Nguyễn Xuân Hoàng, MSc. CoT - CTU
QUẢN LÝ & XỬ
LÝ CHẤT THẢI RẮN
KHOA MÔI TRƯỜNG & TNTN
BỘ MÔN KTMT
Bài
giảng
môn
học
Mã
số: MT350
Biên
soạn: NGUYỄN XUÂN HOÀNG, Dr Ing.
LÊ HOÀNG VIỆT, MSc.
NGUYỄN PHÚC THANH, Dr.
Đốitượng: SV ngành
Khoa
họcMôitrường, K.T. Môi
trường
2
CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Thiêu
hủy
Chôn
lấphợpvệ
sinh
3
Ủ
COMPOST
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
4
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Qua
ï trçnh
u
í phán
compost
la
ì qua
ï trçnh
phán
hyv äønâënhcạc
cháúthỉỵu
cå
trong
âiãưukiãûn
nhiãûtâäü cao
40 -
60
o
C, do nhiãût
âỉåüc
snsinhratrongcạcquạ trçnh
sinh
hc.
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học-ủ
compost
Lợiích
:
ÄØnâënhcháútthi: CháútthihỉỵucåỈ cạccháútväcå.
Vä
hiãûuhọacạcmáưmbãûnh: nhiãûtâäü co
ï khi
lãn
âãún60
o
C.
Citảôáútv cung
cáúpcạc
dỉåỵng
cháútchocáyträưng: (N, P, K)
Khó
khăn:
Chất
lượng
của
các
sản
phẩm
không
ổn
đònh
Không
bảo
đảm
được
tỉ
lệ
vi sinh
vật
gây
bệnh
bò
vô
hiệu
hóa
Gây
mất
mỹ
quan
và
tạo
mùi
hôi
5
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ử
phân
compost
Ủ
phân
compost yếmkhí
C,H,O,N + H
2
O Æ Vi sinh vật+ CO
2
+ CH
4
+ NH
3
Ủ
phân
compost hiếukhí
Thông
khí
chủđộng
Thông
khí
thụđộng
C,H,O,N + O
2
Æ Vi sinh vật+ CO
2
+ H
2
O + NH
3
6
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Thông
khí
thụđộng
7
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ủ
phân
compost bằng
thủ
công
–
quy
mô
nhỏ
8
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Thông
khí
chủđộng
9
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Thông
khí
chủđộng
10
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ủ
phân
compost cơ
giới–
quy
mô
lớn
11
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ủ
phân
compost cơ
giới–
quy
mô
lớn
( Bangkok Thailand)
12
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ủ
phân
compost cơ
giới–
quy
mô
lớn
( Bangkok Thailand)
13
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Ủ
phân
compost bằng
thủ
công
–
quy
mô
nhỏ
14
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Phân
compost thành
phẩm
15
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Phân
compost thành
phẩm
–
Rác
không
phân
loạihữucơ
16
Ủ
COMPOST
Mạng
lướithức
ăn
17
Ủ
COMPOST
Quan
hệ
nhiệt
độ
và
các
giai
đoạntăng
trưởng
18
Ủ
COMPOST
Chấtlượng
sảnphẩm
đầura:
Thông
số Giá
trò
pH 7-7.5
Vật
chất
khô 55-65 %
Chất
hữu
cơ
/ vật
chất
khô 35-40%
N/ vật
chất
khô 1-1.5 %
P
2
O
5
0.6%
K
2
O 0.5%
CaO 3%
Mg 1500ppm
Na 3300ppm
Fe 3200ppm
19
Ủ
COMPOST
Nhiệt
độ
và
sự
tuần
hoàn
khí:
20
Ủ
COMPOST
Tỷ
lệ
dinh
dưỡng
Nguyên
liệu
N (% trọng
lượng
khô)
Tỉ
số
C/N
Phân
người 5,5 -
6,5 6 -
10
Nước
tiểu 15 -
18 0.8
Máu 10 -
14 3.0
Phân
bò 1,7 18
Phân
gà 6,3 15
Phân
cừu 3,8 -
Phân
heo 3,8 -
Phân
ngựa 2,3 25
Bùn
cống
rãnh 4,7 11
Cỏ 2,4 19
Rơm
(lúa
mì) 0,3 -
0,5 128 -
150
Mạc
cưa 0,1 200 -
500
21
COMPOST
Yờu
cuT
l
C/N (dng
cht)
T
l
C/N trong
khong
20 -
40 l
ti
u
C/N = 20 12 ngaứy
C/N = 20 - 50 thụứi gian uỷ 14 ngaứy
C/N = 78 21 ngaứy
Yờu
cu
m
Yờu cu kớch thc ht
Yờu cu thụng thoỏng
22
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
Phân
hủybằng
phương
pháp
sinh
học
Tiết
kiệm
được
diện
tích
bãi
chôn
lấp
Tăng
thời
gian
sử
dụng
của
bãi
rác
Giảmchất
ơ nhiễm
phát
thảiramơi
trường
(bụi, nước
rò
rỉ, khí)
Cung
cấp
phân
compost phục
vụ
sản
xuất
nông
nghiệp
Ủ
phân
compost là
phương
pháp
xử
lý
rẻ
tiền, vận
hành
đơn
giản.
