ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN THỊ TÌNH
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH PHÁT HIỆN NHANH VIRUS
CÚM GIA CẦM A/H5N1 TRONG MẪU BỆNH PHẨM BẰNG
KỸ THUẬT MULTIPLEX REVERSE TRANSCRIPTION
POLYMERASE CHAIN REACTION
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – Năm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN THỊ TÌNH
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG QUY TRÌNH PHÁT HIỆN NHANH VIRUS
CÚM GIA CẦM A/H5N1 TRONG MẪU BỆNH PHẨM BẰNG
KỸ THUẬT MULTIPLEX REVERSE TRANSCRIPTION
POLYMERASE CHAIN REACTION
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 30
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. LƯƠNG XUÂN HIẾN
Hà Nội – Năm 2011
73
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
5
1.1.3. H otein ca virus A/H5N1 6
n c/H5N1 9
11
1.1.6. Kh ng vt ch c 12
c l nh c 14
15
1.2. CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG BỆNH CÚM GIA CẦM
A/H5N1 16
17
u tr nhi i 23
1.2.4. Ki 24
1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VIRUS CÚM A/H5N1 Ở VIỆT NAM VÀ TRÊN
THẾ GIỚI 25
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 27
27
27
28
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
2.2.1. . Chn mu 28
2.2.3. u bnh phm 29
2.2.4. 30
2.2.5. Tn ng RT-n t 32
ng Multiplex RT- 38
Chƣơng 1. TỔNG QUAN 3
1.1. ĐẠI CƢƠNG VỀ VIRUS CÚM A/H5N1 3
i h 3
1.2.1. Triu chng nhi 16
2.2.2. , 28
74
2.2.7. Th nghim phn ng Multiplex RT-u bnh phm 40
2.2.8.
41
Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 43
3.1. Thiết kế mồi 43
3.1.1. Thit k mc hiu cho gen M c 43
3.1.2. Thit k mc hiu cho gen HA c 44
3.2. Tối ƣu phản ứng RT-PCR phát hiện từng gen M, HA và NA 47
3.2.1 T gn mi 47
3.2.2. T mi 49
3.2.3. Ti 50
3.2.4-PCR 51
3.2.5 c hiu ca phn ng RT-PCR 53
3.3. Tối ƣu phản ứng multiplex RT-PCR phát hiện virus A/H5N1 56
3.3.1. T gn mi 56
3.3.2. T mi 56
58
nhy ca phn ng multiplex RT-PCR 59
3.3.6.
-PCR 59
3.4. Ứng dụng kỹ thuật multiplex RT-PCR phát hiện virus A/H5N1 trên mẫu
bệnh phẩm 61
Kết luận 67
Kiến nghị 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO 68
3.1.3. Thit k mc hiu cho gen NA c 45
57
77
CHỮ VIẾT TẮT
bp: Base pair
DEPC-treated water: Diethylpyrocarbonate treated water
DNA: Deroxi ribonucleic acid
dNTP: Deoxyribonucleotide triphosphate
EDTA: Etilendiamin tetraaxetic acid
HA (H): Haemagglutinin
LB: Luria-Bertani media
M: Matrix protein
NA (N): Neuraminidase
NP: Nucleoprotein
NS: Non-structural protein
PA: Polymerase A protein
PB: Polymerase B protein
RT-PCR: Reverse Transcription - Polymerase Chain
Reaction
RNA: Ribonucleic acid
TBE: Tris Base, Acid Boric, EDTA
vRNP: Viral ribonucleoprotein
75
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH VẼ
Hình 1.1. Cấu trúc của virus cúm A 5
Hình 1.2. Các phân đoạn gen và các protein của virus cúm A/H5N1 6
Hình 1.3. Chu trình tái bản của virus cúm A… 10
Hình 1.4. Các vật chủ tự nhiên và khả năng lây nhiễm giữa các loài vật chủ của
virus cúm A 13
Bảng 2.1: Các thành phần của phản ứng RT-PCR 33
Bảng 2.2: Chu trình nhiệt của phản ứng RT-PCR 33
