nguyên sinh hc, và bm
s phân chia mt cách công bng l c t các ngun tài nguyên
trên;
- Phát trin kh i, ngu h tng và th ch
thc hic các mong mun trên;
- To l ch phù h c s cng tác cn thit gia
các t chc chính ph, các cng, các t chc phi chính ph
ng li t các ngun tài nguyên nói trên.
:
-
-
-
-
-
-
1.2. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MỘT SỐ NHÂN TỐ SINH THÁI PHỤC VỤ
BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG.
1.2.1. Vi khí hậu
1773),
Microclimate vi khí
[ 4].
.
- V mt phc v sn xut nông nghip, vic kho sát vi khí hu có th ch ra
khu vc thun li nht v mt vi khí hi vi các loi thc vt phc v cho
vic xut bin pháp bo tng sinh hc và phát trin bn vng.
- Vic kho sát chi tit vi khí hu ca mt khu vc giúp chúng ta l
phân vùng vi khí hn phm vi lãnh th T ng
gii pháp quy hoch và phát trin nông lâm nghip.
Trên thế giới,
[24].
[24].
0
0
-
- rng nhii và á nhing t ôn
i.
- Khu vc khá i kiu thm thc vt là rng rng lá v mùa khô
nhii, rng lá kim và lá ri.
- Khu vc nhii có tho nguyên, r
nhii; á nhii có rng lá cng; i có tho nguyên rng.
- Khu vi kiu thm là tho nguyên ri
khô ráo, rng mc vùng khô nhii tht c á nhii.
- Khu vc thiu c và vùng quán m
khô có nhiu gai.
- Khu vc khô ráo hoc hoang m
o
inimét
0
C).
T
tháng (r < 2t).
công trình
-
thích
Ở Việt Nam,
V
K
.
Khanh Vân [35].
Vân;
Thanh
. nh
6) [20];
(1996,
1.2.2. Đất
[7]
T
[7].
k
+ Phẫu diện đất :
. .
,
.
:
/
:
,
:
/
,
.
:
,
,
.
+ Thành phần cơ giới đất (hay chính là các thà
, :
Sét D < 0,002 mm
0,002 mm < D <0,02 mm
Cát 0,02 mm < D < 2 mm
Theo USDA
Sét D < 0,002 mm
0,002 mm < D < 0,05 mm
Cát 0,05 mm < D < 2 mm
n qua 1.
Bảng 1: Một số đặc tính đất có liên quan đến thành phần cơ giới đất.
Cát
Sét
Thoáng khí
c
nhanh
trung bình
trung bình
trung bình
trung bình
trung bình
trung bình
Kém
Cao
Kém
cao
cao
+ Tính chất hóa học của đất
t.
-3%.
. Oxy, hydro
2
Các t
Cation,
pH = -log [ H
+
]
-
các vùng có
Ca
2+
, Mg
2+
+
+
cho cây.
p
sau:
pH < 5.0 :
pH < 5.5 : X
pH > 7.5 :
pH > 8.0 :
pH > 8.5 : L
c
(hình 1).
Hình 1. Quy trình chuyển hóa các chất hữu cơ.
Một số chỉ tiêu về dinh dưỡng đất:
N
ts
N
dt
3
-
và NH
4
+
P
ts
( Photo
P
dt
( Photo
2
PO
4
-
và HPO
4
2-
K
ts
( Kali Kali
K
dt
( Kali K
+
.
3
-
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, K
+
,
Các nghiên cứu về Đất ở Việt nam
Nam) (1964) [7].
N
UNESCO.
-U
theo) 98;
-UNESCO
FAO-UNESCO 1998.
ph
1.2.3. Thảm thực vật
i
quy
n
Nam Trung Hoa
rong
Nam.
k
sinh thái và th
sau:
A.
1.
2.
3.
4.
5.
B.
6.
7.
, tp
vào [32, 33].
,
[20].