Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Đồ Án Công Nghệ Chế Tạo Máy Chi Tiết Thân Đồ Gá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.85 KB, 40 trang )

Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
LỜI NÓI ĐẦU
 !"
#$%&'( !)*+,!-.
/!!*.01!,!23/45$#565!-6
56!"#%57!89:;5!<,!(=/>
 "35? @5!A4)B/!(<57
%6-(A45B'6;2CA4@(
D4BEF0
;*@!:;*.;2)GHI!JK5&
;L<MB'4*+ !N"#0JO6.6
-5!-!5&;L<MP"#
5&/!A4Q5$R%6!/#4S"#E&44TU5!-
(57%6/V45!(D4B0WCP
5&-%M4?=,/7V;+$/(A4,5B
'"#60X=A4) P!")!<Y<4,5$5&
4&!*.5!,?!-/&A40
Z4,2[45$;$%\]<(#[ Hong Văn Thnh
Q!!P")N"#5$'!^ “Thiết lập quy trình công
nghệ chế to chi ết thân đ g”0_$;L<M5!A4@[4!/#4
-/&A45!(Q?Y!!Q&444&"
9-!V4?%4#0J&QB;L]<( 
5!-- <<`!#*P @0
aD!(*b
c5&#0
d!e
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 1
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Phần I:Phân tích điều kiện làm việc và yêu cầu
kỹ thuật của sản phẩm
1.Phân tích điều kiện làm việc:



Thân đồ gá l chi tit dạng hộp dng để lắp ghép các chi tit khác lên nó. Bề
mặt lm việc chủ yu l lỗ40, rãnh then v 2 rãnh lắp ghép.
Điều kiên lm việc của chi tit không khắc nghiệt: thường l tải trọng tĩnh có
va đập nhẹ v chịu mômen xoắn không lớn lắm.
2.Yêu cầu kỹ thuật:
Bề mặt l việc chủ yu của chi tit l bề mặt trong các lỗ lắp ghép v một số
bề mặt lm việc khác.
Những yêu cầu cao đặt ra đối với chi tit ny l các yêu cầu liên quan đn độ
chính xác của các mặt phẳng v mặt lỗ, độ chính xác vị trí tương quan v độ chính
xác hình học của chúng. Những bề mặt lm việc còn lại có độ chính xác không
cao.
*Những yêu cầu kỹ thuật cơ bản khi ch tạo chi tit mặt bích bao gồm:
+ Độ không vuông góc giữa mặt A v mặt B > 0,03/100 mm.
+ Độ không song song giữa tâm lỗ Φ40 v hai mặt A,B >0,02/100 mm.
+Cấp chính xác của lỗ Φ40 phai đạt cấp chính xác 8.
Phần II: ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 2
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Dạng sản xuất bao gồm: Sản xuất đơn chic, sản xuất hng loạt v sản xuất
hng khối.
Dạng sản xuất quyt định đn cách thức tạo ra sản phẩm, bao gồm cả việc
thit lập quy trình công nghệ. Ảnh hưởng trực tip tới năng suất, chất lượng sản
phẩm lẫn tính kinh t.
Sản lượng hng năm được xác định theo công thức sau đây:














+××=
100
1
100
1
βα
ο
mNN
Trong đó:
N: Số lượng chi tit được sản xuất trong một năm.
N
0
: Số sản phẩm (số máy) được sản xuất trong một năm.
m: Số chi tit trong một sản phẩm, m=1.
β : Số chi tit được ch tạo thêm để dự trữ(5%).
α : Số ph phẩm (3%).
N=50001(+ )(1+)=5408 (chic/năm)
Khối lượng của chi tit được xác định:
+Thể tích của chi tit:
V = 0,7 (dm
3)
+Khối lượng riêng của gang xám l:

γ = 7,2kg/dm
3
.
+Khối lượng chi tit l:
m = V* γ = 0,7.7,2= 5,04 (kg)
Như vậy, với khối lượng 4200 kg sản lượng hng năm 5408 chi tit, tra bảng
2.1 (ti liệu HDTKCNCTM) ta xác định được dạng sản xuất: Hng Khối.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 3
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Phần III: LỰA CHỌN PHƯƠN PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
Dạng phôi có thể l : phôi đúc, phôi rèn, phôi dập, phôi cán, phôi hn.
1. Tạo phôi bằng phương pháp đúc :
Việc ch tạo phôi bằng phương pháp đúc được sử dụng rộng rãi hiện nay vì
phôi đúc có thể đúc được những dạng kt cấu phức tạp v có thể đạt kích thước từ
nhỏ đn lớn m các phương pháp khác như rèn, dập khó đạt được. Cơ tính v độ
chính xác của phôi đúc tuỳ thuộc vo phương pháp đúc v kỹ thuật lm khuôn. Tuỳ
theo tính chất sản xuất, vật liệu của chi tit đúc, trình độ kỹ thuật để chọn các
phương pháp đúc khác nhau. Có thể đúc trong khuôn kim loại, đúc trong khuôn
cát, đúc li tâm…
2.Tạo phôi bằng phương pháp rèn và dập nóng :
+ Phương pháp rèn được áp dụng cho những chi tit rèn có hình th đơn
giản, cng với những mép dư rất lớn.
+ Dập nóng có thể thực hiện trong khuôn kín hoặc trong khuôn hở. Khi dập
nóng khuôn kín, ta nhận được chi tit dập có độ chính xác cao hơn, tiêu tốn kim
loại nhỏ hơn, năng xuất cao hơn.
3. Tạo phôi bằng phương pháp cán :
Thường l cán tạo ra những sản phẩm định hình : ví dụ như cán thép định hình,
phôi cán có prôfin đơn giản…
*Chọn phương pháp chế tạo phôi:Với việc phân tích các phương pháp tạo phôi
ở trên, trên cơ sở sản xuất hng loạt lớn của chi tit v yêu cầu về độ nhám của các

bề mặt không gia công của chi tit Rz = 40 µm, căn cứ vo hình dạng của chi tit ta
chọn ra phương pháp ch tạo phôi l đúc trong khuôn kim loại. Loại phôi ny có
cấp chính xác kích thước IT14 – IT15, độ nhám Rz = 40 µm.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 4
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Phần IV: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
LẬP THỨ TỰ CÁC NGUYÊN CÔNG
1.Phân tích các đặc điểm về yêu cầu kỹ thuật bề mặt cần gia công:
Các bề mặt của phôi được đánh số như sau:
+Các bề mặt có độ nhám Ra=2,5 tương ứng với cấp độ bóng cấp 6: yêu cầu gia
công bán tinh.
+2 rãnh 4,5 v rãnh then có độ nhám Rz=20 tương ứng với cấp độ bóng cấp 5: yêu
cầu gia công bán tinh.
+Mặt cong 14 có độ nhám Ra=10 tương ứng với cấp độ bóng cấp 4: yêu cầu gia
công thô.
*Các phương pháp gia công thường dng với cấp chính xác v độ nhám có thể đạt
được:
Phương pháp gia công Cấp chính xác Độ nhám
Kinh t Đạt được
Ra (µm )
KHOAN ( d<15 mm) 12-14 10-11 6,3-12,5
KHÓÉT Thô 12-15 - 50-100
DOA
Nửa tinh
Tinh
Mỏng
9-10
7-8
7
8

-
6
6,3-12,5
1,6-3,2
0,4-0,8
PHAY MẶT
ĐẦU
Thô
Tinh
12-14
11
-
10
6,3-12,5
3,2-6,3
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 5
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Mỏng 8-9 6-7 0,8-1,6
BÀO Thô
Tinh
Mỏng
12-14
11-13
8-10
-
-
7
12,5-25
3,2-6,3
(0,8)-1,6

MÀI
PHẲNG
Nửa tinh
Tinh
Mỏng
8-11
6-8
6-7
-
-
6
3,2
0,8-1,6
0,2-0,4
2.Trình tự các nguyên công gia công:
* Nguyên công 1: phay mặt đầu.
Gia công mặt phẳng 1 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 2,5: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
- Máy gia công:
+ Máy phay đứng 6H12
+ Bề mặt lm việc của bn: 320 x1250 mm2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30- 1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 30- 1500 mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng D = 125 mm, B= 42 mm
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100

- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z v xoay quanh trục X, Y.
+Định vị mặt phẳng 8: Sử dụng 2 chốt tì.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 6
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X v xoay theo phương Z.
2
2
W
X
Z
Y
O
2,5
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt phẳng 8 đã được khống ch 2
bậc tự do.
* Nguyên công 2:phay mặt đầu.
Gia công 2 mặt phẳng 2 v 3 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 2,5: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
- Máy gia công:
+ Máy phay đứng 6H12 có các thông số kỹ thuật đã nêu ở NC1.
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng D = 80 mm, B= 40 mm
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100

- Định vị:
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 7
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
+ Định vị mặt phẳng 2 v 3: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z, xoay quanh trục X, Y
+Định vị mặt phẳng 8: Sử dụng 2 chốt tì.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, v xoay theo phương Z.
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: Cơ khí
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt phẳng 8 đã được khống ch 2
bậc tự do.
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: Cơ khí
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt trụ 9 đã được khống ch 2 bậc
tự do.
* Nguyên công 3: phay 2 rãnh 4 và 5.
Gia công 2 rãnh 4 v 5 có độ nhám yêu cầu:
Rz = 20: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
- Máy gia công:
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 8
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
+ Máy phay đứng 6H12
+ Bề mặt lm việc của bn: 320 x1250 mm2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30- 1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 30- 1500 mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay ngón hợp kim cứng D=6mm, l=16mm, L=40mm.

+ Dao phay ngón hợp kim cứng D=7mm, l=16mm, L=40mm.
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100
- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z v xoay quanh trục X, Y.
+Định vị mặt phẳng 8: Sử dụng 2 chốt tì.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X v xoay theo phương Z.
+Định vị mặt phẳng 6: Sử dụng 1 chốt tì.
Khống ch 1 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Y.
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục Z, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 9
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
2
3
W
X
Z
O
Rz20
Rz20
* Nguyên công 4: phay 2 mặt phẳng 8 và 9.
Gia công mặt phẳng 8 v 9 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 2,5: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
- Máy gia công:

+ Máy phay ngang 6H82
+ Bề mặt lm việc của bn: 1250x320 mm
2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30÷1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 23,5÷1180mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay đĩa 3 mặt gắn mãnh hợp kim cứng D=315mm, B=16mm, d=60mm.
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 10
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z v xoay quanh trục X, Y.
+Định vị lỗ 5: Sử dụng chốt trụ ngắn.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, Y.
+Định vị lỗ 4: Sử dụng chốt trám.
Khống ch 1 bậc tự do: Xoay theo phương Z.
2
3
W
X
Z
Y
O
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục Z, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.

* Nguyên công 5: phay 2 mặt phẳng 6 và 7.
Gia công mặt phẳng 6 v 7 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 2,5: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 11
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
- Máy gia công:
+ Máy phay ngang 6H82
+ Bề mặt lm việc của bn: 1250x320 mm
2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30÷1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 23,5÷1180mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay đĩa 3 mặt gắn mãnh hợp kim cứng D=315mm, B=16mm, d=60mm.
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100
- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z v xoay quanh trục X, Y.
+Định vị lỗ 5: Sử dụng chốt trụ ngắn.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, Y.
+Định vị lỗ 4: Sử dụng chốt trám.
Khống ch 1 bậc tự do: Xoay theo phương Z.
2
W
2,5
2,5
O

Y
X

SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 12
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục Z, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.
* Nguyên công 7: phay mặt 11.
Gia công mặt phẳng 11 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 2,5: yêu cầu gia công bán tinh.
Bước 1: Phay thô
Bước 2: Phay bán tinh
- Máy gia công:
+ Máy phay ngang 6H82
+ Bề mặt lm việc của bn: 1250x320 mm
2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30÷1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 23,5÷1180mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay đĩa 3 mặt gắn mãnh hợp kim cứng D=250mm, B=22mm, d=50mm.
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100
- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z v xoay quanh trục X, Y.
+Định vị lỗ 5: Sử dụng chốt trụ ngắn.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, Y.