Bảng 2.3: Thành phần của phản ứng multiplex RT-PCR 37
Bảng 2.4: Chu trình nhiệt của phản ứng multiplex RT-PCR 38
Bảng 3.1: Cặp mồi phát hiện gen M của virus cúm A 43
Hình 3.1: Đặc điểm cặp mồi phát hiện gen M của virus cúm A 43
Bảng 3.2: Cặp mồi phát hiện gen HA của virus cúm A/H5N1 44
Hình 3.2: Đặc điểm cặp mồi phát hiện gen HA của virus cúm A/H5 45
Bảng 3.3: Cặp mồi phát hiện gen NA của virus cúm A/H5N1 46
Hình 3.3: Đặc điểm cặp mồi phát hiện gen NA của virus cúm A/N1 46
Bảng 3.4: Trình tự các mồi được lựa chọn để thực hiện phản ứng RT-PCR… 47
Hình 3.4. Ảnh điện di kết quả tối ưu nhiệt độ gắn mồi cho phản ứng RT-PCR phát
hiện từng gen riêng biệt 49
Hình 3.5. Ảnh kết quả điện di tối ưu nồng độ mồi cho phản ứng RT-PCR 50
Hình 3.6. Ảnh điện di kết quả tối ưu thời gian kéo dài chuỗi 51
Bảng 3.5: Giá trị đo độ hấp thụ OD của RNA 3 gen M, HA và NA 51
Hình 3.7. Ảnh điện di đánh giá độ nhạy của phản ứng RT-PCR 52
Bảng 3.6: Thành phần phản ứng RT-PCR phát hiện gen M 53
Bảng 3.7: Chu trình nhiệt của phản ứng RT-PCR phát hiện gen M 54
Bảng 3.8: Thành phần phản ứng RT-PCR phát hiện gen H5 54
Bảng 3.9: Chu trình nhiệt phản ứng RT-PCR phát hiện gen H5 54
Bảng 3.10: Thành phần phản ứng RT-PCR phát hiện gen N1 55
76
Bảng 3.11: Chu trình nhiệt phản ứng RT-PCR phát hiện gen N1 55
Hình 3.8: Ảnh điện di tối ưu nhiệt độ gắn mồi cho pha
̉
n ư
́
ng multiplex RT-PCR 56
Hình 3.9. Ảnh điện di tối ưu nồng độ mồi phản ứng multiplex RT-PCR 57
Hình 3.10: Ảnh điện di tối ưu thời gian kéo dài chuỗi phản ứng multiplex RT-PCR 58
Hình 3.11: Ảnh điện di tối ưu số chu kỳ phản ứng multiplex RT-PCR 59
Hình 3.12: Thư
̉
nghiê
̣
m đa
́
nh gia
́
đô
̣
nha
̣
y cu
̉
a pha
̉
n ư
́
ng multiplex RT-PCR… 59
Hình 3.13: Ảnh điện di đa
́
nh gia
́
độ đă
̣
c hiệu của phản ứng multiplexRT-PCR 60
Bảng 3.12: Thành phần phản ứng multiplex RT-PCR 60
Bảng 3.13: Chu trình nhiệt của phản ứng multiplex RT-PCR ……………………….61
Hình 3.14: Kết qua
̉
thư
̉
nghiê
̣
m phản ứng multiplex RT-PCR trên mâ
̃
u bê
̣
nh phâ
̉
m
dương tính………………………………………………………………………………… 62
Hình 3.15: Kết qua
̉
thư
̉
nghiê
̣
m phản ứng multiplex RT-PCR phát hiện virus cúm
gia cầm A/H5N1 trên một số mẫu bê
̣
nh phâ
̉
m………………………………………….63
Hình 3.16: Kết qua
̉
thư
̉
nghiê
̣
m phản ứng RT-PCR phát hiện virus cúm gia cầm
A/H5N1 trên một số mẫu bê
̣
nh phâ
̉
m………………………………………………….…64
Bảng 3.14: So sánh kết quả xét nghiệm phản ứng RT-PCR và multiplex RT-PCR
trên mẫu bệnh phẩm……………………………………………………………………… 64
Bảng 3.15: So sánh thời gian và chi phí hoá chất làm xét nghiệm giữa phản ứng
multiplex RT-PCR và RT-PCR………………………………………………………………65
1
M U
Trong nhng nm gn m do virus A/n quan
i vi c th gii, c bi i v nh Vit Nam,
c K cui nm 2003
A/H5N1 t hi rt l vong cho
m ngi. C gii ang lo s trc nguy c th xy ra mt ch
i do virus A/H5N1 ging nh
k gii n h c chu chng li
mt th xy ra trong tng lai nh mua thu
u sn xut vaccine, thch, thc
hin lc nhm kit ch ng bi
Vit Nam, k nm 2003 c xy ra hu
nh c. Mi n u gia c
hy. Theo tha T ch gii, Vit Nam ang ng th
gii (s s ngi nhi vong do virus A/H5N1.
