Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Đông Đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 59 trang )

Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1. LÝ THUYẾT VỀ ĐỘNG LỰC 2
VÀ TẠO ĐỘNG LỰC 2
1.1. Các khái niệm cơ bản 2
1.1.1. ng l c l m vi cĐộ ự à ệ 2
1.1.2. Các y u t tác ng n ng l cế ố độ đế độ ự 2
1.2 . Tạo động lực cho người lao động 3
1.2.1. Khái ni m t o ng l c.ệ ạ độ ự 3
1.2.2. Vai trò t o ng l c.ạ độ ự 3
1.2.3. Công c t o ng l c theo mô hình c a Frederick Herzbergụ ạ độ ự ủ 3
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tạo động lực tại doanh nghiệp 6
1.3.1. Nhóm các y u t thu c v cá nhân ng i lao ng.ế ố ộ ề ườ độ 6
1.3.1.1. Quan i m, nhu c u v m c tiêu c a cá nhânđể ầ à ụ ủ 6
1.3.1.2. c i m tâm lý, tính cách cá nhânĐặ để 6
1.3.1.3. Kh n ng, n ng l c chuyên mônả ă ă ự 7
1.3.2. Nhóm các y u t thu c v doanh nghi pế ố ộ ề ệ 7
1.3.2.1. Chính sách qu n lý c a doanh nghi p.ả ủ ệ 7
1.3.2.2. V n hoá doanh nghi pă ệ 7
1.3.2.4. H th ng tr công trong doanh nghi p v các chính sách ệ ố ả ệ à
khuy n khíchế 8
1.3.2.5. i u ki n l m vi c trong doanh nghi pĐề ệ à ệ ệ 8
1.3.3. Nhóm các y u t thu c v công vi cế ố ộ ề ệ 8
1.3.3.1. N i dung, tính h p d n c a công vi cộ ấ ẫ ủ ệ 8
1.3.3.2. Quan h trong công vi cệ ệ 9
1.3.3.3. C h i th ng ti nơ ộ ă ế 9
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM
VIỆC TẠI CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐÔNG ĐÔ 10
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty TNHH chế biến thực
phẩm Đông Đô 10


2.1.1 L ch s hình th nh v phát tri n.ị ử à à ể 10
2.1.2. c i m s n xu t kinh doanhĐặ để ả ấ 11
2.2. Phân tích thực trạng tạo động lực tại Công ty TNHH Chế biến
Thực phẩm Đông Đô theo thuyết hai yếu tố của Frederik Herzberg 25
2.2.1. Nhóm các y u t duy trì ng l c l m vi cế ố độ ự à ệ 25
2.2.1.1. i u ki n l m vi cĐề ệ à ệ 25
2.2.1.2. Phân ph i thu nh pố ậ 26
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
2.2.1.3. Chính sách v các quy nh c a doanh nghi pà đị ủ ệ 32
2.2.1.4. Giám sát nhân sự 33
2.2.2. Nhóm các y u t t o ng l c l m vi cế ố ạ độ ự à ệ 34
2.2.2.1. Tính ch t v c i m công vi cấ àđặ đ ể ệ 34
2.2.2.2. S công nh nự ậ 35
2.2.2.3. Trách nhi mệ 36
2.2.2.4. C h i phát tri nơ ộ ể 37
2.3. Đánh giá họat động tạo động lực tại công ty 38
2.3.1.K t qu t cế ảđạ đượ 38
2.3.2.M t s h n chộ ố ạ ế 39
2.3.3.Nguyên nhân t n t iồ ạ 39
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG ĐỘNG
LỰC CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN
THỰC PHẨM ĐÔNG ĐÔ 41
3.1. Định hướng của công ty trong tăng cường các công cụ tạo động lực
cho người lao đông 41
+Cần xác định rõ tư tưởng,quan điểm của công tác tạo động lực vật
chất, tinh thần trong lao động là công tác không những ban lãnh đạo
công ty phải làm mà người lao động cũng cần phải thực hiện 41
+Trong quá trình thực hiện công tác tạo động lực ở công ty, cần phải
có sự kết hợp từ trên xuống dưới, cấp dưới phản ánh lên cấp trên để

cấp trên sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn 41
+Bên cạnh đó các biện pháp nâng cao hiệu quả công tác tạo động lực
trong lao động phải có tác dụng kích thích sản xuất kinh doanh ngày
một phát triển, tạo lòng tin của người lao động đối với công ty.Để họ có
thể an tâm làm việc gắn bó với công ty thông qua việc tăng tiền lương,
thu nhập một cách ổn định và lâu dài.Đồng thời các biện pháp hoàn
thiện tăng cường công tác tạo động lực trong lao động phải phù hợp
với điều kiện thực tế của công ty. Nghĩa là các biện pháp đưa ra phải
có tính khả thi, áp dụng vào thực tiễn và đem lại lợi ích thiết thực cho
người lao động và công ty 41
3.2. Một số giải pháp nhằm tăng cường động lực làm việc cho người lao
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
động tại Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Đông Đô 41
3.2.1. C i thi n, nâng cao i u ki n l m vi cả ệ đề ệ à ệ 41
3.2.2. C i cách h th ng ti n l ng, phúc l i.ả ệ ố ề ươ ợ 42
3.2.3. Ho n thi n các chính sách, quy nh c a doanh nghi pà ệ đị ủ ệ 44
3.2.4. Th c hi n chính sách gi l m vi c linh ho tự ệ ờ à ệ ạ 45
3.2.5. C i ti n, thi t k l i h th ng công vi c.ả ế ế ế ạ ệ ố ệ 45
3.2.6. ánh giá th c hi n công vi c.Đ ự ệ ệ 48
3.2.7. T ng c ng trách nhi m công vi că ườ ệ ệ 50
3.2.8. o t o v phát tri n nhân l cĐà ạ à ể ự 51
3.3. Điều kiện thực hiện giải pháp 52
KẾT LUẬN 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 55
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế

