TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THANH NHUNG
ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN
MỘT SỐ MẪU GIỐNG LÚA THU THẬP TẠI LÀO
VỀ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THANH NHUNG
ĐÁNH GIÁ ĐA DẠNG DI TRUYỀN
MỘT SỐ MẪU GIỐNG LÚA THU THẬP TẠI LÀO
VỀ ĐẶC ĐIỂM NÔNG SINH HỌC
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 604230
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ HÙNG LĨNH
TS. ĐỖ THỊ PHÚC
Hà Nội – 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đã trực tiếp thực hiện các nghiên cứu trong luận văn này.
Mọi kết quả thu được nguyên bản, không chỉnh sửa hoặc sao chép từ các nghiên
cứu khác. Các số liệu, sơ đồ kết quả của luận văn này chưa từng được công bố.
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với những lời cam đoan trên!
Nguyễn Thanh Nhung
ii
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới TS. Lê Hùng
Lĩnh và TS. Đỗ Thị Phúc, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và chỉ bảo và hỗ
trợ tôi trong suốt quá trình công tác cũng như trong thời gian học tập, nghiên cứu
và hoàn thành luận văn này.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới các thầy cô và cán bộ công tác tại Khoa Sinh
học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã giảng dạy và tạo điều kiện thuận lợi
cho tôi trong suốt quá trình học tập tại trường.
Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ, anh chị em trong Bộ môn Sinh học
phân tử- Viện Di truyền Nông nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình
công tác và thực hiện luận văn.
Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới gia đình, bạn bè và
người thân đã động viên, khuyến khích giúp tôi vượt qua những khó khăn trong suốt
quá trình nghiên cứu.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Nguyễn Thanh Nhung
iii
MỤC LỤC
DANH MU
̣
C CA
́
C CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T v
DANH MU
̣
C BA
̉
NG vi
DANH MU
̣
C HI
̀
NH vii
MỞ ĐẦU 1
1. 1
2
2
2
3
3
3
3
3
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI4
4
4
5
7
7
8
11
13
CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 22
22
2.2. Ph 24
24
iv
2 24
DN 27
2.2.4. Ph 33
2.2.5 33
CHƢƠNG 3: KẾT QỦA VÀ THẢO LUẬN 35
3.1. 35
35
45
3 55
3.2.1. 55
3.2.2. 57
60
61
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 64
64
64
TÀI LIỆU THAM KHẢO 65
v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TĂT
ADN
Axit Deoxyribonucleic
AFLP
BT7
cs.
CTAB
Cetyltrimethyl Amonium Bromide
D/R
IRRI
Kb
Kilo base
KL
NSLT
PCR
PIC
Polymorphism Information Content -
RAPD
RFLP
RGA
Resistance Gene Analog
SNPs
Single nucleotide polymorphism -
SSR
STS
Sequence Tagged Site -
TBE
Tris-Boric Acid-EDTA
TE
Tris-EDTA
TGST
TT
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảại chi Oryza 6
2. 22
2. 73
29
29
35
41
43
46
48
49
50
51
55
59
62
vii
DANH MỤC HÌNH
5
22
37
40
47
47
47
50
51
58
58
61
63
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
H
Oryza sativa
Theo
ng.
2
ADN
trong
[26]
“Đánh giá
đa dạng di truyền một số mẫu giống lúa thu thập tại Lào về đặc điểm nông sinh
học ”
2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài
2.1. Mục tiêu
2.2. Yêu cầu
-
.
- c mn gi mu gin
cu bng ch th SSR.
-
3
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
3.2. Ý nghĩa thực tiễn
.
.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng
33
.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
2012.
4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI
1.1. Giới thiệu chung về cây lúa
1.1.1. Nguồn gốc, sự phân bố của cây lúa
OryzaeStreptochasta Schard.
(Bambusta) Oryza
(Gramineae Oryza
].
g Oryza sativa
Oryza nivara
Oryza sativa Indica
Japonica Javanica ].
Oryza sativa
Indica JaponicaOryza rufipogon chia
Oryza rufipogon Oryza rufipogon
Japonica
Oryza rufipogon Oryza
rufipogon ].
Glaberrima Sativa
Sativa Glaberrima
].