kh nn
ng virus mc s dng vaccine d
t c hiu qu cao. Vit Nam hin nay, dA/H5N1 vc xy ra
i, mc m trng nh giai on trc
nh p th
th tr
. 5u bnh phm ngi
m, hin nay ht nghim ng k thut RT-PCR
(Reverse Transcription - Polymerase Chain Reaction). thut
n virus vi t nghim
khong 4- u thc hin Realtime RT--u thc hin RT-
2
PCR in di agarose. - , ngi ta phi thc
hin ba phn ng chn phn
ng phn nh subtype H5 v phn ng
nh subtype N1. n git nghin tht
nghit ki ng th ng dng k thut multiplex RT-PCR,
p chn vi mt phn ng RT-
phn ng RT-vic ngh ng
c hin k thut multiplex RT-c tn nay h
t nghim trong nc chng k thun
c hin ng quy tr
hi m A/H5N1 trong mu bnh phm bng k thut
Multiplex Reverse Transcription Polymerase Chain Reaction ti Labo Trng
i hi m
1. a chn p thc hin phn ng multiplex
RT-A/H5N1.
2. u ti a u kin ca phn ng multiplex RT-PCR:
nhit i gian gn mi, nng
3. Th nghim phn ng multiplex RT-t
s mu bnh phm thu th .
3
Chng 1. TNG QUAN
/H5N1
i h
Theo y ban Qu i virus (ICTV - International Committee on
m V, h Orthormyxoviridae 3
type C vt li RNA si [32].
a nucleopr n M1
gen c 8 c 7 RNA
[36].
Trong 3 type type gii hn vt ch rt rng
bit s ng vt n, ngi cu,
c i [32]. c lc mnh nh i
gen rt lch yu i dm trong th k qua.
D a
euraminidase (NA)c 16
subtype HA (H1-subtype NA (N1-N9). subtype
subtype
[2]. Tt c subtype HA u hin ding virus
l y cm mt s subtype nht nh
th i nh H1N1, H1N2, H2N2, H3N2 [11].
subtype
mc .
4
1.1.1.2
A/H5N1 t vsubtype
s t v c t kh n n i di
A/H5N1 ang l c
clade/subclade ( ), clade/subclade
c in c trng [2].
Trong nhng nm gn nhng bin i di truyn
u nhm d t v kiu gen (genotype).
Kiu gen c hin c in ca virus
t hp co s a chng gc
Goose/Guangdong/1/96, virus A/H5N1
nhau vc in h
nh bao gm A, B, C, D, E, G, V, W, X
0,
X
1
, X
2
, X
3
, Y,
+
[26]. Trong s
ki mt s ki
0
) l
2 nm, chng t ch nghi th tn ti [22]. Kiu gen
l n a nam Trung Qu
nm 2003 n nay [14].
chc WHO (World Health Organization), OIE (Organisation for
Animal Health) (Food and Agriculture Organization)
dng mt h thng nht c th clade A/H5N1 [50].
h thA/nh 10 clade
mi clade th subclade [5, 46]. Hin ti ch
m cho ngi. Clade 2 gm mt s
subclade n ang lp tmi [5].
K A/H5N1 hin ang lnh ngi g
5
clade 2.3.2 (Trung Quc), 2.3.4 (Trung Qu t Nam) 2.2 (Ai Cp), 2.1
(Indonc) [51].
1.1.1.3
: type virus (A, B hoc C), vt ch ( th b u vt ch
ngi), a il ch
hiu ca t trong
du ngoc n.
d ng
lp chp n
p i
Vit Nam n ch
u A/H5N1
V
5N1 ,
Orthomyxoviridea.
Virus H5N1
.
human-antibodies-neutralize-avian-flu.html
6
bc, cu vi 80-
120 nm (nanomet) ho-300 nm, bc ca
n gc t t t chng 500
c mt ca
ng 10-14 nm, -6 nm, bn ch
m xen k vi nhau. S c mt ca
hng u, t l HA/NA khong 4-
bi mt lp protein nn M1 (kho M1) [36].
RNA (-)ssRNA,
11 protein virus (
1-F2)t virus, mi
t v u ca enzyme
polymerase (bao gm PB1 c hp
ribonucleoprotein (viral ribonucleoprotein - vRNP) [37].