CBCNV Cán bộ công nhân viên
CBTP Cán bộ thực phẩm
CNV Công nhân viên
NVBH Nhân viên bán hàng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm
ATLĐ An toàn lao động
VSLĐ Vệ sinh lao động
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do lựa chọn đề tài
Xuất phát từ hoàn cảnh thực tế hiện nay lực lượng lao động làm việc
tại Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Đông Đô có tinh thần làm việc thiếu
nhiệt tình và nghiêm túc, dẫn đến hiệu quả thấp làm ảnh hưởng đến năng suất
lao động chung của toàn doanh nghiệp. Trước tình hình đó, các nhà quản lý
của doanh nghiệp chưa xác định được phương hướng, biện pháp tác động để
giải quyết tình hình. Phải chăng nguyên nhân của tình trạng trên là do người
lao động không có động lực làm việc. Trả lời cho câu hỏi trên cùng với mong
muốn sử dụng những kiến thức đã có được trong quá trình học, tôi đã chọn đề
tài nghiên cứu: "Tạo động lực cho người lao động tại Công ty TNHH Chế
biến Thực phẩm Đông Đô" cho chuyên đề tốt nghiệp của mình.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
1
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
CHNG 1. Lí THUYT V NG LC
V TO NG LC
1.1. Cỏc khỏi nim c bn
1.1.1. ng lc lm vic
ng lc lm vic l s khỏt khao v t nguyn xut phỏt t bờn trong

thõm tõm, suy ngh ca ngi lao ng mong mun hon thnh nhim v
c giao mc tt nht ca bn thõn , gúp phn vo vic hon thnh mc
tiờu ca t chc.
1.1.2. Cỏc yu t tỏc ng n ng lc
ng lc ca ngi lao ng chu tỏc ng v nh hng ca nhiu
nhõn t. Cỏc nhõn t ú cú th chia thnh ba nhúm chớnh:
* Nhúm nhõn t thuc v lao ng, bao gm:
- Thỏi , quan im ca ngi lao ng trong cụng vic v i vi t
chc
- Nhn thc ca ngi lao ng v giỏ tr v nhu cu cỏ nhõn
- Nng lc v nhn thc v nng lc ca bn thõn ngi lao ng
- c im tớnh cỏch ca ngi lao
* Nhúm nhõn t thuc v cụng vic:
- ũi hi v k nng ngh nghip
- Mc chuyờn mụn hoỏ ca cụng vic
- Mc phc tp ca cụng vic
- S mo him v mc ri ro ca cụng vic
* Nhúm nhõn t thuc v t chc, bao gm:
- Mc tiờu, chin lc ca t chc
- Vn húa doanh nghip
- Lónh o (quan im, phong cỏch, phng phỏp)
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
2
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
- Quan hệ nhóm
- Các chính sách liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người lao động,
nhất là các chính sách về quản trị nguồn nhân lực.
Các nhân tố trên tác động theo những cách thức khác nhau, theo nhiều
cung bậc khác nhau tuỳ thuộc vào tình hình và đặc điểm của mỗi doanh
nghiệp. Vì vậy, nhà quản lý cần nắm bắt được sự tác động của các nhân tố

này để có những thay đổi kịp thời, những biện pháp sản xuất và quản lý nhằm
tạo động lực cho người lao động, phát triển doanh nghiệp của mình.
1.2 . Tạo động lực cho người lao động .
1.2.1. Khái niệm tạo động lực.
Một tổ chức muốn tồn tại và phát trển vững mạnh thì phải có những
người lao động làm việc với năng suất cao,tích cực và sáng tạo trong công
việc .Để có những lao động như vậy người quản lý cần có những các thức và
các phương pháp để tạo động lực cho người lao động. Tạo động lực là những
hoạt động có tính chất khuyến khích động viên nhằm tác động vào nhu cầu
của người lao động để tạo nên sự chuyển biến trong hành vi của họ hướng
theo những mục tiêu mà doanh nghiệp mong muốn.
1.2.2. Vai trò tạo động lực.
Tạo động lực đóng vai trò quan trọng, giúp cho người lao động có
nhiều ý tưởng,sáng kiến , sáng tạo trong công việc,tạo ra nhiều cách làm mới
hiệu quả hơn ,năng suất hơn so với cách làm và phương pháp cũ,từ đó nâng
cao hiệu quả và chất lượng công việc.
1.2.3. Công cụ tạo động lực theo mô hình của Frederick Herzberg
Qua quá trình nghiên cứu về động cơ làm việc của người lao động,
Frederick Herzberg đã phát hiện, khái quát và chia các yếu tố trong công việc
theo hai nhóm chính tác động đến động lực làm việc: một nhóm các yếu tố có
tác dụng tạo động lực làm việc tốt hơn cho người lao động, nhóm còn lại có
tác dụng duy trì động lực làm việc cho người lao động.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
3
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
Nhúm mt, bao gm cỏc yu t then cht to ng lc v s tho
món trong cụng vic nh :
Tớnh cht, c im cụng vic: l tp hp cỏc c tớnh ca cụng vic
m ngi lao ng c giao gii quyt bao gm: ũi hi v k nng ngh
nghip hon thnh cụng vic; mc chuyờn mụn hoỏ ca cụng vic; mc

