Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đồ án CTM, quy trình chế tạo chi tiết Đỡ trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.24 KB, 36 trang )

Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, các ngành kinh tế nói chung và ngành cơ khí nói riêng đòi hỏi kỹ sư cơ khí
và cán bộ kỹ thuật cơ khí được đào tạo ra phải có kiến thức sâu rộng. Đồng thời phải biết
vận dụng những kiến thức đó để giải quyết những vấn đề cụ thể thường gặp trong sản
xuất , sửa chữa và sử dụng.
Mục tiêu của môn học là tạo điều kiện cho người học nắm vững và vận dụng có hiệu
quả các phương pháp thiết kế , xây dựng và quản lý các quá trình chế tạo sản phẩm cơ
khí về kỹ thuật sản xuất và tổ chức sản xuất nhằm đạt được các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
theo yêu cầu trong điều kiện và qui mô sản xuất cụ thể. Môn học còn truyền đạt những
yêu cầu về chỉ tiêu công nghệ trong quá trình thiết kế các kết cấu cơ khí để góp phần
nâng cao hiệu quả chế tạo chúng.
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy nằm trong chương trình đào tạo của ngành chế
tạo máy thuộc khoa cơ khí có vai trò hết sức quan trọng nhằm tạo cho sinh viên hiểu một
cách sâu sắc về những vấn đề mà người kỹ sư gặp phải khi thiết kế một qui trình sản xuất
chi tiết cơ khí.
Được sự giúp đỡ tận tình của các thầy giáo, đặc biệt là thầy Hoàng Văn Thạnh đã giúp
em hoàn thành tốt đồ án môn học này.
Em xin chân thành cảm ơn.

Đà Nẵng, Ngày…tháng…năm 2013

Sinh viên:
Nguyễn Tuấn Anh
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 1
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
PHẦN I
PHÂN TÍCH ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT
CỦA SẢN PHẨM.
1. Phân tích điều kiện làm việc .
Chi tiết cần lập quy trình công nghệ và gia công có dạng hộp dùng để đỡ trục, những


bề mặt làm việc chính của nó bao gồm:
- Rãnh mang cá.
- Các lỗ φ50, φ65, φ14.
- Hai mặt bên.
- Hai lỗ ren M16.
- 4 lỗ ren M8.
2. Điều kiện kỹ thuật của chi tiết.
Chi tiết có dạng hộp và làm bằng thép C45.
Bề mặt làm việc chính bao gồm : Rãnh mang cá; các lỗ φ50, φ65, φ14; hai lỗ ren M16
và 4 lỗ ren M8.
Từ những phân tích điều kiện làm việc của chi tiết, ta có những yêu cầu kỹ thuật sau:
- Độ không song song giữa đường tâm lỗ φ50 và mặt đáy không quá 0,03/100.
- Độ không vuông góc giữa mặt bên A và mặt đáy không quá 0,05/100.
- Những bề mặt không cần gia công có độ nhám Rz40.
Thành phần hóa học của thép C45.
Từ điều kiện làm việc của chi tiết là dùng để kẹp chặt trục, nên đòi hỏi phải có độ
cứng cao, độ bền nén tốt, có tính mài mòn tốt nên ta chọn vật liệu thép C45 là hợp lý.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 2
C Si Mn P S Ni Cr
0.4 0.5 0.17 0.37 0.5  0.8
0.045 0.045 0.30 0.30
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
PHẦN II
ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT.
1. Xác định khối lượng chi tiết.
Trọng lượng của chi tiết được xác định theo công thức :
Q
1
= V.γ (Kg).
Trong đó: Q

1
: Trọng lượng của chi tiết.(Kg).
V : Thể tích của chi tiết. (dm
3
).
γ : Trọng lượng riêng của vật liệu (Kg/dm
3
).
γ
C45
= 7,852(Kg/dm
3
).
V = 200.110.25 + π.40
2
.50 + 50.80.15 - (π.25
2
.40 + π.32,5
2
.10 + 25.22.75
+ π.7
2.
.15 + 4.π.4
2
.25 +9S,5.25.200 + 6,5.6.120 + 4.10.120 + 2.π.8
2
.20).
V= 550000 + 251327 + 60000 -(78540 + 33183 + 41250 + 2309 + 5027 + 47500 +
4680 + 4800 + 8043 ) = 665095 (mm
3

