ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BÙI THU THỦY
TẠO BÀO TỬ BACILLUS SUBTILIS BIỂU HIỆN
STREPTAVIDIN GẮN KHÁNG THỂ BIOTINYL HÓA
KHÁNG VIRUS GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG Ở TÔM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Bùi Thu Thủy
TẠO BÀO TỬ BACILLUS SUBTILIS BIỂU HIỆN
STREPTAVIDIN GẮN KHÁNG THỂ BIOTINYL HÓA
KHÁNG VIRUS GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG Ở TÔM
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ VÂN ANH
Hà Nội - 2011
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 1
MỤC LỤC
DANH M i
BNG VIT TT iv
M U 1
U 3
BACILLUS SUBTILIS U HIN PROTEIN NGOI LAI
M 3
1.1.1. N vi khun 3
Bacillus subtilis 4
1.2. STREPTAVIDIN 10
1.2.1. Gii thiu chung v streptavidin 10
1.2.2. Ca streptavidin 11
1.2.3. Cu to ca biotin 11
-biotin 12
1.2.5. Thit k tr ca streptavidin vi mt v n biotin
duy nht 13
M TRNG 15
1.3.1. Gii thiu chung v bm trng m trng 15
1.3.2. Protein v VP28 ca virus WSSV 17
m trng 17
B. subtilis biu hi m - ng
dng 18
1.4. PHN T MIN DNG DNG 19
21
2.1. U 21
2.1.1. Chng vi khun 21
kit 21
p mi 21
2.1.4. Mm bm trng 22
22
23
chit ADN h gen t vi khu 23
t plasmid t vi khun 23
t ADN h gen ca virus t mnhim WSSV 24
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 2
c hiu bng k thut PCR 24
25
2.2.6. Bin np vector ch bin E. coli chng DH5 25
2.2.7. X p enzyme gii hn 26
2.2.8. Phn ng gng T4 ADN ligase 26
2.2.9. Dung h gen ca Bacillus subtilis chng PY79 27
2.2.10. Kim tra s t c gen ca B. subtilis 27
y t 28
2.2.12 Kim tra s biu hin ca protein dung hp b
min dch (Western blotting) 28
2.2.13. 30
2.2.14. G -strep 30
2.2.15. Nhu-strep -biotinyl 31
2.2.15. Thu dch nghim trng t mm
bnh 31
2.2.16. Phn t th c (Reverse passive latex agglutination) 31
ng s bn copies ca WSSV bng k thu m
(Realtime PCR) 31
T QU O LUN 33
N GEN STREPTAVIDIN COTB
GEN B. subtilis 33
ng l ngun ADN h gen ca
Streptomyces avidinii cotB t ADN h gen ca B. subtilis i ti
thc hin phn ng PCR vt cho t 33
n gen cotB 35
n gen streptavidin cotB 37
n gen dung hp cotB-streptavidin gen B. subtilis 40
BIU HIN PROTEIN DUNG HP COTB-
M B. subtilis 42
3.2.1. Kim tra kh ca t B. subtilis hp 42
3.2.2. Kim tra biu hin ca cotB- b
thn dch 43
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 3
T CA -STREP V
-BIOTINYL. 44
t c -strep v
-biotinyl 45
ng s a phc h -strep-
VP28-biotinyl 48
3.4. PHN T MIN DCH TH NG KIM TRA
S T CM TR 50
nh n virus trong dch nghin bng Realtime PCR 51
3.4.2 t gi -strep g
-biotinyl vi dch nghim WSSV 54
n t gi -strep gn
-biotinyl v 56
U TIP THEO 60
U THAM KHO 61
C 61
61
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 i
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
nh hin t Bacillus subtilis
4
a n B. subtilis
4
Cu to n B. subtilis.