phc tp ca cụng vic; s mo him v mc ri ro ca cụng vic; mc
hao phớ v trớ lc.
S cụng nhn thnh tớch: l vic cỏc cp qun lý ca doanh nghip
ghi nhn kt qu lm vic, thnh tớch ca ngi lao ng trong quỏ trỡnh thc
hin nhim v. Ghi nhn thnh tớch giỳp ngi lao ng cm nhn c vai
trũ ca cỏ nhõn trong tp th n v, t chc, l s khớch l v mt tinh thn
rt ln ca ngi lao ng.
Tớnh trỏch nhim: ngi lao ng c giao trỏch nhim i kốm vi
quyn hn gii quyt mt cụng vic no ú lm tng tớnh c lp, t ch
ca h trong vic thc hin nhim v. C hi s dng cỏc quyn hn v ỏp
lc phi thc hin nhim v c giao lm cho ngi lao ng thờm hng
hỏi, nhit tỡnh lm vic.
S thng tin: l mt phn thng ca doanh nghip ginh cho ngi
lao ng vỡ nhng úng gúp trong quỏ kh, trin vng trong tng lai ca h.
Thng tin ng ngha vi vic m rng quyn hn, trỏch nhim, lm tho
món ngi lao ng vỡ nhng úng gúp trong quỏ kh, trin vng trong tng
lai ca h. Thng tin ng ngha vi vic m rng quyn, trỏch nhim, lm
tho món nhu cu phỏt trin l mt cụng c quan trng nh hng tinh th,
thỏi lm vic ca ngi lao ng.
ú l cỏc yu t thuc v cụng vic v v nhu cu bn thõn ca ngi
lao ng. Khi cỏc nhu cu ny c tho món thỡ s to nờn ng lc v s
tho món trong cụng vic.
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
Nhóm hai, bao gồm các yếu tố thuộc về môi trường tổ chức như:
 Điều kiện làm việc: là tổng hợp các yếu tố mà doanh nghiệp bố trí,
cung cấp cho người lao động để thực hiện nhiệm vụ được giao, bao gồm:
trang thiết bị, địa điểm làm việc, thời gian làm việc Điều kiện làm việc tốt
tạo cơ sở vững chắc cho người lao động có thể hoàn thành nhiệm vụ được

giao.
 Phân phối thu nhập: là việc doanh nghiệp chi trả cho mức độ đóng
góp công sức của người lao động vào việc hoàn thành các mục tiêu chung.
Thu nhập của người lao động bao gồm: tiền lương, tiền thưởng, các chế độ
phúc lợi khác như: các khoản trợ cấp, hỗ trợ kinh phí đi lại, nhà ở, an sinh
Doanh nghiệp xây dựng được chính sách phân phối thu nhập hợp lý, công
bằng là tiền để người lao động yên tâm công tác, doanh nghiệp thêm cơ hội
thu hút, tuyển chọn và giữ chân những nhân viên giỏi.
 Chính sách và các quy định quản lý của doanh nghiệp: là hệ thống
các phương thức hành động, phương pháp giải quyết vấn đề được doanh
nghiệp xây dựng và ban hành nhằm giải quyết các vấn đề thường gặp của
doanh nghiệp mình. Hệ thống chính sách và quy định quản lý của doanh
nghiệp có thể bao gồm: chính sách về tuyển dụng và đào tạo, chính sách
lương, thưởng và phụ cấp, các quy định về thời gian làm việc, nghỉ ngơi, nội
quy trong doanh nghiệp Các chính sách và quy định này phù hợp với mong
muốn, nguyện vọng của đông đảo người lao động trong doanh nghiệp sẽ có
tác dụng động viên, khuyến khích họ hăng say làm việc, mang lại thành công
cho doanh nghiệp.
 Giám sát nhân sự: là một chức năng quan trọng của nhà quản lý để
kịp thời phát hiện, điều chỉnh những sai sót của người lao động trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ và góp phần điều chỉnh kết quả làm việc của người
lao động theo hướng tốt hơn lên. Kiểm tra, giám sát là một quá trình liên tục
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
5
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
về thời gian, bao quát về không gian mà nhà quản lý phải thường xuyên thực
hiện. Kiểm tra, giám sát kết hợp với phân công công việc, uỷ thác công việc
hiệu quả là những kỹ năng quan trọng của một nhà quản lý tài ba.
Theo Herzberg, nếu các yếu tố này mang tính chất tích cực thì sẽ có tác
dụng ngăn ngừa sự không thoả mãn trong công việc. Tuy nhiên nếu chỉ riêng

sự hiện diện của chúng thì không đủ để tạo ra động lực và sự thoả mãn trong
công việc.
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tạo động lực tại doanh nghiệp.
Qua các học thuyết về động lực lao động ta thấy động lực của người lao
động chịu tác động và ảnh hưởng của nhiều yếu tố. Các yếu tố có thể phân
thành ba nhóm như sau:
1.3.1. Nhóm các yếu tố thuộc về cá nhân người lao động.
1.3.1.1. Quan điểm, nhu cầu và mục tiêu của cá nhân
Mỗi cá nhân đều có quan điểm làm việc, có nhu cầu và mục tiêu riêng.
Thái độ, quan điểm của người lao động trong công việc và đối với tổ chức
chính là tổ hợp các ý kiến, đánh giá của người lao động đối với công việc
đang đảm nhiệm và với tổ chức đang công tác. Thái độ, quan điểm tích cực sẽ
làm cho động lực lao động của họ mạnh mẽ, tích cực hơn.
1.3.1.2. Đặc điểm tâm lý, tính cách cá nhân
Đặc điểm tâm lý và tính cách cá nhân có ảnh hưởng đến động lực làm
việc của họ. Những người lao động có tâm lý không vững vàng, bất ổn, không
chịu được áp lực lớn sẽ phù hợp với môi trường làm việc không ổn định, ít cạnh
tranh, không phải chạy đua về doanh số ngược lại người lao động có tâm lý
vững vàng, ổn định, ưa thích mạo hiểm, chịu được áp lực lớn sẽ lựa chọn những
công việc có tính cạnh tranh cao, có áp lực về doanh số, có tinh thần thi đua cao.
Bên cạnh đặc điểm về tâm lý, tính cách cá nhân cũng ảnh hưởng đến
động lực làm việc của họ. Tính cách con người là sự kết hợp các thuộc tính
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
6
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
tõm lý c bn v bn vng ca con ngi. Vỡ vy, phỏt huy c kh nng,
nng lc ca nhng ngi ny ũi hi t chc cn b trớ sp xp hp lý cụng
vic theo tớnh cỏch ca ngi lao ng, giỳp h thoi mỏi v hng say, nhit
tỡnh cng hin trong cụng vic v cho s phỏt trin ca t chc.
1.3.1.3. Kh nng, nng lc chuyờn mụn

