Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu kỹ thuật Áo vest nam 2 ve xuôi mí cạnh ve, xẻ sườn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.93 KB, 9 trang )





Yêu cầu kỹ thuật áo
VESTON NAM
====***====
Số lệnh : 01/tg mã hàng : 3807/2
Ngày 11 tháng 4 năm 20
nGƯờI SOạN THảO phụ trách kỹ thuật

Nơi gửi số bản ngày nhận Ký Nhận
Cắt:
Xí nghiệp:
Phụ liệu XN :
QA:
Kế hoạch:
PX thêu in giặt:
Ban TCSX :
Page | 1
BM 09.01.02/ Sbh:1
Sửa đổi yckt
* Danh mục sửa đổi:



* Lí do sửa đổi:





Ng ời sửa đổi Phòng KT
* Mô tả hình dáng:
áo vest nam có 2 lớp . Cổ ve bẻ. Nẹp áo thẳng mở suốt đóng mở bằng cúc khuyết, 1 túi ngực, hai túi bổ cơi
có nắp. Tay dài có chèn , cửa tay thẳng, thân trớc lót bên trái có 3 túi bổ cơi, 2 xẻ sờn. Gấu lợn.

* Định mức - Nguyên phụ liệu:
1/ Nguyên liệu: Màu sắc theo sự chỉ dẫn của bảng màu.
- Vải chính : bản cổ, chân cổ ,ve,Thân trớc , cúp sờn, thân sau , tay lớn, tay nhỏ, cơi túi ngực , đáp túi ngực ,
nắp túi, viền nắp túi, đệm đầu chiết .
- Vải lót thân : Lót thân trớc, lót thân sờn, lót thân sau , lót tay lớn, lót tay nhỏ, lót nắp túi , lót túi nắp , lót
túi ngực, cơi túi lót to, lót túi lót to trái, lót túi lót to phải, cơi túi bút ,lót túi bút, cơi túi phôn , lót túi phôn, lót
gấu thân sờn, lót gấu thân sau, dây giằng , đệm đầu cổ , đệm họng cổ sau.
- Dựng vải # 8076: Cho thân trớc, nẹp ve, dựng miệng túi dới , dựng cạnh canh tóc .
- Dựng xốp # 6018: Bản cổ, cơi túi dới, nắp túi dới, nách thân sờn , dựng cổ vai sau, đầu tay lớn, cửa tay lớn,
đầu tay nhỏ, cửa tay nhỏ, dựng đệm nhãn chính , dựng xẻ thân sờn, xẻ thân sau.
- Dựng xốp # 6030 : Dựng cổ nỉ, dựng cơi túi ngực.
- Vải nỉ : cổ nỉ .
- Dựng 20GM /M2: Cho cơi túi lót to, đệm túi lót to, cơi túi bút, khung túi bút, cơi túi phôn, khung túi phôn.
- Bông 120GM/M2 : Bông ngực .
- Bông tay ( dày) : Bông đầu tay to, đầu tay nhỏ.
- Canh tóc # 900 : Canh ngực to
- Canh tóc # 710 : Canh ngực nhỏ, canh tay trớc to, canh tay trớc nhỏ, canh tay sau to, canh tay sau nhỏ,
đệm canh ngực .
- Dựng 6900 : mép thân trớc, má ve thân trớc, họng cổ thân trớc.
Page | 2
2/ - Phụ liệu:
Tên phụ liệu
ĐM
Tên phụ liệu
ĐM