5
Chu k sng c
6
H5
n di SDS-PAGE mt s protein ca l
8
6
axit amin ca cotB v lp lc gch
9
7
H thng biu hi m s dng protein ca l
9
8
gm 183 axit amin ca streptavidin
11
9
Ca Streptavidin vi 4 tiu phn ging nhau
11
c cu ta biotin
12
11
trytophan vi biotin
12
12
Ma streptavidin vi
biotin
13
13
Cng (loop) ca streptavidin
13
Streptavidin d
14
bm trng vm trng xut hin u
15
16
m trng
16
17
Phn t hng cu
19
18
a gen dung h gen B. Subtilis
27
19
vector pDG364
21
20
c t hp pDG 364 cotB
streptavidin
32
Kt qu n di sn phn gen streptavidin
cotB
33
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 ii
Trang
22
Kt qu n di sn phm ct enzyme gii hn ca vector pDG364
35
23
Kt qu n di sn phm PCR kin lc bng cp mi
364Fw/Rv
36
Kt qu n di streptavidin
pDG 364 cotB
37
Kt qu n di sn ph
364
38
26
Kt qu n di
m tra th hp bp
mi
39
27
Kt qu n di sn phm ct enzyme gii hn ca vector hp
pDG364 cotB-streptavidin
40
28
364-cotB-streptavidin
41
Kim tra s t ca gen dung hp trong ADN h gen Bacillus
subtilis
42
43
31
Kt qu thn dch kim tra s biu hin ca protein dung
hp
44
32
Kim tra kh n c v biotinyl
45
33
M-strep gn v -biotinyl
o qun
46
Kim tra kh n c v biotinyl
47
Bi th hi -biotinyl hp ph
-strep
49
36
ng ct
51
37
Kim tra s t ca virus trong mu dch nghin
52
38
Kt qu n di sn phm PCR kim tra WSSV pha
52
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 iii
Kt qu bn copies trong dung dch virus
n
54
Kim tra kh n t c
55
Phn t gi -strep-
g
57
Phn t gi -strep-
VP28- biotinyl v
59
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 iv
BẢNG VIẾT TẮT
APS Ammonium Persulphate
BSA Albumin huy
CBB Coomassie Blue Brillant
dNTP Deoxyribonucleoside triphosphate
EDTA Ethylene Diamine Tetraacetic Acid
kDa Kilodalton
LB Luria Bertani
PAGE n di gel polyacrylamide (Polyarylamide Gel Electrophoresis)
PBS Mui chm phosphate (Phosphate Buffered Saline)
PCR Phn ng chui polymerase (Polymerase Chain Reaction)
PMSF Phenyl Methylsulphonyl Fluoride
PVDF Polyvinylidere Fluoride
RPLA Phn t th c ( Reverse Passive Latex
Agglutination)
SDS Sodium Dodecyl Sulphate
TEMED -Tetramethyl-Ethylenediamine
WSSV m trng (White Spot Syndrome Virus)
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 1
MỞ ĐẦU
Bacillus subtilis t trong nhc
nhi t bn nhic hc bit
. Hbiu hin
,
t
b.
mt
v.v
,
,
,
v.v
H Sin
,
hoc v c biotinyl
. BBacillus subtilis b
(gi t-
strep)
-strep c s
dng t chng nh kh gn v c biotinyl
vi nhiu n nhit, bn v
c ng nht c micromet, hy vng s
a vi sinh ve phc v
ng d
m trng (WSSV)
tr bin , yu ng tn hi kinh
t li vi gii. Hit
bin php cha tr hu hii vi bnh bnh do virus WSSV gy ra. Do
vn st trong
vi a b m tr t nhi
cs d n s t c
n dch, que th
u kin tin cho vi
nghi ng th
nghit cao.
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 2
, Tạo bào tử Bacillus
subtilis biểu hiện streptavidin gắn kháng thể biotinyl hóa kháng virus gây
bệnh đốm trắng ở tôm vi m-n kt vi
m trng nhm
n s t c m trng trong m n ng
g kt n d
nhin, d tii rung
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 3
Chƣơng I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1 BACILLUS SUBTILIS U HIN PROTEIN NGOI LAI
MT
1.1.1. Nội bào tử vi khuẩn
N t dng sc bit ca vi khun, gp mt s vi khun
Bacillus, Clostridium, Sporosarcina )
(Sporomusang sng tr c nghiu
ng, nhi i t sinh ra mt
ph nm [1].