) = 0,665 (dm
3
).
⇒ Q
1
= 0,665.7,852 = 5,22 (Kg).
2. Xác định dạng sản xuất.
Bảng xác định dạng sản xuất
Dạng sản xuất Q
1
– Trọng lượng của chi tiết (Kg)
< 4 Kg 4 ÷ 200 Kg > 200 Kg
Sản lượng hàng năm (chiếc)
Đơn chiếc < 100 < 10 < 5
Hàng loạt nhỏ 100 ÷ 500 10 ÷ 200 55 ÷ 100
Hàng loạt vừa 500 ÷ 5000 200 ÷ 500 100 ÷ 300
Hàng loạt lớn 5000 ÷ 50000 500 ÷ 5000 300 ÷ 1000
Hàng khối > 50000 > 5000 > 1000
Sản lượng hàng năm là 4000 Chi tiết/năm.
Theo bảng ta có dạng sản xuất là hàng loạt lớn.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 3
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
PHẦN III
LỰA CHỌN PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI.
1. Xác định phương pháp chế tạo phôi.
- Chi tiết là một giá đỡ có hình dáng tương đối phức tạp, vật liệu là thép C45, sản
lượng hàng năm là 4000 Chi tiết/năm, được xếp vào sản xuất hàng loạt lớn.
- Để phù hợp với các đặc tính của chi tiết, phù hợp với dạng sản xuất, tính kinh tế của
sản xuất và yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm. Ta chọn phương pháp chế tạo phôi là phôi
đúc được đúc trong khuôn kim loại

- Ta chọn đúc trong khuôn kim loại là vì:
+ Khuôn đúc dùng được nhiều lần, năng suất cao.
+ Độ chính xác và độ nhẵn bề mặt của vật đúc cao.
+ Kim loại có hạt nhỏ mịn, cơ tính cao.
+ Tiết kiệm mặt bằng.
2. Quy trình công nghệ đúc
Sơ đồ khuôn đúc phôi:
1. Đậu hơi
2. Rãnh thoát khí
3. Ống rót
4. Phễu
5. Rãnh dẫn kim loại
6. Lòng khuôn
7. Ruột
8. Mặt phân khuôn
9. Hòm khuôn
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 4
5
6
7
9
8
1
2
3
4
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
PHẦN IV
THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
1. Phân tích các đặc điểm về YCKT của các bề mặt cần gia công .

- Rãnh mang cá: bề mặt cần gia công này cũng là một trong những bề mặt làm việc
chính của chi tiết. Bề mặt này sau khi gia công xong cần phải đạt Ra = 5(µm), cần phải
đảm bảo khoảng cách giữa 2 rãnh, độ song song với mặt đáy và độ vuông góc với 2 mặt
bên.
- Lỗ φ50: sau khi gia công xong cần đạt độ bóng khá cao Ra = 2,5(µm), độ không song
song của đường tâm lỗ so với mặt đáy không quá 0,03/100, cần được chế tạo đạt cấp
chính xác cấp 8.
- Lỗ φ65: sau khi gia công xong cần đạt độ bóng khá cao Ra = 2,5(µm), cần được chế
tạo đạt cấp chính xác cấp 9.
- Hai mặt bên: sau khi gia công xong cần đạt độ bóng khá cao Ra = 2,5(µm), độ không
vuông góc so với mặt đáy không quá 0,05/100.
- Lỗ φ14: cần phải được chế tạo đạt cấp chính xác cấp 12.
- Các lỗ ren : cần đảm bảo tương đối chính xác khoảng cách giữa chúng và đặc biệt phải
đảm bảo vuông góc với mặt đầu
2. Xác định trình tự các nguyên công và phương pháp gia công, chọn máy,
dao, trang bị công nghệ cho mỗi nguyên công.
2.1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy.
Rz20
27
S
W
n
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 3 bậc tự do trên chốt tỳ điều chỉnh sự tiếp xúc
bằng ren, mỗi một chốt tỳ hạn chế một bậc tự do.
- Mặt trên định vị 3 bậc tự do
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng chiều
với chiều chạy dao.
+ Chọn máy: máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2