1.1.3. H /H5N1
H5N1 RNA
1-8
, PB1-F2, PA, HA, NP, NA, M
/H5N1
7
o mt ca viru
):
- on 4 (gen HA)-1707 bases, mang gen
HA, m mt c bn
ch n vi
t ch vn chuyn vt lin c t ch.
th chn l c hiu g t v
mt ca virus. b mt quan
trng c ng min dch dch th c
hiu vi tng subn
va quya quyc lc ca bo
v min dch nhn s m ca virus nhim, u
ch n nay. Mt c in t gia
m ch gn vi
alpha 2-3 sialic i ch gn vi alpha 2-6 sialic acid
.
[24]. Ngi ta n ra s t
n mt s th gn v
ngnh cho ngi [11]. Mt s u trong thi gian gn
cho thy ng th alpha 2-3 sialic acid vi mt rt th
gia c th alpha 2-6 sialic acid vi mt rt thp [28]. Ngi ta
ng nhn thu n xy ra ng ng vi axit amin
th gn vi c th th ca ngm [10, 27].
- 6 (gen NA): 50-1410 bases, mang gen
, .
t glycoside, gi
8
y b mt bip, tu ki
tip cn t t c ch c hiu. Gi
yu c bo v min dch c ch,
c hiu v NA cc chm.
m u ch
n ni n ch i [2].
on ca enzyme polymerase
- on 1 (gen PB2) s, mang gen a
protein PB2,
virus [2].
axit
n A/
. s to thun
ln c p di ca ng vt
cho A/ c lc cao [29].
- Pon 2 (gen PB1s
-e
polymerRNA [5]. PB1-n c lc ca
th ng trong vinh mc nguy him cch
[43]. ng virus trong v ch Hong Kong nm 1997, ngi
ta nhn thy s n i axit amin asparagine 66 (N66S)
PB1- n c lc ca virus. S thay ng c
-F2 cm 1918 [17].
- gen PA) 2233 bases
RNA RNA
[40].
9
o,
- on 5 (gen ases
nucleoprotein (NP), RNA
RNA.
- on 7 (gen Ms
t hp v
mt tp v capsid cc t
mn on RNA v n vi RNA
c v bc ca virus gion
RNA t c bn cht
m ca virus [36]. S axit amin
31 a mt s ch
a virus [25].
- on 8 (gen NSs, cha cho
(nuclear export protein) (thng
c gc lc cn protein NS [39].
protein p nn chuy
NEP vn chuya
viru .
n c/H5N1
n c
).
10
Khi u g a virus v th
sialic acid K
. ,
.
.
g
i
neuraminidase.
11
Th virus con trung
ng 6 gi
1.1.5. Hin tn
i virus c bit nhh
nn i . Kh nng
n qu c n i di
n c n n ca virus bao gm:
- Hin tng trao (antigenic shc
n n ln co ra chng virus m ng virus ban
u bp li h
ng nhit vt ch ( d nh hai chi
m ng nhi
[2].
- Hin tng l(antigenic drift):
ng ca
c
c sn tn s n virus ri
ln h gen ca virus s n i [21]. h
n dn y ln m s
i a virus [21]. Ch
th i h thng mich ca c th n
trong qun th.
- Hin tna: gt ca
mt chui oligosaccharide vi amino acid asparagine mt s nht nh trong
12
chui polypeptide HA hay NA, hay mt s
thng chui oligosaccharide c gn t N-X-S/T (N = asparagine; X =
amino acid b proline; S/T = serine hoc threonine) [7].
t v c c th ch c
m bo v c th nhim. Hin tng ln
i a asparagine, tn cho hin ta xy
ra khi tng hp chui
cng mich bo ca c th ch
a virus [7].
Hing l
.
, hing
xy ra vi tt c ng ca virus
ng nhim,
i c
A/H5N1 hin nay, m m d
.
/H5N1
, hoc c
i ( 1N1
3N2) o ra chng
virus m m d i, a mi d
mi [25].
1.1.6. Kh nch ng vt ch
trong 4).
13
- -
- -
[15].
u v virus H5N1 trong thi gian gn y virus
nhng bin i thi. Hai chn lp
i nm 2003 (Hong Kong) cho thn tng gic vi th th
ca gia cc (m mc thp) vi th th ca ng thay
i axit amin c hiu
vi th th ca virus [23]. c 192 (Asn182Lys hoc
14
i n th thc vi th
th ca gia cm chuyc vi th th ca ngi [52].