Nhãn chính 1ch Chỉ thùa khuyết 5m
Nhãn tay 1ch Dây khuyết 8cm
Nhãn cổ 1ch Chỉ dóng 1m
Nhãn SD 1ch Chỉ may nhãn 2m
Nhãn treo + dây treo 1ch chỉ vắt gấu+ họng cổ 15m
Dây dóng 0.4cm 1.6m Hạt cỡ 1
keo tan 1.1m Mắc treo 1ch
Cúc 32L 3ch Chỉ đột 10m
Cúc 24L : cho tay 8ch Kim đính bọ 200sp 1ch
Cúc 24L túi lót 1ch Kim đính cúc 300sp 1ch
Kẹp nhựa 1ch Kim thùa cho 200 SP 1ch
Ken vai 1đôi Kim vắt gấu cho 150 sp 1ch
Chỉ chính + vắt keo + dựng ngực + đính 120m
- Phấn tự bay 25 bộ / 1viên 1
Chỉ may lót 60m
Tui PE 1ch
Chỉ ziczắc cổ nỉ 8m Đạn nhựa 0.5cm 4ch
Chỉ trần dựng ngực + ghim lợc 30m Dựng cắt sẵn 1.2cm 0.8m
Nhãn xuất sứ Kim đột 200sp 1ch
* Những đặc điểm cần chú ý :
* Yêu cầu kỹ thuật :
1. Yêu cầu về cắt: - Canh sợi : Theo chỉ dẫn trên mẫu carton.
* Yêu cầu đối kẻ dọc : + Hai đầu ve + Hai đầu bản cổ đối kẻ dọc
+ Hai cơi túi đối kẻ dọc
+ Nắp túi dới + Cơi túi ngực trùng kẻ với thân.
+ Hai thân sau đối kẻ dọc
+ Kẻ giữa thân sau trùng kẻ giữa bản cổ khi bẻ xuống .
2. Yêu cầu về may : - Các đờng may có 4.5 mũi chỉ / 1 cm .
* Các đờng chắp : - Đờng chắp sống lng thân sau theo bấm .
- Các đờng chắp còn lại to đều 1cm.

Chú ý : May đột ve , nẹp ( đột nẹp đến đờng chắp nẹp lót với thân lót ) sống cổ , chân cổ , nắp túi, sống cơi
túi ngực , đờng may cách mép vải TP = 0.2cm , khoảng cách mũi đột TP = 0.3cm .
3- Các chi tiết ép dựng không dộp, bóng mặt vải .
* Thông số ép Dựng : 120 độ. F = 2.5 kg. T = 12 s.
Chú ý : Kiểm tra nhiệt độ trớc khi ép hàng loạt , đề phòng : Bong dộp , biến mầu.
5- H ớng lật các đ ờng may :
+ Các đờng chắp lần ngoài là rẽ.
+ Các đờng chắp lót : Vai con lật về thân sau , sống lng lật về bên phải khi mặc , chắp thân trớc vói cúp sờn
lật đ/m về thân sau , sờn áo lật về thân sau , chèn tay + bụng tay lật về mang to.
* yêu cầu kỹ thuật các chi tiết :
1/ Cổ chính :

- Bản cổ lần có 1 lớp dựng ép.
- May ghim dây dóng vào chân cổ lót theo dấu .
- May zích zắc sống cổ và 2 đầu bản cổ lần với bản cổ lót + chân cổ lót , chân đờng zích zắc sát mép vải .
Khoảng cách đờng zích zắc 0.3 x 0.3cm.
- Đặt keo tan ở 2 má cổ .
Page | 3
Cổ lần
Keo tan
Khuyết th ờng đầu tròn, đính
bọ đuôi.Khuyết dài 3/4''. Chém
đầu kh yết dài 0.3cm
1 1/2''
5/8''
Nhãn cổ : May chặn 2 đầu nhãn cân đối
vào chân cổ lần , cạnh d ới nhãn đặt cách
đ ờng tra cổ với thân lót 0.2cm , (đ ờng
may không thấm chân cổ lót ).
8.3cm

