Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Giáo án môn địa lý KINH TẾ HOA KÌ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.38 MB, 35 trang )



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THỪA THIÊN HUẾ
HỘI THI GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ LẦN THỨ VII , NĂM HỌC 2010 - 2011
Phú Vang, tháng 11 năm 2010

1. Hãy trình bày đặc điểm vị trí địa lí và quy mô lãnh thổ
của Hoa Kì ?
2. Phân tích ý nghĩa của đặc điểm vị trí địa lí và quy mô lãnh
thổ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Hoa Kì ?
Châu Đại Dương
Alas-ka
(Hoa Kì)
Châu Âu
Đảo Grơn-len
Q
u

n

đ

o

H
a
-
o
a
i
(


H
o
a

K
ì
)
Mĩ Latinh
Châu Phi
Châu Á
Hoa Kì
Bắc Băng Dương
T
h
á
i

B
ì
n
h

D
ư
ơ
n
g
Ấn Độ Dương
Đ


i

T
â
y

D
ư
ơ
n
g
Lược đồ thế giới
T
h
á
i

B
ì
n
h

D
ư
ơ
n
g

1. Dịch vụ
3. Nông nghiệp

2. Công nghiệp

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
- Năm 2004, GDP Hoa Kì đạt 11667,5 tỉ USD,
+ Chiếm 28,5 % GDP của thế giới.
+ Ít hơn GDP của châu Âu là 2479,2 tỉ USD.
+ Nhiều hơn GDP của châu Á là 1574,6 tỉ USD.
+ Gấp khoảng 14,8 lần GDP của châu Phi.

Nền kinh tế Hoa Kì đứng đầu thế giới.
Số liệu
Nội dung
Phiếu học tập
- GDP/người: 39.739 USD (năm 2004)

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp

Ngoại thương
Giao thông
vận tải
Các ngành tài
chính, thông tin
liên lạc, du lịch
+ Quy mô lớn
nhất thế giới
(năm 2004 chiếm

12%)
+ Nhập siêu lớn
và ngày càng
tăng.
Đa dạng về các
loại hình giao
thông; lớn về
quy mô, kĩ
thuật.
+ Ngành ngân hàng và tài chính
hoạt động khắp thế giới.
+ Thông tin liên lạc rất hiện đại.
+ Du lịch phát triển mạnh.
-
Là ngành kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu
GDP (năm 2004 là 79,4%)
1. Dịch vụ
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
Hình ảnh
Biểu đồ XNKBiểu đồ GDP
Nội dung
Phiếu học tập

tỉ trọng trong GDP năm 2004 là 19,7%.
Các ngành Đặc điểm
Công nghiệp
chế biến
Công nghiệp

điện lực
Công nghiệp
khai khoáng
* Sự thay đổi trong công nghiệp
Cơ cấu
ngành
Phân bố
- Giảm tỉ trọng các ngành: dệt, luyện kim, đồ nhựa,
- Tăng tỉ trọng các ngành: hàng không - vũ trụ, điện tử,…
- Trước đây: chủ yếu ở vùng Đông Bắc (luyện kim, đóng
tàu, hoá chất, ôtô…)
- Hiện nay: Mở rộng xuống vùng phía Nam và ven Thái
Bình Dương (hàng không - vũ trụ, điện tử, viễn thông…)
- Thứ nhất thế giới: phốt phát, môlipđen.
- Thứ hai thế giới: vàng, bạc, đồng,…
- Thứ ba thế giới: dầu mỏ.
- Gồm: nhiệt điện, thuỷ điện, điện nguyên tử.
- Các loại khác: điện địa nhiệt, điện từ gió, điện mặt trời.
- Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu cả nước và thu hút
trên 40 triệu lao động (năm 2004)
Số liệu Hình ảnh Bản đồ
Biểu đồ
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp:
Nội dung
Phiếu học tập

Biểu hiện

Đặc điểm
chung
Tính chất
nền sản xuất
Hình thức tổ
chức SX
Chuyển dịch
cơ cấu
Kết quả
sản xuất
Nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới (quy mô, trình độ…)
nhưng chiếm tỉ trọng nhỏ trong GDP.
Hàng hoá
Trang trại quy mô lớn
Sản lượng lớn, đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
tỉ trọng trong GDP năm 2004 là 0,9%.
- Theo ngành: Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông (trồng
trọt, chăn nuôi) và tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
- Theo lãnh thổ: Thay đổi theo hướng đa dạng hoá nông sản
trên cùng một lãnh thổ (thay thế các vành đai chuyên canh


vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hoá theo mùa vụ)
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
3. Nông nghiệp:
Số liệu Hình ảnh Bản đồ
Biểu đồ
Nội dung

Phiếu học tập

1. Ngành ngoại thương của Hoa Kì có đặc điểm:
A. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lớn nhất thế giới.
B. Từ nhiều năm trở lại đây luôn nhập siêu.
C. Công nghiệp chế biến chiếm hơn 84% giá trị hàng xuất khẩu.
D. Tất cả các ý trên.
Đ

2. Ưu thế của nền nông nghiệp Hoa Kì dựa chủ yếu vào:
A. Diện tích đất nông nghiệp lớn.
B. Khí hậu ôn hoà, ít thiên tai.
C. Trình độ thâm canh cao.
D. Trình độ cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá, điện khí
hoá cao.
Đ

3. Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp
và giải thích nguyên nhân ?

- HS về nhà trả lời câu hỏi cuối bài, trang 44 – SGK.
- Hoàn thành nội dung trong vở thực hành.
- Chuẩn bị trước bài mới.


1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu của Hoa Kì,

thời kì 2000 - 2005
tỉ USD
Năm
Quay lại

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
Đường sắt
Đường ống
Đường biển
Đường ô tô
Đường hàng không
Tiếp tục

Một tập đoàn bảo hiểm lớn
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
Một tập đoàn tài chính lớn
Một tập đoàn ngân hàng lớn
Tiếp tục

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
Sàn giao dịch chứng khoáng Niu Iooc (NYSE)

Hệ thống định vị toàn cầu - GPS
Tiếp tục

Ha-oai – thiên đường du lịch
Tượng Nữ thần Tự do
Một địa điểm du lịch nổi tiếng
ở thành phố Niu Iooc
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
Đại lộ danh vọng ở Hollywood
Quay lại

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
Tiếp tục

Nhà máy điện hạt nhân
Chế tạo tên lửa
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
Công nghiệp vũ trụ
Neil Amstrong trên Mặt Trăng
Tiếp tục


1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
Quay lại

1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
Quay lại

Sản phẩm Sản lượng
Xếp hạng
trên thế giới
Than đá (triệu tấn) 1069 2
Dầu thô (triệu tấn) 437 3
Khí tự nhiên (tỉ m
3
) 531 2
Điện (tỉ kWh) 3979 1
Nhôm (triệu tấn) 2,5 4
Ô tô các loại (triệu chiếc) 16,8 1
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Hoa Kì, năm 2004.
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
2. Công nghiệp
Quay lại


Sử dụng phương tiện hiện
đại trong sản xuất nông
nghiệp
Lai tạo và sản xuất cà chua
Trang trại chăn nuôi bò
3. Nông nghiệp
1. Dịch vụ
2. Công nghiệp
3. Nông nghiệp
Quay lại

×