Trong th k 20, ch c nu
ng nm gn subtype
gia cm nh m cho ngi.
V ng
v o, h
1.1.7. h nnh c/H5N1
Kh nnh c thuc lch ng
vt ch cng chnh hoc ch
bnh nh gii hn p cm, nhng mt s
chng thuc subtype H5, H7 th nh nng u c quan
trong c th gia ci [52]. D n
bnh cm, virus c
lc cao (Highly Pathogenic Avian Influenza - c lc thp (Low
Pathogenic Avian Influenza - LPAI)m LPAI thng ch nh nh
p, gim sc c gim trng lng, m th
bnh vi t l cao nhng t l t thng thi, virus HPAI tht
gia cm vi t l t nht 75% gia cm nhim t [45]. Cho n nay, tt
c ng HPAI t u thuc subtype H5 hoc H7, tuy ni tt
c mt s ng virus thuc subtype
HA c c i mt axit a
c tr t 3 hoc 4 axit amin (tc
ng subtype). Do , protein HA ca LPAI ch t b
ngo c vi khun t m
d nh qui, protein HA ca HPAI lit
m t t, do th ng c
(intracellular protease) ph n nh furin [44]. th
15
bnh , c th vt ch u chng
nng n l t vong cao.
A/
-F2: b
m
,
, . V
A/H5N1
,
. Protein PB2
,
. Protein NS1
,
. PB1-
ng apoptosis nhim.
1.1.8
..
l
-propiolacton, sodium hypochloride, acid
o
o
-70
o
o
C-
-
o
o
C.
16
1.2. CHN N, D NG BM GIA CM A/H5N1
1.2.1. Triu chng nhi
t, da
xut huyt, ch m. Con vt khi s u hin
ng h thp, sinh sn kinh. Triu chng
m hong, gi thy yng hp nu
hi, ri lon thn kinh, a chy, mt s u hin co git hoc
ng. Nhng triu tr xc
[3, 4].
nh
h ng hp nhim A/ -
nhng mt s trng h n, 8-[16]. u ch
th u hin hoc biu hiu chng
mc nh nh b th th, ho, st) cho
n biu hii nng, hi chp cp (ARDS- Acute Respiratory
Distress Syndrome) hay hi chng suy a tng (MODS- Multiorgan Disfunction
Syndrome)u cho thy mt s bu hin triu chng
t nghi trng hp biu hiu ch
ia) [6].
,
A/H5N1
tr
.
c hiu vi HA c
A/H5N1 . Triu ch
:
,
, ,
;
,
;
,
[31].
,
17
,
-6,
interferon,
[19].
,
/
RNA
, :
, , gan,
,
,
.
T l t vong i vi bA/H5N1 nhp vin tng i cao,
xp x 60% [13, 16], m l t l thp hc
vi nm 1997, khi phn l vong xy ra b
A/H5N1 hi l t vong cao tr nh. tr di 15 tui, t l t vong
[16]. Th triu chng n khi t
9- 6-t b n
trin [5, 16].
t nghin
Chn u chng ca bnh rt
a dng t nh mt s b chn nh ngi ta thng
phi dt qu t nghinh s mt c
hoc RNA ca virus trong mu bnh phm.
t nghi
thut
t nghim i tin c nh tht nghim
nhanh [34]. thut nghi th ng trong chn
A/H5N1 bao g n RNA ca
virus bng k thut RT-PCR, realtime RT-PCR n s tng hi
t thanh boch ang
thut chn th thc hin vu
mu bnh pht sc quan trng.
18
p virus
n H
gisubtypen tng
hp nn, kh nm cn
tc ca virus. Virus A/ th p by
(Mardin-Darby canine kidney - MDCK) ho m nhim vi virus
trng: hn n nh trong
niu hoi ca -m trng 48-72 gi,
ch khoang ninh s mnh subtype virus b
phn ng mich (HA, HI) hoc RT-PCR. Vi ch c l
th m.
ngi ta phi b sung trypsin th i v
cA/ th n b sung trypsin.
, p virus i ph
hc cp 3 (BioSafety Level 3 - y tng 2-6
p c virus vn phi thc hit nghi
chn subtype virus.
Ph
Ng th a virus tr mu bnh phm bng
mt s k thu thut c s dng ph n hn do thi
t nghi
K thut mich hunh quang trp (direct immunofluorescence assay):
c p c c a virus