Tải bản đầy đủ (.ppt) (114 trang)

Môn học kỹ thuật thi công - công tác đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.88 MB, 114 trang )

LOGO
Môn học: kỹ thuật thi
công
Phần 1: công tác
đất
PhÇn 1: c«ng t¸c ®Êt
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt
Ch ¬ng 1: ®Êt vµ c«ng t¸c ®Êt trong x©y
dùng
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt
1.1. kháI niệm
Phần 1: Công tác đất
Công tác đất ban đầu nh
san nền, đào móng, đắp nền
Khối l ợng công tác đất lớn,
Công việc nặng nhọc
Quá trình thi công phụ thuộc
Nhiều vào khí hậu, thời tiết
Ph ơng
án thi
công
đất
1.1. kh¸I niÖm
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt
1.2. các dạng công trình đất
Phần 1: Công tác đất

Chia theo thời gian sử dụng:

Dạng vĩnh cửu: Nền đ ờng, đê, đập, kênh m ơng;


Dạng tạm thời: Hố móng, đê quai.

Chia theo mặt bằng xây dựng:

Dạng chạy dài: Nền đ ờng, đê, kênh m ơng;

Dạng tập trung: Mặt bằng san lấp, hố móng công
trình
1.3. phân cấp đất
Phần 1: Công tác đất

Mục đích của việc phân cấp đất

Ph ơng pháp phân loại

Dựa vào sự tiêu hao sức lao động trong quá trình thi công

Phân loại theo:

Thi công thủ công;

Thi công cơ giới.

Cấp 1: Đất trồng trọt, đất bùn, cát pha sét, cuội sỏi, kích th ớc nhỏ
hơn 80mm;

Cấp 2: Sét quánh, đất lẫn dễ cây, cát sỏi, cuội sỏi, kích th ớc lớn hơn
80mm;

Cấp 3: Đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn chắc;


Cấp 4: Đất sét rắn, hoàng thổ rắn chắc, đá đ ợc làm tơi.
1.4. những tính chất của đất ảnh h ởng đến thi
công
Phần 1: Công tác đất

1.4.1. Độ tơi xốp

1.4.2. Độ ẩm của đất

1.4.3. Trọng l ợng riêng

1.4.4. Khả năng chống xói lở của đất

1.4.5. Độ dốc của mái đất
1.4.1. độ tơI xốp
Phần 1: Công tác đất

Định nghĩa : Độ tơi xốp là độ tăng của một đơn vị thể tích ở dạng đã
đ ợc đào lên so với đất ở dạng nguyên.

Đất nguyên thổ V
1
, khi đào lên khối l ợng đất này có thể tích V
2
(gọi
là đất tơi xốp), khi đầm chặt lại có thể tích V
3
; V
1

< V
3
<V
2
.

K: Độ tơi xốp của đất

Độ tơi ban đầu là độ tơi khi đất nằm trong gầu máy đào hay trên xe
vận chuyển (k)

Độ tơi cuối cùng là độ tơi khi đất đã đ ợc đầm chặt (k
0
)
%.100
V
VV
K
1
12

=
1.4.2. Độ ẩm của đất
Phần 1: Công tác đất

Định nghĩa: Độ ẩm của đất là tỷ lệ tính theo phần trăm (%) của l
ợng n ớc chứa trong đất.

Trong đó:


G
u
: Trọng l ợng mẫu đất ở trạng thái tự nhiên.

G
kh
: Trọng l ợng mẫu đất sau khi sấy khô.

G
n
: Trọng l ợng n ớc trong mẫu đất.

Phân loại đất theo độ ẩm.

W 5% đ ợc gọi là đất khô.

5% < W 30% gọi là đất ẩm.

W > 30% gọi là đất ớt.
100%
G
G
.100%
G
GG
W
kh
n
kh
khu

=

=
1.4.3. trọng l ợng riêng của đất
Phần 1: Công tác đất

Trọng l ợng riêng của đất là trọng l ợng của đất trên một đơn vị
thể tích.
)KG/m ;(T/m
V
G

33
=
1.4.4. Khả năng chống xói lở của đất (l u tốc cho
phép)
Phần 1: Công tác đất

Khả năng chống xói lở là khả năng chống lại sự cuốn trôi của
dòng n ớc chảy của các hạt đất.