5
Hình 1.1. Sơ đồ tiến hóa hai loài lúa trồng
1.1.2 . Phân loại lúa
Poaceae Gramineae
Oryzae, chi Oryza Oryza sativa Oryza glaberrima.
Morinaga l
ch
].
1963 chia chi Oryza 19 .
, 1967 Oryza
Oryza rhizomatisOryza
genome [65].
O. longistamina
O. rufipogon
O. nivara
O. breviligutala
O. glaberrima
O. sativa indica
O. sativa japonica
6
i hu nhOryza
Oryza sativa Oryza glaberrima thuc
b Oryza glaberrima ch yu
Oryza sativa c gieo trng khp th gi
JaponicIndica [6].
Bảng 1.1. Phân loại chi Oryza
Phức hệ
Tên khác
NST
Hệ gen
I. Phức hệ O. sativa
1. O. sativa L
24
AA
2. O. nivara Shama et Shastry
O. rufipogon
24
AA
3. O. rufipogon Griff
O. perennis
rufipogon
24
AA
4. O. glaberrima Steud
AA
5. O. barthii A.Chev
O. breviligutala
24
AA
6. O. longistaminata Chev. Et
Roehr
O. barthii
24
AA
7. O. meridionalis
AA
II. Phức hệ O. officinalis Ng
O. latifola
8. O. officinalis Wall ex Watt
O .minuta
24
CC
9. O.minuta Presl et Presl
48
BBCC
10. O.rhizomatis Vaughan
24
CC
11. O. eichigeni Peter
24
CC
12. O. panctata Kotschy ex Steud
24, 48
BB, BBCC
13. O. latifolia Desv
48
CCDD
14. O. alta Swallen
48
CCDD
15.O. grandilumis Prod
48
CCDD
16. O. australiensis Domin
24
EE
17. O. brachyantha Chev.et Roehr
24
FF
18. O.schlechteri Pilger
48
III. Phức hệ O.ridleyi
19. O.ridleyi Hook.f
48
20. O.longilumis Jansen
48
7
IV Phức hệ O.meyeriana
21. O. meyeriana Baill
22. O. granulata Nees et Am.ex
Watt.
24
1.2. Nghiên cứu đánh giá đa dạng di truyền cây lúa
1.2.1. Vị trí và tầm quan trọng của đa dạng di truyền
[3].
sinh
[20].
[35]:
Giá trị ổn định
Giá trị lựa chọn
8
[35].
Giá trị khai thác
1.2.2. Nghiên cứu đa dạng di truyền lúa ở nước ngoài
- n-2700bp [67].
].
-0,88, trung
-
9
IndicaJaponica
Indica Japonica [61].
].
-
Japonica , Japonica
Japonica Indica
g [46].
e
-0,91,
Japonica,
Indica.
10
g].
Argen
Indica, Japonica, Japonica
0,12-0,96.[36]
-
-
Japonica [47].
0,16-0,92 [62]
-
Indica Japonica ].
Ngh
Sarawak-
306-
-1 [50].
11
. -
5,344 alen/locus.
0,061-0,869 [42].
1.2.3. Nghiên cứu đa dạng di truyền lúa ở Việt Nam và Lào
4].
a.
(2004) [9Japonica
22
-
-
21]
IndicaJaponica
Ngs, (1999) [16
59
12
s (1999) [2
13
Japonica
Indica.
[8].
en
62 al
0,46 [19].
ng
13
[24]
M
: Yosuke Kuroda (2007) [71]
Oryza
sativa O. Rufipogon Oryza nivara
Ishikaw R
[39]
1.2.4. Các phương pháp nghiên cứu đa dạng di truyền
1.2.4.1. Chỉ thị hình thái
t
[11], [72].
1.2.4.2. Chỉ thị sinh hóa
14
tin di ->ARN->protein [15].
].
1.2.4.3. Chỉ thị phân tử ADN
SSR, )
RFLP (Restriction Fragment Length Polymorphism- Đa hình chiều dài
đoạn phân cắt giới hạn)
15
]
[26].
[25], [55].
Chỉ thị AFLP (Amplified Fragment Length Polymorphism – Đa hình
chiều dài các đoạn được nhân bản chọn lọc)
].
(adapter).
16
nhau.
-
-
[68].
o
68], [43]
Chỉ thị RAPD (Random Amplified Polymorphic DNA – ADN đa hình được
nhân bội ngẫu nhiên)