Kh nng hay cũn gi l nng khiu l nhng thuc tớnh cỏ nhõn giỳp
con ngi cú th lnh hi mt cụng vic, mt k nng hay mt kin thc no
ú c d dng v khi h c hot ng lnh vc ú thỡ kh nng ca h
s c phỏt huy ti a, kt qu thu c s cao hn nhng ngi khỏc.
Nng lc l cỏc yu t phn ỏnh kh nng ỏp ng c mc phc
tp, tớnh cht cụng vic ca ngi lao ng, nng lc va l yu t di truyn
va l kt qu ca s rốn luyn.
1.3.2. Nhúm cỏc yu t thuc v doanh nghip
1.3.2.1. Chớnh sỏch qun lý ca doanh nghip.
Ngi lónh o qun lý doanh nghip thụng qua cỏc chớnh sỏch khỏc
nhau. Mt doanh nghip cú ngi qun lý gii s a ra nhng chớnh sỏch
qun lý hiu qu, nhn c s ng h ca nhõn viờn, c nhõn viờn hng
ng v do ú s to c sc mnh tng th trong doanh nghip. Ngc li,
nu chớnh sỏch qun lý thiu hiu qu, khụng phự hp s gõy bc xỳc trong
nhõn viờn, lm gim nit huyt, ng lc lm vic ca h.
1.3.2.2. Vn hoỏ doanh nghip
Mi doanh nghip u cú nhng bn sc kinh doanh riờng do chớnh h
to ra cho doanh nghip mỡnh. "Vn hoỏ doanh nghip l ton b nhng nhõn
t vn hoỏ c doanh nghip chn lc, to ra, s dng v biu hin trong
hot ng kinh doanh to nờn bn sc kinh doanh ca doanh nghip ú".
Vn hoỏ doanh nghip gm nhiu b phn v yu t hp thnh: Trit lý
kinh doanh, cỏc tp tc, l nghi, thúi quen, cỏch hp hnh, o to, giỏo dc
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
7
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
1.3.2.3. Mục tiêu của doanh nghiệp
Mục tiêu chính là cái đích mà doanh nghiệp muốn đạt được. Nếu mục
tiêu của doanh nghiệp được xây dựng trên cơ sở đảm bảo duy trì và phát triển
quyền lợi, lợi ích cho người lao động sẽ được người lao động ủng hộ và nỗ
lực cùng doanh nghiệp thực hiện mục tiêu đã đề ra.

1.3.2.4. Hệ thống trả công trong doanh nghiệp và các chính sách khuyến khích
Hệ thống trả công, trả lương trong doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng,
lương bổng và đãi ngộ là một trong những động lực kích thích con người làm
việc hăng hái nhưng ngược lại nó cũng là một trong những nhân tố gây nên sự trì
trệ, bất mãn hoặc cao hơn đó là sự rời bỏ công ty của người lao động.
1.3.2.5. Điều kiện làm việc trong doanh nghiệp
Mỗi doanh nghiệp đều có môi trường làm việc với những điều kiện làm
việc khác nhau. Điều kiện làm việc của mỗi người lao động do đó rất phong
phú và đa dạng, nó tác động đến người lao động trên nhiều khía cạnh:
- Điều kiện tâm sinh lý lao động: Là các vấn đề về sức tập trung tinh
thần, nhịp độ, tính đơn điệu trong công việc. Điều kiện này tác động đến sức
khoẻ và sự hứng thú lao động của người lao động.
- Điều kiện tâm lý xử lý: Chính là điều kiện liên quan đến bầu không
khí của nhóm hay của cả doanh nghiệp, nó tác động đến việc phát huy sáng
kiến, ý tưởng, tác động đến các phong trào thi đua trong doanh nghiệp.
- Điều kiện về chế độ làm việc, nghỉ ngơi: Chính là các quy định của
doanh nghiệp về chế độ làm việc, nghỉ ngơi như thời gian làm việc, thời gian
thư dãn, nghỉ ngơi để hoạt động phong trào
1.3.3. Nhóm các yếu tố thuộc về công việc
1.3.3.1. Nội dung, tính hấp dẫn của công việc
Tính hấp dẫn của công việc tạo nên sự thoả mãn đói với công việc của
người lao động. Một công việc hấp dẫn tạo nên sự thoả mãn của người lao
động sẽ được thể hiện ở thái độ của người đó trong quá trình làm việc.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
8
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
Nội dung, tính hấp dẫn của công việc đóng vai trò quan trọng tạo nên
động lực giúp người lao động phát huy khả năng, sở trường của mình để hoàn
thành công việc tốt nhất
1.3.3.2. Quan hệ trong công việc

