Tải bản đầy đủ (.pdf) (152 trang)

Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%(Phụ lục kỷ yếu hội thảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.59 MB, 152 trang )


































BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI










SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ I

thuộc Đề tài: “Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế
hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%”,
mã số ĐT.06.11/NLSH
thuộc Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025




Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì



PGS.TS. Lê Anh Tuấn





Hà Nội, tháng 12 năm 2012

































BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI









SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ I

thuộc Đề tài: “Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế
hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%”,
mã số ĐT.06.11/NLSH
thuộc Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025

Sản phẩm 1. Xăng sinh học E10 (17.000lít), E15 (500lít)
và E20 (500lít) phục vụ thử nghiệm



Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì



PGS.TS. Lê Anh Tuấn




Hà Nội, tháng 12 năm 2012
pHdNc
rni NGHrynr
rngxc nrru
c0xc Ncn4,
r,gc n6.L
nAu
NATIONALKE'YI,ABORATORYFORPETROCSEMCALANDREFIMRVTECI
\IOLOGMS
2
-
Pham Ne0 L6o
-
HdNOi
ET:
(04)
22189067
-Fax:
(04)
3 9335410

PHrEU
rEr
euA
PHAN TicH
sii:
62
NLftz
Kj, hiQu
mdu: HDM
-06-001
Logi
mdu: Xing
sinh hgc
1
Etanol % thc tich
95,4
2
Metanol %th|tich
0,4
.t
Hdm
luong nhua
dung m6i
oa
rfta
qua mg/l00
mL
1,0
4 Hdm lugng
nu6c Yotheilch

0,7
5 Hdm luqng
ch6t bi6n tinh
(x6ne,
naphta)
% the tich
4,7
6
Hdm lugng clorua v6 co mglL
28
7
Hdm luqng tl6ng mg/kg
0,06
8
D0 axit
(nhu
axit
ax0tic
CH3COOH)
%
kh6i
luqng
(me/L)
9
pH
'7<
10 Luu huj,nh mg/kg
(ppm
kh6i
lusng)

t2
11 Sulfat mglkg
(ppm
kh6i
luqng)
1,5
12
kd*'
0,785
Ghi chrft : - Kdt
qui
chi
cd
gid
tri il6i
vdi
ndu
thtb
-
Kh6ng
&ryc sao
chttp tiu khdng cd stt ding!' c*a Phdngthi nghiQm
Email : ifo@*eylabprt. com.w
;
pUrd2A!4@lshsgft
Website: htlp:
/
kevlabprt.com-v
pHoNG
THi Ncngu

rngNc or6,u
c6xc Ncu
E,
l,gc no,t nAu
NATIONALKEYI,ABORATORYTORPETROCHEMTCALANDREFTMRY
TECI{NOLOGIES
2
-
Pham Ng! tno
-
Hn NOi
DT:
(04)
22189067
-Fax:
(04)
3 9335410
13
Ngo4i
quan
Kh6ng t4p
ch6t lo hing,
trong vd
s6ng
rnq
rnAcu
pnAxricn
xCuyEx
C6NG LoNG
pnot'to

\
THi
NCHIEM
TRSNG
SlEl
fr6NN
NGHE
L
\.
E(te
DAU
\id(,
o
{adbffitffi
Ghi
chfi : -
Kit
qud
chi co
gid
tr! d6i vtri mdu thri
-
Khdng dugc
sao chyp ndu t*6ng cd
'rtt
ding
!,
cila Phdng thi nghiQm
Enail :
i

t
tld@l<eyta bprt.com.
vn
;
pU
td2!!
W e b s i r e
:
hlEllqlsbpulgefr
Ja
pIIdNc
TI{i
NcHq,M
TReNc sm,nr
c6xe r*crp
r,gc
n6a oiu
NATIONALXEYLABORATORY FSRPETROCIIEItrCAL
AI.{DBEFIMRY
TECII]IIOITGIES
2
-
Pham Ng0 L"fio
-
Hd NOi
DT:
(04) 22189067
-Eax:
(04)
3 9335410

PHITU KTT
QUA
PHAN TiCH
K!, hiQu mdu:
HDM
-06-A92-TP
Logimdu:
xdng
s&
6{
xt
ltL
-d*#::i*:ffi
!iiii# *:;,l;ff:r.;;*;*r*; J
",
J-,,,**,., ou r,o,mnri? .
I tri s6
i5ctan
RON
TCyN 2703 - 2007
(ASTM
D 2699-06a)
o)L
2 thdnh
phAn
cit
phin
tto4n
^.
-t