N i nhi i 90
0
C), vi
tia t ngot dit khui s n. Trong
th ca vi khu hin bt c mt hoi cht
i ta gng n (cryptobiosis). Tui th ca n
g sng t m
tui 25 tri mt tinh th mui 250 trii.
m quan trng thc tin ln
c vi sinh vt hc thc phc. S d t
u thun li. Th nhnh c
cp c chng minh bi
trong thc t dng rt nhiB. subtilis, B. natto
phn ph n phm cha tr n h
Mt s sn ph c sn xut r php [10].
a, mt thc th phc ty ( B. subtilis
c to ra ch (6-8 gi
s ng hp) theo mc cht ch, s rp cho viu
thit k c phc tp.
Hi u ch yu thuc hai chi Bacillus
Clostridium. Clostridium sng k , t bin d
Bacillus sng hi bin d
t [15 nh Bacillus tr ng
m.
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 4
Hình 1: Hình ảnh hiển vi điện tử quét của bào tử Bacillus subtilis [22]
1.1.2. Bào tử Bacillus subtilis
1.1.2.1. Cấu tạo nội bào tử B.subtilis
V u hoc elip ng
ng 0.8-
Hình 2: Hình dạng ngoài của nội bào tử B. subtilis [30]
V cu to, n p bao b
t lp v i ca t ,
th n l ng 3 nm, cha
3-15 lp protein (chim 50-80% protein tng s ci vi
nhi chc, chi vt ca n.
cha mt s ny
mm c. N p v (cortex), chim 36-60% th a
nc cu to t i t
ut thm thu ca lp v
c ca t u so vc
(khong 40%). Cu a
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 5
- spore wall) bao quanh th sinh ch
ng ca t t th ng v
mi ch).
Hình 3: Cấu tạo nội bào tử B. subtilis. IC (Inner coat): l (outer
coat): lp p v. gap: khong trng gia li lp
v. Cl: khi bn cu to [8].
i sao n
y. 15% trng
a n c kt hp v
c bi i
nhi h n
. Gy trong n mt loi
tht v
ADN c o v ADN chng li sc x, s
cht.
c thp (10-30% so vi t ng) ca th sinh cht
i nhit
rng nhi y t t ho
i mc nhnh trong th sinh ch
bo v chng l
2
O
2
. Cu cha mt s
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 6
enzyme sa cha ADN. ADN s c sa chy m
ng sau khc ho li. S ng xy ra khi
ng thiu chc biu ngu
n phi chi. V m
n [2
- t nhim sc.
- T i xng, to ra m gn
.
- Ti c x.
- L a 2 l u
ng h
- K
Hình 4: Chu kỳ sống của bào tử [25]
S ny m s xt s
cht ho ny mc khy
mt nhanh (kho ny m
cht h t axit amin, hoc mt mu
t.
i tii
p th b
i v.
1.1.2.2. Một số protein đặc trƣng của lớp áo bào tử B. subtilis
n cu to c
l l ng l
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 7
ng u v y
rng l thc ra r co li hoc phng to [14]
m then ch
kh
ny mm.
B. subtilis t
lng 1 li
mt s lo8].
Bảng 1: Một số protein trong lớp áo bào tử vi khuẩn B. subtilis
Lp trung ca 4 loh 5
kDa), cotB (59 kDa), cotG (37 kDa), cotC (12 kDa). u cha
nh lp li 12- bi].
a nhiu loi protein b mt vn
u cn k. gii, nhn biu hin
mt protein ngo m mi ch tp trung ch yi protein
ca l c t, hai yu t a l
n thi ny mm.
dng cotB hay cotC trong h thng
biu hin b m a
ch d dung hp vi mm biu
hin protein ngoi lai m B. subtilis
Lo
peptide
KLPT
(kDa)
cotA
65
cotB
59
cotC
12
cotD
11
cotE
24
cotG
24
cotH
42,8
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 8
Hình 5: Ảnh điện di SDS-PAGE một số protein của lớp áo ngoài bào tử [7,12 ].