)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 5
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,7
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao: Dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng T15K6.
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-94 – STCNCTM-Tập 1 – Tr 374)
- Đường kính dao: D = 110 mm
- Số răng z = 4 răng
2.2. Nguyên công 2: Phay mặt trên.
Rz20
25
W
2
n
S
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 5 bậc tự do trên chốt tỳ điều chỉnh sự tiếp xúc
bằng ren, mỗi một chốt tỳ hạn chế một bậc tự do.
- Mặt đáy định vị 3 bậc tự do
- Mặt bên định vị 2 bậc tự do
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, lực kẹp cùng chiều
với chiều chạy dao.
+ Chọn máy: máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)

- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2
)
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,7
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao: Dao phay mặt đầu có gắn hợp kim cứng T15K6.
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-94 – STCNCTM-Tập 1 – Tr 374)
- Đường kính dao: D = 110 mm
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 6
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
- Số răng z = 4 răng
2.3. Nguyên công 3: Khoan – Doa hai lỗ φ8H7 (dùng để làm chuẩn tinh phụ).
W
S
n
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do trên chốt tỳ điều chỉnh sự tiếp xúc
bằng ren, mỗi một chốt tỳ hạn chế một bậc tự do.
- Mặt đáy định vị 3 bậc tự do
- Mặt bên định vị 1 bậc tự do
- Mặt trước định vị 2 bậc tự do
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều từ trên xuống, điểm đặt tại lỗ có sẵn ở tâm phôi.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H125 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)

- Đường kính lớn nhất khoan được: 25 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 400 x 450 (mm
2
)
- Công suất động cơ: 2,2 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 9
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 45; 60; 85; 118; 170; 235; 355; 475; 670; 950;
1390; 2000.
- Lực tiến dao: 900 (kG)
+ Chọn dao:
- Mũi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió P18
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-40 và 4-42 – STCNCTM-Tập 1)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 7
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
Đường kính: d = 7,8 (mm),
Chiều dài mũi khoan: L = 156 (mm)
Chiều dài phần làm việc: l = 75 (mm)
- Mũi doa liền khối chuôi côn bằng thép gió
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-49 – STCNCTM-Tập 1)
Đường kính: d = 8 (mm)
2.4. Nguyên công 4: Phay đồng thời hai mặt bên.
W
2
n
S
50,0
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy.

+ Chọn máy : máy phay đứng vạn năng 6H82 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2
)
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,75
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 90; 118; 130; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao: Dao phay đĩa có gắn hợp kim cứng T15K6.
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-94 – STCNCTM-Tập 1 – Tr 374)
- Đường kính dao: D = 110 mm
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 8
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
- Số răng z = 8 răng
2.5. Nguyên công 5: Phay rãnh chữ T.
W
S
n
n
2
+ Định vị: Chi tiết đựoc định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy, điểm đặt tại lỗ có sẵn ở tâm phôi.
+ Chọn máy: máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)

- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2
)
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,7
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao:
- Chọn dao phay ngón chuôi trụ
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-65 – STCNCTM-Tập 1 – Tr 356)
Đường kính dao: d = 5 mm
Số răng z = 4 răng
Chiều dài phần làm việc: l = 13 mm
Chiều dài dao: L = 47 mm
- Chọn dao phay đĩa có gắn hợp kim cứng.
2.6. Nguyên công 6: Khoan lỗ φ14
+0,5
.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 9
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
W
S
n
2
R5,0

+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy, điểm đặt tại lỗ có sẵn ở tâm phôi.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H135 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)
- Đường kính lớn nhất khoan được: 35 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 450 x 500 (mm
2
)
- Công suất động cơ: 4 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 12
- Phạm vi tốc độ trục chính: 31,5 – 1400 (vg/ph)
+ Chọn dao:
- Mũi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió P18
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-40 và 4-42 – STCNCTM-Tập 1)
Đường kính: d = 14 (mm),
Chiều dài mũi khoan: L = 189 (mm)
Chiều dài phần làm việc: l = 108 (mm)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 10
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
2.7. Nguyên công 7: Khoan – Tarô 2 lỗ ren M8.
W
S
n
2
R5,0
+ Định vị Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy, điểm đặt tại lỗ có sẵn ở tâm phôi.

