07/06/2014
1
KHOA KT-TC-NH
ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU
1
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
2
Mục tiêu
Hiểu đượclýdovàtầm quan trọng khi
quyết định đầutư vào cổ phiếu
Nắm đượcphương pháp định giá cổ
phiếunhằmphụcvụ cho quyết định đầu
tư
Xác định đượclợisuấtyêucầukhiđầu
tư vào cổ phiếu
3
Nội dung
Giớithiệu
cổphiếu
Địnhgiá
cổphiếu
4
07/06/2014
2
Cổ phiếu?
Chứng khoán vốn
Người phát hành: Huy động nguồn
tài trợ dài hạn
Người đầutư: Thu nhập
5
Phân loại cổ phiếu
Phân loại theo đặc điểm quyền lợi của cổ phiếu:
Cổ phiếu thường (common stock), cổ phiếu trả cổ tức bằng tiền mặt,
cổ phiếu trả cổ tức bằng cổ phiếu, cổ phiếu ưu tiên trả cổ tức, cổ
phiếu có 2 quyền biểu quyết,…
Cổ phiếu ưu đãi (preferred stock)
Cổ phiếu vàng (golden share)
Cổ phiếu chuyển đổi: cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi, cổ phiếu chuyển
đổi từ trả cổ tức bằng cổ phiếu sang trả cổ tức bằng tiền mặt.…
Phân loại theo đặc điểm của công ty phát hành:
Cổ phiếu thu nhập: không có tái đầu tư mà lợi nhuận chủ yếu được
sử dụng để trả cổ tứ
c (D=EPS)
Cổ phiếu tăng trưởng: giá trị hiện tại ròng của các khoản đầu tư
trong tương lai chiếm tỷ phần đáng kể trong giá cổ phiếu. Thường
được bán với tỷ số P/E cao.
6
Phân tích giá trị cổ phiếu
Phân tích dựa vào yếu tố căn bản – Fundamental
analysis
Quan điểm: Giá cổ phiếu phụ thuộc vào đặc điểm của doanh nghiệp
và các biến số kinh tế vĩ mô
Lý thuyết Thị trường hiệu quả (Fama) và các mô hình định giá
Đầu vào: thông số tài chính của doanh nghiệp
Đầu ra: giá trị kỳ vọng và suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu
Phân tích kỹ thuật – Technical analysis
Quan điểm: giá cổ phiếu biến động theo xu thế nên phát hiện ra xu
thế sẽ dự báo được giá tương lai.
Định giá cổ phiếu trong tương lai trên cơ sở số liệu quá khứ về giá
của cổ phiếu đó.
Công cụ: Đồ thị, biểu đồ xu thế, một số kiểu hình đặc trưng…
8
Phân tích cơ bản
Mô hình chiết khấu dòng cổ tức (Dividend
discount model)
Mô hình chiếtkhấu dòng tiềntự do (Mô
hình định giá công ty)
Phương pháp so sánh với các công ty
cùng ngành và bình quân ngành
9
07/06/2014
3
Mô hình chiếtkhấucổ tức (DDM)
P
0
: Giá trị cổ phiếu
D
j
: cổ tứcnămthứ j. (D
0
: cổ tứcvừa đượcchia)
r
s
: lợisuấtyêucầu
P
n
: giá bán cổ phiếu sau khi nắmgiữ n năm
11
n
s
n
n
s
n
ss
sss
r
P
r
D
. . .
r
D
r
D
P
r
D
. . .
r
D
r
D
P
1111
111
2
2
1
1
0
2
2
1
1
0
Ướclượng lợisuất?
r
s
phụ thuộc vào mức độ rủirocủacổ
phiếu.
Xác định r
s
qua CAPM:
r
S
= r
F
+ RP
M
.
RP
M
= r
M
–r
F
12
Ví dụ 1
Cổ phiếucủa công ty có beta = 1,2, r
f
=
7%, và RP
M
= 5%.