0^
utem sol oau, L
looh,oc
50%,0c
goY\oc

l. o^
ulem sol
cuol,
u
TCVIV
2698
-
2007
(ASTM
D 86-05)
38,9
53,6
qi
6
158,6
r
80,0
DQ
6n tllnh oxy
h6a
phtt
TC\'II 6s94
-
2007

(ASTM
D 1298-05)
530
4 Hdm
luong h.ru hulnh mC/kC
TCVN
3l
72 - 2008
(ASTM
D 4294-06\
215
5
Ap su6t hoi Reid
kPa TCVII
5731
-
2006
(ASTM
D
323-99a\
60,46
6 Hdm
luong
hydocacbon
thom % thii tich TC\,}r
7330 - 2007
(ASTM
D l3 l9-03e1)
31,6
7 Him luqng oxy % kh6i luqns TC\,N

7332
-
2006
(ASTM
D
48l s-04)
0
8
Kh6i luqng ricng d l5
oC
kd^' TCVN
6594
-
2007
(ASTM
D 1298-0s)
0,730
THI NGHI
Hd
nQi, ngdy
//tlra"g
{ndm
20t2
PHU
TRricH
PHAN
ricn
NGUYEN
CONG LONG
- Kift

qul
chi ci
giti
ti daii
voi
mdu
thti
-
Khdng &tyc
sao
chyp
ndu
kfu)ng
cd sg ding
i,
cila
Phdng thf
nghiQm
Ernail
:
hfo@keliabprt. com.w
;
pUldUL
!@Whoqt
We
b si te
: ht t
p
:
l/kev la b

prt
-
c om -
vn
PHdNG THi
NGHIEM TRQNG
DTE,M
C6NG NGHp
LQC H6A
DAU
NATIONALKEYI"AEORATORYFORPETROCIIEMTC{L ANDNEFINEEY
TETIINOT.OGIES
2
-
Pham
Ngf Ldo
-
HdNOi
DT:
(04)
22189067
-Fax:
(04)
3 9335410
PHIEU I(6T
QUA
PHAN TiCH
HDM - El0-Ml-002
sfi
]/

nv,l4)_
hiAu mda:
Lt mau:
Ki
sinh
I
Tri
si5
i5ctan
RON
TCVN 2703
- 2007
(ASTM
D 2699-06a)
94.4
2 Thinh
phin
cdt
phan
doan
-
Ei6m sOi diu,
oC
-
l\o/o,oc
-
sOYo,oC
-
gOYo,oC
-

Di6m soi
cu6i,
oC
TCYN
2698
-
2007
(ASTM
D 86-05)
39,1
51,0
73,8
161,6
l8s,s
D0 6n ttinh oxy h6a
phirt TCVr\
6594
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
880
4 Ham
lugng luu huinh
mdkg TCVN 3172 - 2008
(ASTM
D 4294-06')
215
5 Ap su6t
hoi Reid

kPa
TCVN
5731
-
2006
(ASTM
D 323-99a)
70,46
6
Hdm lugng hydocacbon thom
% thc tich TC\']\
7330 - 2007
(ASTM
D l3l9-03e1)
27
,8
7 Hdm
luong
oxy
% kh5i luqng TC\'II
7332
- 2006
(ASTM
D 4815-04)
3,9i
8
Kh6i luong ricng d
l5
oC
kd.' TCV]\

6594
-
2007
(ASTM
D 1298_0s)
0,740
Hd
nQi, ngdy21
thdng
fndm
204
l_
PHU TRACH
PHAN
TiCH
NGUY6.FI-CONG
LoNG
-
KAt
qud
chi cd
gid
rri
ddi vni thtr
- Rhdng thrqc
sao
chqp ndu khing
c6 sp
ding!' cua
Phdng th[ nghiQm

Email:
fo@*eylabtrr.cotn.w
:plrtd2091@Mhpe,t
Websi
te : htt?
L/keylabort.
com.w
pHoNGTrri
NGHrp,u
rno. Ncnrinn cONc
ncnp r,qc noloAu
NANONALRE'I'
I,ABORATORY rcR?ETROCIIEMICAL AND REFIMRY
TECTINOLOGIES
2
-
Phem Ng[
Ldo
-
HnNOi
ET:
(04)
221.89067
-Fax:
(04)
3 9335410
PHITU xET
QUA
PHAN TTCH
K!, hiQu mdu:

HDM -810-M10-005
Loqi mda:
XIng sinh hgc
s5:
]t-rxr,/.f2
I Tri sii
i5ctan
RON
TC\IN 2703 - 2007
(ASTM
D 2699-06a)
94.4
2 Thdnh
phAn
c6t
phdn
tloqn
Diiim s6i <Idu,
oC
l0o/o,oC
50%,oc
gOYo,oC
Dlem sol cuol,
-u
TC\rN
2698
-
2007
(ASTM
D 86-0s)

41
,3
51,5
11 0
160,9
186.2
EQ 6n tlnh oxy h6a
ph0t
TCVN
6594
-
2007
(ASTM
D 1298_0s)
881
4 Hdm lugng luu hujnh
mCn(g TCVNI
3172
-
2008
(ASTM
D
4294-06\
225
5 Ap sudt hoi Reid
kPa
TCVNI 5731
-
2006
(ASTM

D 323-99a)
70,46
6
Hirn luong hydocacbon thom
o/o
th' ll(;h
TCVI\ 7330
- 2007
(ASTM
D l3l9-03e
I
)
27,9
7 Hdm luqng oxy %
kh5i lugng TC\,TI
7332 - 2006
(ASTM
D 4815-04)
3,93
8
Kh6i lugng rieng d l5
oC
kdm' TCVNI 6594
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
0,740
l't
:l

l'l
:,[
lR0NG
olqlt
c0Nc.NGHi
LQ
\.
HOA
DAIJ
,
Hd nQi.
ngay
2,/^thting
fndm
20
PHU TRACH
PHAN
TICH
NGUYEN
CONG LONG
-
K&
qud
chi co
gid
rri ddi
voi thir
-
Rhing
&ap sao chyp ndu

Hfing cti
sv ding
i
cua Phdng
rhi
nghiAm
Emai I : i nfo{g*ey lqbprt.com.v t
;Wtd2!Q7&phpg!r
IFebsite :
http t/kqvlabg4. cot
t.w,
pndNc
rni NcnrEM
TR9NG
DrEu
cdNc Ncng
r,gc nol nAu
MTIONAL
REY I"ABORATORY
Ft)R MTROCIMMICAL AND
REFINERY IECIII\OI,OGIES
2
-
Pham
Nefr Ldo
-
HiNOi
DT:
(04)
22189067

-Eax:
(04)
3 9335410
PHITU TpT:
QUA
PHAN TiCH
s6
t{
tNLf
t>
Kj,
HDM -E10-M20-002hiAu mdu'.
m maa: sinh h
1 Tr! si5
i5ctan
RON
TCVN 2703
-
2007
(ASTM
D 2699-06a)
94.2
2 Thdnh
phdn
c6t
phin
tlo4n
-
Di6m sOi
diu,

oC
*
rcYo,oc
-
soYo,oc
-
gOYo,oC
^.1 ^.
:. 0^
-
Dlem sor cuor. L
TCVN 2698
-
2007
(ASTM
D 86-05)
41
,5
51,2
74,t
161,3
185,8
J D0 6n <tinh oxy
h6a
ph[t
TC\T,I
6594
-
2007
(ASTM

D 1298-05)
875
4 Hdm
lugng lrru hulnl mg&g TCVN 3172 -
2008
(ASTM
D 4294_06)
223
5 Ap su6t hoi Reid
kPa
TC\,l{ 5731
-
2006
(ASTM
D 323-99a)
70,46
6
Hdrn luong hydocacbon thom % th6 tich TCY|\ 7330 - 2007
(ASTM
D
1319-03e1)
28,4
7 Hdm
luong
oxy
% kh6i luqng TCVN
7332
-
2006
(ASTM

D 48l s-04)
3,89
8
Khtii lugng rieng d l5
oC
kg/.'
TCVN
6594
-
2007
(ASTM
D 1298_05)
0,74t
Hd nQi, ngdy
Tthdng
f
ndm 20a
L
PHU TRT(CH
PHAN
TiCH
NGUYEN
CONG LONG
-
K€t
qud
chi
cd
gid
tr!