+ Chọn máy : máy khoan đứng 2H125 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)
- Đường kính lớn nhất khoan được: 25 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 400 x 450 (mm
2
)
- Công suất động cơ: 2,2 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 12
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 45; 60; 85; 118; 170; 235; 355; 475; 670; 950;
1390; 2000.
+ Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió P18
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-40 và 4-42 – STCNCTM-Tập 1)
Đường kính: d = 7,8 (mm),
Chiều dài mũi khoan: L = 156 (mm)
Chiều dài phần làm việc: l = 75 (mm)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 11
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
2.8. Nguyên công 8: Khoan – Tarô 2 lỗ ren
W
S
R5,0
n
2
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy, điểm đặt tại lỗ có sẵn ở tâm phôi.
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H125 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)
- Đường kính lớn nhất khoan được: 25 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 400 x 450 (mm
2

)
- Công suất động cơ: 2,2 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 12
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 45; 60; 85; 118; 170; 235; 355; 475; 670; 950;
1390; 2000.
+ Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió P18
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-40 và 4-42 – STCNCTM-Tập 1)
Đường kính: d = 7,8 (mm),
Chiều dài mũi khoan: L = 156 (mm)
Chiều dài phần làm việc: l = 75 (mm)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 12
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
2.9. Nguyên công 9:
- Bước 1: Khoét – doa lỗ φ50H8
- Bước 2: Khoét lỗ φ65D9.
n
S
n
S
W
2
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt : Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí, phương lực kẹp chặt
vuông góc với mặt đáy, chiều hướng vào mặt đáy
+ Chọn máy: máy khoan đứng 2H175 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)
- Đường kính lớn nhất khoan được: 75 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 560 x 630 (mm
2
)

- Công suất động cơ: 10 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 12
- Phạm vi tốc độ trục chính: 18 - 800 (vg/ph)
+ Chọn dao:
- Mũi khoét phi tiêu chuẩn, dao doa φ50 có gắn hợp kim cứng.
- Mũi khoét φ65 có gắn hợp kim cứng T15K6.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 13
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
2.10. Nguyên công 10: Khoan – tarô lỗ ren M16.
S
W
n
2
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí , lực kẹp vuông góc
với chiều chạy dao.
+ Chọn máy : máy khoan đứng 2H135 (Tra bảng 9-20 – STCNCTM-Tập 3)
- Đường kính lớn nhất khoan được: 35 (mm)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 450 x 500 (mm
2
)
- Công suất động cơ: 4 (Kw)
- Số cấp tốc độ trục chính: 12
- Phạm vi tốc độ trục chính: 31,5 – 1400 (vg/ph)
+ Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi côn bằng thép gió P18
Các thông số của dao: (Tra bảng 4-40 và 4-42 – STCNCTM-Tập 1)
Đường kính: d = 16 (mm),
Chiều dài mũi khoan: L = 218 (mm)
Chiều dài phần làm việc: l = 120 (mm)

2.11.Nguyên công 11: Phay rãnh 2x2x45
0
.
n
W
2
4
5
°
S
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 14
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí , lực kẹp vuông góc
với chiều chạy dao.
+ Chọn máy: máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2
)
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,7
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao : Dao phay góc có gắn hợp kim cứng. (D/Z = 90/20)

2.12. Nguyên công 12: Phay rãnh mang cá.
n
W
2
S
+ Định vị: Chi tiết được định vị hạn chế 6 bậc tự do: mặt đáy hạn chế 3 bậc tự do, 1
chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do, 1 chốt trụ trám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
+ Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp chặt cơ khí , lực kẹp nghiêng 45
0
so với chiều chạy dao.
+ Chọn máy: máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)
- Bề mặt làm việc bàn máy: 320 x 1250 (mm
2
)
- Công suất động cơ chính: 7 (Kw)
- Công suất động cơ chạy dao: 1,7 (Kw)
- Hiệu suất máy 0,7
- Số vòng quay trục chính (vg/ph): 30; 37,5; 47,5; 60; 75; 95; 118; 150; 190; 235;
300; 375; 475; 600; 750; 950; 1180; 1500.
- Lực cắt chiều trục lớn nhất cho phép tác dụng lên bàn máy:
P
max
= 1500KG
+ Chọn dao: Dao ngón có gắn hợp kim cứng.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 15
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
2.13.Nguyên công 13: Kiểm tra.
Kiểm tra độ song song giữa mặt đáy và đường tâm lỗ φ50H8.
Kiểm tra độ vuông góc giữa mặt bên và đường tâm lỗ φ50H8.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 16

Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
3. Tra lượng dư các bề mặt gia công .
Lượng dư gia công được xác định hợp lý về trị số và dung sai sẽ góp phần bảo đảm
hiệu quả kinh tế của quá trình công nghệ vì :
- Lượng dư quá lớn sẽ tốn nguyên vật liệu, tiêu hao lao động để gia công nhiều đồng
thời tốn năng lượng điện, dụng cụ cắt, vận chuyển nặng . . . dẫn đến giá thành tăng.
- Ngược lại, lượng dư quá nhỏ sẽ không đủ để hớt đi các sai lệch của phôi để biến phôi
thành chi tiết hoàn chỉnh.
Trong công nghệ chế tạo máy, người ta sử dụng hai phương pháp sau đây để xác
định lượng dư gia công:
- Phương pháp thống kê kinh nghiệm.
- Phương pháp tính toán phân tích.
Phương pháp thống kê kinh nghiệm xác định lượng dư gia công bằng kinh nghiệm.
Nhược điểm của phương pháp này là không xét đến những điều kiện gia công cụ thể
nên giá trị lượng dư thường lớn hơn giá trị cần thiết.
Ngược lại, phương pháp tính toán phân tích dựa trên cơ sở phân tích các yếu tố tạo
ra lớp kim loại cần phải cắt gọt để tạo ra chi tiết hoàn chỉnh.
Trong đồ án này chỉ tra theo thống kê kinh nghiệm.
3.1. Phay mặt đáy.
Tra bảng 3-110 – STCNCTM-Tập 1-Trang 259, ta chọn được lượng dư là 2 mm
Lượng dư gia công khi phay thô: 1,5 mm
Lượng dư gia công khi phay tinh: 0,5 mm
3.2. Phay mặt trên.
Tra bảng 3-110 – STCNCTM-Tập 1-Trang 259, ta chọn được lượng dư là 2 mm
Lượng dư gia công khi phay thô: 1,5 mm
Lượng dư gia công khi phay tinh: 0,5 mm
3.3. Phay hai mặt bên
Tra bảng 3-102 – STCNCTM-Tập 1-Trang 255, ta chọn được lượng dư là 1,4 mm
Lượng dư gia công khi phay thô: 1 mm
Lượng dư gia công khi phay tinh: 0,4 mm

3.4. Khoét – doa lỗ
φ
50H8
Lượng dư gia công sau đúc: 2 mm
Lượng dư gia công khi khoét: 1,6 mm
Lượng dư gia công khi doa: 0,4 mm
3.5. Khoét – doa lỗ
φ
65D9
Lượng dư sau khi đúc: 2,5 mm
Lượng dư gia công khi khoét thô: 2 mm
Lượng dư gia công khi khoét tinh: 0,5 mm
3.6. Phay rãnh mang cá
Lượng dư gia công sau khi đúc: 2 mm
Lượng dư gia công khi phay thô: 1,5 mm
Lượng dư gia công khi phay tinh: 0,5 mm
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 17
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4. Tra chế độ cắt các nguyên công gia công .
4.1. Phay mặt đáy.
a. Phay thô:
- Chiều sâu cắt: t = 1,5 mm
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,13 (mm/răng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,13.4 = 0,52 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt: V = 316 (m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(88,914
110.14,3

316.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 950 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,52.950 = 494 (vg/ph)
b. Phay tinh:
- Chiều sâu cắt: t = 0,5 mm
- Lượng chạy dao tinh: S
0
= 0,5 (mm/vòng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao răng: S
z
= S
0
/Z = 0,5/4 = 0,125 (mm/răng).
- Tốc độ cắt: V = 282 (m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(4,816
110.14,3

282.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 950 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,5. 950 = 475 (vg/ph)
4.2. Phay mặt trên.
a. Phay thô:
- Chiều sâu cắt: t = 1,5 mm
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,13 (mm/răng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,13.4 = 0,52 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt: V = 316 (m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(88,914
110.14,3
316.1000
.
.1000

phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 950 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,52.950 = 494 (vg/ph)
b. Phay tinh:
- Chiều sâu cắt: t = 0,5 mm
- Lượng chạy dao tinh: S
0
= 0,5 (mm/vòng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao răng: S
z
= S
0
/Z = 0,5/4 = 0,125 (mm/răng).
- Tốc độ cắt: V = 282 (m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(4,816
110.14,3
282.1000
.
.1000

phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 950 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,5. 950 = 475 (vg/ph)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 18
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4.3. Khoan 2 lỗ
φ
8H7
a. Khoan:
- Chiều sâu cắt: t = D/2 = 3,9 mm
- Lượng chạy dao: S = 0,22 (mm/vòng) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Tốc độ cắt: V = 32 (m/ph) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Số vòng quay: n
m
= 1360 (vg/ph)
b. Doa:
- Chiều sâu cắt: t = 0,1mm.
- Lượng chạy dao: S = 0,48(mm/vòng) (Tra bảng 5-112 – STCNCTM-Tập 2,Tr 104)
- Tốc độ cắt V = 16 (m/ph) (Tra bảng 5-113 – STCNCTM-Tập 2, Tr 105)
- Số vòng quay: n

m
= 545 (vg/ph).
4.4. Phay hai mặt bên
a. Phay thô:
- Chiều sâu cắt: t = 1,0 mm.
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,2 (mm/răng) (Tra bảng 5-177 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,2.8 = 1,6 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt V = 274 (m/ph) (Tra bảng 5-178 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(28,793
110.14,3
274.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 750 (vg/ph).
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 1,6.750 = 1200 (mm/ph).
b. Phay tinh.

- Chiều sâu cắt: t = 0,5 mm.
- Lượng chạy dao: S
0
= 0,5 (mm/vòng) (Tra bảng 5-37 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao răng: S
z
= S
0
/Z = 0,5/8 = 0,0625 (mm/răng).
- Tốc độ cắt: V = 206 (m/ph) (Tra bảng 5-178 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(4,596
110.14,3
206.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 600 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,0625. 600 = 37,5 (vg/ph)
4.5. Phay rãnh rãnh chữ T.

Chọn máy : máy phay đứng vạn năng 6H12 (Tra bảng 9-38 – STCNCTM-Tập 3)
Chọn dao:
- Chọn dao phay ngón chuôi trụ d = 5 mm, z = 4 răng
- Chọn dao phay đĩa có gắn hợp kim cứng.
a. Bước 1: Dùng dao phay ngón thép gió.
- Chiều sâu cắt: t = 2 mm.
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,012(mm/răng) (Tra bảng 5-153 – STCNCTM-Tập 2)
- Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,012.4 = 0,036 (mm/vòng)
- Tốc độ cắt V = 35(m/ph) (Tra bảng 5-154 – STCNCTM-Tập 2)
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 1180(vg/ph).
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,036.1180 = 42,48 (mm/ph)
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 19
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
b. Bước 2: Dùng dao phay đĩa gắn hợp kim cứng.
- Chiều sâu cắt: t = 2 mm.
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,05 (mm/răng) (Tra bảng 5-177 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ cắt V = 38(m/ph)
- Số vòng quay: n
m
= 1180(v/ph).

4.6. Khoan lỗ
φ
14
+0,5
.
- Chiều sâu cắt: t = D/2 = 14/2 = 7 mm
- Lượng chạy dao: S = 0,27 (mm/vg) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Tốc độ cắt: V = 32 (m/ph) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Số vòng quay trục chính: n =
14.14,3
32.1000
D.
V.1000
=
π
= 728(v/ph).
- Chọn tốc độ của máy chọn n
m
= 530 (v/ph).
4.7. Khoan – Tarô 4 lỗ ren M8.
a. Khoan:
- Chiều sâu cắt: t = 3,4 mm
- Lượng chạy dao: S = 0,22 (mm/vòng) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Tốc độ cắt: V = 32 (m/ph) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Số vòng quay: n
m
= 960 (vg/ph)
b. Tarô:
- Chiều sâu cắt: t = 0,6mm.
4.8. Khoét – doa lỗ

φ
50H8
a. Khoét:
- Chiều sâu cắt: t = 1,6 mm
- Lượng chạy dao: S = 1 (mm/vòng) (Tra bảng 5-107 – STCNCTM-Tập 2, Tr 98)
- Tốc độ cắt V = 67 (m/ph) (Tra bảng 5-108 – STCNCTM-Tập 2, Tr 99)
- Số vòng quay: n
m
= 392(v/ph)
b. Doa tinh:
- Chiều sâu cắt: t = 0,4 mm.
- Lượng chạy dao: S = 1,2 (mm/vòng) (Tra bảng 5-116 – STCNCTM-Tập 2, Tr 107)
- Tốc độ cắt V = 60 (m/ph) (Tra bảng 5-116 – STCNCTM-Tập 2, Tr 107)
- Số vòng quay: n
m
= 272(v/ph)
4.9. Khoét – doa lỗ
φ
65D9.
a. Khoét thô:
- Chiều sâu cắt: t = 2 mm.
- Lượng chạy dao: S = 1,2 (mm/vòng) (Tra bảng 5-107 – STCNCTM-Tập 2, Tr 98)
- Tốc độ cắt V = 64(m/ph) (Tra bảng 5-108 – STCNCTM-Tập 2, Tr 99)
- Số vòng quay: n
m
= 392(v/ph).
b. Khoét tinh:
- Chiều sâu cắt: t = 0,5mm.
- Lượng chạy dao: S = 0,85 (mm/vòng) (Tra bảng 5-107 – STCNCTM-Tập 2, Tr 98)
- Tốc độ cắt V = 60(m/ph) (Tra bảng 5-108 – STCNCTM-Tập 2, Tr 99)