Ưu
điểm:
Khuyết
điểm:
Phương
án
này
đòi
hỏi
rác
phải
được
phân
loại
(phần
rác
hữu
cơ
và
vô
cơ).
Tăng
chi phí
cho
quá
trình
xử
lý
(chi phí
phân
loại
rác, chi phí
ủ
phân ),
Cần
thò
trường
cho
phân
compost sản
xuất
ra.
23
CÁC GIẢI PHÁP XỬ
LÝ RÁC THẢI
SơđồXử
lý
rác
bằng
phương
pháp
phân
hủysinhhọc
Xử
lý
rác
bằng
phương
pháp
phân
hủysinhhọc
Tập
trung
tại
bãi
rác
Rác
(sinh
hoạt, công
nghiệp, y tế )
Thu gom
tại
nguồn
(bằng
xe
kéo
tay)
Vận
chuyển,
trung
chuyển
Phân
loại
(*)
kết
hợp
thu
hồi
tái
chế
Ủ
phân
Compost
Bán
phế
liệu
Sàng
lọc
Phân
compost
Xử
lý
nước
rỉ
Chôn
lấp
Thu hồi
khí
Nhà
máy
nhiệt
điện
Vô
cơ
Hữu
cơ
24
MỘT SỐ
THƠNG SỐỦCOMPOST
Cân bằng dinh dưỡng
Nguyên
liệu
N (% trọng
lượng
khô)
Tỉ
số
C/N
Phân
người 5,5 -
6,5 6 -
10
Nước
tiểu 15 -
18 0.8
Máu 10 -
14 3.0
Phân
bò 1,7 18
Phân
gà 6,3 15
Phân
cừu 3,8 -
Phân
heo 3,8 -
Phân
ngựa 2,3 25
Bùn
cống
rãnh 4,7 11
Cỏ 2,4 19
Rơm
(lúa
mì) 0,3 -
0,5 128 -
150
Mạc
cưa 0,1 200 -
500
25
Vậtliệu
đầu
vào
Carbon (C)
(%)
Nitrogen (N)
(%)
Phosphorus
(P) (%)
Tỷ
số
C/N
Phân
người
Lụcbình
Lá
cây
54.1
45.0
49.9
3.6
2.9
0.8
0.9
0.5
0.2
15.2
15.8
60.8
Tỷ
lệ
vậtliệu
đầu
vào
yêu
cầuchochuẩnbịủcompost (trọng
lượng
khô)
Raw materials Tỷ
số
C/N ban đầu
20 30 40
Phân
người(%)
Lụcbình(%)
Lá
cây
(%)
Lục
bình:phân
người
14.4
57.4
28.2
80:20
10.9
25.4
63.7
70:30
7.3
10.9
81.8
60:40
Thành
phầndinhdưỡng
củavậtliệu
ủ
compost
MỘT SỐ
THÔNG SỐỦCOMPOST