tl6i vdi
tht;t
- Khdng dutTc
sao chqp ndu
ktu)ng cd stt
tl6ng:i
cila
Phdng thi nghiQm
Enail : iljb@letls
bpttlcpn !!t
;
pl!d2!
W
ebsite
: http :
/,keJ'lqbptt.
com.
vn
pnoNc
rni NcnrEM TRqNG
DIEm
c0xc Ncup r,gc
noL nAu
MT1ONAL
I<DY I-{BORATORY FOR PETROCIIEMICAL AND
RENNERY TECII{OLOGIES
2
-
Phem Ngfi
Leo

-
HnNOi
ET:
(04)
221.89067
-Fax:
(0a)
3 933s410
PHIEU XNT
QUA
PHAN TiCH
sin
?)
m-f
a
z
Ki,
hiQu mdu: HDM -EI0-M30-001
mdu: Xins sinh
h
Hd
nQi, ngdy),1hang
fiam
20
nnp rn-,(cn
p1rAx
ricn
s#.
I Trl s6 iictan
RON

TCVNr 2703 -
2007
(ASTM
D 2699-06a\
94.2
2
Thdnh
ph6n
cit
phdn
tloqn
Ei6m sOi dAu,
oC
n%qoC
5OYo,oC
90o/o,oC
urem sol
cuor.
'u
TCVN
2698
-
2007
(ASTM
D 86-0s)
41,4
51,3
73,6
162,0
186,0

J D0 6n
tlinh
oxy
h6a
phrit
TCVI{
6594
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
882
4 Him lugng luu hujnh mdke TCvr\
3172 - 2008 (ASTM
D 4294-06)
218
5
Ap sudt hoi neid kPa
TCVNI 5731
-
2006
(ASTM
D
323-99a)
70,46
6 Hdm luong hydocacbon thom
% thii tich
TCVN
7330 - 2007
(ASTM

D
l3l9-03e1)
)1
'7
7 Hdm luqng oxy % kh6i luqns TC\'.NI
7332
-
2006
(ASTM
D 481
5-04)
3,91
8 I(htii luong rieng d l5
oC
kdrn' TC\rN
6594
-
2007
(ASTM
D
1298-05)
0,738
ib-Y',Id;;
\3o\-
\{
c1i116,
NGUYEN
CONG LONG
Ghi chfl
'.

-
Kilt
qud
chi
c6
gid
tr1 ddi
vbi
mdu thti
- Khfing &*7c
sao chgp ndu khdng d
x,r ding
1i
uia Phtmg thi nghiQm
Email : i
llbitlqtlphprleelr.fl
:
o
h t t d 2 0 |l@vahoo. fr
Websile : hllu :
//kev lobprt. eom.vn
prrdNc
Trri NGHTEM
TR9NG
DIEM
cdNc NcHp
r,o. c n6L oAu
NATIONALKEVI,ABORATORY
F'ORPETROCIIEMICAL ANDREI{NERYTECINIOI.OGIES
2

-
Pham
NgS ldo
-
Hd
NOi
DT:
(04)
22189067
-Fax:
(04)
3 933s410
PHIfU KET
QUA
pTTAU
TicH
HDM -E10-M34-001
s6:
fu
NL
l,tZ__
hiAu mdu:
,, mau:
Ki
sinh h
1 Tr! s6
i5ctan
RON
TCVN 2703 -
2007

(ASTM
D 2699-06a)
94,3
2 Thdnh
phar
c6t
phan
doar
Ei6m sOi tliu,
oC
1o%,oc
50%,oc
gOYo,
oC
i ;
^.
i. o^
ulem sol cuol. L
TCVNr 2698
-
2007
(ASTM
D 86-05)
41,6
5r,6
73,9
161,6
185,7
J
D6 6n tlinh oxv h6a phUt

TCVN
6594
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
878
4
Him
lugng
luu hujnh mgkg TCVI!
3172 - 2008
(ASTM
D 4294-06)
231
5 Ap suit hoi neid
kPa TCVN
573 r
-
2006
(ASTM
D 323-99a\
70,46
6 Hdm luong hydocacbon thom vo
th'
li.ch
TCVI!
7330
-
2007