L u tốc cho phép là tốc độ tối đa của dòng chảy mà không gây ra
xói lở.

Muốn đất không xói lở thì vận tốc n ớc chảy cần đảm bảo:

Đất cát: 0,45 ữ 0,8 m/s;

Đất thịt: 0,8 ữ 1,8 m/s;


Đất đá: 2 ữ 3,5 m/s.
1.4.5. Độ dốc tự nhiên của máI đất
Phần 1: Công tác đất

Để đảm bảo an toàn cho mái đất, khi đào và đắp đất phải theo một
mái dốc nhất định.

Độ dốc tự nhiên: i = tg

= H/B.

Góc mái dốc:

= f(C; W; ).

Trong đó:

i: độ dốc tự nhiên của đất;

: góc mặt tr ợt;

H: Chiều sâu hố đào (hoặc mái dốc);

B: Chiều rộng của mái dốc.
H

B

Mặt tr ợt tự nhiên




Ch ¬ng 2: tÝnh khèi l îng c«ng t¸c ®Êt
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt
Ch ¬ng 3: c«ng t¸c chuÈn bÞ phôc vô thi
c«ng ®Êt
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt
3.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công
đất
Phần 1: Công tác đất
Giải phóng, thu dọn mặt bằng
Tiêu n ớc bề mặt
Chuẩn bị vị trí đổ đất
Định vị và
Định vị và
giác móng
giác móng
công
công
trình
trình
3.1.1. Giải phóng, thu dọn mặt
bằng
Phần 1: Công tác đất
3.1.1. Giải phóng, thu dọn mặt
bằng
Phần 1: Công tác đất

Thông báo trên các ph ơng tiện thông tin đại
chúng (báo, đài, tr ớc khi giải phóng mặt

bằng).
Công trình văn hóa
Công trình dân dụng cũ
Hệ thống ống, cáp ngầm
đề ra biện pháp
đề ra biện pháp
di rời hay phá
di rời hay phá
dỡ an toàn, tận
dỡ an toàn, tận
dụng đ ợc vật
dụng đ ợc vật
liệu cũ
liệu cũ
3.1.2. tiêu n ớc bề mặt mặt
Phần 1: Công tác đất

Thi công hệ thống thoát n ớc mặt, đảm bảo công trình không bị
úng, ngập trong quá trình thi công.

Biện pháp

Tạo độ dốc

Hệ thống m ơng thoát n ớc

ống bê tông cốt thép, có hố ga thu n ớc

Với công trình lớn, thi công hệ thống thoát n ớc mặt vĩnh
cửu, tiết kiệm.

3.1.3. chuẩn bị vị trí đổ đất
Phần 1: Công tác đất

Xác định loại đất đào lên

Có thể sử dụng cho công tác thích hợp (lấp đất trở lại hố móng)

L ợng đất thừa chở ra khỏi công tr ờng

L ợng đất dùng lấp hố móng, đặt ở bãi đất gần công trình
3.2. hạ mực n ớc ngầm
Phần 1: Công tác đất

N ớc ngầm cao hơn đáy hố móng, phải hạ mực n ớc ngầm.

Làm cho mức n ớc ngầm hạ cục bộ ở một vị trí nào đó.

Ph ơng pháp phổ biến

Hút n ớc lộ thiên

Sử dụng ống giếng lọc, bơm hút sâu

Thiết bị kim lọc
3.3. Định vị và giác móng công
trình
Phần 1: Công tác đất

3.3.1 Định vị công trình căn cứ vào góc h ớng và góc ph ơng vị.


3.3.2. Định vị công trình căn cứ vào công trình đã có sẵn.

3.3.3. Định vị công trình gồm nhiều hạng mục.

3.3.4. Gửi mốc và bảo quản trong quá trình thi công.
LOGO
Môn học: kỹ thuật thi
công
Phần 1: công tác
đất
4.1. kháI niệm chung
Phần 1: Công tác đất
Khối l ợng, loại đất
Mặt bằng thi công,
năng lực nhà thầu
Yêu cầu tiến độ .v.v
Ph ơng án
Ph ơng án
thi công
thi công
đào đất
đào đất
4.1. kh¸I niÖm chung
PhÇn 1: C«ng t¸c ®Êt

×