1.1.2.3. CotB - yếu tố dung hợp
cp t protein nm l.
cho cotB chu s u khin bi hai yu t
t loi
protein gn votB ch din ra trong t
y ra trong t c tng hp trong t t
ca t c l
c nhng bng chng cho thy mi quan h ph thuc gia cotB vu t
ng c
ca cotB [14]. otC, cotB c dung hp vi
i trc chuyn d ng h thng
biu hin m men.
t trong nh m ni bt khi s d o t
thng biu hin b mt [6].
u tc mc to b lp li gm 27
m t
50% u C.
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 9
Hình 6: Trình tự axit amin của cotB với 3 trình tự lặp lại liên tiếp đƣợc gạch
chân gồm 27 axit amin giàu serine [156
Vic thit k mt protein dung h d
u hin protein dung h m c ti
trong nhii gic nhiu kt qu khi
nghim thc t [13,14]. Nhng h th
Hình7: Hệ thống biểu hiện trên bề mặt bào tử sử dụng protein của lớp áo bào tử.
Protein dung hợp gồm phần màu xanh dƣơng là protein chuyên chở và phần màu
hồng là một protein ngoại lai [14]
Dc thit k protein dung h
cu u hin nhiu loa vi khu m
vi ti to ra mt th h vaccine th hai bn, d bo qu s dng.
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 10
Mt trong nhc biu hi m B.
subtilis n peptide 459 axit amin u C cc t u- terminal
fragment of the tetanus toxin, vit tn dung hp.
c ri 1,5x10
3
c biu hi
mt ca mn b c hiu c
nghic tiy c hiu vi
TTFC trong huyc m
phn ng li l l i thp [13,31]. Rt gn
y, u ca D. ng s s dng hai yu t dung h
ch t B. subtilis biu hi
cm trng WSSV (gi t-VP28). -
c s dng vaccine dng uc b sung v
xanh. Nhng s liy, m
trng, t l t vong c-VP28 -
v i ch l t vong
Nhng kt qu b biu hi
kh ng li bm trng [8]. Nh
gi trong sn xut vaccine th h m ng ung
hay dng xng mt s bnh nguy him hi
bnh lao i, b Nh thu bo qun
trong mt thn, d i
hiu qu kinh t ng cho vin
vaccine th h mi.
1.2. STREPTAVIDIN
1.2.1. Giới thiệu chung về streptavidin
K t bi Chaiet ng s,
c ng dng nhi c y h c bit
[5, 17 c sinh ra bi
Streptomyces avidinii khong 60 kDa, gm 4 ti
ging hc g. Gen streptavidin
gm 183 axit ami u. Streptavidin
m 159 axit amin [4]
i sau d -127 axit amin vi v u
-13 hoc Glu-).
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 11
Hình 8: Trình tự gồm 183 axit amin của streptavidin (A), protein trƣởng thành của
nó (B) và trình tự lõi gồm 125-127 axit amin (C) [18].
i kh t vi
biotin, m c g16]. Vi hng s
a phc h
d
~ 4x10
-14
t trong nh
k mnh nhc bin t c ti nay. gn d
vi nhiu lo sinh h hydrate
nh t vi streptavidin [6].
c ng dc tin.
1.2.2. Cấu trúc của streptavidin
Mi ti streptavidin gm 8 chui chy song song k n
vi nhau bt hydro, t (- barrel structure). Mi
chui i tng), v t vi
biotin nm Hai ti t vi nhau b t
hydro ti xng [18]. Ci xc th cu
u c).
Hình 9: Cấu trúc không gian của streptavidin với 4 tiểu phần giống nhau [20].
1.2.3. Cấu tạo của biotin
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 12
c bi
7
h
10
H
16
N
2
O
3
t hp ch thiu m sinh vt.
Ch n chuy
n
V cu to, biotin g chui
u t0). Kh cng
244 Da [18].
Hi c nhi g sn xu i dng gn
i d
gn d t vi gc sulfhydro hay axit amin
lysine c protein.
Hình10: Công thức cấu tạo và cấu hình không gian của biotin [24]
1.2.4. Tƣơng tác streptavidin-biotin
Gi t bn gi
u c nh
c Van der Waals gia Trp-79, Trp-92, Trp-108 ca mt
ti -120 ca ti i xng k i biotin [28).