(ASTM
D l3l9-03e1)
28,1
7 Him luqng oxy
% khiSi
luong
TC\}I
7332 - 2006
(ASTM
D 4815-04)
3,90
8 Kh6i
luong
dcng d
15
oC
kd',' TCVIi
6594
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
0,740
r:i
sl
(\
Hd nQi,
ngdy L1-thdng
lndm
204

2_
PHU TRTCH
PHAN TiCH
NGUY]ON
CONG LONG
Ghi chf,
'.
-
Kdt
qua
chi
cd
giti
tt'! diii
vht
miu
thtt
-
-Khdng
t*$c
sao chqp nilu khing
ci s$ ding
i
cila Phong thi nghi$m
Email: info'd kevlabDrl.com.w : Dttttd 200l'a)yrhoo.fr
Wehsite : htto://kevlabbtt.
cam-vt
PHdNG THi NGIilEM TRQNG
DTEM
CONG

NGHE, LgC H6A
D;.U
NATIONALI{EY LABOBTi:rORY}ORPETROSIEMICAL AI.IDBEFINEBY
TEGINoLOGIES
2
*
Pham Ngd L6o
-
HdNOi
DT:
(0a)
22189067
-Fax:
(0a)
3 933s410
PHIEU KET
QUA
PHAN
TiCH
sii:
Srxt
p
>
HDM -El5-001hidu mdu:
rt mau:
K!
sinh
I Tri s6 6ctan
RON
TCV]\ 2703 -

2007
(ASTM
D 2699-06a)
94,s
2
Thanh
phan
cAt
phan
do4n
Di6m sdi tliu,
oC
lo%,oc
50o/o,oC
gOYo,oC
^.
,1. 0^
ulem sol cuor. L
TC\r{ 2698
-
2007
(ASTM
D
86-0s)
40,5
51,0
1)a
160,6
183
D0 6n <linh oxy h6a

phrit
TCYr\ 6s94
-
2007
(ASTM
D 1298-05)
1070
4
Him
lugng luu hulnh mc,&g
TC\rN 3r72 -
2008
(ASTM
D 4294-06\
202
5 Ap suAt
hoi Reid kPa
TCVI{
5731
-
2006
(ASTM
D 323-99a)
63,78
6
Hdm lugng hydocacbon thom
o/o
th' tich
TCVNr
7330 - 2007

(ASTM
D I 3 l9-03e1)
26,9
7 Hdm lugng oxy
%
kh6i luong
TC\r{ 7332
- 2006
(ASTM
D 4815-04)
5,98
8 Kh6i lugng dcng d 15
oC
kd^' TCVII
6594
-
2007
(ASTM
D 1298_0s)
0,747
iN"iioi o
\1!.)
'\-'.
coNG
PTNT+)
Hd
nQi, ngdy
ZI
thdng
f- ndm

2ML.
PHv
TRACH
PHAN TiCH
NGUYEN
CONG LONGta &.iffii
- Kdt
qua
chi cd
gid
tr! ddi
vcri
thtl
-
Klxlng &x7c
sao chqp ndu khing
cti
.tg
ding
i,
cia Phing thi nghiQm
Email : hfo(@kevlabprl com.vn
;
pUttd2lU@Whoo,t
Website : http!fuylgbpil{@e
pHdNG
THi
NGHTEM
TRo. NG Erf,M
CONG NGHE,

Lec rroA
DAu
NANONAL KEY I-ABORATORY
F1OR PETROCIMMICAL
AND
REFINERY
TECTI}IOI,OGIBS
2
-
Pham
Nefr
Ldo
-
HdNOi
DT:
(04)
2 2189067
-
Fax:
(04)
3 9335410
PHrfu
rc6r
euA
PHAN ricH
Kj, hiQu mda:
HDM -820-003
mau:
%
rNt

1.rz-
Hd
nQi, ngdy
ft,thdng
{ndm
20
(
L
pnu
rn
(cu
pHAN
TicH
sinh

KETQUA
]
t n so oclan
RON
TCVI\
2703 -
2007
(ASrM
D 2699-06a)
96.6
2
thdnh
phan
cAt
phdn

tloan
Di6m
sOi dAu,
oC
rco
,oc
5OYo,oC
90o/o,oC
^.:
Dlem
sot cuot.
'L
TCVI\
2698
-
2007
(ASTM
D
86_05)
39,3
51,0
71
,0
l5q s
178,5
J D0 6n tlinh
oxy
h6a
ph0t
TC\IN