- Số vòng quay: n
m
= 272(v/ph).
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 20
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
4.10. Khoan – Tarô lỗ ren M16.
- Chiều sâu cắt: t = 6,8mm.
- Lượng chạy dao: S = 0,36 (mm/vòng) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Tốc độ cắt: V = 24 (m/ph) (Tra bảng 5-86 – STCNCTM-Tập 2, Tr 83)
- Số vòng quay: n
m
= 490(v/ph).
- Công suất: N = 1,7 KW (Tra bảng 5-88 – STCNCTM-Tập 2, Tr 85)
4.11. Phay rãnh 2x2x45
0
.
- Chiều sâu cắt: t = 2 mm.
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,05 (mm/răng) (Tra bảng 5-163 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,05.20 = 1 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt V = 44,5 (m/ph) (Tra bảng 5-154 – STCNCTM-Tập 2)
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 190(vg/ph).
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 1.190 = 190 (mm/ph).

4.12. Phay rãnh mang cá.
a. Phay thô:
- Chiều sâu cắt: t = 1,5 mm.
- Lượng chạy dao răng: S
z
= 0,13 (mm/răng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao vòng: S = Sz.Z = 0,13.5 = 0,65 (mm/vòng).
- Tốc độ cắt V = 316(m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(96,1257
80.14,3
316.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 1180(vg/ph).
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,65.1180 = 767 (mm/ph).
b. Phay tinh:
- Chiều sâu cắt: t = 0,5 mm.
- Lượng chạy dao: S

0
= 0,8 (mm/vòng) (Tra bảng 5-125 – STCNCTM-Tập 2)
⇒ Lượng chạy dao răng: S
z
= S
0
/Z = 0,8/5 = 0,16 (mm/răng).
- Tốc độ cắt: V = 282 (m/ph) (Tra bảng 5-126 – STCNCTM-Tập 2)
- Tốc độ trục chính:
)/(6,1122
80.14,3
282.1000
.
.1000
phvg
D
V
n ===
π
- Chọn tốc độ của máy: n
m
= 1180 (vg/ph)
- Lượng chạy dao phút: S
p
= S. n
m
= 0,16. 1180 = 188,8 (vg/ph)
5. Tính thời gian cơ bản cho tất cả các nguyên công gia công .
Thời gian cơ bản được xác định theo công thức sau:
)(

.
21
0
Phút
nS
LLL
T
++
=
Trong đó: L – Chiều dài bề mặt gia công (mm)
L
1
– Chiều dài ăn dao (mm)
L
2
– Chiều dài thoát dao (mm)
S – Lượng chạy dao vòng (mm/vòng)
n – Số vòng quay hoặc hành trình kép trong một phút
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 21
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
5.1. Nguyên công 1: Phay mặt đáy.
a. Phay thô.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL

T
p
++
=
Với L = 200 mm;
L
1
=
)(142,1)5,1110.(5,1)35,0( mm=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(44,0
494
314200
0
PhútT =
++
=⇒
b. Phay tinh.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p

++
=
Với L = 200 mm;
L
1
=
)(104,1)5,0150.(5,0)35,0( mm=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(45,0
475
310200
0
PhútT =
++
=⇒
5.2. Nguyên công 2: Phay mặt trên.
a. Phay thô.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p
++

=
Với L = 200 mm;
L
1
=
)(142,1)5,1110.(5,1)35,0( mm=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(44,0
494
314200
0
PhútT =
++
=⇒
b. Phay tinh.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p
++
=
Với L = 200 mm;

