Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

CHƯƠNG 3 TÓM TẮT MỘT SỐ TỶ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN TCDN1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.6 KB, 1 trang )

TÓM TẮT
MỘT SỐ TỶ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN

1. Tỷ số thanh khoản (Liquidity Ratio)

Hiện hành
(current -CR)
=
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Nhanh
(quick - QR)
=
Tài sản ngắn hạn– Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn (current liabilities)

2. Tỷ số quản trị tài sản (Asset Management Ratio)

Vòng quay hàng tồn kho
(inventory turnover)
=
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân

Kỳ thu tiền bình quân
(days sales oustanding - DSO)
=
Khoản phải thu bình quân
Doanh thu thuần / 365 (360)


Vòng quay tài sản cố định
(fixed assets turnover)
=
Doanh thu thuần
Tài sản cố định thuần bình quân

Vòng quay tổng tài sản
(total assets turnover)
=
Doanh thu thuần
Tổng tài sản bình quân

3. Tỷ số quản trị nợ (Debt Management Ratio)

Tỷ số Nợ
(debt ratio)
=
Tổng nợ
Tổng tài sản

Khả năng trả lãi vay
(times-interest-earned - TIE)
=
EBIT
Lãi vay

Khả năng trả nợ
(EBITDA coverage)
=
EBITDA + Tiền thuê tài chính

Lãi vay + Nợ gốc + Tiền thuê tài chính

4. Tỷ số khả năng sinh lợi (Profitability Ratio)

Lợi nhuận / Doanh thu
(profit margin on sales)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Doanh thu thuần

Sức sinh lợi cơ bản
(basic earning power - BEP)
=
EBIT
Tổng tài sản bình quân

Sức sinh lợi của tài sản
(return on total assets - ROA)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Tổng tài sản bình quân

Sức sinh lợi của vốn cổ phần
(return on common equity - ROE)
=
Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông phổ thông
Vốn cổ phần phổ thông

5. Tỷ số giá trị thị trường (Market Value Ratio)


Giá / Thu nhập
(price/earnings – P/E)
=
Giá thị trường một cổ phần
Thu nhập một cổ phần (EPS)

Giá / Dòng tiền
(price/cash flow)
=
Giá thị trường một cổ phần
Dòng tiền một cổ phần (CFPS)

Giá thị trường / Giá ghi sổ
(market/book – M/B)
=
Giá thị trường một cổ phần
Giá ghi sổ một cổ phần (BVPS)


×