6594
-
2007
(ASTM
D 1298-0s)
1262
4 Hdm lucmg
luu hulnh
mC/kg
TCYI\
3 172
-
2008
(ASTM
D
4294_06\
190
5 Ap sudt hoi
Reid
kPa
TCVI\
5731
-
2006
(ASTM
D
323-99a)
61,67
6 Him lugng
hydocacbon

thom
Yo thi tich
TCVN
7330 - 2007
(ASTM
D l3 I9-03e1
)
25,3
7 Hdm lugng
oxy
%
khiii
lLrong TCVI!
7332 -
2006
(ASTM
D 48ls-04)
8,03
8
Kh6i luong
ri€ng
d
15
oC
k9'n'
TC\,.].t
6594
-
2007
(ASTM

D 1298_05)
0,7 54
TRONG
OI
cor,ic
tcre
I
t
Hria oiu
res$.TaWruffi
NGUYEN
C6NG
LONG
t
,t. x _,,
fifll
cnu :
-
Ket
qua
cnt co
gta
Ir! aot vot mau lnu
- RhAng dtqc sao chvp ndu
klfing cti sqt ddng
!'
cia Phdng
thi nghiQm
Ernail : hfo(@kevlabpdLspu.yl
;

p!1fld2A04@);vahoo,t
Website
:
hrq L/ kev labzrlleuu

































BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI










SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ II

thuộc Đề tài: “Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế
hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%”,
mã số ĐT.06.11/NLSH
thuộc Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025





Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì



PGS.TS. Lê Anh Tuấn




Hà Nội, tháng 12 năm 2012

































BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI









SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ II


thuộc Đề tài: “Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế
hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%”,
mã số ĐT.06.11/NLSH

thuộc Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025

Sản phẩm 2. Quy trình công nghệ phối trộn xăng sinh học

Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì



PGS.TS. Lê Anh Tuấn





Hà Nội, tháng 12 năm 2012
ĐT.06.11/NLSH
-1 -

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ PHỐI TRỘN XĂNG SINH HỌC

1. Sơ đồ công nghệ chung để phối trộn xăng sinh học
Nguyên liệu cho quá trình phối trộn gồm:
- Xăng thông thường RON92
- Cồn Etanol khan có độ tinh khiết trên 99,5%
- Các chất phụ gia công nghiệp
Quy trình phối trộn chung được trình bày trong hình 1.

















Hình 1. Sơ đồ chungphối trộn nhiên liệu xăng pha etanol









Xăng A92
Phụ gia chống
tách pha

Sản phẩm E10, E15, E20
Phụ gia chất
phân tán


Phụ gia chống
oxy hóa

Phụ gia
ch

ng

ăn m
òn

Chất biến
tính

Etanol 99,5%

Hỗn hợp chất biến
tính đa ch

c năng

Etanol biến tính
ĐT.06.11/NLSH
-2 -
2. Quy trình công nghệ phối trộn xăng sinh học E10, E15 và E20 quy mô phòng
thí nghiệm
Với quy mô phòng thí nghiệm, quy trình công nghệ đề xuất là quy trình phối trộn
bơm tuần hoàn, trình bày ở hình 2.


Hệ thiết bị trộn tuần hoàn









Sơ đồ khối quá trình phối trộn tuần hoàn

Hình 2.Sơ đồ quy trình phối trộn bơm tuần hoàn

1: Thùng phối trộn
2: Bơm tuần hoàn
3: Đường ống phối trộn
4: Đường ống nước làm mát
5: Đường ống xả đáy
6: Thùng thông áp
7: Đường ống thoát hơi nhiên liệu
8: Đồng hồ đo lưu lượng dòng
Thùng phối trộn là loại thiết bị 2 vỏ được làm bằng vật liệu inox 304 và có kích
thước như sau:
- Đường kính d = 350mm
- Chiều cao h = 650 mm
- Thể tích khoảng 60 lít
- Độ dày thành thiết bị l = 0,3mm
Sản phẩm E10, E15, E20
1


