1
ĐỀ TÀI:
SẢN XUẤT 2 - ETHYLHEXANOL
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Quỳnh
Lớp : KSTN – Hóa Dầu K53
Người hướng dẫn : PGS.TS. Nguyễn Hồng Liên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC
TỔNG HỢP HỢP CHẤT TRUNG GIAN
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Các phương pháp và công nghệ sản xuất 2-ethylhexanol
Kết luận
Tài liệu tham khảo
NỘI DUNG
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Tính chất vật lý
Molecular formula C
8
H
18
O
Molar Mass 130,23 g/mol
Density 833 mg/ml
Melting point -76
o
C
Boiling point 180 – 186
o
C
Vapor pressure 30 Pa (20
o
C)
Refractive index (n
D
) 1,431
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Tính chất vật lý
2-ethylhexanol là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng.
Tan trong rượu, ete, và hầu hết các dung môi hữu cơ khác.
Tan rất ít trong nước.
Bảng một số tính chất vật lý của 2-ethylhexanol
Các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm 2-ethylhexanol
![]()
![]()
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Ứng dụng của 2-ethylhexanol
Ứng dụng quan trọng nhất của 2-EH là sản xuất di-(2-ethylhexyl) phthalate (DEHP hoặc DOP) làm
chất hóa dẻo cho PVC và 2-ethylhexyl acrylate
Ngoài ra còn có các ứng dụng khác.
Ở Mỹ, 2-ethylhexanol được ứng dụng như sau
Sản xuất dầu nhờn với glycols, polyglycols
Dùng làm dung môi có độ bay hơi thấp cho nhựa, sáp, dầu thực vật, dẫn xuất của dầu khí và sơn công
nghiệp
Sản xuất thuốc BVTV như chất diệt cỏ 2-ethylhexyl ester
(với axit 2,4-dichlorophenoxyacetic)
Sản xuất di-(2-ethylhexyl) maleate
Sản xuất 2-ethylhexyl sulfate chất hoạt động bề mặt dùng cho chất điện phân
Sản xuất este 2-ethylhexyl của trialkyl phosphite, sử dụng làm chất ổn định nhiệt, chất chống oxy hóa
trong sản xuất nhựa
![]()
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Nhu cầu và sản xuất 2-ethylhexanol trên thế giới
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Nhu cầu và sản xuất 2-ethylhexanol trên thế giới
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Nhu cầu và sản xuất 2-ethylhexanol trên thế giới
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Nhu cầu và sản xuất 2-ethylhexanol trên thế giới
Giới thiệu 2-ethylhexanol
Độc tính
LD
50
(Median Lethal Dose) qua miệng đối với chuột là 3,7g/kg
LD
50
qua da đối với thỏ là 2g/kg
Chuột, các loài gặm nhấm có thể tiếp xúc với bầu không khí gần như bão hòa 2-EH (227ml/m
3
)
không quá 6 giờ đồng hồ
Triệu chứng nhiễm độc 2-EH: suy giảm hệ thần kinh trung ương, khó thở, kích thích niêm mạc tế
bào.
Các phương pháp sản xuất 2-EH
Tổng hợp 2-EH bao gồm các quá trình
Ngưng tụ butyraldehyde
Hydrat hóa
Hydro hóa aldol
Để nhận được butyraldehyde ta có các phương pháp:
Ngưng tụ aldol của axetaldehyde
Tổng hợp Oxo từ propylene
Sản xuất 2-EH từ propylene
Sản xuất 2-EH từ propylene
Hydroformyl hóa propylene:
2H
3
C-CH=CH
2
+CO+H
2
H
3
C-CH
2
-CH
2
-CHO + H
3
C-CH-CHO
CH
3
ΔH
0
298
= -135,5 kJ/mol
Điều kiện:
T=110-180
o
C, P=20-35 MPa
Tỷ lệ mol CO/H
2
từ 1/1-1/1,2
Thời gian lưu 1-5 phút
Xúc tác 0,2-1% khối lượng so với propylene
Sản xuất 2-EH từ propylene
Phản ứng ngưng tụ aldol tạo thành 2-ethylhexenal
2CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH-CHO
OH CH
2
-CH
3
ΔH
0
298
= -262,0 kJ/mol
Môi trường: NaOH hoạt động như xúc tác
T= 80 ÷ 130
o
C
P= 0,3 ÷ 1 MPa
Sản xuất 2-EH từ propylene
Phản ứng dehydrat hóa
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH-CH-CHO CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH=C-CHO + H
2
O
OH CH
2
-CH
3
CH
2
-CH
3
Xúc tác: Zn
Sản xuất 2-EH từ propylene
Phản ứng hydro hóa tạo thành 2-ethylhexanol
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH=C-CHO + H
2
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH-CH
2
OH
CH
2
-CH
3
CH
2
-CH
3
ΔH
0
298
= -433 kJ/mol
Điều kiện:
Xúc tác: Ni
T= 100 ÷ 150
o
C
P= 5 ÷ 10 MPa
Hydroformyl hóa propylene
Xúc tác Cobalt
Hydroformyl hóa propylene
Xúc tác Cobanlt biến tính
Xúc tác: HCo(CO
3
)PR
3
Thời gian phản ứng lâu hơn so
với xt Co
Độ chọn lọc sản phẩm mạch
thẳng tăng so với xt Co
Xúc tác bền nên chỉ cần áp suất 5
MPa
Xúc tác thúc đẩy phản ứng hydro
hóa alken
Hydroformyl hóa propylene
Xúc tác Rhodium (LP Oxo process)
LP Oxo process
Xúc tác:
H-Rh(CO)(tpp)
3
Hạn chế sản phẩm iso-
butanal còn nhỏ hơn 10%
Tốc độ phản ứng rất chậm
Quá trình này được phát
triển bởi UCC
LP Oxo process
Xúc tác: phức
bisphosphite/Rhodium