TÓM TẮT
MỘT SỐ TỶ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
1. Tỷ số thanh khoản (Liquidity Ratio)
Hiện hành
(current -CR)
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
Nhanh
(quick - QR)
=
Tài sản ngắn hạn– Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn (current liabilities)
2. Tỷ số quản trị tài sản (Asset Management Ratio)
Vòng quay hàng tồn kho
(inventory turnover)
=
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Kỳ thu tiền bình quân
(days sales oustanding - DSO)
=
Khoản phải thu bình quân
Doanh thu thuần / 365 (360)
Vòng quay tài sản cố định
(fixed assets turnover)
=
Doanh thu thuần
Tài sản cố định thuần bình quân
Vòng quay tổng tài sản
(total assets turnover)
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân
3. Tỷ số quản trị nợ (Debt Management Ratio)
Tỷ số Nợ
(debt ratio)
=
Tổng nợ
Tổng tài sản
Khả năng trả lãi vay
(times-interest-earned - TIE)
=
EBIT
Lãi vay
Khả năng trả nợ
(EBITDA coverage)
=
EBITDA + Tiền thuê tài chính
Lãi vay + Nợ gốc + Tiền thuê tài chính
4. Tỷ số khả năng sinh lợi (Profitability Ratio)
Lợi nhuận / Doanh thu
(profit margin on sales)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Doanh thu thuần
Sức sinh lợi cơ bản
(basic earning power - BEP)
=
EBIT
Tổng tài sản bình quân
Sức sinh lợi của tài sản
(return on total assets - ROA)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Tổng tài sản bình quân
Sức sinh lợi của vốn cổ phần
(return on common equity - ROE)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Vốn cổ phần phổ thông
5. Tỷ số giá trị thị trường (Market Value Ratio)
Giá / Thu nhập
(price/earnings – P/E)
=
Giá thị trường một cổ phần
Thu nhập một cổ phần (EPS)
Giá / Dòng tiền
(price/cash flow)
=
Giá thị trường một cổ phần
Dòng tiền một cổ phần (CFPS)
Giá thị trường / Giá ghi sổ
(market/book – M/B)
=
Giá thị trường một cổ phần
Giá ghi sổ một cổ phần (BVPS)