3

6

7

2

8

5

4

ĐT.06.11/NLSH
-3 -
Mô tơ của bơm tuần hoàn là loại mô tơ không đánh lửa để phòng cháy nổ.
Quá trình phối trộn được thực hiện theo mẻ với dung tích 40 lít sản phẩm/mẻ.
Etanol nhiên liệu biến tính E100 và xăng được chứa trong bồn chứa và lần lượt được
bơm hút vào hệ thiết bị phối trộn bằng bơm. Bơm sử dụng là bơm định lượng và mô tơ
là loại không phát sinh tialửa điện và có thể điều chỉnh tốc độ dòng nguyên liệu thông
qua đồng hồ đo lưu lương dòng 8. Bơm có tốc độ tối đa là 5 lít/phút.Thùng phối trộn
được thiết kế ống dẫn nước làm mát bằng nước để kiểm soát nhiệt độ hỗn hợp nhiên
liệu trộn luôn ổn định. Trên đỉnh thùng phối trộn có đường ống thông áp được nối với
thùng thông áp có tác dụng như một sinh hàn không khí tránh tình trạng áp suất tự sinh
tăng trong quá trình phối trộn. Hơi nhiên liệu thoát ra, ngưng tụ được chứa ở thùng
ngưng tụ 6.Sau khi bơm lượng xăng và etanol cần thiết vào thùng phối trộn, bơm sẽ
thực hiện chu trình bơm tuần hoàn để phối trộn xăng và etanol tạo thành nhiên liệu
xăng sinh học. Sản phẩm xăng sinh học sau phối trộn được tháo ở đáy bằng đường ống

xả đáy 5.
Quy trình phối trộn các nhiên liệu E10, E15 và E20 được thực hiện giống nhau,
chỉ khác nhau ở tỷ lệ các hợp phần dùng để phối trộn.
2.1. Phối trộn nhiên liệu E10
Thành phần của hỗn hợp E10 được trình bày trong bảng 1 dưới đây.
Bảng 1. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E10
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 89,0
Etanol nhiên liệu biến tính 10,0
Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 40 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ bơm: 5lít/phút
- Thời gian phối trộn: 5 phút


ĐT.06.11/NLSH
-4 -
2.2. Phối trộn nhiên liệu E15
Thành phần của hỗn hợp E15 được trình bày trong bảng 2 dưới đây.
Bảng 2. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E15
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 84,0
Etanol nhiên liệu biến tính 15,0
Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 40 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ bơm: 5lít/phút
- Thời gian phối trộn: 5 phút
2.3. Phối trộn nhiên liệu E20

Thành phần của hỗn hợp E20 được trình bày trong bảng 3 dưới đây.
Bảng 3. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E20
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 79,0
Etanol nhiên liệu biến tính 20,0
Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 40 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ bơm: 5lít/phút
- Thời gian phối trộn: 5 phút






ĐT.06.11/NLSH
-5 -
3. Quy trình công nghệ phối trộn xăng sinh học E10, E15 và E20 mẻ lớn
Với quy mô phối trộn mẻ lớn, lựa chọn quy trình công nghệ theo phương pháp
khuấy trộn, trình bày ở hình 3.







Hình 3.Sơ đồ hệ thiết bị khuấy trộn
Hệ thiết bị phối trộn hoàn chỉnh bao gồm các bộ phận sau:

1. Mô tơ khuấy
2. Bình chứa dầu bôi trơn cho mô tơ
3. Hệ thống đồng hồ hiển thị áp suất, chân không
4. Thùng phối trộn 2 vỏ có cánh khuấy
5. Van tự động
6. Hệ thống đường ống nạp liệu
7. Sinh hàn nước
8. Bơm định lượng
9. Núm điều chỉnh lưu lượng
Đường cấ
p etanol
nhiên liệu biến tính

Đường cấ
p
xăng RON92
Đường
rút thành
phẩm xăng sinh học

Độ
ng cơ
khuấy
Bể khuấy
ĐT.06.11/NLSH
-6 -





















1
2
3
4
5

6
7
ĐT.06.11/NLSH
-7 -
















Hình 4: Hình ảnh hệ thiết bị phối trộn
Để phục vụ cho quá trình phối trộn xăng sinh học E10, E15, E20, chúng ta chỉ
quan tâm đến các bộ phận chính sau:
- Mô tơ khuấy
- Thùng phối trộn 2 vỏ có cánh khuấy
- Hệ thống đường ống nạp liệu
8