Đ ờng bẻ ve
Can chắp chân cổ với bản cổ, là rẽ
đ/m, mí đột 0.15cm phía chân cổ, đ
ờng may đột cách má ve TP =8cm ,
đ ờng mí đột thấm cổ lót.
Túi cơi : Cơi túi to TP = 2.7cm. Dài TP= 10.8cm.
May chặn 2 cạnh túi 0.15-0.63cm.
Ghim miệng túi .
0.15-0.63cm
Đặt dây giằng bằng vải lót thân cắt thiên
may ghim cùng đờng may ziczăc cổ nỉ sau
đó may ghim chập dây giằng với họng cổ
lót.
Dây cotton : Ghim vòng nách .
Đặt dây may ghim dây vào vòng nách thân trớc + vòng nách
thân sau.
Cổ lót
Đ ờng may ghim dây dóng
Đ ờng bẻ ve
Thân lần:
Đặt dựng cắt sẵn
1.2cm vào vai con
thân trớc
Page | 4
Xẻ s ờn để êm
Để êm xẻ sờn, tà trong ngắn hơn tà
ngoài 0.3cm.Khâu bằng kim tay hình
chữ X , mũi khâu dài 3cm
Thùa K đầu tròn đuôi vuông , đuôi đính bọ.
Dài Khuyết 2.6cm, dao chém 2.1cm, tâm

khuyết cách mép nẹp 1.6cm.
Cúc đính (//) quấn chân 5 vòng, chân cúc cao
0.3 cm. Vị trí đính cúc tơng ứng với tâm đầu
khuyết.
2cm
5.7cm
Xẻ s ờn : May chắp phần xẻ thân lần với lót,
thân sau chờm lên thân sờn . Cạnh ngoài xẻ
thân sờn may mí 0.15cm cắn đều lần và
lót .
20cm
Đột 0.2cm nẹp + má ve + sống cổ bằng 1
đờng may liên tục , đờng đột bắt đầu và
kết thúc tại đờng chắp nẹp lót với thân lót .
Túi cơi: Viền 0.5cm x 2 =1cm.
Nắp túi: Dài nắp + cơi túi TP = 16.5cm.
Đột 0.2cm xung quanh nắp túi.
Ghim dóng miệng túi cách 2 cạnh bên
TP=2cm.Vị trí theo dấu .
Vị trí ghim l ợc + đặt dựng :
Vị trí đặt keo tan :
- 2 bên má cổ .
Page | 5
4 cm
1.6cm
12cm
Đính cúc ( // )vào tay theo dấu chấm , tâm
cúc cách đờng xẻ tay 1.6cm , tâm cúc cuối
cách cửa tay 4cm ( đính cúc không thấm
lót )

- Cạnh cúc cách nhau 0.2cm.
10cm
Ly lót : gập theo bấm, sống ly
lật về bên trái khi mặc.
Hai túi cơi lót trên :
Túi dài TP= 12.7 x R 0.6 x 2 = 1.2cm
Vị trí túi theo dấu chấm.
Chú ý : túi bên phải có dây khuyết Dài TP
=2.5cm ( may theo áo mẫu)
Đính cúc // vào chân túi theo tâm đầu K .
Tâm cúc cách chân cơi 1.5cm ,
( cúc đính thấm lót túi)
Nhãn chính: ( nằm túi lót bên phải khi mặc )
May ziczắc 4 cạnh nhãn (không thấm lót túi )
khoảng cách đờng ziczắc TP = 0.3cm. Nhãn nằm
cân đối giữa miệng túi , cạnh trên nhãn cách chân
cơi TP = 5cm.
1.2cm
Túi bút :( bên thân lót trái khi mặc ) Túi dài
TP = 8.2cm x Rộng 0.6 x 2 = 1.2cm .
Túi phôn:( bên thân lót trái khi mặc ) Túi dài
TP = 10cm x Rộng 0.6 x 2 = 1.2cm . Vị trí túi
theo mẫu chấm
Nhãn HDSD: Nằm ở túi lót trên bên
trái khi mặc. May ghim cùng đờng
chặn gáy túi , nhãn nằm cân đối giữa
rộng miệng túi.
Nhãn xuất sứ ghim cân đối dới nhãn
HDSD
1.2cm