Một tổ chức luôn tồn tại các mối quan hệ giữa người lao động với
người lao động, người lao động với người sử dụng lao động, giữa những
người trong tổ chức với các tổ chức khác. Quan hệ trong công việc chính là
nhu cầu xã hội của người lao động trong quá trình làm việc, một tổ chức tạo
được mối quan hệ tốt, có sự đoàn kết, gắn bó của tập thể người lao động sẽ
tạo nên sức mạnh giúp tổ chức vững mạnh ổn định.
1.3.3.3. Cơ hội thăng tiến
Cơ hội thăng tiến là cơ hội người lao động được chuyển lên một vị trí
cao hơn trong doanh nghiệp đồng thời với đó là sự tăng lên về quyền lực,
trách nhiệm và cả lợi ích cá nhân.
Mỗi người lao động làm việc trong tổ chức đều mong muốn có cơ hội
thăng tiến bởi đây là nhu cầu thiết thực của người lao động, nó giúp họ có cơ
hội phát triển cá nhân, tăng địa vị, uy tín cũng như quyền lực.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
9
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
CHNG 2. PHN TCH THC TRNG TO NG LC
LM VIC TI CễNG TY TNHH CH BIN THC PHM
ễNG ễ
2.1. Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty TNHH ch bin thc
phm ụng ụ
2.1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty TNHH ch bin thc phm ụng ụ l cụng ty TNHH cú hai
thnh viờn tr lờn, cú tờn giao dch l: Dong Do Process Food company
Limited, tờn vit tt l Dong Do Profoco LTD, cú tr s chớnh ti s nh 18,
ph mi, th trn Trõu Qu huyn Gia Lõm, H Ni. Cụng ty c S K
hoch v u t thnh ph H Ni cp giy phwp hot ng ngy 26/07/2001.
L mt cụng ty TNHH vi ngnh ngh kinh doanh l sn xut, ch bin
thc phm; bỏn buụn t liu sn xut, t liu tiờu dựng; i lý mua, i lý bỏn,
ký gi hng húa, mụi gii thng mi. Hin nay ngnh ngh sn xut kinh

doanh chớnh l: sn xut ch biờn thc phm, nht l thc phm ụng lnh,
vi rt nhiu v a dng cỏc sn phm nh tụm sỳ, tụm hp, cỏ nc, ch cỏ, cỏ
thu, cỏ hng tm, cỏ basacỏc sn phm t gia sỳc nh bũ viờn, mc viờn,
ch cỏ, nem. Cỏc sn phm ca cụng ty cú mt hu ht cỏc siờu th, trung
tõm thng mi, i lý ln ti min Bc ch yu l cỏc tnh, thnh ph ụ
th ln nh H Ni, Hi Phũng, Qung Ninh l cỏc sn phm cao cp, cú
giỏ bỏn cao nờn sn phm ca cụng ty phc v ch yu l cỏc i tng khỏch
hng l ngi tiờu dựng cú thu nhp. Mc tiờu ca cụng ty l ngy cng hon
thin sn phm hng n nhúm cỏc sn phm ngi tiờu dựng a thớch, cú
giỏ thnh thp ngy cng phc v nhiu ngi tiờu dựng hn.
Cụng ty TNHH Ch bin Thc phm ụng ụ cú ngun cung cp hng
hoỏ u vo khỏ n nh ch yu l cỏc nh cung cp min Trung nh
Thanh Hoỏ, Ngh An, thnh ph H Chớ Minh, An Giang vi ngun thc
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
10
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
phẩm cá tôm dồi dào, cộng với vị trí thuận lợi là nằm trong khu vực nội thành
Hà Nội nên có điều kiện để công ty mở rộng quy mô, tăng số lượng và chất
lượng lao động sản phẩm.
Công ty TNHH chế biến thực phẩm Đông Đô được thành lập với số
vốn điều lệ ban đầu là 200.000.000VND, sau một thời gian đi vào hoạt động
và đi vào ổn định cho đến nay công ty khá phát triển, số vốn điều lệ đã tăng
lên 1.200.000.000VND năm 2003 với các ngành nghề kinh doanh phụ được
tăng lên rất nhiều để đáp ứng được nhu cầu của ngày càng cao của người tiêu
dùng công ty đã không ngừng mở rộng sản xuất, tăng sản lượng lao động
trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại hoá các khâu của sản xuất đi vào chuyên
nghiệp để tạo ra các sản phẩm chất lượng với số lượng tăng lên theo thời gian.
Tháng 7 năm 2008 quy mô của Công ty được mở rộng về vốn ,quy mô ,
ngành nghề kinh doanh vốn điều lệ của công ty đã tăng lên: 20.000.000.000
(Hai mươi tỷ đồng )

Hiện nay Công ty TNHH Chế biến Thực phẩm Đông Đô là một trong
những công ty hàng đầu về thực phẩm đông lạnh tại miền Bắc với thương
hiệu “Đôi đũa vàng”, rất có uy tín trên thị trường, rất nhiều người tiêu dùng
đã biết đến công ty các sản phẩm của công ty. Đây là một trong những nhân
tố quan trọng để công ty tăng trưởng và tăng trong tương lai, nhất là trong
điều kiện hội nhập ngày nay.
2.1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Ý thức được tầm quan trọng của Thực phẩm chế biến nói chung và thực
phẩm đông lạnh nói riêng đang ngày càng được người tiêu dùng ưa chuộng,
được các bà nội trợ ngày càng chú ý vì sự tiện lợi, đa dạng và hợp khẩu vị
trong bữa ăn gia đình, nhận thức rõ được tầm quan trọng đó Hội đồng Thành
viên Công ty Quyết định thành lập Công ty TNHH chế biến thực phẩm Đông
Đô. Sở kế hoạch Đầu tư Thành phố Hà Nội đã cấp giấy phwp hoạt động ngày
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
11
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
26 thỏng 7 nm 2001 ti a ch S 18, ph Mi, th trn Trõu Qu, huyn Gia
Lõm, thnh ph H Ni. S kin ú ó ỏnh du s ra i ca Cụng ty TNHH
Ch bin Thc phm ụng ụ cú thng hiu ụi a Vng.
A; Mc tiờu hot ng v nhim v
Mc tiờu ln nht ca cụng ty l sn xut kinh doanh cú lói, bo ton v
phỏt trin ngun vn .
Qun lớ s dng tt ngun vn hin cú tc l phi m bo kh nng
bo ton v phỏt trin ngun vn ca cụng ty.
Qun lý ,s dng v o ti tt i ng cỏn b cụng nhõn viờn , gúp
phn nõng cao phm cht o c, nng lc cụng tỏc phat trin sn xut kinh
doanh , nõng cao thu nhp cho ngi lao ng
Ch ng xõy dng k hch , chin lc sn xut kinh doanh qua tng
thỏng , tng quý v tng nm.
Ch ng trong vic cung ng vt t phuc v cho sn xut kinh doanh t