Tính lợisuấtyêucầu(r
s
) của nhà đầutư?
13
Ước lượng cổ tức
Ướclượng cổ tứcnhư thế nào?
Kỳ vọng cổ tứcbiến đổi có quy luật!
14
07/06/2014
4
Mô hình định giá cổ phiếucótốc độ tăng trưởng đều
(Gordon Growth Model)
Giả định cổ tức tăng trưởng đều mãi mãi với tốc độ g
D
j
: cổ tức ở năm j
Năm 1 2 3
Cổ tức D
0
(1+g) D
0
(1+g)
2
D
0
(1+g)
3
15
)r(
)g(D
)r(
)g(D
)r(
)g(D
P
sss
1
1
1
1
1
1
0
2
2
0
1
1
0
0
gr
D
gr
)g(D
P
ss
1
0
0
1
t
0t
g1DD
t
t
t
r1
D
)D(PV
)D(PVP
t0
$
0.25
Năm(t)
0
Lưuý –Hạnchế củamôhình
g ≥ r
s
? P
0
≤ 0: vô nghĩa
Chỉ sử dụng mô hình khi:
g < r
s
g không đổi
D
0
> 0
17
Ví dụ 1 (tt)
r
s
= 13%, D
0
=2$, g không đổi = 6%.
Tính cổ tứckỳ vọng của3 nămtới.
P
0
=?
P
1
=?
0 1
D
2
=?
2
D
3
=?
3
g=6%
4
D
0
=2
r
s
=13%
D
1
=?
07/06/2014
5
Lợisuấtcổ phiếukỳ vọng?
CY (expected dividend yield): Lợisuấtcổ tứckỳ vọng
CGY (capital gains yield): Lợivốn
Tăng trưởng đều: lợivốn= g
19
0
01
0
1
0
11
0
P
PP
P
D
g
P
D
r
gr
D
P
s
s
r
s
= DY + CGY
Ví dụ 1 (tt)
Tính lợisuấtcổ tứcvàlợivốnnămthứ
nhấtcủacổ phiếu:
DY
1
= ?
CGY
1
= ?
Tính lợisuấtcổ phiếu: r
s
= ?
20
g = 0 ?
Ít có cổ phiếucóg = 0 mãi
Cổ phiếu ưu đãi: xem như g = 0
Cổ phiếucócổ tức ổn định và duy trì
trong thờigiandài
21
s
r
D
P
1
0
Tốc độ tăng trưởng cổ tức g
g = ROE x RR
RR (plowpack ratio/earnings retention ratio): tỷ
lệ tái đầu tư (tỷ lệ lợi nhuận giữ lại)
ROE (return on equity): tỷ số lợi nhuận trên vốn
chủ
22
07/06/2014
6
Tăng trưởng cổ tức không đều
Giả định:
Trong N nămnhất định ban đầu, cổ tức tăng nhanh với
tốc độ g
1
Sau đó, tốc độ tăng trưởng cổ tức bình thường vớitốc
độ g
2
Chi phí cơ hội của vốn cổ phần không đổi
Năm 1 2 3 N N+1 ∞
Cổ tứcD
1
D
2
D
3
D
N
D
N+1
D
∞
27
Giai đoạntăng trưởng
nhanh
Giai đoạntăng
trưởng bình thường
và ổn định
Tăng trưởng không đều (tt)
28
N
s
s
N
N
s
N
ss
N
s
N
N
s
N
ss
r
gr
D
r
D
. . .
r
D
r
D
P
r
P
r
D
. . .
r
D
r
D
P
1111
1111
2
1
2
2
1
1
0
2
2
1
1
0
N
s
s
1N
N
s
N
s
)r(
gr
D
)r(
)g(
gr
D
P
11
1
1
2
1
1
1
0
Ví dụ 2
Tìm giá trị hiệntạicủacổ phiếucótốc độ
tăng trưởng nhanh 30%/năm trong 3 năm,
sau đótăng trưởng đều trong dài hạnvới
tốc độ 6 %. Cổ tứcvừa đượcchia là2
USD. lợisuấtyêucầulà13%.