Nhãn HDSD:
5cm
2.5cm
8.2cm
2cm
2.5cm
Dây giằng gấu thân sau:bằng vải lót cắt thiên, may ghim dây giằng với gấu thân sau + gấu
cúp sờn thân sau lần , may vắt gấu thân sau với dây giằng đờng vắt không thấm lần .
Tay :
Đặt keo tan cân đối giữa cửa tay
bên mang tay to và mang nhỏ.
Keo dài TP = 5cm/1 đoạn.
Tay lót : Lộn áo qua bụng tay,chốt 2 bên bụng
tay 1 đoạn dài 15cm. Ghim cố định cửa taylần
và lót ở các đ ờng may chắp s ờn bụng tay .
Ghim bụng tay lần với lót , sống tay lần với lót
cách cửa tay TP = 10cm.
Nhãn tay: Dùng đạn nhựa 0.5cm .Bắn vào 4 cạnh
nhãn cân đối giữa cửa tay lớn, cạnh dới nhãn cách
cửa tayTP=4''.( Đạn bắn không thấm lót ).
4''
Tay trái khi mặc
Ep dựng xốp vào mặt
trái lót ,vị trí dựng nằm
dới nhãn chính.
- Cửa tay lớn + cửa tay nhỏ .
Điểm ghim :
- May ghim gấu lần với lót tại các đờng chắp .
Vị trí đặt dây dóng :
- May ghim dây dóng với vòng nách thân trơc + thân sau + cổ nỉ .

Dựng cạnh canh tóc cắt thiên to 2.5cm:
-May vắt bằng máy vắt gấu với nẹp lót , mặt không có nhựa tiếp giáp với nẹp lót , đờng vắt trùng với đờng vắt
nẹp lót .
Bảng thông số thành phẩm

Đơn vị đo ( inh )
Vị trí đo 36 38 40 42 44 46 48 -/+
1/2 Vòng eo dới nách 4'' 19 1/4 20 1/4 21 1/4 22 1/4 23 1/4 24 1/4 25 1/4 1/4
Ngang vai 18 1/2 19 19 1/2 20 20 1/2 21 21 1/2 1/4
1/2 Vòng mông giữa nắp túi 20 1/2 21 1/2 22 1/2 23 1/2 24 1/2 25 1/4 26 1/4 1/4
Dài thân sau R 30 3/4 31 31 1/4 31 1/2 31 3/4 32 32 1/4
1/2
S 29 3/4 30 30 1/4 30 1/2 30 3/4 30 3/4 31
L 32 1/4 32 1/2 32 3/4 33 33 1/4 33 1/2 33 3/4
Dài bụng tay R 17
1/4
S 16
L 18
Vị trí cúc thứ nhất
đo từ đỉnh vai
R 14 14 1/4 14 1/2 14 3/4 15 15 1/4 15 1/2
1/4
S 13 1/2 13 3/4 14 14 1/4
14 1/2
14 3/4 15
L 14 1/2 14 3/4 15 15 1/2 15 3/4 16 16 1/4
Khoảng cách khuyết 4 1/2 1/8
Page | 6
quy cách may dựng may đầu đệm đầu tay.
khách hàng: trờng giang


Quy cách ép mex áo hàng veston nam
Khách hàng trờng giang
May ghim 0.8cm
Gòn tay
Canh tóc sau nhỏ
Thân sau
Canh tóc sau to
Canh tóc tr ớc nhỏ
Canh tóc tr ớc lớn
Thân tr ớc
Dựng 6018
Dựng 6018
Dựng cổ nỉ 6030
Dựng xốp
Dựng 6018
Dựng xốp 6018
Dựng 6018
Cơi túi lần+ lót
Dựng 8076
Dựng 8076
Cơi túi ngực
Dựng 6030
Dựng 6018
Page | 8
Quy c¸ch g¾n dùng ngùc ¸o veston.
kh¸ch hµng: trêng giang.




Page | 9
DÊu bÊm ch©n ve
V¾t dùng ngùc
§ êng bÎ ve
Dùng dÝnh

Dùng ngùc nhá
Dùng ngùc lín
1
May ghim dùng cè ®Þnh dùng
ngùc b»ng m¸y zÝcz¾c.
TrÇn dùng víi gßn ngùc
b»ng m¸y ZÝc Z¾c
§ êng TP nÑp
Dùng # 6900

×