L
1
=
)(104,1)5,0150.(5,0)35,0( mm=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(45,0
475
310200
0
PhútT =
++
=⇒
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 22
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
5.3.Nguyên công 3: Khoa – doa hai lỗ ϕ8H7.
a. Khoan.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p
++
=

Với L = 25 mm;
L
1
=
)(51,11.
2
8,7
)25,0(cot
2
mmg
d
=+=÷+
ϕ
L
2
= 2 mm.
)(11,0
1360.22,0
2525
0
PhútT =
++
=⇒
b. Doa.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti

nS
LLL
T
p
++
=
Với L = 25mm;
L
1
=
)(19,01.
2
8,78
)25,0(cot
2
mmg
dD
=+

=÷+

ϕ

L
2
= 2mm.
)(11,0
545.48,0
2125
0

PhútT =
++
=⇒
5.4.Nguyên công 4: Phay đồng thời hai mặt bên.
a. Phay thô.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p
++
=
Với L = 110 mm;
L
1
=
)(116,0)1110.(1)35,0( Phút=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(16,0
767
311110
0
PhútT =

++
=⇒
b. Phay tinh.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
p
++
=
Với L = 110 mm;
L
1
=
)(86,0)5,0110.(5,0)35,0( Phút=+−=÷+− t)t.(D
L
2
= 3 mm.
)(18,0
750
817110
0
PhútT =
++
=⇒

SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 23
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
5.5.Nguyên công 5: Phay rãnh chữ T.
a. Bước 1.
Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(
1
0
Phút
S
LL
T
d
+
=
S
d
– Lượng chạy dao/phút dọc trục chi tiết.
Với L = 120 mm
L
1
= 2 mm
)(5,3
35
2120
0
PhútT =
+
=⇒
b. Bước 2.

Theo bảng 31 – TKĐA CNCTM ta có:
)(
1
0
Phút
S
LL
T
d
+
=
S
d
– Lượng chạy dao/phút dọc trục chi tiết.
Với L = 50 mm
L
1
= 2 mm
)(2,3
35
250
0
PhútT =
+
=⇒
5.6. Nguyên công 6: Khoan lỗ ϕ14
+0,5
.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.

.
1
0
Phúti
nS
LL
T
+
=
Với L = 15 mm;
L
1
=
)(811.
2
14
)25,0(cot
2
mmg
d
=+=÷+
ϕ
)(16,0
530.27,0
815
0
PhútT =
+
=⇒
5.7. Nguyên công 7: Khoan – tarô 2 lỗ ren M8.

Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
1
0
Phúti
nS
LL
T
+
=
Với L = 25mm;
L
1
=
)(511.
2
8
)25,0(cot
2
mmg
d
=+=÷+
ϕ

)(14,0
960.22,0
525
0
PhútT =

+
=⇒
5.8. Nguyên công 8.
Tương tự nguyên công 7.
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 24
Đồ án môn học: Công nghệ chế tạo máy GVHD: Hoàng Văn Thạnh
5.9. Nguyên công 9:
- Bước 1: Khoét – doa lỗ ϕ50H8
a. Khoét lỗ ϕ50H8.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
++
=
Với L = 50 mm;
L
1
=
)(24,11.
2
462,49
)25,0(cot
2
mmg

dD
=+

=÷+

ϕ
L
2
= 2 mm.
)(14,0
392.1
2250
0
PhútT =
++
=⇒
b. Doa lỗ ϕ50H8.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
21
0
Phúti
nS
LLL
T
++
=
Với L = 50 mm;
L

1
=
)(26,11.4,0)25,0(cot
2
mmg
dD
=+=÷+

ϕ
L
2
= 2mm.
)(17,0
272.2,1
2250
0
PhútT =
++
=⇒
- Bước: Khoét lỗ ϕ65D9.
a. Khoét thô lỗ ϕ65D9.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
1
0
Phúti
nS
LL
T

+
=
Với L = 10 mm;
L
1
= 2 mm
)(03,0
392.1
210
0
PhútT =
+
=⇒
b. Khoét tinh lỗ ϕ65D9.
Theo bảng 28 – TKĐA CNCTM ta có:
)(.
.
1
0
Phúti
nS
LL
T
+
=
Với L = 10 mm;
L
1
= 2 mm
)(08,0

272.1
210
0
PhútT =
+
=⇒
SVTH: Nguyễn Tuấn Anh – Lớp 09C1B Trang: 25

×