29
Tính P
0
31
0
PV(D
1
)=?
1 2 3 4
r
s
=13%
P
0
= ?
g
1
= 30% g
1
= 30% g
1
= 30% g
2
= 6%
D
0
= 2.00 D
1
=? D
2
=? D
3
=? D4=?
P
3
=?
PV(D
2
)=?
PV(D
3
)=?
PV(P
3
)=?
07/06/2014
7
Lợisuấtcổ phiếu?
t=0
DY
1
=?
CGY
1
=?
t=4, g
n
= 6%
DY
4
=?
CG
4
=?
32
Nếug
1
= 0, P
0
= ?
33
0
PV(D
1
)=?
1 2 3 4
r
e
=13%
g
1
= 0% g
1
= 0% g
1
= 0%
g
2
= 6%
D
1
= D
2
= D
3
D
4
P
3
PV(D
2
)=?
PV(D
3
)=?
PV(P
3
)=?
P
0
= ?
Lợi suất cổ phiếu?
t=0:
DY
1
=?
CGY
1
=?
t=3:
DY
3
=?
CGY
3
=?
34
Nếug = -6%, r
s
= 13%
Có ai mua cổ phiếu hay không và mua
với giá nào?
Lợisuấtcổ tức, lợivốncủa nhà đầutư?
35
07/06/2014
8
Nếug = -6%
Vẫncóngườimuacổ phiếuvớigiá“rẻ”:
Công ty vẫn có thu nhậpvàvẫntrả cổ tức P
0
> 0
P
0
= 2 x ( 1 - 6%) / (13% + 6%) = 9,89
Lợisuấtcổ tứcvàlợivốn:
Lợivốn= g = -6%.
Cổ tức = 13% - (-6%) = 19%.
Cả lợivốnvàlợisuấtcổ tức đều không đổi theo
thời gian, tỉ lệ cổ tức cao (19%) sẽ bù đắplợi
vốnâm.
36
Định giá cổ phiếu ưu đãi
ps
ps
ps
r
D
V
37
Hạn chế
của mô hình chiết khấu cổ tức
Không áp dụng được đốivới công ty
không chia cổ tức(giữ lạitoànbộ lợi
nhuận để tái đầutư).
Không áp dụng được đốivớimộtbộ
phận trong công ty.
Khắcphục: mô hình định giá công ty cổ
phần
38
Định giá cổ phiếu thông qua so sánh
với các doanh nghiệp khác
P / E
P / CF
V / doanh thu
V / số khách hàng
…
39
07/06/2014
9
P/E
P
s
= EPS x P/E
P
s
: giá cổ phiếu
EPS: lợi nhuận kỳ vọng trên mỗi cổ phiếu
P/E: P/E bình quân ngành
Hạn chế:
EPS kỳ vọng?
P/E bình quân ngành?
Sai lệch giữa P/E bình quân ngành – P/E của
DN
40
P/CF
P
s
= CFPS x P/CF
41
PP ước lượng
giá trị thị trường của vốn
Tìm các chỉ tiêu: EBITDA, Doanh thu, Khách
hàng,…
Tính tỷ số vốn hóa thị trường của các công ty so
sánh:
V/doanh thu
V/Customers
Tính giá thị trường của Vốn chủ + Nợ bằng cách:
Nhân doanh thu với tỷ số V/doanh thu
Nhân số khách hàng với tỷ số V/customers
…
Trừ giá trị của Nợ
Chia cho số CP Giá/CP
42
Gợiý ôntập và nghiên cứu
Các phương pháp định giá cổ phiếu.
Phương pháp chiếtkhấu dòng cổ tức:
mô hình tăng trưởng cổ tức đều, các loại
lợisuất.
43