hiu qu v cht lng cao ỏp ng y nhu cu ca khỏch hng v th trng.
Ch ng nghiờn cu m rng mng li khỏch hng v phõn phi sn
phm n tng khỏch hng dự l khỏch hng nh l
Thc hin y ngha v thu v np ngõn sỏch nh nc.
Thc hin ch thanh toỏn tin cụng , tin lng hng thỏng trờn c
s qu lng v n giỏ tin lng ó ng ký . m bo cụng tỏc khen
thng kp thi cho cỏc cỏ nhõn , tp th cú thnh tớch xut xc gúp phn vo
hon thnh k hoch sn xut kinh doanh ca cụng ty v cỏc sỏng kin ci
tin k thut nõng cao cht lng sn phm cng nh cỏc chớnh sỏch bỏn hng
t hiu qu cao mang ki doanh thu ln v li nhun cho cụng ty.
Thc hin y chớnh sỏch BHXH , BHYT , luụn chm lo i sng
ca cỏn b cụng nhõn viờn ,ci thin iu kin lm vic ,u t trang b bo
h lao ng v sinh mụi trng, thc hin ỳng ch ngh ngi, bi dng
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
12
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
c hi m bo sc khe cho ngi lao ng.
Xõy dng v hun luyn lc lng bo v , phũng chng chỏy n, phi
hp vi chớnh quyn s ti gi gỡn an ninh chớnh tr v trt t an ton xó
hi,m bo an ton tuyt i v ngi v ti sn ca cụng ty.
Ngay t khi mi thnh lp C s vt cht, h thng Nh xng, nh
kho cũn hn ch do nhiu yu t khỏch quan, nhng vi s n lc c gng ca
ton th CBCNV cụng ty trong 10 nm qua. Hin nay cụng ty cú Nh mỏy
sn xut vi din tớch trờn 3.000 m2 ti Thụn 2, xó ụng M, Thanh Trỡ, H
Ni, vi 13 Kho cha hng cú sc cha hng trm tn hng ỏp ng c nhu
cu sn xut v bo qun hng hoỏ do vy ó m bo c sn xut v kinh
doanh n nh. H thng phõn xng, thit b sn xut c hon thin theo
ỳng tiờu chun HACCP.
Nh s i mi trong cụng ngh v thit b sn xut m sn phm Ca
cụng ty cng khụng ngng c ci tin v cht lng v mu mó. Sn phm

ca cụng ty ó cú mt hu ht h thng cỏc Siờu th ln nh Metro, Big C,
Fivimart, Intimex, Hapromart.ca 2 Min t nc.
Mt t chc mun hựng mnh v phỏt trin cú mt nhõn t khụng th
thiu ú chớnh l con ngi, nhn thc rừ c tm quan trng ca vn ngun
nhõn lc ngay t khi thnh lp Cụng ty n nay Cụng ty ó khụng ngng tuyn
dng, o to v phỏt trin Ngun nhõn lc trong Cụng ty, nng lc lm vic, k
thut tay ngh ca Ngi lao ng ngy cng tng v cú cht lng.
Trờn n nh v phỏt trin ú t nm 2009 Ban lónh o Cụng ty ó
quyt nh thnh lp Ban ch o ISO v HACCP, theo ú ton b hot ng
sn xut, kinh doanh v cỏc n v trong cụng ty u ỏp dng H thng qun
lý cht lng theo tiờu chun ISO 9001: 2008, HACCP v c t chc
D.A.S ỏnh giỏ v cp chng ch vo thỏng 9 nm 2010.
B; C cu b mỏy t chc ca cụng ty
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
13
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
L mt cụng ty cũn non tr trờn th trng, Cụng ty TNHH Ch bin
Thc phm ụng ụ cú c cu khỏ gn nh t hiu qu, thụng tin thun
chiu v ngc chiu c truyn thụng nhanh chúng qua cỏc cp qun tr
a ra c nhng quyt nh kp thi ng phú vi mi bin ng trong sn
xut, kinh doanh.
S 2.1. C cu t chc qun lý ca cụng ty
*Ban Giỏm c ca cụng ty :
Gm cú Tng giỏm c v Phú tng giỏm c
Cú quyn quyt nh trong mi hot ng ca cụng ty, l ni cú quyt
nh cao nht .Tng Giỏm c l ngi i din phỏp lớ trc phỏp lut i
vi ton b hot ng sn xut kinh doanh , l ngi iu hnh ton b cụng
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
14
Tng Giỏm c

