Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

sức bền vật liệu ..của thầy Huỳnh Vinh bách khoa đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (638.69 KB, 60 trang )

BÀI TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
CHƯƠNG 1
Bài 1.1 :
P=ql
M=2ql
2
A
B
C
q
D
Ta tính được V
A
=-0.75ql và V
D
=2.75ql. Từ đó ta được biểu đồ nội lực :
Vì V
a
+V
d
= 2ql
2lV
d
= ql
2
+ 2ql
2
+ 2.5ql
2
=> V
d


= 2.75ql và V
a
= -0.75ql.
Trên đoạn AB: N
Z
= 0 nên Q
Y
là một hằng số Q
B
= V
A
= 0.75ql.
M
X
là hàm bậc nhất M
X
= 0.75ql
2
. tương tự ta tính được các đoạn còn lại và
có biểu đồ nội lực :
0.75ql
1.75ql
ql
1.25ql
2
3ql
2
2ql
2
N

z
Q
y
M
x
Bài 1.2:
H
A
= -P
2
= -2ql, V
A
+ V
C
= 2ql, 2lV
C
= 5,5ql
2
nên V
A
= -0.75ql, V
C
=2,75ql,
từ đó ta có biểu đồ nội lực:
2ql
N
z
0.75
1.75
1

2
ql
Q
y
0.75
2.5
2
2
ql
2
M
x
Bài 1.3 :

P
2
=ql
D
C
q
P
1
=2ql
B
A
M=2ql
2
H
A
V

A

H
A
= 0.
V
A
+ V
B
= 2ql+ql+ql=4ql và 2lV
C
= 2ql
2
+2ql
2
+1,5ql
2
+3ql
2
= 8,5ql
2
=>
V
C
=4,25ql, V
A
= -0.25ql.
Trên đoạn AB: N
Z
= 0.

Q
Y
=V
A
= -0.25ql.
M
X
= -0.25qlz + 2ql
2
( 0≤ z≤ l ) tại A: z =
0 nên M
X
= 2ql
2
, tại B: z = l nên M
X
= 1.75ql
2
.
Trên đoạn BC: N
Z
= 0. Q
Y
= -3.25ql+ qz.
M
X
= 3.25ql
2
– qlz – 0.5qz
2

( góc tọa độ
tại C).
Trên đoạn CD: N
Z
= 0. Q
Y
= ql. M
x
= qlz (góc tọa độ tại
D).
 Biểu đồ nội lực :
P
2
=ql
D
C
q
P
1
=2ql
B
A
M=2ql
2
N
Z
Q
Y
ql
3.25ql

2.25ql
0.25ql
M
X
ql
2
3ql
2
1.25ql
2
2ql
2
Bài 1.4:
P
2
=ql
q
D
C
B
P
1
=2ql
A
V
A
H
A
E
H

A
= -2ql.
V
A
+ V
C
= 2ql.
2lV
C
= 2ql
2
+ 2.5ql
2
+ 3ql
2
= 7.5ql
2
. => V
C
= 3.75ql và V
A
= -1.75ql.
• Đoạn AB:

N
Z
= -H
A
= 2ql.
Q

Y
= V
A
= -1.75ql.
M
X
= zV
A
= -1.75qlz (góc tọa độ tại B). tại A : z=l => M
X
= -1.75ql
2
.
tại B: z=0 => M
X
= 0.
• Đoạn BC:
N
Z
= 0.
Q
Y
= ql-V
C
+ql = -1.75ql.
M
X
= zV
C
– ql(z+0.5l)- ql(l+z) = 3.75qlz- 1.5ql

2
. ( gốc tọa độ tại C).
tại B: z= l => M
X
= 1.75ql
2
. tại C: z= 0 => M
X
= -1.75ql
2
.
• Đoạn CD:
N
Z
= 0.
Q
y
= zq+ql. (gốc tọa độ tại D). ở C z= l=> Q
Y
= 2ql. ở D: z = 0 => Q
y
= ql.
M
X
= -qlz-0.5qlz
2
. tại C: z= l => M
X
= -1.5ql
2

, tại D: z= 0 => M
X
= 0.
Ta có biểu đồ nội lực:
2ql
N
Z
Q
Y
ql
2ql
1.75ql
M
X
1.5ql
2
1.75ql
2
1.75ql
2
A
B
C
D
Bài 1.5:
P
2
=ql
D
q

C
P
1
=2ql
B
A
V
A
H
A
V
C
Sau khi tách gối ở B ta giải được V
C
= 2.5ql , V
A
= 1.5ql và H
A
= 0.
• Trên đoạn AB:
N
z
= H
A
= 0.
Q
Y
= -V
A
= -1.5ql.