+Định vị lỗ 4: Sử dụng chốt trám.
Khống ch 1 bậc tự do: Xoay theo phương Z.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 13
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
2
3
W
2,5
X
Z
O
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục Z, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.
* Nguyên công 8: khoét + doa lỗ
Gia công lỗ 12 có độ nhám Ra = 2,5 : yêu cầu gia công bán tinh.
- Máy gia công:
+ Máy doa ngang.
+ Đường kính mũi doa Φ= 40 mm
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 99,5 - 1360 vg/ph
+ Lượng chạy dao: 0,1 -1,4 mm/vg
+ Công suất: 6 KW
- Dụng cụ cắt:
+Mũi khoét lắp mãnh hợp kim cứng đuôi côn có đường kính 40 mm.
+Mũi doa khối liền đuôi côn có đường kính 40mm.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 14
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100

- Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 10: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z, xoay quanh trục X, Y
+Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 chốt tì.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, xoay theo phương Z.
+ Định vị mặt phẳng 6: Sử dụng 1chốt tì.
Khống ch bậc tự do: Tịnh tin theo phương Y.
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: khí nén
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 15
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
* Nguyên công 9: phay mặt 14.
Gia công mặt 14 có độ nhám yêu cầu:
Ra = 10: yêu cầu gia công thô.
- Máy gia công:
+ Máy phay đứng 6H12
+ Bề mặt lm việc của bn: 320 x1250 mm2
+ Giới hạn vòng quay trục chính: 30- 1500 vg/ph
+ Bước tin của bn: 30- 1500 mm/ph
+ Công suất động cơ: 7 KW
- Dụng cụ cắt:
+ Dao phay mặt đầu bằng thép gió D=40mm, L=32mm, d=16mm.
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100
Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 11: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z, xoay quanh trục X, Y
+Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 chốt tì.

Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, xoay theo phương Z.
+ Định vị mặt phẳng 6: Sử dụng 1chốt tì.
Khống ch bậc tự do: Tịnh tin theo phương Y.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 16
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh

- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.
* Nguyên công 10: xọc rãnh then.
Gia công rãnh then 13 có độ nhám yêu cầu:
Rz = 20: yêu cầu gia công bán tinh.
- Máy gia công:
+ Máy xọc 7A412.
+ Chiều di hn trình xọc 10 – 100 mm.
+ Dịch chuyển lớn nhất của bn: dọc 350 mm, ngang 280 mm.
+ Tit diện lớn nhất của dao 16x24.
+ Công suất động cơ: 1,5 KW.
+Số hnh trình kép trong 1 phút: 52, 67, 100, 210.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 17
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
- Dụng cụ kiểm tra:
+ Thước cặp chính xác 2%, đồng hồ so 1/100
-Định vị:
+ Định vị mặt phẳng 11: Sử dụng 2 phin tì.
Khống ch 3 bậc tự do: Tịnh tin theo trục Z, xoay quanh trục X, Y
+Định vị mặt phẳng 1: Sử dụng 2 chốt tì.
Khống ch 2 bậc tự do: Tịnh tin theo trục X, xoay theo phương Z.
+ Định vị mặt phẳng 6: Sử dụng 1chốt tì.

Khống ch bậc tự do: Tịnh tin theo phương Y.
- Kẹp chặt:
+ Nguồn sinh lực: cơ cấu cơ khí.
+ Lực kẹp theo phương của trục X, hướng vo mặt phẳng 1 đã được khống ch 3
bậc tự do.

SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 18
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
3.Tra lượng dư các bề mặt gia công:
Về lượng dư:
Lượng dư gia công l lớp kim loại được hớt đi trong quá trình gia công. Xác
định lượng dư gia công hợp lý sẽ góp phần nâng cao hiệu quả kinh t.
Trong Công nghệ Ch tạo máy, người ta sử dụng hai phương pháp sau đây để
xác định lượng dư gia công:
+ Phương pháp thống kê kinh nghiệm: Lượng dư gia công được xác định bằng
tổng giá trị lượng dư theo kinh nghiệm. Nhược điểm của phương pháp ny l
không tính đn điều kiện gia công cụ thể, cho nên lượng dư gia công thường lớn
hơn giá trị cần thit.
+ Phương pháp tính toán - phân tích: Phương pháp ny dựa trên cơ sở phân
tích các yu tố tạo thnh lượng dư do giáo sư Kovan đề xuất.
Trong đồ án ny, ta sử dụng phương pháp thống kê kinh nghiệm để xác định
lượng dư cho các bề mặt trong các bước nguyên công.
*Nguyên công 1: Phay mặt đầu số 1
Tra bảng Lượng dư phôi Sổ tay Công nghệ ch tạo máy: Đối với phôi đúc cấp
chính xác I.
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,0 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian

1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,27
0,043
1,5
0.5
15,5 ± 0,15
15 ± 0,025
*Nguyên công 2: Phay mặt đầu số 2 v 3:
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,0 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 19
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian
1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,14
0,025
1,5
0.5
1,5 ± 0,15
1 ± 0,025
*Nguyên công 3: Phay 2 rãnh số 4 v 5:
-Phay thô bằng dao phay ngón mặt đầu Φ6

- Phay thô bằng dao phay ngón mặt đầu Φ7
*Nguyên công 4: Phay 2 mặt phẳng 8 v 9
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,5 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian
1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,72
0,115
6
0.5
15,5 ± 0,36
15± 0,05
*Nguyên công 5: Phay 2 mặt phẳng 6 v 7
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,5 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian
1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,54
0,087
2

0.5
15,5 ± 0,25
15 ± 0,05
*Nguyên công 6: Phay phay mặt phẳng 10
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,0 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 20
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian
1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,14
0,025
1,5
0.5
1,5 ± 0,15
1 ± 0,025
*Nguyên công 7: khoét+doa
- Khoét bằng mũi khoét Φ39,6.
- Doa thnh lỗ Φ40.
*Nguyên công 8:Phay mặt 13
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,0 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian

1-Phay thô
2-Phay tinh
13
9
0,39
0,062
1,5
0.5
40,5 ± 0,2
40 ± 0,05
*Nguyên công 9:Xọc rãnh then 12
- Lượng dư gia công thô sau khi đúc: 2,0 mm
- Lượng dư gia công bán tinh sau thô: 0,5 mm
Các bước
công nghệ
CCX Dung sai (mm) Lượng dư Kích thước trung gian
1-Xọc thô
2-Xọc tinh 13 0,27 0.5
12± 0,15
4.Tra chế độ cắt cho các nguyên công:
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 21
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
*Nguyên công 1:
Tra theo Sổ tay Công nghệ Ch Tạo Máy, Tập II, NXB Khoa Học v Kỹ Thuật:
-Phay thô: Dao phay mặt đầu hợp kim cứng
Lượng chạy dao răng: Sz = 0,18 mm/răng ( Bảng 5-125, trang 113)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm, tốc độ cắt: V= 180 (m/ph) (Bảng 5-127, trang 115)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,18.14 = 2,52 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
6,458

125.14,3
180.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H12 ⇒ n = 375 (vòng/ph)
Công suất cắt: Nc = 1 KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.130)
-Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Lượng chạy dao răng: Sz = 0,24 mm/răng ( Bảng 5-125, trang 113)
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm, tốc độ cắt: V= 158 (m/ph) (Bảng 5-127, trang 115)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,24.14 = 3,36 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
5,402
125.14,3
158.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H12 ⇒ n = 375 (vòng/ph)
*Nguyên công 2:
-Phay thô: Dao phay mặt đầu thép gió
Lượng chạy dao vòng: Sz = 0,2 mm/răng ( Bảng 5-127, trang 114)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm, tốc độ cắt: V= 35 (m/ph) (Bảng 5-127, trang 115)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,2.10 = 2 (mm/vòng)