Hình 11: Tƣơng tác giữa 4 phân tử trytophan (màu xanh) với biotin (màu vàng) [28]
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 13
Th i li biotin va
).
Hình 12: Mạng lƣới liên kết hydro trong vùng tƣơng tác giữa streptavidin với biotin [26]
Cu cng (loop) cui chu2)
Hình 13: Cấu trúc thòng lọng (loop) của streptavidin [27]
Hi mi quan h gia ca h thc cao
i nhiu lc thit k thuc mi hay nhng cht gn (ligand)
1.2.5. Thiết kế trạng thái đơn hóa trị của streptavidin với một vị trí gắn biotin
duy nhất
tr t ti duy nh c gi
biotin s git 10
4
l n biotin c tham gia
ca tiu ph nh. Tuy t hng s
n vic thit k u phn vi nhiu
ting dng [10].
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 14
yu hi to ra streptavidin tr
t bin dn ti axit amin mt s v i s
thay th i kt qu. Tt bin thay th ng thi asparagine 23
rc gia
streptavidin vi biotin nhiu l K
d
ch ng 7x10
-5
. Trong mt
t bin thay th
rtate. Dt bic s c trn vi
dc ggm 6 Histidin (6Histag) theo t
l 3:1. n g c ti m mui
phosphate PBS (phosphate buffered saline). Cun hp s c tinh sch
nh ct Nickel-nitrilotriacetic acid (Ni-NTA). Bt k
c streptavidin du ph bt ho
mt tiu phn duy nh gn vi biotin vc gng d
thu (14
14B)
ng s a streptavidin d
tr i K
d
~ 4,8x10
-14
-14
[20].
A
B
Hình 14: Streptavidin dạng đơn hóa trị
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 15
A: Dạng tetramer ban đầu với 4 vị trí gắn với biotin đƣợc thiết kế thành dạng đơn
hóa trị với 3 tiểu phần bị bất hoạt (màu xám) và chỉ một tiểu phần có thể gắn với
biotin [10].
B: Ba axit amin bị gây đột biến (ảnh trái) và streptavidin dạng đơn hóa trị (ảnh phải)
1.3. VIRUS M TRNG
1.3.1. Giới thiệu chung về bệnh đốm trắng ở tôm và virus gây bệnh đốm trắng
Hi chng m trng ng gp s
virus m trc gi tt l
c pht hin t nm 1993 ti khu vc ng Nam [20]m
virus WSSV thng pht b ng 45-
nh do virus WSSV mang nhng du hiu c trng nh b n, l d, cp m
ao, xut hin cc m trng nh p v kt hp vi hin tng
virus s nhiu b phn c
trng, m virus sinh sn rm bnh
np tnh cho c
9].
Hình 15: Tôm bị bệnh đốm trắng với các đốm trắng xuất hiện ở đầu [31]
V ng truyn bnh, b
nhau. Th nht, b truyn t m Th hai, b
Th ba, ngun
c c nhim virus m trvirus m tr
n ti trong khong cu t ng l mn t 5-
40 ph pH t 4- ng nhi 0
o
ch cht khi
nhi n 80
o
n ti ca virus m trng trong
c rt cao. Th , b ng c
Luận văn Thạ c sĩ Khoa họ c Bùi Thu Thủ y
Khóa 2009-2011 16
i, Th
dn te mc bnh.
Virus m trng i virus
bin , yu ng tn hi kinh t li vi
gii. Mm, virus s lan rt
ng bnh cng v y sinh
c c x Baculoviridae bi v
virus a 1 nucleocapsit vng xo
t 13 protein th yu. n khi b gen ca WSSV gm 305 kb
c git qu ch ra rng b gen c
cha 181 c m (open reading frame, ORF) bao gm 39 protein c
vi 9 protein v, 6 protein v trong s c d m
nh v nh v
trong lp v ging vi t c
virus hoc cn nac x
h virus mNimaviridae thuc chi Whispovirus [19, 21].
Hình 16: Virus gây bệnh đốm trắng ở tôm [29]
n nay, nh bc quan trng nht
m virus WSSV virus ch, do vy
ca virus c tc ti
. Ph t r m phc t c khin
WSSV tr x