M
X
= zV
A
– M
A
= 1.5qlz – 1.5ql
2
gốc tọa độ tại A , ở A z= 0 =>
M
X
=-1.5ql
2
ở B z= l => M
X
= 0.
• Đoạn BC: gốc tọa độ tại C
N
Z
= 0.
Q
Y
= ql+ qz -2.5ql = qz – 1.5ql , ở B z = l => Q
y
= -0.5ql , ở C z=0
Q
Y
=-1.5ql.
M
X

= zV
C
– 0.5z
2
-ql(l+0.5z) = -0.5qz
2
+ 2qlz – ql
2
, ở B z=l
M
X
=0.5ql
2
ở C z= 0 M
X
= ql
2
.
• Đoạn CD: gốc tọa độ tại D
N
Z
= 0.
Q
Y
= ql.
M
X
= qlz , ở C z= l => M
X
= -ql

2
, ở D z= 0 => M
X
= 0.
Từ đó ta có biểu đồ nội lực:
M
X
ql
2
0.5ql
2
1.5ql
2
Q
Y
ql
1.5ql
0.5ql
1.5ql
N
Z
A
B
C
D
Bài 1.6:
Từ đề ta giải được V
C
= 3.5ql, H
A

= -2ql, V
A
= -1.5ql và M
A
= 0.5ql
2
. từ đó
ta có biểu đồ nội lực:
2ql
N
z
2
1.5
2
1
ql
Q
y
0.5
2
2
1.5
ql
2
M
x
Bài 1.7:
p
1
=2ql

q
A
B
C
D
V
B
P
1
H
B
V
C
B
C
D
q
Từ trên ta có:
H
B
= 0.
V
B
+ V
C
= 2.5ql. tính momen tại B : lV
C
= 0.75ql
2
=> V

C
= 0.75ql và V
B
=
1.75ql
2
.
P
1
V
B
V
A
H
A
M
A
A
B
H
A
= 0.
V
A
= P
1
+ V
B
= 3.75ql.
M

A
= 3.75ql
2
.
Từ đó ta có biểu đồ nội lực:
N
X
Q
Y
M
X
1.75ql
3.75ql
1.75ql
2
3.75ql
2
A
B
C
D
Bài 1.8:
Ta giải được : V
C
= 3.5ql, V
A
= -1.5ql, H
A
= -2.5ql, M
A

= ql
2
. Từ đó ta có
biểu đồ nội lực:
2.5
N
z
1
3
2
1
1.5
ql
Q
y
2
3
2
13
6
1.5
ql
2
M
x
Bài 1.10:
A
B
C
q

ϕ
α
N
Z
M
X
Q
Y
ds
dq

Trên AB xet một nhân tố ds nhỏ, hợp lực q tác dụng lên ds là qds = qRdα,
và vì α nhỏ nên dq có chiều như hình vẽ. lần lượt chiếu lên phương Q
Y
, N
Z

ta được:
Q
Y
= = qRsinφ.
N
Z
= - = -qR(1- cosφ).
M
X
= - = qR
2
(1- cosφ).
Từ đó ta vẽ được biểu đồ nội lực như sau:

N
Z
Q
Y
M
X
qR
qR
qR
2
B
B
B
A A
A
CHƯƠNG 2
Bài 2.1:
1. Biểu đồ lực dọc:
5
2
3
X100(Kn)
2. Biểu đồ ứng suất dọc trục thanh:
5
6
2
3
1
(Kn/m
2

)
3. Đoạn AB:
Δl= = tại A z=0 => Δl= 0. Tại B z= 300 => Δl= (mm).
Tương tự ta có biểu đò chuyển vị các mcn là:
250
250
450
750
X
1
E
(mm)
Bài 2.2:
1. Biểu đồ lực dọc :

2P
P
2. Biểu đồ ứng suất dọc trục thanh:
10
3
2.5
(Kn/cm
2
)
3. Δl= + =
Tức là điểm C chuyển vị sang trái một đoạn .
Bài 2.3:
1. * lấy momen tại B : Pl= 2PlN
3
=> N

3
=
B
C
P
N
3
*N
1
+N
3
= 2.5ql. xét momen tại H ta có:
4lN
2
= M+ 2N
3
l+ 6ql
2
= 9ql
2
. => N
2
= 2.25ql, N
1
= 0.25ql.
2. Ta thấy các thanh có cùng EF nên hệ bền khi thanh 2 bền =>
< σ => < σ => q <
3. Tại K : Δl
1
= =

Tại C : Δl
2= =
Bài 2.4:

l
1

l
2
N
2
V
C
H
C
P
N
1
D
C
B
1. Lấy momen tại C: N
2
+ 2lN
1
= Pl => N
2
+ 2 N
1
= P .

