Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Slide môn lý thuyết trò chơi: cân bằng nash trong kinh tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.71 KB, 15 trang )

Cân b ng Nash trong Kinh tằ ế
BÀI TOÁN COURNOT
Nhóm 6
:
1. Nguyễn Khánh Duy
2. Đỗ Ngọc Minh
3. Ngô Vũ Cường
4. Hoàng Quỳnh Hoa
5. Đỗ Thị Huệ
N i dungộ
2. Bài toán
Cournot
1. Gi i thi uớ ệ
t ng quanổ
3. M r ngở ộ4. Ví dụ
1. Gi i thi u t ng quanớ ệ ổ
• Cournot:
– Antoinie Augustin
Cournot (1801-1877)
– Là nhà Tri t h c, ế ọ
Toán h c, C h c và ọ ơ ọ
kinh t h c ng i ế ọ ườ
Pháp
– Lý thuy t v đ c ế ề ộ
quy n và l ng đ c ề ưỡ ộ
quy nề
1. Gi i thi u t ng quanớ ệ ổ

Cân b ng Cournot-Nashằ
Các gi đ nh:ả ị
– Có nhi u h n 1 công ty, s n ph m đ ng nh tề ơ ả ẩ ồ ấ


– Các hãng không h p tácợ
– Các hãng có s c m nh th tr ng, cùng am hi u ứ ạ ị ườ ể
c u th tr ngầ ị ườ
– Các hãng ra quy t đ nh s n l ng đ ng th i.ế ị ả ượ ồ ờ
2. Bài toán Cournot
Bài toán:
Có 2 hãng s n xu t trên th tr ng đ c ả ấ ị ườ ộ
quy n:ề

Đ ng c u th tr ng v s n ph m Dườ ầ ị ườ ề ả ẩ
tt
: P= P(Q)

T ng s n l ng th tr ng: Q= qổ ả ượ ị ườ
1
+q
2

(q
i
: s n l ng cung ng c a hãng i).ả ượ ứ ủ

T ng chi phí s n xu t c a hãng i:ổ ả ấ ủ

C
i
(q
i
)


Hai hãng đ a ra quy t đ nh s n xu t bao nhiêu ư ế ị ả ấ
đ n v s n l ng (qơ ị ả ượ
1
,q
2
) d a trên suy tính v ự ề
s n l ng c a hãng còn l i, nh m t i đa hóa l i ả ượ ủ ạ ằ ố ợ
nhu n cho hãng mình.ậ
Trò ch iơ
l ng đ c quy nưỡ ộ ề
Ng i ch iườ ơ
Không gian
chi n l c hãng iế ượ
Thu ho chạ
Hãng i
Hai hãng
Hai hãng
1
1
,2
,2
Si =[0;+∞)
ui(q1,q2) = ᴨi(q1, q2)
2. Bài toán Cournot
Trong đó:
1 2
( , ) ( ). ( )
i i i i
q q P Q q C q
π

= −
2. Bài toán Cournot

Véc t chi n l c (qơ ế ượ
*
1
, q
*
2
) là cân b ng Nash (NE) ằ
n u qế
*
1
, q
*
2
là nghi m c a bài toán sau:ệ ủ
max[P(q
1
,q
*
2
).q
1
- C
1
(q
1
)] và max[P(q
*

1
,q
2
).q
2
- C
2
(q
2
)]
q
1
R∈
+
q
2
R∈
+


• Gi i bài toán.ả
2. Bài toán Cournot
• K t qu : đ d c đ ng cong ph n ng c a các công ty 1 ế ả ộ ố ườ ả ứ ủ
và 2 nh sau:ư
• Gi đ nh: hàm thu ho ch c c đ i nênả ị ạ ự ạ

2 2
'
1 1
1 2

2
1 2 1
2 2
'
2 2
2 1
2
1 2 2
( ) /
( ) /
f q
q q q
f q
q q q
π π
π π
∂ ∂
= −
∂ ∂ ∂
∂ ∂
= −
∂ ∂ ∂
2 2
1 2
2 2
1 2
0, 0
q q
π π
∂ ∂

< <
∂ ∂
2. Bài toán Cournot

Tr ng h p 1:ườ ợ
hàm c u ầ P(Q)=a-bQ; C
1
= C
2
=
c.
– Cân b ng Nash: ằ
– L i nhu n m i hãng:ợ ậ ỗ

– Gi i b ng đ th :ả ằ ồ ị
Trên đ th :ồ ị
* *
1 2
3
a c
q q
b

= =
2
* *
1 2
( )
9
a c

b
π π

= =
2
m
A
a c
q
q a c

=
= −
2. Bài toán Cournot

Tr ng h p 2:ườ ợ
hàm c u d ngầ ạ P(Q)=a-bQ, Q=q
1
+ q
2
C
1
(q
1
)= c
1.
q
1
C
2

(q
2
)= c
2
.q
2

Cân b ng Nash: ằ

L i nhu n m i hãng:ợ ậ ỗ
* *
1 2 2 1
1 2
2 2
,
3 3
a c c a c c
q q
b b
− + − +
= =
2 2
* *
1 2 2 1
1 2
( 2 ) ( 2 )
,
9 9
a c c a c c
b b

π π
− + − +
= =
3. M r ng cho th tr ng n hãngở ộ ị ườ

Bài toán:
hãng
Gi đ nh: các hãng cùng lúc ả ị
ch n s n l ng c a h .ọ ả ượ ủ ọ

Tìm cân b ng Nash.ằ

L i nhu n m i hãng?ợ ậ ỗ

1
( )
( ) , 1, 2, ,
n
i
i i i i
n
Q q
P Q a bQ
C q c q i n
=
= −
= =

3. M r ng cho th tr ng n hãngở ộ ị ườ


K t qu :ế ả
t i cân b ng Nash thìạ ằ
– S n l ng hãng i ả ượ
– L i nhu n hãng th i:ợ ậ ứ
*
1
( 1)
( 1)
n
i i
i
i
a n c c
q
n b
=
− + +
=
+

2
*
1
2
[ ( 1) ]
( 1)
n
i i
i
i

a n c c
n b
π
=
− + +
=
+

4. Ví dụ
Đ bài: ề
Gi s trên th tr ng thép có hai hãng ả ử ị ườ
cung ng A và B đ c quy n.ứ ộ ề
(1) c u c a th tr ngầ ủ ị ườ : P(Q)=1000–Q($)
(2) t ng chi phí s n xu t c a hai hãng:ổ ả ấ ủ
C
A
(q
A
,q
B
) = 100q
A
; C
B
(q
A
,q
B
)=100q
B


(Q = q
A
+q
B
)
4. Ví dụ
K t qu :ế ả
- Hàm l i nhu n m i hãng là:ợ ậ ỗ
+ П
A
(q
A
,q
B
)=(1000-q
A
-q
B
).q
A
-100q
A

+ П
B
(q
A
,q
B

)=(1000-q
A
-q
B
).q
B
-100q
B

- Áp d ng k t qu :ụ ế ả
+ q
*
A
=q
*
B
=(1000-100)/3=300($)
+ П*
A
=П*
B
= 90.000($).
End

×