6
9
ĐT.06.11/NLSH
-8 -
- Bơm định lượng
Thùng khuấy trộn có đường kính d = 800 mm, chiều cao h = 1500 mm có thể
tích V = 900 lít và được trang bị trục khuấy và cánh khuấy. Thành thiết bị có độ dày l
= 0,5 mm. Trục khuấy được nối với mô tơ khuấy.
Mô tơ của bơm và mô tơ khuấy là loại mô tơ không đánh lửa đề phòng cháy nổ.
Điều kiện tiến hành phối trộn như sau:
- Tốc độ khuấy: 100 vòng/phút

- Thời gian khuấy: 15 phút
Xăng và etanol nhiên liệu biến tính E100 (lưu trữ trong phuy) được bơm vào thiết
bị phối trộn bằng bơm định lượng, mô tơ của bơm là loại không đánh lửa. Bơm có tốc
độ tối đa 10 lít/phút. Bơm có núm điều chỉnh tốc độ bơm theo lưu lượng yêu cầu. Đầu
hút của bơm sử dụng ống mềm để hút nguyên liệu từ phuy, đầu ra của bơm được thiết
kế bằng inox nối trực tiếp lên đỉnh thiết bị trộn.Đường ống thông áp cho thiết bị được
nối với sinh hàn với mục đích ổn định áp suất của thiết bị trong quá trình khuấy trộn.
Hơi xăng bay ra sẽ được ngưng tụ bằng sinh hàn nước 7 để không làm thất thoát
nguyên liệu. Ngoài ra, thiết bị là thiết bị loại 2 vỏ nên có thể làm mát bằng nước trong
quá trình trộn nếu nhiệt độ nhiên liệu tăng cao tạo ra áp suất tự sinh lớn trong quá trình
trộn.Sau khi kết thúc quá trình trộn, sản phẩm được lấy ra từ đáy thiết bị và được đóng
phuy.
Theo quy trình phối trộn bằng phương pháp khuấy, nguyên liệu xăng và etanol
nhiên liệu biến tính được đưa vào hệ thiết bị khuấy trộn theo tỷ lệ nhất định. Sử dụng
động cơ khuấy (động cơ an toàn với vật liệu dễ cháy nổ) để khuấy trộn đều hỗn hợp
xăng – etanol.
Quy trình phối trộn các nhiên liệu E10, E15 và E20 được thực hiện giống nhau,
chỉ khác nhau ở tỷ lệ các hợp phần dùng để phối trộn.





ĐT.06.11/NLSH
-9 -
3.1. Phối trộn nhiên liệu E10
Thành phần của hỗn hợp E10 được trình bày trong bảng 4 dưới đây.
Bảng 4. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E10
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 89,0

Etanol nhiên liệu biến tính 10,0
Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 500 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ khuấy: 100vòng/phút
- Thời gian phối trộn: 15 phút
3.2. Phối trộn nhiên liệu E15
Thành phần của hỗn hợp E15 được trình bày trong bảng 5 dưới đây.
Bảng 5. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E15
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 84,0
Etanol nhiên liệu biến tính 15,0
Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 500 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ khuấy: 100vòng/phút
- Thời gian phối trộn: 15 phút





ĐT.06.11/NLSH
-10 -
3.3. Phối trộn nhiên liệu E20
Thành phần của hỗn hợp E20 được trình bày trong bảng 6 dưới đây.
Bảng 6. Thành phần hỗn hợp xăng sinh học E20
Thành phần Hàm lượng (% thể tích)
Xăng 79,0
Etanol nhiên liệu biến tính 20,0

Phụ gia 1,0
Năng suất phối trộn: 500 lít/mẻ
Thông số hoạt động của thiết bị:
- Tốc độ khuấy: 100vòng/phút
- Thời gian phối trộn: 15 phút


































BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI









SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
DẠNG KẾT QUẢ II

thuộc Đề tài: “Nghiên cứu khả năng tương thích của động cơ nổ thế
hệ cũ sử dụng xăng sinh học có tỷ lệ etanol E100 lớn hơn 5%”,
mã số ĐT.06.11/NLSH
thuộc Đề án phát triển nhiên liệu sinh học đến năm 2015,
tầm nhìn đến năm 2025

Sản phẩm 3. Đơn pha chế xăng sinh học



Chủ nhiệm đề tài Cơ quan chủ trì



PGS.TS. Lê Anh Tuấn






Hà Nội, tháng 12 năm 2012

×