Dựa vào Δl
1
và Δl
2
ta có: N
2
= N
1
nên N
1
= , N
2
= .
2. σ
1
= = P ; σ
2
= = .
so sánh ta thấy ứng suất lớn nhất là σ
1
.
3. H
C
= = .
V
C
= + P – N
1
= P.
Bài 2.5:


l
1

l
2

l
3
B
P
C
N
1
N
2
N
3
P
B
C
D
1. Lấy momen tại B ta có : lN
1
+ 2lN
2
+ lN
3
= 3lP. (1)
Ta lại có hệ:

Δl
1
= Δl
3
=> N
1
= N
3

Δl
1
= Δl
2
=> N
1
= 0.75N
2
. thay vào (1) ta có N
2
= và N
1
=N
3
= .
2. Các thanh bền khi thanh 2 bền nên điều kiện bền là:
< σ => < 18 => P < 12( 4+3 ) ( Kn/cm
2
).
3. Chuyển vị thẳng đứng tại C : Δl
2

= = 94.10
-4
cm.
Bài 2.6:
B
D
H
E
K
N
1
N
2
Δl
1
+ Δl
2
= δ. 3N
1
+ 2N
2
=0. Với Δl
1
= , Δl
2
= thay vào giả được :
N
1
= -1500 (kn) N
2

= 2250 (kn).
Bài 2.9:
Biểu đồ nội lực không dấu:
N
E
N
E
+P
2
N
E
+P
1
+P
2
N
E
P
1
P
2
F
1
F
2

+ + + = 0. => N
E
= -
N

A
=
CHƯƠNG 3
Bài 3.1:
p=3kN/cm
2
2.6
1.5


u
σ
x
=2.6kN/cm
2
, τ
xy
= -1.5 kN/cm
2
.
σ
u
= 0.5(σ
x
+ σ
y
) + 0.5(σ
x
– σ
y

)cos2x - τ
xy
.sin2x = 2.8
kN/cm
2

τ
v
= 0.5(σ
x
– σ
y
)sin2x + τ
xy
.cos2x = 1.3 kN/cm
2
.
σ
max
= 0.5 (σ
x
+ σ
y
) + 0.5
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ

++
= 3.3kN/cm
2
.
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++

Bài 3.2:

uv

=30

τ
uv
= 0.5(σ
x
– σ
y
)sin2x + τ
xy
.cos2x =>
σ
x
= + σ

y
= 9.1 kN/cm
2
.
σ
max
= 0.5 (σ
x
+ σ
y
) + 0.5

( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++

= 11.5 kN/cm
2
.
σ
min
= = 0.5 (σ
x
+ σ
y
) - 0.5


( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++

= -1.38
kN/cm
2
.
σ
1
= 11.5kN/cm
2
, σ
2
= 0 kN/cm
2
, σ
3
= -1.38kN/cm
2
.
ε
u
= = =
σ

u
= 0.5(σ
x
+ σ
y
) + 0.5(σ
x
– σ
y
)cos2x - τ
xy
.sin2x = 11.4
kN/cm
2
.
Bài 3.4:
ε= (σ
m
-μσ
n
) => σ
m
= Eε
m
+μσ
n
tương tự => σ
n
= Eε
n

+μσ
n
, từ
đó ta có:
σ
n
= (ε
n

m
.μ) = -4.32, σ
m
= (ε
m

n
.μ) = 4.32 kN/cm
2
. Nên σ
u
= 2.5kN/cm
2
. Qq τ
mn
= -2.5 kN/cm
2
.
σ
max
= 0.5 (σ

x
+ σ
y
) + 0.5
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++
= 5kN/cm
2
, σ
min

= -5kN/cm
2
, tan2α= = 0.578 => α= 15 , hoặc α=105 . 
Bài 3.5:
30

45

6kN/cm
2
2kN/cm
2
5kN/cm
2

τ
uv
= sin2α + τ
xy
cos2α => σ
x
= 2kN/cm
2
,
σ
α
= + cos2α – τ
xy
sin2α = 2.3kN/cm
2
,
σ
max
= 0.5 (σ
x
+ σ
y
) + 0.5
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++

= 7.05 kN/cm
2
,
σ
min
=0.95kN/cm
2
, nên σ
1
= 7.05 kN/cm
2
, σ
2
= 0.95kN/cm
2
, σ
3
= 0,
tan2α= = 1.15 => α= 24.5 hoặc α= 114.5 ,  
Bài 3.6:

=
60

6kN/cm
2
8kN/cm
2
2kN/cm
2

σ
α
= + cos2.150 – τ
xy
sin2.150 = 13kN/cm
2
,
σ
max
= 0.5 (σ
x
+ σ
y
) + 0.5
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++
= 13.2kN/cm
2
,
σ
min
= 0.5 (σ
x
+ σ
y

) - 0.5
( )
2
2
4
x y xy
σ σ τ
++
= -8.2kN/cm
2
,
nên σ
1
=13.2kN/cm
2
, σ
2
=0 và σ
3
=-8.2kN/cm
2
, tan2α= = 0.19
nên α=5.4 hoặc α=95.4 ,  
ε
u
= (σ
u
-μσ
v
)với σ

v
= (σ
x
+ σ
y
)-σ
u= -12kN/cm
2
, =>ε
u
= 4.8.10
-4
,
ε
v
=(σ
v
-μσ
u
)= -6.9.10
-4
.
Bài 3.7:

×