Phú T giỏm c
B phn
kinh
doanh
B phn
k toỏn
B phn
iu
hnh sn
xut
B phn
k thut
B phn
vn
phũng
Phõn xng sn xut
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
vic kinh doanh hng ngy ca cụng ty.
- T chc thc hin cỏc k hoch kinh doanh v phng ỏn u t ca
cụng ty.
- Ký kt cỏc hp ng nhõn danh cụng ty.
- Thay i phng ỏn c cu t chc ca cụng ty.
- Tuyn dng lao ng.
- Ra quyt nh v phng ỏn s dng li nhun hoc x lớ thua l
trong hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty.
- Ra quyt nh b nhim , min nhim vi cỏc trng b phn v ton
th CBCNV trong on cụng ty.
*B phn kinh doanh :Bao gm mt trng phũng kinh doanh, bn
giỏm sỏt kinh doanh cựng nhiu nhõn viờn kinh doanh l b phn chu trỏch
nhim phõn phi cỏc sn phm ca cụng ty ti tay bn hng ,cỏc i tỏc kinh

t v ngi tiờu dựng .
* B phn k toỏn : B phn k toỏn theo dừi, hch toỏn, phn ỏnh
cỏc hot ng ti chớnh k toỏn ca cụng ty. Tham mu cho Giỏm c v mt
ti chớnh k toỏn, t chc qun lý cỏc ngun vn, hch toỏn k toỏn ỳng ch
, m bo vn n v hot ng liờn tc v cú hiu qu ch o cụng tỏc
k toỏn ton doanh nghip, xỏc nh ti sn vt t, tin vn v kt qu kinh
doanh.
* B phn k thut : Cú nhim v theo dừi, kim tra, ph trỏch cỏc
vn v c khớ, k thut in, vn hnh, sa cha cỏc thit b mỏy múc dựng
trong sn xut kinh doanh.
* B phn vn phũng t chc : B trớ cỏc hot ng v vn th, lu
tr, son tho vn bn, giy t s dng trong ni b cụng ty v giao dch vi
bờn ngoi.
Cú trỏch nhim theo dừi qun lý, sp xp cỏn b CNV trong ton cụng
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
15
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
ty cho phù hợp. Lập kế hoạch tiền lương và các khoản trích theo lương theo tỷ
lệ quy định, đồng thời theo dõi quá trình thực hiện, giải quyết chính sách, tai
nạn lao động, chế độ ốm đau, thai sản. Quản lý tài sản, dụng cụ hành chính
của công ty, theo dõi việc sử dụng điện nước, điện thoại và có trách nhiệm
chăm lo sức khoẻ cho CNV.
* Bộ phận điều hành sản xuất : Giám sát mọi hoạt động của công
nhân, kiểm tra chất lượng nguyên liệu, chất lượng sản phẩm đảm bảo tiến độ
sản xuất trong công ty.
C; Về tình hình lao động ở công ty
Tính đến thời điểm hiện tại (31/12/2011) tổng số lao động của công ty
TNHH Đông Đô là 102 người, trong đó chủ yếu là lao động trẻ tuổi đời bình
quân 23 – 27 tuổi chiếm gần 80%. Để tạo điều kiện cho việc quản lý, nắm bắt
tình hình lao động tại công ty, có thể có nhiều cách phân loại lao động.

* Phân theo giới tính: Theo đó lao động nam tại công ty là 70 người
chiếm 69%, lao động nữ tại công ty là 32 người chiếm 31% tỷ lệ lao động
nam tại công ty nhiều hơn so với lao động nữ là do đặc điểm sản xuất kinh
doanh là thực phẩm đông lạnh nên cần lao động có sức khoẻ tương đối tốt.
Tuy nhiên ban lãnh đạo công ty cũng luôn cân đối tỷ lệ nam - nữ sao cho hợp
lý, phù hợp với tình hình đặc điểm sản xuất.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
16
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
S 2.2. C cu lao ng theo gii tớnh
* Phõn loi theo trỡnh o to bao gm:
- Lao ng cú trỡnh i hc qun lý nhõn viờn phũng kinh doanh,
phũng k toỏn õy l b phn qun lý mi hot ng ca cụng ty t sn xut
n kinh doanh.
- Lao ng cú trỡnh cao ng, ch yu l lao ng cú trỡnh , qun
lý cp trung.
- Lao ng cú trỡnh trung cp v ph thụng lnh ngh ch yu l
cụng nhõn, nhõn viờn lao ng trc tip õy l lc lng chim a s trong
ton cụng ty.
Trỡnh lao ng S lng T l %
i hc 25 24.5%
Cao ng 16 15.6%
Trung cp 11 10.7%
Lao ng ph thụng lnh ngh 50 49.2%
Theo thi gian s lng lao ng ca ton cụng ty tng lờn, cho thy quy
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40
17
Chuyªn ®Ò thùc tËp GVHD: TS. NguyÔn ThÞ LÖ Thóy
mô lao động của công ty tăng lên, mức độ tăng trưởng công ty tăng lên theo
thời gian.