Số vòng quay trục chính:
7,278
40.14,3
35.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H12 ⇒ n = 235 (vòng/ph)
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 22
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Công suất cắt: Nc = 1 KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.130)
- Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Lượng chạy dao vòng: Sz = 0,1 mm/răng ( Bảng 5-127, trang 114)
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm, tốc độ cắt: V= 35 (m/ph) (Bảng 5-127, trang 115)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,1.10 = 1 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
7,278
40.14,3
35.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H12 ⇒ n = 235 (vòng/ph)
*Nguyên công 3:

-Phay thô: Dao phay ngón mặt đầu hợp kim cứng.
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,07 mm/răng
Chiều sâu cắt t = 4 mm, tốc độ cắt: V= 22,5 (m/ph)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,07.2 = 0,14 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
1194
6.14,3
5,22.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H12 ⇒ n = 1180 (vòng/ph)
Công suất cắt: Nc = 1,5 KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.157)
- Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Lượng chạy dao vòng: S = 0,07 (mm/vòng)
Tốc độ cắt V = 4 (m/ph)
Số vòng quay trục chính:
1092
7.14,3
24.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn tốc độ máy: n = 900 (vg/ph)

*Nguyên công 4:
-Phay thô: Dao phay đĩa chắp thép gió
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 23
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,24 mm/răng ( Bảng 5-163, trang 146)
Chiều sâu cắt t = 2 mm, tốc độ cắt: V= 27 (m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,24.20 = 4,8 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
3,27
315.14,3
27.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H82 ⇒ n = 30 (vòng/ph)
Công suất cắt: Nc = 1KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.130)
-Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,18 mm/răng ( Bảng 5-163, trang 146)
Chiều sâu cắt t = 2 mm, tốc độ cắt: V= 27 (m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,18.20 = 3,6 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
3,27
315.14,3
27.10001000
===
D
V

n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H82 ⇒ n = 30 (vòng/ph)
*Nguyên công 5:
-Phay thô: Dao phay đĩa chắp thép gió
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,25 mm/răng ( Bảng 5-170, trang 153)
Chiều sâu cắt t = 2 mm, tốc độ cắt: V= 20 (m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,25.20 = 5 (mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
2,20
315.14,3
20.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H82 ⇒ n = 30 (vòng/ph)
Công suất cắt: Nc = 1KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.130)
-Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 24
Đồ án Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hong Văn Thạnh
Lượng chạy dao tinh: S = 2 (mm/vòng) ( Bảng 5-177, trang 160)
Tốc độ cắt V = 36 (m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)
Số vòng quay trục chính:
4,36
315.14,3

36.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn tốc độ máy: n = 37,5 (vg/ph)
*Nguyên công 6:
-Phay thô: Dao phay đĩa chắp thép gió
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,25 mm/răng ( Bảng 5-170, trang 153)
Chiều sâu cắt t = 1,5 mm, tốc độ cắt: V= 17(m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,25.24 = 6(mm/vòng)
Số vòng quay trục chính:
7,21
250.14,3
17.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn số vòng quay thực t theo máy 6H82 ⇒ n = 30 (vòng/ph)
Công suất cắt: Nc = 1KW < N máy = 7.0,75=5,25 KW ( Bảng 5.130)
-Gia công bán tinh : Yêu cầu Ra = 2,5
Chiều sâu cắt t = 0,5 mm
Lượng chạy dao thô: Sz = 0,13 mm/răng ( Bảng 5-170, trang 153)
Lượng chạy dao vòng: S = Sz.z = 0,13.24 =3,12 (mm/vòng)
Tốc độ cắt V = 27 (m/ph) (Bảng 5-171, trang 155)

Số vòng quay trục chính:
4,34
250.14,3
27.10001000
===
D
V
n
π
(vg/ph)
Chọn tốc độ máy: n = 37,5 (vg/ph)
*Nguyên công 7:
-Khoét: Mũi khoét thép gió.
Chiều sâu cắt t=2,3 mm.
SVTH: H Tin Tng_Lớp:09C1ATrang 25

×