Sơ đồ 2.3. Tỷ lệ lao động tăng theo thời gian
* Về thu nhập của người lao động
Tổng quỹ lương tháng 3 năm 2011 của toàn cán bộ công nhân viên là
459.600.000đ. Tiền lương bình quân của toàn cán bộ công nhân viên là
3.900.000đ. Như vậy cho thấy mức lương như trên là hoàn toàn hợp lý, phù
hợp mức sống bình quân của toàn cán bộ công nhân viên đều có thể hiện mối
quan tâm của công ty với toàn bộ đời sống của cán bộ công nhân viên, tạo cho
cán bộ công nhân viên tin tưởng và cố gắng làm việc hăng say tăng năng suất
và hiệu quả công việc.
SV: T¹ §øc M¹nh Líp: QLKT - K40
18
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
S 2.4. Mc lng bỡnh quõn tng theo cỏc nm
Qua biu trờn cho thy mc lng bỡnh quõn ca cỏn b cụng nhõn
viờn tng qua cỏc nm, cui nm 2010, u nm 2011 ban lónh o cụng ty
quyt nh tng mc n giỏ lng sn phm cho nờn lng bỡnh quõn ca
cụng nhõn viờn tng lờn phự hp vi ch lng ca nh nc hin nay .
D; Mc tiờu cht lng v chin lc phỏt trin
+ Vi phng chõm UY TN THNG HIU CHT LNG
SN PHM l mc tiờu hnh ng ca cụng ty, ton th tp th cỏn b,
cụng nhõn viờn Cụng ty TNHH Ch bin Thc phm ụng ụ cam kt.
+ Khụng ngng u t xõy dng, nõng cao v tay ngh, thit b, nng
lc ngun nhõn lc, ci tin sn phm t cht lng. Nõng cao cht lng
sn phm dch v v a dng húa sn phm nhm ỏp ng s tha món ca
khỏch hng.
+ Luụn luụn lng nghe ý kin ca khỏch hng v sn phm, giỏ c, cỏc
dch v bỏn hng, thanh toỏn, khiu ni ụi a Vng luụn l thng
hiu c ngi tiờu dựng la chn.
+ Tuõn th cỏc quy nh ca Nh nc v V sinh an ton thc phm,
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40

19
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
khụng ngng nõng cao nhn thc, trỡnh , thc hnh V sinh an ton thc
phm v ý thc trỏch nhim ca ton b Cỏn b Cụng nhõn viờn ụng ụ.
Xõy dng v nõng cao nng lc ca h thng qun lý an ton v sinh thc
phm.
+ m bo cung cp ngun lc ỏp ng c cht v lng. To mụi
trng lm vic an ton v chm lo i sng ngi lao ng, phn u
khụng cú tỏc ng xu do mụi trng hay ri ro cho bt c nhõn viờn no
trong cụng ty, cỏc i tỏc, khỏch ving thm v cng ng xung quanh.
+ T chc qun lý, iu hnh khoa hc mi phng din hot ng sn
xut kinh doanh, vn hnh v ci tin thng xuyờn ngun lc h thng qun
lý cht lng theo ISO 9001: 2008 v k hoch HACCP nhm khụng ngng
nõng cao cht lng.
+ Cụng ty TNHH Ch bin thc phm ụng ụ phn u tr thnh
nh cung cp hng u Vit Nam l mc tiờu hng ti ca cụng ty.
+ Cung cp cho khỏch hng cỏc sn phm ỳng chng loi, cht lng
v dch v tt nht vi giỏ c hp lý nhm em li cho khỏch hng s hi
lũng nht l s mng ca cụng ty.
+ o to, hun luyn nhõn s, hc tp, tip cn cỏc tin b khoa hc
k thut, cỏch qun lý iu hnh mi a vic iu hnh kinh doanh ca
cụng ty cú tớnh chuyờn nghip, tng giỏ tr thng hiu, cú sc mnh cnh
tranh trờn th trng l chin lc ca Cụng ty TNHH Ch bin thc phm
ụng ụ.
+ Tng bc khng nh, Cụng ty TNHH Ch bin thc phm ụng
ụ l mt cụng ty hng u, l thng hiu tin cy i vi khỏch hng.
E; nh hng phỏt trin ca cụng ty trong nhng nm ti
Vi mc tiờu a dng hoỏ sn phm, nõng cao cht lng hng n
th trng xut khu, ci tin hon thin v ng dng cụng ngh hin i vo
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40

20
Chuyên đề thực tập GVHD: TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy
sn xut nhm to ra nhng sn phm thõn thin vi mụi trng m bo
VSATTP, trong nhng nm ti, Cụng ty TNHH Ch bin thc phm ụng
ụ tip tc gi vng v phỏt trin cỏc th trng nhiu tim nng hin cú
nhm a thng hiu ụi a vng lờn mt tm cao mi c ụng o
ngi tiờu dựng bit n. Tớch cc tỡm kim v khai thỏc cỏc th trng cú
nhiu trin vng nh thnh ph H Chớ Minh, phỏt trin, m rng quy
mụ sn xut kinh doanh i ụi vi vic hon thin quy trỡnh qun lý theo
hng ngy cng cht ch, an ton ỏp ng yờu cu phỏt trin bn vng.
F; Nhng u im v thnh tớch t c ca cụng ty.
Nhng u im
Mc dự mi i vo hot ng, mc dự gp nhiu khú khn nhng do
i ng cỏn b qun lý cú nng lc v gn bú tõm huyt cựng s on kt ni
b cao, s n lc phn u khụng ngng ca ton th cỏn b cụng nhõn viờn
trong cụng ty nờn Cụng ty TNHH Ch bin thc phm ụng ụ ó t c
nhng thnh tu to ln v dn dn khng nh thng hiu thụng qua cht
lng sn phm.
* V t chc b mỏy qun lý:
B mỏy qun lý ca cụng ty c xõy dng tng i gn nh, khoa
hc, phự hp vi c im qun lý ca cụng ty. Vi chc nng hch toỏn y
, chớnh xỏc, ỳng tin chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut v phn
ỏnh kp thi tỡnh hỡnh thu, chi, bin ng vn, giỳp lónh o cụng ty iu
hnh qun lý ti chớnh.
Trỡnh cỏn b cụng nhõn viờn c bn ỏp ng yờu cu cụng tỏc hch
toỏn k toỏn v qun lý ti chớnh ca n v, quy trỡnh lm vic khoa hc, s
phõn cụng, phõn nhim v gia cỏc b phn hp lý, rừ rng.
Bờn cnh ú, cụng ty luụn cú s phi hp nhp nhng gia Ban giỏm
c vi cỏc phũng ban, gia cỏc phũng ban vi nhau v gia cỏc phũng ban
SV: Tạ Đức Mạnh Lớp: QLKT - K40

21

×